Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................................................1
Lời mở đầu.............................................................................................................................................2
Phần2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015.............................................................17
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp........21
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp..................................................22
Phân bổ các khoản chi phí từng tháng..................................................................................................22
Tỷ lệ = Sản lượng 1 tháng / Tổng sản lượng 6 tháng.........................................................................22
Bảng tiêu thức phân bổ theo số sản phẩm xuất đi của mỗi tháng....................................................22
Bảng phân bổ tiền lương nhân công trực tiếp..................................................................................22
Bảng phân bổ chi NVL gián tiếp........................................................................................................22
Phần 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG.................................................................................................................28
Bảng kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại 30/6/2015..........................................................28
Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2014........................................................................................................28
Phần 7: Nguồn vốn của doanh nghiệp..................................................................................................29
Phần 8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của công ty cổ phần Tân Tấn Lộc trong giai đoạn 6
tháng đầu năm 2015.............................................................................................................................30
Phần 9: Bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của công ty cổ phần Tân Tấn Lộc......................31
Kết luận................................................................................................................................................34
1
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Lời mở đầu
Đối với một sinh viên theo học khối ngành kinh tế thì các kiến thức về Tài chính
doanh nghiệp là một trong những nội dung quan trọng. Nó không những cung cấp
những kiến thức cơ bản về Tài chính doanh nghiệp mà còn giúp sinh viên hình thành
tư duy và biết được các phương pháp để đưa ra các quyết định tài chính tối ưu. Tuy
nhiên nếu chỉ học lý thuyết không thì sinh viên rất khó hình dung được các kiến thức
được học sẽ áp dụng như thế nào trong thực tế.Vì vậy bài tập lớn môn Tài chính doanh
nghiệp sẽ giúp đỡ sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thức cơ bản nhất của môn
này: về các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp, quản lý nguồn vốn của doanh
nghiệp như thế nào, ảnh hưởng của các nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn vốn
doanh nghiệp; Về việc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp lý hay không hợp lý, lợi nhuận,
từ đó lên bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Đồng thời qua bài tập lớn cũng phát triển năng lực tư duy và khả năng làm việc nhóm ,
tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu của sinh viên.
Nội dung bài tập lớn gồm có các phần:
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Phần 2: Chi phí và giá thành sản xuất sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của
doanh nghiệp
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
Phần 5: Tài sản lưu động
Phần 6: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Phần 7: Lập bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp.
Trong quá trình làm bài chúng em đã rất cố gắng, tuy nhiên do kiến thức còn hạn
chế nên bài vẫn còn nhiều sai sót, em rất mong nhận được lời góp ý của các thầy cô
giáo để bài được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
2
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
ĐỀ BÀI
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp trên thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng rượu
vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 - Đường D4 - N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: - Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
3
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Biết rằng đầu kỳ có:
Phải thu khách hàng A
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Trả trước người bán
* Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.092,97202
2.000
3.000
1.000
2.000
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là 6.000 đ/kg
(chưa có VAT)
- 1/1/2015: Mua 594.500kg giấy cuộn với đơn giá 6.000đ/kg (chưa có VAT)
NVL
* Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công sản xuất được 300 hộp sản phẩm. Chi phí nhân công trực tiếp
cho một giờ là 300.000đ.
* Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1.229.585.000
Chi phí nhân công gián tiếp
991.650.000
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361.100.000
Chi phí bảo hiểm nhà máy
178.250.000
TSCĐ mua khi doanh nghiệp bắt đầu thành lập 1/4/2010
4
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Bảng thống kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2014
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên TSCĐ
Nguyên giá
Tỷ lệ khấu hao
năm
1.
Nhà xưởng
1.000
5%
2.
Nhà văn phòng
800
5%
3.
Thiết bị văn phòng
200
10%
4.
Máy dập
500
10%
5.
Máy cắt khe
200
15%
6.
Máy dán
100
12%
7.
Máy đóng ghim
200
10%
8.
Máy in
150
10%
9.
Máy dợn song
300
15%
10. Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng
500
10%
DN áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong ngày
thành lập công ty.
* Hàng tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
- Hàng tồn kho đầu kỳ
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
30.000 hộp trị giá 280.000.000 đ
20.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp:
- Hàng tồn kho đầu kỳ
- Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
Chi phí Bán hàng
6.500 kg
5.000 kg
(chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
Chi phí lương nhân viên(chưa có các khoản trích)
Chi phí dịch vụ mua ngoài
2% doanh thu
1.000.000.000 đ
100.000.000 đ
5
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng: 1.900.000.000 đ(chưa gồm các khoản
trích)
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000.000 đ
Yêu cầu 1: Tính
a.
b.
c.
Giá thành sản xuất sản phẩm
Giá vốn hàng bán
Giá thành toàn bộ
6
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của
doanh nghiệp
•
Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá là 18.000
đ (giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sản lượng tiêu thụ cho các
tháng như sau:
STT
1
2
3
4
5
6
Sản lượng (hộp)
200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000
Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
- Tất cả các khoản danh thu là thực hiện chính sách bán chịu.
- Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết
khấu 5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào
tháng thứ hai sau tháng phát sinh doanh thu.
Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận cho công
ty được thanh toán chậm với phương thức thanh toán hàng mua như sau: 40% thanh
toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.
7
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần hoạt động SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
EPS (nếu có)
Cách xác định
Số tiền
8
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
ĐVT:1000 đ
Chỉ tiêu
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
1/2015
2/2015
3/2015
4/2015
5/2015
6/2015
I. Thu bằng tiền
II. Chi bằng tiền
III. Chênh lệch NQ
Tồn quỹ đầu kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ
10.000.000
9
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 5: Tài sản lưu động:
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Tiền gửi thanh toán
Chứng khoán khả mại
Số tiền
Tỷ trọng
20%
40%
40%
Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015
Chi tiết
Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Cách xác định:
Sản lượng
Tổng trị giá
Bảng 5.4. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6 tháng
đầu năm 2015
Tháng doanh thu (tháng nào, số tiền)
Tháng phải thu (tháng nào, số tiền)
10
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2014
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Tên TSCĐ
Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập
Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn song
Phương tiện vận tải phục
Nguyên
Tỷ lệ
Mức KH trung bình
giá
khấu hao
hàng năm
1.000
800
200
500
200
100
200
150
300
500
năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%
10%
15%
10%
vụ bán hàng
11
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp (chú ý với vốn vay để tính chi phí
tài chính trong kỳ, sinh viên có thể thêm các nguồn vốn khác cho phù hợp như:
phải trả người bán, nợ lương và các khoản nợ khác, giả định công ty đã phân
phối hết phần lợi nhuận sau thuế của năm tài chính 2014)
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau
Ngày 1/11/2014, DN vay ngân hàng ky hạn 06 tháng với các thông tin về hợp đồng
vay như sau: thời hạn gia hạn nợ là 1 tháng, lãi suất quá hạn là 150%
Thông tin vay vốn ngân hàng ngắn hạn
Vốn gốc
Thời hạn
Lãi suất kỳ
Tính chất trả
Thu gốc
hạn 6 tháng
lãi
1050
6 tháng
6,9%
Hàng tháng
Đáo hạn
Ngày 1/2/2015, Ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp, lãi suất 15%/năm, lãi trả 6 tháng một lần,
gốc thanh toán khi đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010,
với số vốn cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 20.000 đồng, phát hành bằng
mệnh giá với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công ty gia tăng vốn thêm 2 tỷ
thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào 1/6/2013, là thời điểm đăng ký thay đổi vốn
điều lệ với cơ quan quản lý, tương ứng với 200.000 cổ phiếu, cổ tức dự kiến 10%/năm,
tr lệ gia tăng cổ tức phấn đấu 2%, công ty chia cổ tức một lần sau Đại hội đồng cổ
đông thường niên.
12
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Thời điểm thay
Phương thức huy
Quy mô huy
Đối tác cung ứng
đổi quy mô vốn
động
động
vốn
Vốn chủ sở hữu:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Quy mô huy động
Đối tác cung ứng
vốn
Vốn vay:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Thời hạn hợp
đồng vay vốn (từ
ngày … đến ngày)
Quy mô huy động
Đối tác cung ứng
vốn (ngân hàng ?)
13
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Nguồn khác:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Thời hạn vốn chiếm
dụng (từ ngày …
Quy mô huy động
đến ngày)
Đối tác cung ứng
vốn
Phần 8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của công ty cổ phần Tân Tấn
Lộc, trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2015
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của công ty cổ phần Tân
Tấn Lộc
Biết rằng: Tiền mua NVL tháng 5 và 6 khách hàng chưa trả
Chi phí đầu tư XDCB dở dang 13.801.243.980 đồng
Các khoản phải thu khác : 500.000.000 đ
14
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Bài làm :
1. Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp trên thực tế:
2.
Đầu kỳ
Bảng cân đối kế toán
ĐVT:triệu đồng
Tài sản
Chỉ tiêu
Nguồn vốn
Số tiền
1. Hàng tồn kho
Chỉ tiêu
Số tiền
280 1. Vay ngắn hạn
2. Nguyên vật liệu
1.050
39 2. Vốn kinh doanh
3. Tiền mặt
22.000
10.000
4. Tài sản cố định
3.950
5. Phải thu khách hàng
2.358
6.Đầu tư ngắn hạn
2.000
7. Đầu tư dài hạn
3.000
8. Tài sản dài hạn khác
1.000
9. Trả trước người bán
2.000
10. Khấu hao tài sản cố
( 1.577)
định
Tổng
23.050
23.050
Bảng phân bổ khấu hao tính đến 31/12/2014
ĐVT: triệu đồng
Tài sản cố định
Nguyên giá
Tỷ lệ KH năm
5%
Lũy kế
237,5
Còn lại
762,5
Nhà xưởng
1000
Nhà văn phòng
800
5%
190
610
15
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Thiết bị văn phòng
200
10%
95
105
Máy dập
500
10%
237,5
262,5
Máy cắt khe
200
15%
142,5
57,5
Máy dán
100
12%
57
43
Máy đóng ghim
200
10%
95
105
Máy in
150
10%
71,25
78,75
Máy dợn song
300
15%
213,75
86,25
500
10%
237,5
262,5
1577
2373
Phương tiên vận tải
phục vụ bán hàng
3950
3.
Trong kỳ
16
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
a, Giá thành sản xuất sản phẩm
* Tập hợp chi phí:
17
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Bảng khấu hao 6 tháng đầu năm 20015
Đvt: triệu đồng
Tài sản cố định
Nguyên giá
Tỷ lệ KH năm
Nhà xưởng
1000
5%
KH
25,00
Nhà văn phòng
800
5%
20,00
Thiết bị văn phòng
200
10%
10,00
Máy dập
500
10%
25,00
Máy cắt khe
200
15%
15,00
Máy dán
100
12%
6,00
Máy đóng ghim
200
10%
10,00
Máy in
150
10%
7,50
Máy dợn song
300
15%
22,50
Phương tiên vận tải phục vụ bán hàng
500
10%
25,00
3950
166
Trong đó:
Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất chung:
25.000.000+25.000.000+15.000.000+6.000.000+10.000.000+7.500.000+22.500.000 =
111.000.000 (đồng)
Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng: 25.000.000 đ
18
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN:
20.000.000+10.000.000= 30.000.000
b, Giá vốn hàng bán
c, Giá thành toàn bộ
-
Chi phí bán hàng
19
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Chi phí bán hàng = chi phí quảng cáo+chi phí lương nhân viên+ các khoản
trích theo lương+ chi phí dịch vụ mua ngoài+ chi phí khấu hao bộ phận bán
hàng
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp
= chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng+ các khoản trích theo
lương + văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm + chi phí khấu hao bộ
phận quản lý doanh nghiệp
• Giá thành toàn bộ = giá vốn + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp
20
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu
năm 2015 của doanh nghiệp
-
Lãi vay dài hạn =
62,5 (triệu đồng)
-
Lãi vay ngắn hạn =
-
Chiết khấu thanh toán :
=
= 675 (triệu đồng)
Bảng báo có kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần HĐ SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
EPS (nếu có)
Cách xác định
1.500.000 x 0,018
Lãi vay NH +lãi vay DH+ chiết
khấu thanh toán
DT thuần – chi phí
22% x LN trước thuế
-
Số tiền
27.000
6.698,641
20.301,359
1.905
2.716
785,8
14.894,559
14.894,559
3.276,803
11.617,757
21
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh
nghiệp
Phân bổ các khoản chi phí từng tháng
Tỷ lệ = Sản lượng 1 tháng / Tổng sản lượng 6 tháng
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Bảng tiêu thức phân bổ theo số sản phẩm xuất đi của mỗi tháng
Sản lượng
Tỷ lệ
200.000
0,133
250.000
0,167
230.000
0,153
270.000
0,18
290.000
0,193
260.000
0,174
1.500.000
1
Bảng phân bổ tiền lương nhân công trực tiếp
ĐVT: triệu đồng
Tháng
Cách xác định
Số tiền lương phải chi
1
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
247,68
2
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
309,60
3
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
284,83
4
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
334,37
5
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
359,14
6
= tổng lương & khoản trích x tỷ lệ phân bổ
323,22
Bảng phân bổ chi NVL gián tiếp
ĐVT: triệu đồng
Tháng
1
Cách xác định
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
Chi phí
163,945
22
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
2
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
204,931
3
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
188,536
4
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
221,325
5
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
237,720
6
= tổng chi phí x tỷ lệ phân bổ
213,948
Phân bổ chi phí nhân công gián tiếp
ĐVT: triệu đồng
Tháng
1
2
3
4
5
6
Cách xác định
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
= tổng CP x tỷ lệ phân bổ
Chi phí
132,220
165,275
152,053
178,497
191,719
172,547
Phân bổ CP điện nước điện thoại mạng
Tháng
Chi phí
1
48,147
2
60,183
3
55,369
4
64,998
5
69,813
6
62,831
Chi phí quảng cáo
Tháng
Cách xác định
Chi phí
1
= 2% x doanh thu
72
2
= 2% x doanh thu
90
3
= 2% x doanh thu
82,8
4
= 2% x doanh thu
97,2
5
= 2% x doanh thu
104,4
6
= 2% x doanh thu
93,6
23
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài
Tháng
Chi phí
1
13,333
2
16,667
3
15,333
4
18,000
5
19,333
6
17,400
Phân bổ lương NVBH
Tháng
Chi phí
1
165,333
2
206,667
3
190,133
4
223,200
5
239,733
6
215,760
Phân bổ lương NV QL & VP
Tháng
Chi phí
1
314.133
2
392.667
3
361.253
4
424.080
5
455.493
6
409.944
24
Nhóm 4_KTCLC_K8 2015
Phân bổ VP phẩm, điện thoại, bưu phẩm
Tháng
Chi phí
1
44
2
55
3
50,6
4
59,4
5
63,8
6
57,42
Phân bổ chi phí bảo hiểm nhà máy
Tháng
Chi phí
1
23,767
2
29,708
3
27,332
4
32,085
5
34,462
6
31,016
25