TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---- ----
Môn học: Mạng máy tính
Đề tài: Xây dựng và quản trị hệ thống mạng phòng 3 và 4
tầng 7 nhà A1
Giáo viên hướng dẫn
Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Th.s: Lê Anh Thắng
Các thành viên trong nhóm :
1.Vũ Hữu Tài
2.Trương Bá Thập
3.Bùi Văn Hiệu
Lớp:CNTT2_K16
Hà Nội -2015
1
Phần A. Khảo sát hệ thống mạng thực tế...................................................................3
1. Hệ thống mạng tại Net Việt......................................................................................3
1.1Sơ đồ: .................................................................................................................4
Phần B. Xây dựng hệ thống mạng cho PM 3, PM 4 - A1.........................................6
1. Thiết kế sơ đồ mạng cho các phòng máy 3 và 4 tầng 7 nhà A1..............................6
1.1 Yêu cầu của mạng thiết kế .....................................................................................6
1.2 Khảo sát vị trí lắp đặt và các yêu cầu.....................................................................6
1.2.a Cấu trúc địa lý .........................................................................................6
............................................................................................................................6
1.2.b Các yêu cầu đối với phòng máy....................................................................6
1.3 Thuận lợi và khó khăn trong khi tiến hành lắp đặt. ..............................................6
1.3.a Thuận lợi.
...............................................................................................6
1.3.b Khó khăn....................................................................................................7
1.4 Lựa chọn giải pháp thiết kế ....................................................................................7
1.4.a Thiết kế mạng ở mức luận lí ......................................................................7
..................................................................................................................................7
1.4.b Thiết kế mạng ở mức vật lý ..........................................................................7
2. Phòng máy 4..............................................................................................................9
1.5 Tính toán lượng dây mạng...................................................................................11
1.5.a Đối với phòng máy 3...............................................................................11
1.5.b Đối với phòng máy 4.....................................................................................11
1.6 Số lượng nẹp mạng cần dùng...............................................................................12
1.7 Số lượng đầu bấm mạng ......................................................................................12
1.8 Số lượng bàn ghế tủ đồ.........................................................................................12
1.8.a Số lượng bàn .............................................................................................12
1.8.b Số lượng ghế ............................................................................................12
1.9 Thiết bị bị phần cứng cần thiết cho 1 phòng.......................................................12
1.9.1 Máy chủ..........................................................................................................13
.............................................................................15
Cisco WS-C2960-48TT-L48 port.......................................................15
ADSL2+
Modem Router TP-Link TD-W8970 - 300Mps Wireless N
.......................................................................................................15
2
2. Bảng tổng chi phí lắp đặt........................................................................................16
................................................................................................................................... 17
Phần C: Tài liệu tham khảo.......................................................................................17
Phần A. Khảo sát hệ thống mạng thực tế
1. Hệ thống mạng tại Net Việt
Khảo sát hệ thống mạng Internet: Phòng game Net Việt
Địa chỉ: Số nhà 41, Xóm Mới, Nguyên Xá , Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm ,Hà Nội.
Mục đích sử dụng:Cung cấp các dịch vụ phục vụ cho các nhu cầu giải trí và học tập
như: chơi game, nghe nhạc , xem phim , đọc báo ...
3
1.1 Sơ đồ:
Máy tính tiền
Lối
Lối
internet
internet
vào
vào
4
Máy tính
modem
Máy chủ
switch
Dây mạng
1.2. Ưu và nhược điểm của hệ thống:
-Ưu điểm: Vì phòng game sử dụng hệ thống bootrom không cần ổ cứng nên:
+ Tiết kiệm chi phí vì không phải mua ổ cứng cho các máy trạm
+ Updates game nhanh và đồng loạt cho các máy trạm (vì chỉ cần updates cho
máy
chủ)
+Không lo vấn đề virus hay lỗi win vì máy trạm không có ổ cứng
+ Có thể thêm game cho tất cả các máy trạm từ máy tính tiền
+ Tiết kiệm điện năng, giảm độ nóng khi máy hoạt động nhiều giờ vì máy không
có ổ cứng...
+ Dễ dàng bảo trì và nâng cấp các ứng dụng cho máy trạm
- Nhược điểm:
+Khi máy chủ (server) bị lỗi và không hoạt động được thì toàn bộ máy trạm
không hoạt động được.
- Cách khắc phục nhược điểm:
+ Các máy trạm cần có cấu hình giống nhau để đạt hiệu quả cao và tránh sự cố
khi triển khai mạng
+ Đầu tư một máy chủ tốt để tình trạng Sever lỗi ở mức thấp nhất. Liên hệ
ngay tới nhà cung cấp để được giải quyết trong những trường hợp khẩn cấp.
5
Phần B. Xây dựng hệ thống mạng cho PM 3, PM 4 - A1
1. Thiết kế sơ đồ mạng cho các phòng máy 3 và 4 tầng 7 nhà A1
1.1 Yêu cầu của mạng thiết kế
Xây dựng hệ thống mạng cho các phòng máy 3 và 4 tầng 7 nhà A1với mục đích cho
sinh viên các khoa thực hành.Mỗi phòng có 1 máy in. Phòng máy 3 có 48 máy (1 máy
chủ và 47 máy trạm) , phòng máy 4 có 44 máy trạm, các máy đều có khả năng truy cập
Internet yêu cầu:
- Vẽ sơ đồ thiết kế chi tiết hệ thống mạng.
- Dự trù kinh phí lắp đặt, giá thiết bị.
1.2 Khảo sát vị trí lắp đặt và các yêu cầu
1.2.a Cấu trúc địa lý
Phòng máy 3 có kích thước:
- Chiều dài: 13,5m
- Chiều rộng:8,5m
Phòng máy 4 có kích thước:
- Chiều dài: 11,5m
- Chiều rộng:8,5m
1.2.b Các yêu cầu đối với phòng máy
- Đảm bảo truy cập Internet phục vụ cho việc học tập
- Phòng máy 3 (có 44 máy: 1 máy chủ quản lý và 43 máy trạm )
- Phòng máy 4 (có 42 máy )
- Tốc độ đường truyền: 5Mb/s.
- Yêu cầu mỗi máy tính một ghế gấp.
- Các máy tính có đầy đủ các phần mềm tối thiểu cho việc học (Microsoft
office, window media, Unikey, Turbo C++, Turbo, SQL Sever 2005, Adobe
Photoshop, AutoCAD, Visual Studio 2008, Macromedia Dreamwearer...) và các
chương trình bảo vệ máy tính (đóng băng ổ đĩa, phần mềm diệt virus...).
1.3 Thuận lợi và khó khăn trong khi tiến hành lắp đặt.
1.3.a Thuận lợi.
- Phòng máy có hệ thống cửa sổ và các thiết bị đảm bảo ánh sáng ...
- Phòng có diện tích tương đối rộng
- Hiện tại, nhà A1 có hệ thống thang máy nên thuận tiện cho việc vận chuyển đồ
lắp đặt.
- Một vài phần mềm muốn cài đặt đã có sẵn không phải mua bản quyền trừ các
phần mềm như: Microsoft office, chương trình quét virus Bkav pro...
6
1.3.b Khó khăn.
- Mua bản quyền phần mềm tốn nhiều chi phí trong quá trình đầu tư vào phòng
máy.
- Tối ưu hóa trong quá trình chia sẽ hệ thống và tối ưu hóa trong chi phí.
1.4 Lựa chọn giải pháp thiết kế
1.4.a Thiết kế mạng ở mức luận lí
- Vì có mô hình tương đối nhỏ và có lắp đặt Internet nên giảng viên phải quản lý
sinh viên trong việc sử dụng Internet vì vậy ta lắp đặt hệ thống mạng LAN theo cấu
trúc mô hình sao giữa các phòng và trong từng phòng cho hệ thống . Trong mỗi có đặt
một thiết bị trung tâm , từ đó dùng dây dẫn đến từng máy.
- Ta lựa chọn mô hình là Server/Client
- Sơ đồ logic cho phòng máy:
AD
SL
Server
switch
client
client
Hình1. Sơ đồ logic cho phòng máy Internet lắp ráp giữa các máy client và máy server.
1.4.b Thiết kế mạng ở mức vật lý
Thiết bị trung tâm và máy chủ của mỗi phòng sẽ được đặt cùng với các máy
thành phần khác nhau để đảm bảo độ thẩm mỹ và tiết kiệm nguyên liệu , trong các
phòng học được kết nối với máy chủ và thiết bị trung tâm bằng dây mạng.
Trong các phòng dây mạng sẽ được bố trí dưới mặt đất để đảm bảo tính an toàn
cho người sử dụng và tính thẩm mỹ của không gian. Còn đường dây mạng nối các
phòng với nhau sẽ được lắp đặt theo dọc trần nhà chạy từ thiết bị trung tâm đến máy
chủ của từng phòng học.
7
+ Lắp đặt hệ thống mạng trong một phòng theo cấu trúc hình sao, 1 phòng máy
( gồm 1 máy chủ và 43 máy khách) kiên kết với 1 phòng có 42 máy khách.
+ Thiết bị trung tâm được đặt cùng cùng vớicác máy con nhưng ở đầu tiên của
mỗi phòng học . Các máy con được kết nối với thiết bị trung tâm và máy chủ bằng
Switch và hệ thống dây mạng chạy quanh phòng.
* Đối với phòng máy 3 ta bố trí 44 máy tính thành 2 dãy kép theo chiều dài của mỗi
phòng .Mỗi hàng dọc gồm 11 máy tính, 2 dãy cách nhau 2m. chiều rộng 2 dãy máy ốp
lưng vào nhau là 1,5m ,chiều rộng để máy là 0,5m,khoảng cách 2 máy là 0,2m
* Tương tự đối với phòng 8 ta bố trí thành 3 dãy ngang theo chiều rộng của
phòng . Mỗi hàng ngang gồm 7 máy, 2 dãy cách nhau 1m .chiều rộng 2 dãy máy ốp
lưng nhau là 1,5m, hai máy liền kề cách nhau 0.2m.
-Sơ đồ vật lý riêng cho mỗi phòng máy.
1. Phòng máy 3
8,5m
4m
2m
1,75m
1,75m
0,2m
13,5m
0,5m
Modem
1,5m
0,75m
8
2. Phòng máy 4.
8.5m
4m
0,2m
1,5m
1m
1,9m
0,5m
1,9m
11,5m
0,7m
9
3. Sơ đồ liên kết phòng máy 3 và phòng máy 4
10
1.5 Tính toán lượng dây mạng
1.5.a Đối với phòng máy 3
Số mét dây mạng cần dùng từ vị trí máy đầu đến vị trí máy cuối theo một hàng dọc
theo sơ đồ sau:
0,5+(0,5+0,6)+(0,5+0,6*2)+(0,5+0,6*3)+(0,5+0,6*4)+(0,5+0,6*5)+(0,5+0,6*6)+(0,5+
0,6*7)+(0,5+0,6*8)+(0,5+0,6*9)+(0,5+0,6*10)+(0,5+0,6*11) =45,6 m
* Dãy hàng dọc thứ nhất( thẳng máy in xuống theo sơ đồ) :
+Dãy hàng dọc thứ nhất là:
- Số mét dây mạng cần dùng là 45,6+11*6,5=117m
Dãy hàng dọc thứ 2, số mét dây mạng cần dùng bằng dãy thứ nhất, do đường đi dây
bố trí giống nhau: 117 m
Dãy hàng dọc thứ 3, số mét dây mạng cần dùng là: 45,6+11*7,5=128,1 m
Dãy hàng dọc thứ 4, số mét dây mạng cần dùng bằng dãy thứ 3, do đường đi dây bố
trí giống nhau 128 m
Kết luận : số dây mạng tại phòng máy7 là: 165*2+187*2=490,2 m
1.5.b Đối với phòng máy 4
- Số mét dây mạng cần dùng từ vị trí máy đầu đến vị trí máy cuối theo một hàng
ngang theo sơ đồ(gần máy In)
0,5+ (0,5+0,6)+(0,5+0,6*2)+(0,6*3+0,5) +(0,6*4+0,5) +(0,6*5+0,5)
+(0,6*6+0,5)=16,1m.
-Dãy hàng dọc thứ nhất là:
-+Số mét dây mạng cần dùng là: 16,1+7*4,75=49,35m
-Do hàng đầu tiên với hàng thứ hai có cách đi dãy giống nhau và vị trí tương tự nhau
nên số dây mạng bằng nhau: 49,35 m
+Số mét dây cần dùng cho hàng ngang thứ 3 là : 16,1+7*7,25=66,85m
Do hàng ngang thứ 4 và hàng ngang thứ 3 có cách đi dây giống nhau và vị trí tương tự
nên số dây mạng bằng nhau: 66,85 m
+Số mét dây cần dùng cho hàng ngang thứ 5 là : 16,1 +7*9,75=84,35m
Do hàng ngang thứ 5 và hàng ngang thứ 6 có cách đi dây giống nhau và vị trí tương
tự nên số dây mạng bằng nhau: 84,35 m
Vậy tổng dây mạng cần dùng cho phòng 8 là:
49,35*2+66,85*2+84,35*2=401,1 m
* Tổng cả 2 phòng máy 7 và máy 8 là: 490,2 +401,1 =891,3m.
Dây ADSL sẽ được đi viền theo mép trần nhà. Để dễ cho việc quản lý và bảo trì , thiết
bị modem sẽ được treo trên tường cách sàn nhà 3 mét tại cửa phòng máy .
-
Dây ADSL từ Modem vào Switch phòng máy 7 là: 25 m.
Dây ADSL từ Modem vào Switch phòng máy 8 là: 10
Kết luận: tổng dây mạng là: 891,3+25+10=926,3m.
11
1.6 Số lượng nẹp mạng cần dùng
Vì dây ADSL đi từ Modem tới các Swith chỉ là một dây nên ta chỉ cần sử dụng nẹp
mạng loại nhỏ. Tuy nhiên, dây mạng đi trong các dãy sẽ có lượng lớn nên ta cần phải
sử dụng nẹp mạng loại to để nẹp đi sát nền nhà và có kiểu vòm tránh đi vấp.
Số lượng nẹp loại nhỏ cần dùng: 35 m
Số lượng nẹp loại to cần dùng:53 m
1.7 Số lượng đầu bấm mạng
Ta phải dùng dầu bấm mạng để có thể kết nối được giữa dây mạng với các thiết bị
cũng như máy tính, loại đầu bấm mạng ta có thể dùng là loại đầu mạng RJ 45 hiện
nay là 50000đ/1 hộp. ta có 86 máy và 2 Switch, suy ra ta cần: 88*2=176 đầu mạng
tương đương với 2 hộp đầu mạng cần phải mua
1.8 Số lượng bàn ghế tủ đồ
1.8.a Số lượng bàn
Ở mỗi phòng, 2 máy ta sẽ dùng 1 bàn hình chữ nhật có chiều dài 0,8 mét , có ngăn
kéo để bàn phím và chuột, bên dưới có tủ khóa để cây máy tính. Riêng bàn GV có
chiều dài 1.5 mét do cần đặt máy in.
số lượng bàn 0,8 cần dùng là 86 cái
1.8.b Số lượng ghế
Với mỗi bàn máy tính ta cần 1 ghế đệm Xuân Hòa có thể gấp ghế và xếp gọn tiết
kiệm diện tích. Vậy số lượng ghế cần dùng là 86 cái
1.9 Thiết bị bị phần cứng cần thiết cho 1 phòng
Để đáp ứng đươc sự phát triển của công nghệ thong tin ngày càng nay và nhu cầu
thực hành cao của sinh viên các khoa, với tần xuất thực hành cao, dùng các phần mền
tốn nhiều tài nguyên của máy như SQL Server 2005, Adobe photoshop, AutoCAD,
visual studio 2008. . . và đảm bảo máy chạy ổn định nhưng vẫn tiết kiệm được chi phí
tốt nhất ta chọn máy cấu hình như sau:
12
1.9.1 Máy chủ
Vỏ máy tính Cooler Master MASTERCASE 5
Vỏ Thông số kĩ thuật :
Cooler Master MASTERCASE 5
-part number: MCX-005-KKN00
-Hỗ trợ chuẩn main; ATX, m-ATX, M-ITX
-Kích thước (W x H x D): 235x513x548mm
-Khối lượng tịnh: 10.6 kg
-Chất liệu: Vỏ kim loại xám, than thép, lòng sơn đen
-Khay ổ đĩa: (x2) 5.25”,(x2) 3.5”/(x4)2.5” Drive
-Cổng mặt trước (x2) USB 3.0, Headphone, Mic
-Số khe mở rộng cắm card đồ họa: 7 khe mở rộng
Quạt làm mát: Trước(x1) 140mm có sẵn, mã 3fan 140mm
Trên (x2) 120/140mm fan tùy chọn
Sau (x1) 140mm có sẵn
-Tản nhiệt nước: + Trước nắp rad 240/280mm x40mm (chưa fan)
+Sau (x1) 140mm có sẵn
-Hỗ trợ card đồ họa dài 4112mm
+Hỗ trợ CPU Cooler cao 190mm
13
1.9.2 Máy trạm:
Vỏ thùng máy tính jetek X302B
1.9.3 Màn hình
Màn hình Dell LED U2415 -24.1’’
Hãng SX
Model
Công nghệ
Kích thước
Dell
U2415
LCD LED
24.1’’
Độ phân giải
Độ sáng cực đại
Độ tương phản
Thời gian đáp ứng
Góc nhìn ( ngang / dọc)
Cổng kết nối
1920x1080
300 cd/m2
1000 : 1 Typical
5 ms
178/178
2 HDMI, 1 Mini DisplayPort, 5 USB 3.0 ports Downstream, 1 USB 3.0 port - Upstream .
36 tháng
China
Bảo hành
Xuất xứ
1.9.4 Máy in
14
Máy in Laser ĐCN Laser Jet M127FN - In , scan ,copy ,fax
1.9.5 Switch
Cisco WS-C2960-48TT-L48 port
1.9.6 Modern 4 port
Modem Router TP-Link TD-W8970 - 300Mps Wireless N ADSL2+
1.9.7 Cáp mạng CAT-5
+Cáp mạng cat5-0219590 UTP(RJ-45)Cabl
1.9.8 Các thiết bị khác:
+ Đầu nối dây mạng RJ 45
15
2. Bảng tổng chi phí lắp đặt
Thiết bị
Số lượng
Đơn giá
(VND)
Thành Tiền (VND)
Màn hình Dell
86
6,299,000
541,700,000
Vỏ máy tính
Cooler Master
MASTERCASE
5
1
2,599,000
2,599,000
Vỏ thùng máy
85
429,000
36,465,000
Switch 48 port
2
17,260,000
34,520,000
Cáp mạng CAT5
Modem 4 port
926,3m
9000
8,336,700
1
1,399,000
1,399,000
Chuột quang
Jupistar M3302
86
109,000
9,374,000
Bàn phím
Ensoho E103K
86
149,000
12,814,000
Máy In
2
4,499,000
8,998,000
Đầu nối mạng
2 hộp
50,000
100,000
Bàn hình chữ
nhật 0,8m+2
bàn 1,5m
Ghế gấp Xuân
Hòa
Công lắp đặt
88
450000(0,8)
520000(1,5)
39,740,000
88
280,000
24,640,000
10,000,000
10,000,000
10,000,000
10,000,000
LED U2415
-24.1’’
tính jetek X302B
Phát sinh
Tổng
704.919.700
16
Phần C: Tài liệu tham khảo
1. />2. />3. />4. />5. thiet-bi-van-phong/cap-mang-cat-5---0219590-utp-rj-45cable-gia-theo-m--hang-chinh-hang-amp- p5385c102
6. thiet-bi-van-phong/modem-router-tp-link-td-w8970--300mbswireless-n-ads12-- p185913c102
7. thiet-bi-van-phong/may-in-tp-laser-dcn-laserjet-m127fn--insacn-copy-fax- p131481c26
8. />9. />
17