CÂU HỎI ÔN THI MÔN SKNN
Câu 1: Các văn bản liên quan đến SKNN do các cấp Bộ (Bộ YT và Bộ LĐ) bắt đầu được ban hành từ
khi nào?
a. Sau khi thống nhất đất nước 1976
b. Sau năm 1980 sau giai đoạn chuyển đổi cơ chế bao cấp sang cơ chế thị trường
c. Sau năm 1954 sau khi miền Bắc được giải phóng
d. Ngay từ những năm 1950.
Câu 2: Yêu cầu nào sau đây thuộc nhiệm vụ của CBYTLĐ.
a. Báo cáo TNLĐ lên hệ thống Lao động thương binh xã hội
b. Giám sát vệ sinh ATLĐ tại doanh nghiệp
c. Thiết kế và áp dụng Ec gô nô my trong bố trí lao động
d. Xử lý các trường hợp chấn thương nhẹ do TNLĐ
Câu 3: Nhiệm vụ nào sau đây thuộc nhiệm vụ cùa CBATVSLĐ.
a. Điều trị một số bệnh thông thường và sơ cấp cứu
b. Xữ lý các trường hợp chấn thương do TNLĐ
c. Quản lý hồ sơ SK người lao động
d. Thiết kế và áp dụng Ec gô nô my trong bố trí lao động.
Câu 4: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của CBATVSLĐ.
a. Vận dụng luật pháp và quy định vệ sinh – an toàn lao động
b. Quản lý hồ sơ SK người lao động
c. Thiết kế và áp dụng Ec gô nô my trong bố trí lao động
d. Tham gia giám sát ATLĐ tại doanh nghiệp
Câu 5: Hiến pháp đầu tiên quy định về việc cải thiện điều kiện và CSSK người lao động được ban
hành từ khi nào.
a. Sau năm 1954 sau khi miền Bắc được giải phóng
b. Sau khi thống nhất đất nước năm 1975
c. Ngay từ những năm 1950
d. Từ năm 1959
Câu 6: Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của người lao động là.
a. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của con người trong lao đông
b. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của con người trong độ tuổi lao đông
c. Nghiên cứu gánh nặng lao động và các yếu tố tác hại nghề nghiệp
d. Nghiên cứu nhân trắc
Câu 7: Chi trả hổ trợ và bồi dưỡng cho người có giảm sức lao động do TNLĐ là nhiệm vụ của ai?
a. Bảo hiểm xã hội, người lao động
b. Bảo hiểm xã hội, người sử dụng lao động
c. Người sử dụng lao động, ngân sách địa phương
d. Y học lao động, BHXH
Câu 8: Giám định khả năng lao động nhằm mục đích.
a. Đề xuất được phương án điều trị bệnh và chấn thương
b. Đưa ra phương án để người sử dụng lao động bồi thường theo khả năng
c. Điều tra nguyên nhân và thanh tra tai nạn
d. Đánh giá khả năng hồi phục sức khỏe để làm công việc thích hợp
1
Câu 9: Yêu cầu nào sau đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của cán bộ YT lao động.
a. Xử lý các trường hợp chấn thương do TNLĐ
b. Báo cáo TNLĐ lên hệ thống LĐTBXH
c. Tổ chức khám tuyển và khám định kỳ
d. Điều trị một số bệnh thông thường và sơ cấp cứu
Câu 10: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tổ chức CSSKNN Việt Nam
Câu 11: Cán bộ an toàn lao động có nhiệm vụ thiết kế và áp dụng các PP Ec gô nô my và phòng ngừa
tai nạn lao động. Đúng
Câu 12: Trong các nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp, yếu tố hóa học gặp trong mọi ngành nghề. Sai
Câu 13: Phương pháp đánh giá nguy cơ/ lượng giá nguy cơ định tính.
a. Không có giá trị do không có đầy đủ số liệu và không được sử dụng để ra quyết định
b. Là việc sử dụng các con số được cung cấp không đầy đủ
c. Được tiến hành khi số liệu rõ ràng và đầy đủ
d. Là việc sử dụng thang điểm để xếp loại nguy cơ
Câu 14: Bệnh nghề nghiệp là:
a. Bệnh chỉ có nghề nghiệp đấy mang lại
b. Bệnh mọi người làm nghề đó đều mắc
c. Bệnh do người lao động không đủ sức khỏe
d. Bệnh do lao động trong môi trường có yếu tố tác hại
Câu 15: Quản lý tình hình ốm đau của người lao động ít quan trọng hơn so với quản lý NN. Sai
Câu 16: Bộ lao động thương binh XH có trách nhiệm ban hành các chế độ chính sách bảo hộ lao động
cho các ngành. Đúng
Câu 17: Việc khám SK tuyển dụng là cần thiết và bắt buộc để.
a. Quản lý bệnh nghề nghiệp, phân công lao động phù hợp
b. Phân bổ lao động phù hợp, phát hiện bệnh nghề nghiệp
c. Bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, GDSK cần thiết
d. Phân công lao động phù hợp, xem xét xem có cần khám định kỳ không
Câu 18: Xưởng cơ khí X, số lượng công nhân bị TNLĐ do bị va đặp vào máy móc khi làm việc trong
phân xưởng khá cao, nguyên nhân được xác định do máy móc bố trí không hợp lý. Biện pháp phòng
chống nào sau đây sẽ đuộc ưu tiên áp dụng:
a. Vệ sinh công nghiệp
b. Kỹ thuật công nghệ
c. Tổ chức lao động
d. Đào tạo lao động
Câu 19: Kết quả nghiên cứu cắt ngang tại công ty Z cho thấy: tiếng ồn ở phân xưởng A cao hơn so với
phân xưởng B và tỷ lệ công nhân bị giảm thính lực ở phân xưởng A cao hơn so với phân xưởng B. Từ
kết quả đó kết luận có mối liên quan giữa bệnh điếc nghề nghiệp và tiếng ồn. Sai
Câu 20: Trong bước lượng giá nguy cơ việc lượng giá phơi nhiễm có giá trị.
a. Xác định được liều tiếp xúc
b. Xác định được hậu quả lên sức khỏe người lao động
c. Xác định các đối tượng dễ tổn thương
d. Xác định hiệu quả giải pháp phòng chống hiện có
Câu 21: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của cán bộ làm công tác chăm sóc sức khỏe
ban đầu tại cơ sở (chọn một câu trả lời).
2
a. Lập hồ sơ quản lý sức khỏe và lập các báo cáo
b. Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu
c. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
d. Lập kế hoạch quản lý vệ sinh lao động
Câu 22: Cán bộ làm công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu tại cơ sở có nhiệm vụ nào trong các nhiệm
vụ sau (chọn một câu trả lời).
a. Báo cáo TNLĐ lên hệ thống LĐTBXH
b. Giám sát ATLĐ tại doanh nghiệp
c. Thiết kế và áp dụng ergonomy trong bố trí lao động
d. Lập kế hoạch quản lý vệ sinh lao động
Câu 23. Nội dung nào trong các nội dung sau đây thuộc nội dung quản lý môi trường lao động trong
các nội dung chăm sóc SKBĐ cho người lao động.
a. Cũng cố tổ chức nhân sự & năng lực của cán bộ Y tế
b. Tuyên truyền về các yếu tố tác hại nghề nghiệp cho người lao động
c. Ghi chép, lưu trữ các hồ sơ sức khỏe
d. Nắm vững qui trình sản xuất
Câu 24. Trong mối quan hệ giữa lao động & sức khỏe, sức khỏe của người lao động bị ảnh hưởng khi.
a. Cơ thể có khả năng đáp ứng được với các yếu tố tác hại nghề nghiệp
b. Các yếu tiếp xúc trong môi trường lao động vượt quá mức thích nghi của cơ thể
c. Người lao động thích nghi dần với các yếu tố tác hại nghề nghiệp
d. Người lao động không được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân
Câu 25. Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động bao gồm các chỉ tiêu về.
a. Môi trường lao động và sức khỏe người lao động
b. Tâm sinh lý lao động và sức khỏe người lao động
c. Sức khỏe người lao động và khả năng chịu đựng của người lao động
d. Môi trường lao động và tâm sinh lý lao động
Câu 26. Hiến pháp đầu tiên quy định về việc cải thiện điều kiện và chăm sóc sức khỏe người lao động
được ban hành từ khi nào
a. Sau năm 1954 sau khi miền Bắc được giải phóng
b. Ngay từ nghững năm 1950
c. Sau khi thống nhất đất nước năm 1975
d. Từ năm 1959
Câu 27. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tổ chức chăm sóc sức khỏe nghề nghiệp ở
Việt Nam
a. Bộ lao động thương – xã hội
b. Các bộ ngành sản xuất chủ quản
c. Liên đoàn lao động
d. Người lao động
e. Doanh nghiệp
Câu 28. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của người lao động là
a. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của con người trong lao động
b. Nghiên cứu nhân trắc
c. Nghiên cứu gánh nặng lao động và các yếu tố tác hại nghề nghiệp
d. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của người trong độ tuổi lao động
Câu 29. Chi trả hỗ trợ và bồi dưỡng cho người có giảm sức lao động do tai nạn lao động là nhiệm vụ
của ai?
a. Bảo hiểm xã hội, người sử dụng lao động
b. Bảo hiểm xã hội, người lao động
c. Người sử dụng lao động, ngân sách địa phương
3
d. Y học lao động, bảo hiểm xã hội
PHẦN ĐỀ THI THỬ:
Câu 30. Ghép cặp các yếu tố với các nhóm phân loại theo bản chất phù hợp (thi thử câu 1)
A. Vật nặng cần mang vác
Tâm sinh lý engonomy - A
B. Chất phóng xạ
Hóa học - B
C. Trinitrotoluen
Hóa học - C
D. Men diệt côn trùng
Hóa học - C
E. Vi khuẩn sinh độc tố
Sinh học - E
Câu 31. Hãy ghép cặp các yếu tố nguy cơ gây TNLĐ vào các nhóm yếu tố nguy cơ (thi thử 3)
A. Sét đánh
Yếu tố về điện - A
B. Hơi khí xá lạnh
Yếu tố về nhiệt học - B
C. Chuyển động quay tốc độ lớn
Yếu tố cơ học - C
D. Hóa chất bảo vệ thực vật
Yếu tố hóa học - D
Câu 32. Bạn vừa nhận việc tại công ty A, giám đốc công ty giao cho bạn lượng giá nguy cơ nghề
nghiệp hiện có tại công ty, để có thể thực hiện công việc một cách hiệu quả, phương pháp lượng giá
nào sau đây sẽ được bạn áp dụng để lượng giá các nguy cơ khi công ty đã có sẵn bộ số liệu về điều
kiện môi trường lao động (thi thử câu 9)
a. Bán định lượng, định lượng
b. Định lượng, định tính
c. Định tính, định lượng
d. Định tính, bán định lượng
Câu 33. Để giảm triệu chứng đau đầu và buồn nôn ở các công nhân đóng bao bì thuốc trừ sâu, công ty
đã lắp đặc hệ thống thông gió và hút hơi khí độc. Biện pháp này thuộc nhóm biện pháp nào (thi thử câu
10)
a. Nhóm các biện pháp y tế, tổ chức lao động
b. Nhóm các biện pháp vệ sinh và ATLĐ
c. Nhóm các biện pháp thông tin giáo dục, truyền thông
d. Nhóm các biện pháp kỹ thuật công nghệ
e. Nhóm các biện pháp bảo hộ lao động cá nhân
Câu 34. Đào tạo và cấp chứng chỉ ATLĐ cho người lao động làm việc trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm thuộc nhóm biện pháp can thiệp nào (thi thử câu 11)
a. Thông tin giáo dục, truyền thông
b. Vệ sinh và ATLĐ
c. Y tế, tổ chức lao động
d. Kỹ thuật công nghệ
e. Bảo hộ lao động cá nhân
Câu 35. Bệnh nghề nghiệp nào sau đây có cơ quan đích là phổi (thi thử câu 12)
a. Nhiễm độc chì
b. Bệnh Asbestosis
c. Sạm da nghề nghiệp
d. Nhiễm độc thuốc bảo vệ thực vật
Câu 36. Bệnh do rung nghề nghiệp có cơ quan đích là hệ cơ quan nào sau đây (thi thử câu 13)
a. Da
b. Phổi
4
c. Thần kinh, cơ, khớp
d. Tiêu hóa
Câu 37. Trong khi tiến hành xây dựng quy trình quản lý nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp cho công ty A,
Bạn B phân tích thấy tại tổ vận chuyển, công nhân phải khuân vác khối lượng vượt quá quy định cho
phép, Bạn B đang tiến hành bước nào trong quy trình quản lý nguy cơ (thi thử câu 14)
a. Lượng giá nguy cơ
b. Xác định yếu tố nguy cơ
c. Lựa chọn giải pháp can thiệp
d. Theo dõi, đánh giá
Câu 38. Trong bước lượng giá nguy cơ việc lượng giá phơi nhiễm có giá trị (thi thử câu 15)
a. Xác định dược liều tiếp xúc
b. Xác định các đối tượng dễ tổn thương
c. Xác định hiệu quả giải pháp phòng chống hiện có
d. Xác định được hậu quả lên sức khỏe người lao động
Câu 39. Trong quá trình thực hiện công tác quản lý nguy cơ tại doanh nghiệp, A nhận thấy hệ thống
quạt thông gió tại nhà xưởng của doanh nghiệp không hiệu quả, A đang tiến hành bước nào trong quy
trình quản lý nguy cơ (thi thử câu 16)
a. Lượng giá nguy cơ
b. Xác định yếu tố nguy cơ
c. Tiến hành các giải pháp can thiệp
d. Lựa chọn giải pháp can thiệp
Câu 40. Để có thể tiến hành lượng giá nguy cơ định tính để sàng lọc nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp tại
doanh nghiệp, những ai sẽ là người tham gia vào quá trình lượng giá (thi thử 17)
a. Chủ tịch Hội đồng quản trị, Y tế doanh nghiệp, Kỹ sư, nhân viên an toàn
b. Y tế doanh nghiệp, Kỹ sư, nhân viên an toàn, nhà cung cấp nguyên liệu
c. Y tế doanh nghiệp, Kỹ sư, nhân viên an toàn, công đoàn doanh nghiệp
d. Kỹ sư, nhân viên an toàn, nhà cung cấp nguyên liệu, người lao động
Câu 41: Huấn luyện người lao động về BHLĐ, PC cháy nổ, cấp cứu TNLĐ, rèn luyện thân thể thuộc
nhóm biện pháp nào
A. Bảo hộ lao động cá nhân
B. Y tế tổ chức lao động
C. Thông tin giáo dục, truyền thông
D. Vệ sinh và an toàn lao động
E. Kỷ thuật công nghệ
Câu 42: Bệnh nghề nghiệp khác bệnh nghề nghiệp bảo hiểm ở chổ
A. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm là bệnh được qui đinh bởi cơ quan có thẩm quyền của
mỗi quốc gia
B. Tất cả các bệnh nghề nghiệp đều được bảo hiểm
C. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm là bệnh nghề nghiệp đặc hiệu còn bệnh nghề nghiệp không
nhất thiết là bệnh nghề nghiệp đặc hiệu
D. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm là do nghề nghiệp mang lại còn bệnh nghề nghiệp thì không
chứng minh mối liên quan với nghề nghiệp
Câu 43: Nói đến yếu tố tác hại nghể nghiệp là nói đến các yếu tố nào sau đây
A. Người lao động với cácđặc điểm nhân trắc và sinh lý đặc thù
B. Chính sách của doanh nghiệp
C. Nguyên nhân gây ra các ảnh hưởng sức khỏe do lao động
D. Vấn đề sức khỏe của người lao động do nghề nghiệp mang lại
5
Câu 44: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp vật lý
A. Bụi
B. Làm việc theo ca kíp
C. Mang vác nặng
D. Tia phóng xạ
Câu 45: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp hóa học
A. Tiếng ồn
B. Ánh sáng
C. Nấm độc
D. Hạt Silic
Câu 46: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp sinh học
A. Chất kích thích
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Quan hệ người – người trong lao động
D. Nấm móc
Câu 47: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại tâm sinh lý ecgonomy
A. Chất kích thích
B. Ánh sáng chói
C. Công việc nhàm chán lặp đi lặp lại
D. thuốc nổ
Câu 48: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp vật lý
A. Khí mêtan
B. Ánh sáng chói
C. Cường độ lao động
D. Không gian lao động chật hẹp
Câu 49: Bệnh nghề nghiệp là
A: Bệnh mọi người làm nghề đều mắc
B. Bệnh do lao động trong môi trường có yếu tố tác hại
C. Bệnh do người lao động không đủ sức khỏe
D. Bệnh chỉ có nghề nghiệp đấy mang lại
Câu 50: Đánh giá nguy cơ nhằm mục đích
A. Đánh giá các nguy cơ dựa trên chính sách của doanh nghiệp để có điều chỉnh phù hợp
B. Đánh giá tình trạng sức khỏe của người lao động tại doanh nghiệp
C. Đánh giá khả năng đáp ứng của người lao động với môi trường
D. Đánh giá khả năng một hậu quả sức khỏe có thể xảy ra với người lao động
Câu 51: Bước lựa chọn giải pháp PC các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp trong qui trình quản lý
A. Các phương tiện bảo hộ cá nhân là giải pháp ưu tiên hàng đầu.
B. Áp dụng đồng bộ các giải pháp để đạt chi phí hiệu quả cao nhất.
C.Yếu tố quan tâm hàng đầu là giải quyết được yếu tố nguy cơ đã được lượng giá.
D. Thay thế toàn bộ các hoạt động PC hiện có vì chúng không hiệu quả.
Câu 52: Trong quản lý các nguy cơ sức khỏe nơi làm việc, hoạt động theo dõi cần được tiến hành
A. Ngay sau khi các………………………………
B. Trong suốt qui trình quản lý.
6
C. Ngay khi lượng giá yếu tố nguy cơ.
D. Ngay khi hoàn thành xác định yếu tố nguy cơ.
Câu 53: Tổng số bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam hiện có
A. 12 bệnh
B. 8 bệnh
C. 25 bệnh
D. 21 bệnh
Câu 54: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp hóa học
A. Ánh sáng chói
B. ………………………..(TNT)
C. Cường độ lao động cao
D. Làm việc trong điều kiện áp suất cao
Câu 55: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tác hại nghề nghiệp sinh học
A. Ca kíp lao động không phù hợp sinh học
B. Thể lực kém
C. ……………………..
D. Người bệnh tấn công
Câu 56: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố tâm lý ecgonomy
A. Thể lực kém
B. Khí hậu nóng ẩm
C. Ánh sáng kém
D. Ca kíp lao động không phù hợp sinh học
Câu 57: Các trường hợp sau đây trường hợp nào KHÔNG được coi là bệnh nghề nghiệp được bảo
hiểm theo QĐ số: 27/2006/QĐ-BYT của Bộ y tế ngày21/9/2006
A. Nhân viên y tế mắc bệnh viêm gan B do tiếp xúc với máu của bệnh nhân viêm gan B
B. Công hân sản xuất thuốc súng, thuốc nổ bị nhiễm độc hóa chất Tri-Nitro- Tuluen
C. Công nhân làm việc tại cơ sở sản xuất thuốc trừ sâu bị nhiễm hóa chất trừ sâu
D. Công an bị nhiễm HIV/AIDS trong khi làm nhiệm vụ
Câu 58: Số lượng bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm thuộc nhóm bụi phổi và phế quản trong danh mục
bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt nam hiện nay là
A. 4
B. 3
C. 25
D. 5
Câu 59: Tác hại nghề nghiệp là
A. Yếu tố liên quan tới thể chất, tin thần của người LĐ không đáp ứng được cộng việc
B. Ảnh hưởng của quá trình lao động tới sức khỏe người lao động
C. Hậu quả của quá trình lao động lâu dài trong môi trường lao động độc hại
D. Nguyên nhân tìm ẩn có hại trong nghề nghiệp dẫn đến bệnh nghề nghiệp hoặc chấn thương
lao động
Câu 60: Mối quan hệ giữa các yếu tố tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp là
A. Không có mối liên quan chặt chẻ với nhau
B. Tỷ lệ nghịch
7
C. Quan hệ hai chiều
D. Quan hệ nguyên nhân và hậu quả
Câu 61: Ý nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm phân loại yếu tố tác hại nghề nghiệp theo bản chất
A. Sinh học
B. Tổ chức lao động
C. Vật lý
D. Tâm sinh lý và ecgonomy
Câu 62: Bước xác định yếu tố nguy cơ nghề nghiệp có đặc điểm nào sau đây
A. Cần xem xét đặc điểm nhân trắc người lao động
B. Dựa trên mô tả qui trình công nghệ sản xuất
C. Dựa trên số liệu thống kê báo cáo tình hình tai nạn lao động và nghỉ ốm
D. Dựa trên đánh giá thể chất của người lao động
Câu 63: Tại nhà máy A năm 2006 có tổng số 3.400 cong nhân, trong báo cáo cuối năm về an toàn lao
động tổng số tai nạn thương tích của nhà máy là 68 trong đó có 02 trường hợp tử vong và 17 trường
hợp nhẹ. Hệ số tần suấttai nạn lao động của nhà máy năm 2006 là
A. 40
B. 20
68 x 1000 = 20
C. 30
3.400
D. 10
Câu 64: Tại nhà máy A năm 2006 có tổng số 3.400 cong nhân, trong báo cáo cuối năm về an toàn lao
động tổng số tai nạn thương tích của nhà máy là 68 trong đó có 02 trường hợp tử vong và 49 trường
hợp nặng. Tỷ suất tai nạn thương tíchnhẹ là
A. 10
B. 20
17 x 1000
C. 15
3.400
= 05
D. 05
Câu 65: Tại công ty xây dựng năm 2010 có tổng số 2.000 cong nhân, trong báo cáo cuối năm về an
toàn lao động tổng số tai nạn thương tích là 71 trong đó có 45 trường hợp nhẹ và 02 trường hợp tử
vong. Tỷ suất tai nạn thương tích nặng/1000 người trong năm đó là
A. 08
B. 12
45 x 1000
C. 14
2.000
= 23
k/2000 = 23 suy ra k = 12
D. 10
Câu 66: Tại công ty xây dựng năm 2010 có tổng số 2.000 cong nhân, trong báo cáo cuối năm về an
toàn lao động tổng số tai nạn thương tích là 71 trong đó có 45 trường hợp nhẹ và 02 trường hợp tử
vong. Tỷ suất tai nạn thương tích gây chết người/1000 người trong năm đó là
A. 0,5
B. 5
C. 1
D. 10
Câu 67: Tại làng nghề tái chế kim loại, tỷ lệ người lao động bị bỏng do không sử dụng bảo hộ lao
động khá cao mặc dù họ đã được trang bị bảo hộ lao động. Giải pháp phòng chống nào sau đây sẽ
được ưu tiên:
a. Cải thiện trang bị bảo hộ lao động.
b. Đào tạo huấn luyện.
8
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Vệ sinh công nghiệp
Câu 68: Tại nhà máy dệt X, năm vừa qua một số yếu tố nguy cơ như tiếng ồn, bụi đã được cải thiện
tuy nhiên làm việc ca kíp kéo dài chưa được khắc phục. Báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm cho
thấy tỷ lệ tai nạn của công nhân do ngũ gật vẫn cao. Đối với nhà máy, yếu tố nguy cơ nghề nghiệp nào
cần quan tâm hiện nay.
a. Yếu tố hoá học
b. Yếu tố vật lý
c. Yếu tố sinh học
d. Tâm sinh lý lao động.
Câu 69: Xưởng cơ khí X, số lượng công nhân bị tai nạn lao động do bị va đập vào máy móc khi làm
việc trong phân xưởng khá cao, nguyên nhân được xác định do máy móc bố trí không hợp lý. Biện
pháp phòng chống nào sau đây sẽ được ưu tiên áp dụng.
a. Vệ sinh công nghiệp
b. Tổ chức lao động
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Đào tạo lao động
Câu 70: Phân loại tai nạn thương tích theo thông tư 14/2005/TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐV dựa
trên
a. Vị trí tổn thương
b. Bản chất của thương tích
c. Nguyên nhân bên ngoài của thương tích
d. Mức độ trầm trọng của thương tích.
Câu 71: Cơ quan có thẩm quyền điều tra các vụ tai nạn lao động chết người là:
a. Thanh tra y tế và liên đoàn lao động cấp trung ương.
b. Thanh tra nhà nước về an toàn vệ sinh lao động và người sử dụng lao động
c. Thanh tra nhà nước về an toàn vệ sinh lao động và liên đoàn lao động cấp tỉnh
d. Tổng liên đoàn lao động và thanh tra y tế
Câu 72: Các vụ tai nạn lao động cần phải thống kê báo cáo định kỳ
a. Các vụ tai nạn lao động mà người bị tai nạn phải nghỉ từ 1 tuần trở lên
b. Các vụ tai nạn mà người bị nạn phải nghỉ từ 3 ngày trở lên
c. Các vụ tai nạn lao động mà người bị tai nạn phải nghỉ từ 1 ngày trở lên
d. Các vụ tai nạn lao động mà người bị nạn phải phải nhận thuốc về điều trị không phải nghỉ việc
Câu 73: Khi có tai nạn lao động chết người, cơ sở xẩy ra tai nạn lao động có trách nhiệm:
a. Giữ nguyên hiện trường tai nạn và phối hợp với các cơ quan chức năng để cùng tham gia
điều tra tai nạn lao động.
b.
Điều tra tai nạn lao động
c.
Giám định thương tật cho người lao động để làm các chế độ bảo hiểm cho người lao động .
d.
Lập biên bản điều tra tai nạn lao động và nộp lên cấp có thẩm quyền.
e.
Thành lập đoàn điều tra tai nạn lao động và tiến hành điều tra.
Câu 74: An toàn nghề nghiệp là đảm bảo những …điều kiện…để những yếu tố nguy hiểm và…Độc
hại…… trong quá trình lao động sản xuất không gây ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ người lao động như
bệnh nghề nghiệp hoặc tử vong.
a. Yêu cầu/độc hại
9
b. Đặc điểm/nguy hại
c. Điều kiện/độc hại
d. Đặc trưng/tác hại
Câu 75: Người sử dụng lao động phải báo cáo định kỳ về tai nạn lao động cho:
a. Sở lao động và thương binh xã hội
b. Uỷ ban nhân dân tỉnh
c. Liên đoàn lao động tại địa phương
d. Sở y tế tỉnh
Câu 76: Số ngày tối đa mà đoàn thanh tra phải hoàn thành hồ sơ tai nạn lao động nặng là:
a. 20
b. 10
c. 15
d. 5
Câu 77: Thời hạn tối đa mà đoàn thanh tra phải hoàn thành hồ sơ tai nạn lao động chết người là:
a. 20
b. 10
c. 5
d. 15
Câu 78: Thời hạn báo cáo định kỳ về tai nạn lao động:
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 3 tháng
d. 1 tháng
Câu 79: Những trách nhiệm của người sử dụng lao động khi có tai nạn lao động xảy ra NGOẠI TRỪ
a. Tổ chức sơ cấp cứu ban đầu
b. Tổ chức điều tra tất cả các vụ tai nạn
c. Giữ nguyên hiện trường xảy ra tai nạn
d. Cung cấp thông tin cho đoàn thanh tra
Câu 80: Cơ sở xảy ra tai nạn lao động có chết người phải có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ tai nạn trong
thời gian:
a. 10 năm
b. 1 năm
c. 15 năm
d. 5 năm
Câu 81: Nhà máy dệt may có tổng số 10.000 công nhân, báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm của
công nhân cho thấy có 3.000 công nhân bị ốm với tổng số 3.500 lượt ốm được khám và điều trị tại
Trạm y tế nhà máy với tổng số 7.000 ngày nghỉ trong năm. Tỉ lệ % ốm đau của công nhân trong năm
đó là:
a. 40
b. 20
c. 10
d. 30 = số người ốm/tổng x 100
10
Câu 82: Để đánh giá nguy cơ mắc bệnh hô hấp mạn tính do bụi của công nhân nhà máy sản xuất thuốc
lá, nghiên cứu thuần tập hồi cứu được thiết kế. Trong kế hoạch phân tích số liệu chỉ số nào được dùng
để đánh giá nguy cơ mắc bệnh hô hấp do bụi tại nhà máy này:
a. Pror (Tỉ số chênh hiện mắc)
b. PrR (Tỉ suất hiện mắc)
c. RR (Tỉ số nguy cơ)
d. OR (Tỉ số chênh)
Câu 83: Nhà máy dệt may X có tổng số 10.000 công nhân, báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm
của công nhân cho thấy có 3.000 công nhân bị ốm với tổng số 3.500 lượt ốm được khám và điều trị
tại Trạm y tế nhà máy với tổng số 7.000 ngày nghỉ trong năm. Số trường hợp ốm trong 100 công nhân
viên là:
a. 35 (= tổng số lượt ốm/tổng công nhân x 100);
b. 30
c. 10
d. 70
Câu 84: Nhà máy dệt may X có tổng số 10.000 công nhân, báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm
của công nhân cho thấy có 3.000 công nhân bị ốm với tổng số 3.500 lượt ốm được khám và điều trị tại
Trạm y tế nhà máy với tổng số 7.000 ngày nghỉ trong năm. Số ngày nghỉ ốm trung bình của 100 công
nhân viên là:
a. 20
b. 30
c. 35
d. d. 70 ( = tổng số ngày nghỉ/tổng công nhân x 100)
Câu 85: Nhà máy dệt may X có tổng số 10.000 công nhân, báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm
của công nhân cho thấy có 3.000 công nhân bị ốm với tổng số 3.500 lượt ốm được khám và điều trị tại
Trạm y tế nhà máy với tổng số 7.000 ngày nghỉ trong năm. Số ngày nghỉ ốm trung bình của 1 trường
hợp ốm là:
a. 2 (Tổng số ngày nghỉ/tổng số lượt ốm = 7000/3500)
b. 3
c. 3,5
d. 2,5
Câu 86: Nhà máy dệt may X có tổng số 10.000 công nhân, báo cáo về tình hình sức khoẻ cuối năm
của công nhân cho thấy tổng số 3.500 lượt ốm được khám và điều trị tại Trạm y tế nhà máy trong đó
số công nhân mắc bệnh đường hô hấp là 2.500 ca. Phân bố % các trường hợp ốm do bệnh hô hấp là:
a. 25
b. 35
c. 71,4 ( = số bị bệnh đường HH/tổng số lượt ốm x 100)
d. 50
Câu 87: Chụp phim phổi của 500 công nhân làm việc tại xí nghiệp nghiền đá và 500 công nhân khác
không tiếp xúc với SiO2 để kiểm tra tình trạng mắc bệnh bụi phổi Silic của 2 nhóm công nhân này.
Làm mù và đưa chuyên gia đọc phim phổi, kết quả được phân tích theo tiếp xúc, theo tuổi đời và tuổi
nghề. Thiết kế nghiên cứu này là loại thiết kế gì:
a. Nghiên cứu thuần tập hồi cứu.
b. Nghiên cứu thuần tập tương lai
c. So sánh ngang có phân tích
d. Mô tả cắt ngang.
11
Câu 88: ? Nên áp dụng thiết kế nghiên cứu theo một chuỗi thời gian dài đối với:
a. Những trường hợp biểu hiện hậu quả tiếp xúc mang tính cấp tính và biến động tiếp xúc thường
xuyên
b. Những trường hợp biểu hiện hậu quả tiếp xúc mang tính mạn tính và biến động tiếp xúc thường
xuyên
c. Những trường hợp biểu hiện hậu quả tiếp xúc mang tính cấp tính và không biến động tiếp xúc
thường xuyên
d. Những trường hợp biểu hiện hậu quả tiếp xúc mang tính mạn tính và không biến động tiếp xúc
thường xuyên
Câu 89: Tại phân xưởng nhuộm, từ khi có thay đổi 1 loại hoá chất nhuộm mới, tỉ lệ công nhân dị ứng
tăng cao và số công nhân phải nghỉ ốm tăng nhiều. Người ta nghi ngờ rằng hoá chất này là nguyên
nhân gây nên dị ứng nên đã thử nghiệm thay thế bằng một loại hoá chất khác và so sánh tỉ lệ dị ứng
trong công nhân phân xưởng đó trước và sau khi thay thế nguyên liệu. Thiết kế nghiên cứu này thuộc
loại thiết kế nào:
a. Nghiên cứu khống chế yếu tố tiếp xúc.
b. Nghiên cứu liều đáp ứng
c. Nghiên cứu so sánh ngang
d. Nghiên cứu theo chuỗi thời gian
Câu 90: Để đánh giá nồng độ cacboxy hemoglobin trong máu tương ứng với các mức độ trầm trọng
về sức khoẻ của người lao động để đưa ra các tiêu chuẩn tiếp xúc tại nơi làm việc. Thiết kế nghiên cứu
nào sau đây là phù hợp:
a. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
b. Nghiên cứu liều – đáp ứng
c. Nghiên cứu khống chế tiếp xúc
d. Nghiên cứu liều – hậu quả
Câu 91: Tiêu chuẩn liều tiếp xúc các yếu tố trong môi trường khu dân cư so với môi trường lao động
thường là:
a. Không qui định rõ
b. Thấp hơn so với môi trường lao động
c. Cao hơn so với môi trường lao động
d. Bằng môi trường lao động
Câu 92: Khi lấy mẫu để kiểm tra đánh giá môi trường lao động cần:
a. Lấy mẫu ở các vị trí khác nhau đại diện cho qui trình công nghệ.
b. Lấy mẫu ở các vị trí ô nhiễm nhiều tại nơi làm việc
c. Lấy mẫu tại điểm đầu và điểm cuối của qui trình công nghệ.
d. Lấy mẫu ở điểm giữa đại diện cho qui trình công nghệ.
Câu 93: Để đánh giá tổng hợp về tiếp xúc cần xem xét các yếu tố:
a. Mức độ thấm nhiễm của cơ thể
b. Nồng độ ô nhiễm và thời gian tiếp xúc
c. Vị trí làm việc và thời gian làm việc
d. Cường độ làm việc và thời gian tiếp xúc
Câu 94:
1.
2.
Công nhân hầm lò có thể mắc bệnh bụi phổi Si vì:
Môi trường lao động hầm lò có hàm lượng SiO2 tự do cao
12
a. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
b. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 không giải thích cho ý 1
c. Ý 1 đúng, ý 2 sai
d. Ý 1 sai, ý 2 đúng
e. Ý 1 sai, ý 2 sai
Câu 95:
1.
Công nhân trực tiếp đóng tàu có thể mắc bệnh điếc nghề nghiệp vì:
2.
Môi trường lao động tại các xưởng đóng tàu Việt Nam hiện nay có nhiều yếu tố tác hại nghề
nghiệp.
a.
b.
c.
d.
e.
Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 không giải thích cho ý 1
Ý 1 đúng, ý 2 sai
Ý 1 sai, ý 2 đúng
Ý 1 sai, ý 2 sai
Câu 96: Nghiên cứu nào sau đây bắt đầu quá trình chọn mẫu bằng tìm kiếm các trường hợp mắc bệnh:
a. Quần thể
b. Thuần tập
c. Bệnh chứng
d. Cắt ngang
Câu 97: Công nhân sản xuất vật liệu nổ có nguy cơ cao mắc bệnh nhiễm độc nào sau đây:
a. Nhiễm độc Trinitrotoluen
b. Nhiễm độc Benzen
c. Nhiễm độc Chì
d. Nhiễm độc Asen
Câu 98: Công nhân công ty than A sử dụng búa máy cầm tay để khai thác than. Biện pháp phòng
chống bệnh rung chuyển nghề nghiệp nào sau đây là biện pháp dự phòng CẤP 1:
a. Khám sức khoẻ định kỳ cho người lao động
b. Điều trị bệnh rung chuyển nghề nghiệp
c. Khám phát hiện bệnh rung chuyển nghề nghiệp
d. Thay thế búa máy cầm tay bằng xe khoan
Câu 99: Các biện pháp sau được sử dụng để phòng phơi nhiễm hoá chất cho công nhân đứng máy
đóng bao bì thuốc trừ sâu. Biện pháp nào là biện pháp KỸ THUẬT :
a. Đào tạo kỹ thuật vận hành máy
b. Thay ca để giảm tần suất tiếp xúc ( tổ chức lao động)
c. Lắp đặt hệ thống thông gió (vệ sinh lao động)
d. Trang bị khẩu trang phòng độc (phòng hộ)
Câu 100: Vì ngân sách có hạn nên trong kế hoạch khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho công nhân tại
xí nghiệp khai thác và chế tác đá cần phải ưu tiên loại bệnh nào nhất:
a. Nhiễm độc TNT nghề nghiệp
b. Bệnh bụi phổi Si nghề nghiệp
c. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp
d. Bệnh điếc nghề nghiệp
13
Câu 101: Công nhân công ty A đứng máy may công nghiệp thường khai báo các triệu chứng đau nhức
xương khớp. Các biện pháp sau đây có thể áp dụng để giảm các triệu chứng này. LOẠI TRỪ.
a. Tăng chế độ bồi dưỡng hiện vật
b. Thực hiện bài tập vận động giữa giờ
c. Bố trí vị trí làm việc phù hợp tầm vốc
d. Đa dạng các tư thế làm việc trong ngày
Câu 102: các công nhân làm việc ở khu vực nghiền trộn vật liệu trong các nhà máy sản xuất gạch,
ngói có nguy cơ cao tiếp xúc với các yếu tố nào sau đâu :
a. Bụi than, bụi silic tự do
b. Bụi silic tự do, tiếng ồn
c. Rung chuyển, bụi than
d. Tiếng ồn, cháy nổ
Câu 103:
1. Các công nhân sản xuất ắc quy có nguy cơ cao bị nhiễm độc chì vì
2. Môi trường không khí ở các cơ sở sản xuất ắc quy bị ô nhiễm hơi axit
a. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 không giải thích cho ý 1
b. Ý 1 đúng, ý 2 sai
c. Ý 1 sai, ý 2 đúng
d. Ý 1 sai, ý 2 sai
e. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Câu 104:
1. Những công nhân làm việc ở mỏ đá granit có nguy cơ mắc bệnh bụi phổi asbest vì
2. Môi trường không khí tại các mỏ đá granit có hàm lượng bụi chứa SiO2 tự do cao
a. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
b. Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 không giải thích cho ý 1
c. Ý 1 đúng, ý 2 sai
d. Ý 1 sai, ý 2 đúng
e. Ý 1 sai, ý 2 sai
Câu 105: Các công nhân làm việc nào sao đây có nguy cơ cao tiếp xúc với bụi ?
a. Vận hành nồi hơi
b. Cán ép nhựa tổng hợp
c. Vận hành máy kéo sợi
d. Sản xuất vật liệu nổ
Câu 106: Yếu nguy cơ nghề nghiệp không lây nhiễm nào sau đây thường gặp ở những BS gây mê ?
a. Rung chuyển, hóa chất
b. Hóa chất, căng thẳng tâm lý
c. Tiếng ồn, rung chuyển
d. Căng thẳng tâm lý, tiếng ồn
Câu 107: Công nhân của công ty A sử dụng máy khoan búa máy cầm tay để khai thác than hầm lò.
Công việc này có các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp. LOẠI TRỪ
a. Ồn
b. Tia cực tím
c. Rung chuyển
14
d. Bụi
Câu 108: Công nhân sản xuất vật liệu xây dựng có các nguy cơ gặp phải các bệnh bụi phổi sau.LOẠI
TRỪ
a. Bụi phổi amiăng
b. Bụi phổi silic
c. Bụi phổi Ximăng
d. Bụi phổ bông
Câu 109:
1. Những công nhân gạch chịu lửa có nguy cơ mắc bệnh asbestosic Vì
2. Môi trường không khí tại cơ sở sản xuất gạch chịu lửa bị ô nhiễm sợi amiang
a.
b.
c.
d.
e.
Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 đúng, ý 2 đúng và ý 2 không giải thích cho ý 1
Ý 1 đúng, ý 2 sai
Ý 1 sai, ý 2 đúng
Ý 1 sai, ý 2 sai
Câu 110: Các công việc sau đây có nguy cơ phơi nhiễm cao với các yếu tố thời tiết bất lợi. LOẠI
TRỪ
a. Khai thác than lộ thiên, may công nghiệp
b. Khai thác than lộ thiên, xây dựng dân dụng
c. Xây dựng dân dụng, chế biến bảo vệ thực vật
d. May công nghiệp, chế biến bảo vệ thực vật
Câu 111: Yếu tố tác hại nghề nghiệp KHÔNG đặc trưng của công nhân sử dụng máy may công nghiệp
là ?
a. Công nghiệp lặp lại, đơn điệu
b. Tư thế làm việc gò bó
c. Căng thẳng thị giác
d. Tiếp xúc hóa chất
Câu 112: Công việc nào sau đây được quy định KHÔNG sử dụng lao động nữ theo thông tư số 03/
TTLB ngày 28/1/1994?
a. Láy máy công nghiệp
b. Trực tiếp điều trị bệnh nhân HIV
c. Làm việc trong hầm lò
d. Đứng máy trộn bê tông
Câu 113: Nguyên nhân chẩn thương chết người nào thường gặp nhất đối với công nhân ở các công
trình xây dựng ?
a. Chấn thương do rơi từ trên cao
b. Chấn thương do vật sắc nhọn
c. Chấn thương do thiết bị nặng
d. Chấn thương do đổ phá công trình
Câu 114: Công nhân làm việc nào sau đây có nguy cơ cao mắc bệnh bụi phổi asbest ?
a. Khai thác than hầm mỏ
b. Khai thác đá granit
c. Vận hành lò nung vôi
15
d. Sản xuất tấm lợp Fibro ximăng
Câu 115: Bệnh nghề nghiệp do bụi nào sau đây gặp phổ biến nhất ở công nhân khai thác đá ?
a. Bụi phổi silic
b. Bụi phổi bông
c. Bụi phổi asbest
d. Bụi phổi than
Câu 116: Nhóm công nhân nào sau đây có nguy cơ cao nhất mắc các bệnh lây nhiễm nghề nghiệp qua
đường máu?
a. Dự phòng HIV/AIDS
b. Phát thuốc điều trị lao
c. Thực hiện phẫu thuật
d. Vận hành máy chụp X.quang
Câu 117: Trong ngành xây dựng dân dụng. Tỉ suất chấn thương tử vong nào là cao nhất ?
a. Ngã từ trên cao
b. Chấn thương do vật sắc nhọn
c. Điện giật
d. Cháy nổ
Câu 118: Các ngành nghề nào ở việt nam có lực lượng lao động lớn nhất (theo số liệu của tổng cục
thống kê 2009)
a. Nông nghiệp và công nghiệp chế biến
b. Công nghiệp chế biến và xây dựng
c. Xây dựng và khai khoáng
d. Nông nghiệp và khai khoáng
Câu 119: Ngành nghề nào ở việt nam hiện vẫn tồn tại phổ biến việc sử dụng lao động chưa thành niên
và người cao tuổi trong các hộ gia đình ?
a. Khai thác khoáng sản
b. Dệt may
c. Nông nghiệp
d. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 120: Công việc nào sau đây có đặc thù thường phải sử dụng vật liệu nổ ?
a. Khai thác cát, khai thác đất sét
b. Khai thác đá vội, khai thác than lộ thiên
c. khai thác đất sét, khai thác than lộ thiên
d. Khai thác đá vội, khai thác cát
Câu 121: tại Phường X có doanh nghiệp dệt may với tổng 350 công nhân. Cơ quan nào sao đây, có
chức năng khám tuyển và khám sức khỏe định kỳ cho công nhân ở cơ sở này? 1 câu trả lời
a.
b.
c.
d.
Y tế doanh nghiệp
Trạm YT xã
Phòng YT huyện
Trung tâm YT dự phòng Tỉnh
Câu 122: Tại địa phương X có doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm từ nhựa tổng hợp với tổng số gần
30 công nhân. Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ lập hồ sơ vệ sinh lao động cho doanh nghiệp? 1 câu
trả lời đúng
a. Trung tâm YT huyện
16
b. TYT xã
c. YT doanh nghiệp
d. TTYT dự phòng tỉnh
Câu 123: Năm 2008, toàn quốc có 5162600 lao động đóng BHXH. Ước tính 20% số lao động có nguy
cơ mắc bệnh nghề nghiệp. Theo báo cáo có tổng 103.859 được khám bệnh nghề nghiệp. Tỉ lệ khám
bệnh nghề nghiệp trên tổng số lao động có nguy cơ là bao nhiêu? 1 câu trả lời
a. 20%
b. 2,01%
c. 0,4%
d. 10,3%
Câu 124: Theo báo cáo tình hình bệnh nghề nghiệp 2001-2008 của BYT, nhóm bệnh nghề nghiệp nào
sau đây chiếm số lượng khám phát hiện cao nhất? 1 câu trả lời
a. Nhóm bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
b. Các bệnh do yếu tố vật lý
c. Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp
d. Các bệnh bụi phổi
Câu 125:
1.
Trong năm 2008, số tai nạn lao động trong sổ A 6 của BYT ghi nhận cao hơn số lượng tử
vong của báo cáo TNLĐ của bộ LĐTBXH.
2.
Sổ khai báo tử vong A 6 là hệ thống giám sát TNLĐ chủ động của BYT. 1 câu trả lời
a. Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 giải thích cho Ý 1
b. Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 không giải thích cho Ý 1
c. Ý 1 đúng, Ý 2 sai
d. Ý 1 sai, Ý 2 đúng
e. Ý 1 sai, Ý 2 sai
Câu 126:
1.
Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp là bệnh bụi phổi nghề nghiệp thường gặp nhất tại Việt nam
hiện nay:
2.
Số người lao động ở Việt nam phải làm việc trong điều kiện môi trường bị ô nhiễm SiO2 là
cao nhất. 1 câu trả lời
a. Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 giải thích cho Ý 1
b.Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 không giải thích cho Ý 1
c.Ý 1 đúng, Ý 2 sai
d. Ý 1 sai, Ý 2 đúng
e.Ý 1 sai, Ý 2 sai
Câu 127: Trong năm vừa qua, doanh nghiệp sản xuất dược phẩm A có tỉ lệ nghỉ ốm và tai nạn lao
động cao. Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ kiểm tra, giám sát môi trường lao động, điều kiện lao
động tại doanh nghiệp này? 1 câu trả lời
a.
b.
c.
d.
TYT xã
TTYT dự phòng tỉnh
Phòng YT huyện
YT doanh nghiệp
Câu 128: Thời gian giám sát các yếu tố độc hại trong môi trường lao động là? 1 câu trả lời
a. 2 năm 1 lần
17
b. 3 tháng 1 lần
c. 1 năm 1 lần
d. 1 tháng 1 lần
Câu 129: Kế hoạch phòng chống bệnh phổi silic đặt mục tiêu thanh toán bệnh phổi silic ở Việt nam
vào năm nào? 1 câu trả lời
a. 2005
b. 2015
c. 2030
d. 2010
Câu 130: Theo báo cáo của BYT, kết quả giám sát bệnh tật người lao động 3 năm 2006- 2008 cho
thấy nhóm bệnh nào sau đây có tỉ lệ cao nhất? 1 câu trả lời
a. Bệnh về mắt
b. Bệnh hệ hô hấp
c. Bệnh về tai
d. Bệnh về cơ xương khớp
Câu 131: Tỉnh X đang phát triển nhiều cơ sở khai thác đá vôi và sản xuất vôi tôi. Tình hình sức khỏe
người lao động có nhiều báo động. Cơ quan nào sau đây có chức năng ban hành quy phạm an toàn lao
động cho ngành này? 1 câu trả lời
a. Bộ LĐTBXH
b. Bộ YT
c. UBND tỉnh
d. Bộ khoa học và Công nghệ
Câu 132: Hiện nay, cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về
sức khỏe nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích? 1 câu trả lời
a. Cục quản lý môi trường y tế, BYT
b. Cục YT dự phòng và môi trường, BYT
c. Vụ pháp chế, BYT
d. Vụ Kế hoạch, Tài chính, BYT
Câu 133: Cùng với sự phát triển kinh tế, một loại các cơ sở sản xuất gốm mở ra ở tỉnh A. Cơ quan nào
có nhiệm vụ ban hành tiêu chuẩn về sức khỏe cho công nhân làm việc trong nghề này? 1 câu trả lời
a. TTYH dự phòng tỉnh
b. Bộ LĐTBXH
c. UBND tỉnh
d. Bộ YT
Câu 134: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng nhiệm vụ của y tế cơ quan? 1 câu trả lời
a. Lập hồ sơ quản lý bệnh nghề nghiệp
b. Xây dựng kế hoạch khám sức khỏe định kỳ
c. Xây dựng kế hoạch điều dưỡng và PHCN
d. Khám SK tuyển dụng cho người lao động
Câu 135: Ở 1 doanh nghiệp có nhiều yếu tố độc hại, với số lượng lao động nào sau đây thì phải có một
y tá làm công tác y tế doanh nghiệp? 1 câu trả lời
a. Trên 300 đến 500
b. Từ 150 đến 300
c. Trên 500
18
d. Dưới 150
Câu 136: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ lập hồ sơ vệ sinh lao động và khám sức khỏe định kỳ cho
người lao động của cca1c doanh nghiệp vừa và nhỏ sản xuất đồ nhựa gia dụng tại làng nghề X, xã Y? 1
câu trả lời
a. Viện giám định Y khoa
b. TYT xã
c. YT doanh nghiệp
d. TTYT huyện
Câu 137: Hoạt động tuần lể quốc gia về an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ được tổ
chức với phạm vi nào? 1 câu trả lời
a. Trên toàn quốc
b. Tại các tỉnh có nhiều vụ tai nạn
c. Tại các tỉnh có các khu công nghiệp lớn
d. Trên 1 tỉnh trọng điểm
Câu 138: Kế hoạch hành động toàn cầu 2008-2017 bảo vệ sức khỏe người lao động của WHO có các
mục tiêu sau, LOẠI TRỪ: 1 câu trả lời
a. Cải thiện các dịch vụ SKNN
b. Bảo vệ và nâng cao SK người lao động
c. Cung cấp và trao đổi kinh nghiệm các kế hoạch phòng chống
d. Tổ chức các hoạt động thông tin, giáo dục, truyền thông
Câu 139:
1.
Bệnh bụi phổi sillic nghề nghiệp là bệnh bụi phổi nghề nghiệp ít gặp nhất tại Việt Nam hiện
nay.
2.
Việt nam đang triển khai kế hoạch hành động quốc gia phòng chống bệnh bụi phổi sillic
a. Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 giải thích cho Ý 1
b.Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 không giải thích cho Ý 1
c.Ý 1 đúng, Ý 2 sai
d. Ý 1 sai, Ý 2 đúng
e.Ý 1 sai, Ý 2 sai
Câu 140: Cơ quan nào đứng ra chủ trì thực hiện tuần lể quốc gia về an toàn vệ sinh lao động và phòng
chống cháy nổ? 1 câu trả lời
a. Bộ công an
b. Bộ LĐTBXH
c. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
d. Bộ YT
Câu 141: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cấu thành nên điều kiện lao động? 1 câu trả lời
a. Người lao động không được khám định kỳ
b. Lương thấp so với yêu cầu công việc và trình độ
c. Thao tác lao động không thuận lợi
d. Quan hệ đồng nghiệp không thuận lợi
Câu 142:
1.
Chi phí mà người sử dụng lao động bị mất do tai nạn thương tích nghề nghiệp là không đáng
kể so với chi phí sản xuất
19
2.
Chi phí mà người sử dụng lao động chi trả do tai nạn thương tích nghề nghiệp không bao
gồm chi phí đào tạo? 1 câu trả lời
a. Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 giải thích cho Ý 1
b.Ý 1 đúng, Ý 2 đúng và Ý 2 không giải thích cho Ý 1
c.Ý 1 đúng, Ý 2 sai
d. Ý 1 sai, Ý 2 đúng
e.Ý 1 sai, Ý 2 sai
Câu 143: Ở Việt Nam hiện nay, Các bệnh nghề nghiệp được ghi nhận và báo cáo có đặc điểm. 1 câu
trả lời
a. Chiếm đa số các trường hợp mắc bệnh
b. Bao gồm những người mắc bệnh nhưng chưa có triệu chứng
c. Chiếm 1 tỷ lệ nhỏ
d. Đại diện cho trường hợp mắc
Câu 144: Để có thể thực hiện được nhiệm vụ của mình, cán bộ Y tế lao động càn được đào tạo kỹ
năng nào trong các kỹ năng sau? 1 câu trả lời
a. Sơ cấp cứu, giám định thương tật
b. Giám định thương tật, khám và điều trị
c. Sơ cấp cứu, điều trị các bệnh thông thường
d. Giám định khả năng lao động, sơ cấp cứu
Câu 145: Tại sao cán bộ Y tế cơ sở cần nắm vững quy trình sản xuất và các nguyên liệu sử dụng. 1
câu đúng
a. Bố trí các tiện ích phục vụ nhu cầu sinh lý và công việc sản xuất
b. Thiết kế và bố trí lao động để làm tăng năng suất lao động
c. Triển khai kế hoạch khám định kỳ cho người lao động
d. Hiểu được các yếu tố tác hại có thể phát sinh trong quá trình sản xuất
Câu 146: Kế hoạch hóa gia đình được gắn với nội dung CSSKBĐ cho người lao động để: 1 câu trả lời
a. Trang bị kiến thức ảnh hưởng của nghề nghiệp với khả năng sinh sản
b. Giảm các chi phí cho bảo hiểm liên quan đến việc thai sản
c. Giảm số ngày nghỉ việc do việc thai sản
d. Giảm nhẹ gánh nặng cho lao động nữ
Câu 147: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về điều kiện lao động. 1 câu trả lời
a. Hóa chất được sử dụng trong quy trình
b. Đồng nghiệp và người sử dụng lao động
c. Thể lực của người lao động
d. Trang thiết bị bảo hộ lao động
Câu 148: Các văn bản liên quan đến sức khỏe nghề nghiệp do các cấp Bộ ( Bộ YT và Bộ LĐ) bắt đầu
được ban hành từ khi nào? 1 câu trả lời
a. Sau năm 1980 sau giai đoạn chuyển đổi cơ chế bao cấp sang co8 chế thị trường
b. Sau năm 1954 sau khi miền Bắc được giải phóng
c. Ngay từ những năm 1950
d. Sau khi thống nhất đất nước 1975
Câu 149: Yêu cầu nào sau đây thuộc nhiệm vụ của CBYT lao động.1 câu trả lời
a. Xử lý các trường hợp chấn thương nhẹ do TNLĐ
b. Báo cáo TNLĐ lên hệ thống LĐTBXH
20
c. Thiết kế và áp dụng Ec gô nô my trong bố trí lao động
d. Giám sát vệ sinh an toàn lao động tại doanh nghiệp
Câu 150: Nhiệm vụ nào sau đây thuộc nhiệm vụ của CBATVSLĐ. 1 câu trả lời
a. Xử lý các trường hợp chấn thương do TNLĐ
b. Thiết kế và áp dụng Ec gô nô my trong bố trí lao động
c. Quản lý hồ sơ SK người lao động
d. Điều trị 1 số bệnh thông thường và sơ cấp cứu.
Câu 151: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của CB ATVSLĐ
A. Tham gia GS VS ATLĐ trong doanh nghiệp
B. Thiết kế và áp dụng Ec go no my trong bố trí lao động
C. Vận dụng luật pháp và quy định về VSATLĐ.
D. Quản lý hồ sơ sức khỏe người LĐ
Câu 152: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của CB làm công tác CSSKBĐ tại cơ sở:
A. Lập hồ sơ quản lý SK và lập báo cáo.
B. Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu.
C. Lập kế hoạch quản lý VSLĐ
D. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
Câu 153: Làm công tác CSSK ban đầu tại cơ sở có nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ sau:
A. Lập kế hoạch quản lý VSLĐ.
B. Giám sát ATLĐ tại doanh nghiệp.
C. Thiết kế và áp dụng Ecgonomy trong bố trí lao động.
D. Báo cáo tai nạn LĐ lên hện thống LĐTBXH.
Câu 154: Nội dung nào trong các nội dung sau đây thuộc nội dung quản lý môi trường LĐ trong các
nội dung CSSK ban đầu cho người LĐ
A. Tuyên truyền về các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
B. Củng cố tổ chức nhân sự và năng lực của CB Y tế.
C. Nắm vững quy trình sản xuất.
D. Ghi chép, lưu giữ các hồ sơ sức khỏe.
Câu 155: Trong mối quan hệ giữa LĐ và SK, sức khỏe của người LĐ bị ảnh hưởng khi:
A. Cơ thể có khả năng đáp ứng được với các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
B. Người LĐ không được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân.
C. Các yếu tố tiếp xúc trong môi trường LĐ vượt quá mức thích nghi của cơ thể.
D. Người LĐ thích nghi dần với các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
Câu 156: Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện LĐ bao gồm các chỉ tiêu:
A. Môi trường LĐ và tâm lý LĐ.
B. Môi trường LĐ và SK người LĐ.
C. Sức khỏe người LĐ và khả năng chịu đựng của người LĐ.
D. Tâm sinh lý LĐ và sức khỏe người LĐ.
Câu 157: Hiến pháp đầu tiên quy định về cải thiện điều kiện và chăm sóc SK người lao động được ban
hành từ khi nào?
A. Sau năm 1954 sau khi miền Bắc được giải phóng.
B. Từ năm 1959.
C. Sau khi thống nhất đất nước năm 1975.
21
D. Ngay từ những năm 1950.
Câu 158: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tổ chức CSSK nghề nghiệp ở VN.
A. Liên đoàn LĐ.
B. Các bộ ngành SX chủ quản.
C. Bộ LĐ. TBXH.
D. Người LĐ.
E. Doanh nghiêp.
Câu 159: Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của người LĐ là:
A. Nghiên cứu nhân trắc.
B. Nghiên cứu gánh nặng LĐ và các yếu tố tác hại nghề nghiệp.
C. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của người trong độ tuổi LĐ.
D. Nghiên cứu trạng thái tâm sinh lý của con người trong LĐ.
Câu 160: Chi trả hỗ trợ và bồi thường cho người có giảm sức LĐ do tai nạn LĐ là nhiệm vụ của ai?
A. Bảo hiểm XH, người sử dụng LĐ.
B. Bảo hiểm XH, người LĐ.
C. Y học LĐ, BHXH.
D. Người sử dụng LĐ, ngân sách địa phương.
Câu 161: Giám định khả năng LĐ nhằm mục đích:
A. Đề xuất được phương án điều trị bệnh và chấn thương.
B. Đưa ra phương án để người sử sụng LĐ bồi thường theo khả năng.
C. Điều tra nguyên nhân và thanh tra tai nạn.
D. Đánh giá khả năng hồi phục sức khỏe để làm công việc thích hợp.
Câu 162: Yêu cầu nào sao đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của CB YT LĐ.
A. Báo cáo tai nạn LĐ lên hệ thống LĐ TBXH.
B. Tổ chức khám tuyển và khám định kỳ.
C. Xử lý các trường hợp chấn thương do TNLĐ.
D. Điều trị một số bệnh thông thường và sơ cấp cứu
Câu 163: Danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm quy định bởi mỗi quốc gia. Đúng
Câu 164: Người lao động tại các trại chăn nuôi không có nguy cơ mắc bệnh lao nghề nghiệp. Sai
Câu 165: Nguy cơ nghề nghiệp là hậu quả do yếu tố tác hại NN mang lại nếu có phơi nhiễm. Đúng
Câu 166: Yếu tố tác hại NN là hậu quả của quá trình LĐ lâu dài trong ĐK không thuận lợi. Đúng
Câu 167: Trong các nhóm yếu tố tác hại NN, yếu tố hóa học gặp trong mọi ngành nghề. Sai
Câu 168: Nguy cơ NN đối với người LĐ thường là các bệnh tác hại NN được BH. Sai
Câu 169: Công nhân Nguyễn Văn A, sau khi ăn bồi dưỡng hiện vật giữa ca có triệu chứng đau bụng,
nôn được chuyển đến cấp cứu tại phòng y tế nhà máy và được chẩn đoán ngộ độc thực phẫm do bữa ăn
đó. Anh A được xác nhận là TNLĐ. Đúng
Câu 170: Nguyên nhân gây tai nạn thương tích trong LĐ do máy móc thiếu cơ cấu phòng ngừa quá tải
được xếp vào nhóm nguyên nhân kỹ thuật. Đúng
Câu 171: Máy móc không phù hợp với nhân trắc người LĐ gây TNLĐ thuộc nhóm nguyên nhân tổ
chức LĐ. Sai
Câu 172: Thiếu thiết bị, cơ cấu che chắn an toàn cho máy móc gây TNLĐ nằm trong nhóm nguyên
nhân tổ chức LĐ. Sai
Câu 173: Bảo quản thành phần không đúng nguyên tắc an toàn gây TNLĐ nằm trong nhóm nguyên
nhân về tổ chức LĐ. Sai
22
Câu 174: Bảo trì nguồn phát sinh hơi khí độc đầu hướng gió chính gây ngô độc cho người LĐ nằm
trong nhóm nguyên nhân tổ chức LĐ. Sai
Câu 175: Người LĐ bị TN do không sử dụng bảo hộ LĐ cá nhân nằm trong nhóm nguyên nhân kỹ
thuật. Sai
Câu 176: Trường hợp TN xảy ra khi người LĐ đi từ nơi làm việc và ngược lại theo thời gian và địa
điểm hợp lý được coi là TNLĐ. Đúng
Câu 177: Có nhiều cách phân loại tai nạn thương tích nghề nghiệp. Đúng
Câu 178: Vùng nguy hiểm là vùng tiếp xúc và làm việc của người LĐ tại đó tồn tại các yếu tố gây
bệnh cho người LĐ. Đúng
Câu 179: Kquả nghiên cứu cắt ngang tại công ty Z cho thấy, tiếng ồn ở phân xưởng A cao hơn so với
phân xưởng B và tỷ lệ công nhân bị giảm thính lực ở phân xưởng A cao hơn so với phân xưởng B. Từ
kết quả đó kết luận có mối liên quan giữa bệnh nhân điếc nghề nghiệp và tiếng ồn. Đúng
Câu 180: Trong nghiên cứu bệnh chứng, để tìm hiểu mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh,
người ta tính tỷ số chênh OR. Đúng
Câu 181: NC mô tả cắt ngang có thể chỉ ra được mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh. Đúng
Câu 182: Nghiên cứu so sánh ngang không có nhóm đối chứng. Sai
Câu 183: Trong nghiên cứu so sánh ngang, đánh giá hậu quả qua tỉ lệ mắc có thể thấp hơn so với thực
tế do hiện tượng bỏ hoặc chuyển việc của người lao động. Sai
Câu 184: Không khai thác được quá trình tiếp xúc, mức độ tiếp xúc và hậu quả bệnh qua phỏng vấn
hồi cứu công nhân. Đúng
Câu 185: Nếu nghiên cứu so sánh ngang trong nghiên cứu dịch tể học môi trường được thiết kế ở các
thời điểm khác nhau giá trị phân tích nguyên nhân cũng có thể so sánh được với nghiên cứu thuần tập.
Đúng
Sai
Câu 186: Nghiên cứu mô tả cắt ngang việc thu thập thông tin về tiếp xúc và hậu quả tại các thời điểm
khác nhau. Sai
Câu 187: Nghiên cứu bệnh chứng cho phép kết luận yếu tố nguy cơ và hậu quả. Đúng Sai
Câu 188: Thiết kế nghiên cứu so sánh ngang có phân tích và nghiên cứu thuần tập cùng xuất phát từ
việc chọn nhóm có tiếp xúc và không tiếp xúc. Đúng
Câu 189: Trong phân tích số liệu của NC so sánh ngang tính được tỉ suất nguy cơ hiện mắc. Đúng
Câu 190: NC thuần tập có thể cho kết luận về mối liên qua giữa yếu tố nguy cơ và hậu quả. Đúng
Sai
Câu 191: NC liều-đáp ứng là NC ảnh hưởng của liều tiếp xúc đối với đáp ứng của cá thể. Đúng
Câu 192: NC liều-hậu quả là nghiên cứu ảnh hưởng của liều tiếp xúc đối với hậu quả sức khỏe. Đúng
Câu 193: Nghiên cứu liều đáp ứng và liều hậu quả hay được sử dụng để xác định mức tiếp xúc cho
phép để đưa ra các tiêu chuẩn vệ sinh phù hợp. Đúng
Câu 194: Nhiều yếu tố nghề nghiệp không do nghề nghiệp cùng tác động trong quá trình phát sinh và
phát triển bệnh nghế nghiệp. Đúng
Câu 195: Các Bác sĩ lâm sàng thường hay bỏ qua tiếp xúc nghề nghiệp khi chẩn đoán bệnh. Đúng
Câu 196: Trong nghiên cứu dịch tể học nghề nghiệp cần xem xét tiền sử tiếp xúc yếu tố tác hại trong
môi trường lao động. Đúng
Câu 197: Số liệu KSK định kỳ tại nhà máy là một nguồn tốt để nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện
lao động đối với sức khỏe công nhân. Đúng
Câu 198: Thống nhất các tiêu chuẩn chẩn đoán cho đoàn KSK không khó khăn nhiều vì họ đều là các
Bác sĩ đã được đào tạo. Sai
Câu 199: Cơ sở sản xuất có trách nhiệm thông báo yếu tố nguy cơ trong môi trường lao động với cơ
quan chức năng. Đúng
23
Câu 200: Giám sát môi trường lao động nhằm xác định yếu tố liên quan đến tiếp xúc. Đúng
Câu 201: Giám sát môi trường lao động nhằm đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp. Đúng
Câu 202: Giám sát môi trường lao động nhằm dự báo nguy cơ nghề nghiệp. Đúng
Câu 203: Giám sát môi trường lao động nhằm đánh giá mối liên quan môi trường tới sức khỏe. Đúng
Câu 204: Giám sát tình trạng sức khỏe nhằm phát hiện sớm tính nhạy cảm của cơ thể đối với một tiếp
xúc. Đúng
Câu 205: Có thể đánh giá được xu hướng tình trạng sức khỏe của công nhân thông qua kết quả giám
sát sức khỏe. Đúng
Câu 206: Phân tích tình hình nghỉ ốm của công nhân có thể đánh giá được mô hình bệnh tật của công
nhân. Đúng
Câu 207: Phân tích tình hình nghỉ ốm của công nhân có thể đánh giá được hiệu quả một số giải pháp
can thiệp cải thiện môi trường lao động. Đúng
Câu 208: Phân tích tình hình nghỉ ốm của công nhân có thể đánh giá ảnh hưởng của ốm đau tới sức
lao động. Đúng
Câu 209: Phân tích tình hình nghỉ ốm của công nhân đánh giá được một số yếu tố nguy cơ nghề
nghiệp đối với sức khỏe. Đúng
Câu 210: Đánh giá tổng hợp về tiếp xúc có thể dự báo được nguy cơ tại nơi làm việc. Đúng
Câu 211: Giám sát môi trường lao động có thể đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng chống.
Đúng
Câu 212: Quản lý tình hình ốm đau của người lao động ít quan trọng hơn so với quản lý bệnh nghề
nghiệp. Sai
Câu 213: Số liệu KSK định kỳ khó kiểm soát chất lượng khám và chẩn đoán bệnh nghề nghiệp. Đúng
Câu 214: Thiết kế nghiên cứu dịch tể học nghề nghiệp cần xem xét yếu tố hiệu ứng công nhân khỏe.
Đúng
Câu 215: Giám sát môi trường lao động có thể tìm ra quy luật phân tán ô nhiễm. Đúng
Câu 216: Để có chiến lược lấy mẫu trong giám sát môi trường lao động cần phải nghiên cứu quy trình
công nghệ. Đúng
Câu 217: Người vận hành máy móc có thể tác động làm giảm nhẹ hoặc tăng giả tạo ô nhiễm tại một số
vị trí lấy mẫu. Đúng
Câu 218: Khi lấy mẫu chú ý đến tình trạng hoạt động của các hệ thống thông gió hút bụi tại nơi làm
việc. Đúng
Câu 219: Giám sát môi trường lao động nhằm mục đích xem trong môi trường lao động có yếu tố ô
nhiễm nào. Đúng
Câu 220: Giám sát môi trường lao động nhằm mục đích đo lường mức độ ô nhiễm theo thời gian và
địa điểm. Đúng
Câu 221: Giám sát môi trường lao động nhằm mục đích nhằm mục đích tìm hiểu quy luật phán tán ô
nhiễm trong môi trường lao động. Đúng
Câu 222: Tiêm vaccin là một biện pháp phòng chống bệnh viêm gan C do virus ở các nhân viên y tế.
Sai
Câu 223: Phun thuốc trừ sâu ngược hướng gió là một biện pháp phòng chống ngộ độc hóa chất đối với
lao động nông nghiệp. Đúng
24