1
HỆ NỘI TIẾT
2
Tuyến tiền yên
4
1
5
5
2
1
3
4
1. Mao mạch máu; 2. Tế bào ưa acid; 3. Tế bào ưa base;
4 và 5. Tế bào kỵ mầu.
3
Tế bào tuyến tiền yên
3
5
5
2
1
4
1. Mao mạch máu; 2. Tế bào ưa acid; 3. Tế bào ưa base;
4 và 5. Tế bào kỵ mầu.
4
2
tuyến giáp trạng
1
3
4
5
1.
3
Vỏ xơ; 2. Nang tuyến; 3. Chất keo giáp trạng; 4.
Tế bào nang (Biểu mô vuông đơn); 5. Mao mạch
máu.
5
TUYẾN THƯỢNG
THẬN
1
a
1
b
2
a
1. Vỏ xơ;
2.Tuyến thượng thận vỏ:
a. Lớp cung; b. Lớp bó; c. Lớp lưới
3. Tuyến thượng thận tuỷ.
c
3
6
1
tuyÕn thîng thËn
1
2
4
3
4
1. Líp bã;
2. Líp líi;
3. TuyÕn thîng thËn tuû;
4. Mao m¹ch m¸u.
7
TuyÕn tôy
b
a
c
1
2
1. Nang tuyÕn tôy; 2. TiÓu ®¶o Langerhans; a. TÕ bµo A; b. TÕ bµo B; c. Mao
8
TuyÕn kÏ cña tinh hoµn
9
the end