Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập HNO3 luyện thi đại học bồi dưỡng HSG hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.05 KB, 14 trang )

CHUYấN : BT Vấ HNO3 V CC CHT Vễ C ỏp ỏn
Cõu1: Cho 29 gam hn hp gm Al, Cu v Ag tỏc dng va vi 950 ml dung dch HNO 3 1,5M, thu c dung dch
cha m gam mui v 5,6 lớt hn hp khớ X (ktc) gm NO v N 2O. T khi ca X so vi H2 l 16,4. Giỏ tr ca m l
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.

Cõu2: Cho 2,7 gam Al tan hon ton trong dung dch HNO 3 loóng, núng thu c khớ 0,448 lớt X duy nht
(ktc). Cụ cn dung dch thu c 22,7 gam cht rn khan. Vy cụng thc ca khớ X l:
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
Cõu3: Cho hi nc i qua than núng , thu c 17,92 lớt hn hp khớ X (ktc) gm CO, CO 2 v H2. Cho
ton b X tỏc dng ht vi CuO (d) nung núng, thu c hn hp cht rn Y. Hũa tan ton b Y bng dung
dch HNO3 (loóng, d) c 8,96 lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc). Phn trm th tớch khớ CO trong X
l:
A. 28,57%
B. 24,50%
C. 14,28%
D. 12,50%
Cõu4: Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 : 1) vo 30 ml dung dch gm
H2SO4 0,5M v HNO3 2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c a mol khớ NO (sn phm kh duy
nht). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O2 thu c hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi H 2O, thu c
150 ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cõu5: Cho 11,6 gam mui FeCO 3 tỏc dng vi dung dch HNO 3 va , thu c hn hp khớ cha CO 2, NO


v dung dch X. Cho dung dch H2SO4 d vo dung dch X c dung dch Y, dung dch Y ny hũa tan c
ti a m gam Cu, sinh ra sn phm khớ NO duy nht. Giỏ tr ca m l:
A. 32 gam
B. 28,8 gam
C. 3,2 gam
D. 16 gam

Cõu 6: Cho V lớt khớ NO 2 (ktc) hp th vo mt lng va dung dch NaOH, sau ú em cụ cn
thỡ thu c hn hp cht rn khan cha 2 mui. Nung cht rn ny ti ch cũn mt mui duy nht
thy cũn li 13,8 gam. Giỏ tr ca V l
A. 1,12 lớt.
B. 2,24 lớt.
C. 4,48 lớt.
D. 5,60 lớt.
Cõu 7: un núng m gam hn hp Cu v Fe cú t l khi lng tng ng 7 : 3 vi mt lng dung dch HNO 3.
Khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 0,75m gam cht rn, dung dch X v 5,6 lớt hn hp khớ (ktc) gm NO v
NO2 (khụng cú sn phm kh khỏc ca N+5). Bit lng HNO3 ó phn ng l 44,1 gam. Giỏ tr ca m l :A.
44,8.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 50,4.
Cõu8: Cho 0,87 gam hn hp gm Fe, Cu v Al vo bỡnh ng 300 ml dung dch H 2SO4 0,1M. Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c 0,32 gam cht rn v cú 448 ml khớ (ktc) thoỏt ra. Thờm tip vo bỡnh
0,425 gam NaNO3, khi cỏc phn ng kt thỳc thỡ th tớch khớ NO (ktc, sn phm kh duy nht) to thnh v
khi lng mui trong dung dch l :A. 0,224 lớt v 3,750 gam.
B. 0,112 lớt v 3,750 gam.
C. 0,112 lớt v 3,865 gam.
D. 0,224 lớt v 3,865 gam.
Cõu9: Cho 7,68 gam Cu vo 200 ml dung dch gm HNO 3 0,6M v H2SO4 0,5M. Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton (sn phm kh duy nht l NO), cụ cn cn thn ton b dung dch sau phn ng thỡ khi lng mui

khan thu c l A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam. C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam
Cõu10: Hn hp X gm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 v AgNO3. Thnh phn % khi lng ca nit trong X l
11,864%. Cú th iu ch c ti a bao nhiờu gam hn hp ba kim loi t 14,16 gam X ?
A. 10,56 gam.
B. 7,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 6,72 gam.
Cõu11: Hũa tan hon ton 13,00 gam Zn trong dung dch HNO 3 loóng, d thu c dung dch X v 0,448 lớt
khớ N2 (ktc). Khi lng mui trong dung dch X l :
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
Cõu 12:Oxi húa chm m gam Fe ngoi khụng khớ thu c 12 gam hn hp X gm : FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 , Fe
d .Hũa tan X va bi 200ml dung dch HNO 3 thu c 2,24 lit khớ NO(ktc)Tớnh m gam v nng
HNO3 . A.10,08 gam v 3,2 M.
B.10,8 gam v 3 M.
C .10gam v 2 M
D.Kt qu khỏc
Câu 13. Cho 18,5 g hh gòm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lit khí NO duy nhất ở đktc Và dd A và còn lại 1,46 g kim loại. Nồng độ
mol/l của dd HNO3 và khối lợng muối trong dd A lần lợt là:
A. 3,2 M.V 48,6 gam
B.10,8 gam v 3 M.
C .10gam v 2 M
D.Kt qu khỏc
Cõu14: hũa tan ht hn hp gm 9,6 gam Cu v 12 gam CuO cn ti thiu V ml dung dch hn hp HCl
2,5M v NaNO3 0,25M (bit NO l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca V l:

A. 120.
B. 680.
C. 400.
D. 280.
Cõu15: Cho m gam hn hp gm Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c dung dch Y, 10m/17
gam cht rn khụng tan v 2,688 lớt H2 (ktc). ho tan ht m gam hn hp X cn ti thiu V lớt dung dch
HNO3 1M (sn phm kh duy nht l khớ NO). Giỏ tr ca V l:


A. 0,88.
B. 0,80.
C. 0,72.
D. 0,48.
Câu16: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch
X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối
lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X và đun nóng, không có khí mùi khai
thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 11,37%.
B. 11,54%.
C. 18,28%.
D. 12,80%.
Câu17: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là:A. 29,04.
B. 32,40.
C. 36,30.
D. 30,72.
Câu18: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của

N+5). Giá trị của a là A. 8,4
B. 11,2
C. 5,6
D. 11,0
Câu 19: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23
gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng ?
A. 0,32
B. 0,28
C. 0,34
D. 0,36

Câu20: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp
Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
Câu21: Cho 16 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch gồm HNO3 1M, H2SO4 0,5M,
HCl 4M, giải phóng V lít NOduy nhất Đktc lọc tách lấy dung dịch thu được dung dịch sau phản ứng cô cạn
được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m và V là:
A.2,24 lít và 42,3 gam B. 2,24 lít và 2,34 gam C. 2,24 lít và 21,5 gam. D. 3,36 lít và 4,15 gam
Câu22: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết
sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 33,12 gam
B. 24,00 gam
C. 34,08 gam
D. 132,48 gam

Câu 23 Hoà tan hoàn toàn 0,775g đơn chất A trong dung dịch HNO 3 đặc thu được một hỗn hợp X gồm hai khí
(tồn tại trong điều kiện thích hợp) có khối lượng là 5,75g và một dung dịch gồm 2 axit có oxi với hàm lượng
oxi lớn nhất. Để trung hoà hai axit này cần dùng vừa hết 0,1 mol NaOH.. Biết d(X/H2)= 38,3.
. Xác định đơn chất A.
A. S
B. P
C. C
D. Kết quả khác
Câu 24: Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch khuấy đều
cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,8m gam. Tính m. Giả
thiết sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO.
A. 32 gam
B. 24, gam
C. 38 gam
D. 40gam
Câu25: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe 2O3 nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X
gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Thể tích (đktc) khí CO đã phản ứng là:
A. 3,2 lít
B. 2,912 lít
C. 11,648 lít
D. 2,682 lít
Câu26: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư).
Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp
muối sunfat. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. FeO hoặc Fe3O4.
D. Fe2O3
Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu

được 1,344 lit khí NO sản phẩm khử duy nhất(đkc) và dung dich X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88
gam Fe. Số mol HNO3 trong dung dịch đầu là
A.0,94
B. 0,88
C. 0,64.
D. 1,04
Câu28: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4, FeO và Fe
dư. Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị tối thiểu của V
là A. 0,336
B. 0,224
C. 0,448
D. 0,896
Câu29: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí
H2 ở (đktc). Thể tích O2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là
A. 4,48 lít
B. 3,92 lít
C. 3,36 lít
D. 2,08 lít
Câu30: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và
số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)


A. 33,6 lớt v 1,5 mol B. 33,6 lớt v 1,4 mol C. 22,4 lớt v 1,5 mol D. 33,6 lớt v 1,8 mol
GV : Kiu Hng THPT Vnh chõn

Câu 31 :Cho 1 hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Al, Zn, vào dung dịch H2SO4 đn vừa đủ thu đợc 0,07
mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh sản phẩm khử đó là :
A. SO2.
B. S.
C. H2S.

D.không xác định đợc.
Cõu32: Hn hp X gm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) vi s mol mi cht l 0,1 mol, hũa tan ht vo dung dch Y
gm HCl v H2SO4 (loóng, d) thu c dung dch Z. Nh t t dung dch Cu(NO 3)2 1M vo dung dch Z cho
ti khi ngng thoỏt khớ NO (sn phm kh duy nht). Th tớch dung dch Cu(NO 3)2 cn dựng v th tớch khớ
thoỏt ra ktc l
A. 0,5 lớt; 22,4 lớt.
B. 50 ml; 2,24 lớt.
C. 50 ml; 1,12 lớt.
D. 25 ml; 1,12 lớt.
Cõu32: Nhit phõn hon ton R(NO3)2 (vi R l kim loi) thu c 8 gam mt oxit kim loi v 5,04 lớt hn hp
khớ X gm NO2 v O2 (o ktc). Khi lng ca hn hp khớ X l 10 gam. Xỏc nh cụng thc ca mui R(NO 3)2 ?
A. Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2 .
C. Fe(NO3)2.
D. Zn(NO3)2 .
Cõu33: Cho 0,64 gam S tan hon ton trong 150 gam dung dch HNO3 63%, un núng thu c khớ NO2 (sn
phm kh duy nht) v dung dch X. Hóy cho bit dung dch X cú th ho tan ti a bao nhiờu gam Cu (Bit
sn phm kh duy nht l NO)
A. 33,12 gam
B. 24,00 gam
C. 34,08 gam
D. 132,48 gam
Cõu34: Hũa tan hon ton 12,9 gam hn hp Cu, Zn bng dung dch H 2SO4 c, núng thu c sn phm kh
l 3,136 lớt SO2 (ktc) v 0,64 gam lu hunh. % khi lng mi kim loi trong hn hp ban u l
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn.
B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn.
D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Cõu35: Cho m gam hn hp X gm Fe2O3, CuO, MgO, FeO v Fe3O4 vo dung dch H2SO4 c núng thu c
3,36 lớt khớ SO2 (ktc). Mt khỏc nung m gam hn hp X vi khớ CO d thu c cht rn Y v hn hp khớ Z.

Cho Z vo dung dch Ca(OH) 2 d thu c 35 gam kt ta. Cho cht rn Y vo dung dch HNO 3 c, núng, d
thu c V lớt khớ NO2 (ktc) l sn phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 33.6.
Cõu36: Cho 500ml dung dch FeCl2 1M tỏc dng vi 200 ml dung dch KMnO41M ó c axit húa bng
dung dch H2SO4 loóng d. Khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y v V lớt khớ iu kin tiờu
chun. Gi s Clo khụng phn ng vi nc.Giỏ tr ca V l
A. 11,2.
B. 5.6.
C. 14,93.
D. 33.6.
Cõu37. Hai cc ng axit H2SO4 loóng t trờn 2 a cõn A v B, cõn v trớ thng bng. Cho 5 gam CaCO 3
vo cc a A ; 4,8 gam M 2CO3 (M l kim loi kim). Sau khi phn ng xong, cõn tr li v trớ thng bng.
Kim loi M l A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Cõu38: Cho m gam hn hp X gm Cu v Fe 3O4 tan va ht trong dung dch HCl 20%, thu c dung dch Y (ch
cha 2 mui). Nng phn trm ca FeCl2 trong dung dch Y l
A. 21,697%
B. 20,535%
C. 14,464%
D. 23,256%
Cõu39: Cho m gam Mg vo dung dch cha 0,12 mol FeCl3. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 3,36
gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.

D. 5,04.
Cõu40: Cho V lớt Cl2 (ktc) tỏc dng vi dung dch NaOH loóng, ngui, d thu c m1 gam tng khi lng 2
mui. Cho V lớt Cl2 (ktc) tỏc dng vi dung dch NaOH c, núng, d thu c m 2 gam tng khi lng 2
mui. T l m1 : m2 bngA. 1 : 1,5. B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Cõu41: kim loi R htr khụng i vo 100 ml dd HCl 1,5M c 2,24 lớt H2 (ktc) v dd X. Tớnh mkt ta thu
c khi cho dd AgNO3 d vo dd X.
A. 21,525 g
B. 26,925 g
C. 24,225 g
D. 27,325 g.
Cõu41: Trn 19,2 gam Fe2O3 vi 5,4 gam Al ri tin hnh phn ng nhit nhụm (khụng cú mt khụng khớ v
ch xy ra phn ng kh Fe2O3 thnh Fe). Hn hp sau phn ng (sau khi ó lm ngui) tỏc dng hon ton vi
dung dch HCl d thu c 5,04 lớt khớ (ktc). Hiu sut phn ng nhit nhụm l
A. 75%.
B. 57,5%.
C. 60%.
D. 62,5%.
Cõu42: t chỏy hn hp gm 1,92 gam Mg v 4,48 gam Fe vi hn hp khớ X gm clo v oxi, sau phn ng ch thu
c hn hp Y gm cỏc oxit v mui clorua (khụng cũn khớ d). Hũa tan Y bng mt lng va 120 ml dung dch
HCl 2M, thu c dung dch Z. Cho AgNO 3 d vo dung dch Z, thu c 56,69 gam kt ta. Phn trm th tớch ca clo
trong hn hp X l
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.

Cõu43: Mt loi phõn kali cú thnh phn chớnh l KCl (cũn li l cỏc tp cht khụng cha kali) c sn xut
t qung xinvinit cú dinh dng 55%. Phn trm khi lng ca KCl trong loi phõn kali ú l



A. 95,51%.
B. 87,18%.
C. 65,75%.
D. 88,52%.
Câu44: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung
hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu45:Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng
xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 3,68 gam.
B. 4 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,92 gam.
CHUYÊN ĐỀ ;PH , α :
Câu1: Dung dịch hỗn hợp HCl 0,05 M và H2SO4 CM có pH =1. Giá trị của C là:
A. 0,025
B. 0,005
C. 0,02
D. 0,01
Câu2: Hoà tan 0,306 gam BaO vào nước thu được 100ml dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc)
vào dung dịch X thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH =12. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,336 và 2,955
B. 22,4và 0,1
C. 0,0336 và 0,2955
D. 33,6 và 0,15

Câu3: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm
C. Tăng < 2 lần
D. Không đổi
Câu4: Dung dịch muối có pH > 7 là:A. NaHSO4. B. NaNO3.
C. NaHCO3. D. NH4Cl
Câu5: Cho m gam Ba tác dụng với H 2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m
là:A. 6,85 gamB. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam
Câu6: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có
Vbazo 11
Vbazo
9
= .
= .
pH = 8?
A.
B.
C. Vbazơ = Vax .
D. Không xác định được.
Vaxit
9
Vaxit 11
Câu 7: Các dung dịch NH4Cl, Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, C6H5ONa, AlCl3
Dung dịch có pH < 7 là :
A.NH4Cl, AlCl3 , NaHSO4
B.Na2CO3 , NaHSO4
C. Na2S, AlCl3
D. KCl, AlCl3
Câu8: Cho các dung dịch : Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị

pH>7 là
A. NaCl và CH3COONa
B. Na2CO3 và NaCl C. Al2(SO4)3 và NaCl D. Na2CO3 và CH3COONa.
Câu9: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 x M. Thu m gam
kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 1,165g và 0,04M
B. 1,165g và 0,04M
C. 0,5825g và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M
Câu10.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào
bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có gí trị PH=1 và chỉ chứa một
chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là
A.28,1
B.23,05
C.46,1
D.38,2
Câu11.Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C 2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6,
CH3COOH, HClO, CH3COONa?
A. NaCl, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa.
B. NaCl, HF, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH.
C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6.
D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa.
2+
2–
Câu12 Phương trình ion : Ca + CO3 → CaCO3 ↓ không ứng với phương trình phân tử nào
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
B. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
Câu13: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol/lít. PH của 2 dung dịch là x và y. Quan
hệ giữa x và y là: (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = x + 2
B. y = 2 x
C. y = 100x
D. y = x – 2
Câu14: Cho 2,24 lít NO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X. Giá trị
PH của dung dịch X là:
A. PH < 7
B. PH = 7
C. PH > 7
D. Có thể PH > hoặc PH < 7.
Câu 15: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ
tự tăng dần lực bazơ của các chất là( hay PH tăng dần):
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).

Câu16: Cho các dung dịch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng nồng độ
0,1M. Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (3), (2), (5)
C. (5), (3), (4), (2), (1)
D. (1), (2), (4), (3), (5).


C©u17. Nung 6,58gam Cu(NO3)2 trong b×nh kÝn sau 1 thêi gian thu ®îc 4,96 gam chÊt r¾n vµ hçn hîp khÝ X , cho toµn bé
khÝ X hÊp thô vµo níc ®îc 300ml dd Y tÝnh PH cña dd axÝt HNO3 thu ®îc
A. 1.

B. 3.


C. 2.

D. KẾT QUẢ KHÁC.

GV : Kiều Hưng THPT Vĩnh chân

CHUYÊN ĐỀ : BT VÊ HNO3 VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ 2014


Câu1: Cho a gam hỗn hợp X (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02
mol NO; 0,01 mol N2O; 0,01 mol NO2 và dung dịch Y không chứa NH 4NO3. Cô cạn dung dịch Y thu được
11,12 gam muối khan. Giá trị a là:
A. 9,3.
B. 11,2.
C. 3,56.
D. 1,82.
Câu2: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.

Câu3: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất
(đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O

Câu4: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho
toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung
dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X
là:
A. 28,57%
B. 24,50%
C. 14,28%
D. 12,50%

Câu5: Cho 46,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 250ml dung dịch HNO 3 2M, thu được một chất khí (sản
phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm từ
từ dung dịch H2SO4 loãng vào và khuấy đều , thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra cho đến khi kim loại
vừa tan hết thì ngừng lại .Sau phản ứng ta chỉ thu được muối sunfat duy nhất . Khối lượng kim loại Fe
trong hỗn hợp là :A. 1,68 gam
B. 5,6 gam
C. 2,8 gam D. 8,4 gam
Câu6: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2O, thu được
150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu7: Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO 2, NO
và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được
tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 32 gam
B. 28,8 gam
C. 3,2 gam

D. 16 gam

Câu 8: Cho V lít khí NO 2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn
thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất
thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.
Câu9: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO 3.
Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là :A.
44,8.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 50,4.

Câu10: Hòa tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch
HNO3 dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Cô cạn cẩn thận dung
dịch Y được 69,37 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 1,01.
B. 0,26.
C. 0,32.
D. 0,97.
Câu11: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình
0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và
khối lượng muối trong dung dịch là :A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam.

D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu12: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối
khan thu được là A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam. C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam
Câu13: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí X gồm N 2 và N2O, tỷ khối của X so với H 2 bằng 20,667.
Giá trị của m làA. 54,95.
B. 40,55.
C. 42,55.
D. 42,95.
Câu14: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là:A. 29,04.
B. 32,40.
C. 36,30.
D. 30,72.


Cõu15: Hũa tan hon ton 13,00 gam Zn trong dung dch HNO 3 loóng, d thu c dung dch X v 0,448 lớt
khớ N2 (ktc). Khi lng mui trong dung dch X l :A. 18,90 gam.B. 37,80 gamC. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
Cõu16: Cho mt lung khớ CO i qua ng s ng Fe 2O3 nung núng mt thi gian thu c hn hp rn X
gm Fe,Fe3O4,FeO v Fe2O3. Cho X tỏc dng vi lng d dung dch HNO 3 c núng thu c 5,824 lớt NO2
(ktc) l sn phm kh duy nht.Th tớch (ktc) khớ CO ó phn ng l:
A. 3,2 lớt
B. 2,912 lớt
C. 11,648 lớt
D. 2,682 lớt
Cõu 17:Oxi húa chm m gam Fe ngoi khụng khớ thu c 12 gam hn hp X gm : FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 , Fe

d .Hũa tan X va bi 200ml dung dch HNO 3 thu c 2,24 lit khớ NO(ktc)Tớnh m gam v nng
HNO3 . A.10,08 gam v 3,2 M.
B.10,8 gam v 3 M.
C .10gam v 2 M
D.Kt qu khỏc
Cõu18: Nung 3,08 gam bt st trong khụng khớ thu c 3,72 gam hn hp A gm Fe 2O3, Fe3O4, FeO v Fe
d. Hũa tan hn hp A vo dung dch H2SO4 loóng, d thy gii phúng V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ti thiu ca V
l A. 0,336
B. 0,224
C. 0,448
D. 0,896
Cõu19: Hũa tan hon ton 24,9 gam hn hp X gm Zn v Sn bng dung dch HCl (d) thu c 6,72 lớt khớ
H2 (ktc). Th tớch O2 ( ktc) cn phn ng hon ton vi hn hp X trờn l
A. 4,48 lớt
B. 3,92 lớt
C. 3,36 lớt
D. 2,08 lớt
Cõu20: Ho tan hon ton 0,1 mol FeS2 trong dung dch HNO3 c núng. Tớnh th tớch khớ NO2 bay ra (ktc) v
s mol HNO3 (ti thiu) phn ng (bit rng lu hunh trong FeS2 b oxi hoỏ lờn s oxi hoỏ cao nht)
A. 33,6 lớt v 1,5 mol B. 33,6 lớt v 1,4 mol C. 22,4 lớt v 1,5 mol D. 33,6 lớt v 1,8 mol
Câu21. Cho 18,5 g hh gòm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lit khí NO duy nhất ở đktc Và dd A và còn lại 1,46 g kim loại. Nồng độ
mol/l của dd HNO3 và khối lợng muối trong dd A lần lợt là:
A. 3,2 M.V 48,6 gam
B.10,8 gam v 3 M.
C .10gam v 2 M
D.Kt qu khỏc
Cõu22: hũa tan ht hn hp gm 9,6 gam Cu v 12 gam CuO cn ti thiu V ml dung dch hn hp HCl
2,5M v NaNO3 0,25M (bit NO l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca V l:
A. 120.

B. 680.
C. 400.
D. 280.
Cõu23: Cho m gam hn hp gm Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c dung dch Y, 10m/17
gam cht rn khụng tan v 2,688 lớt H2 (ktc). ho tan ht m gam hn hp X cn ti thiu V lớt dung dch
HNO3 1M (sn phm kh duy nht l khớ NO). Giỏ tr ca V l:
A. 0,88.
B. 0,80.
C. 0,72.
D. 0,48.
Cõu24: Ho tan hon ton 8,862 gam hn hp gm Mg v Al vo dung dch HNO 3 loóng, thu c dung dch
X v 3,136 lớt ( ktc) hn hp Y gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ hoỏ nõu trong khụng khớ. Khi
lng ca Y l 5,18 gam. Nu cho dung dch NaOH (d) vo dung dch X v un núng, khụng cú khớ mựi khai
thoỏt ra. Phn trm khi lng ca Al trong hn hp ban u l :
A. 11,37%.
B. 11,54%.
C. 18,28%.
D. 12,80%.
Cõu25: Cho a gam Fe vo 100 ml dung dch hn hp gm HNO 3 0,8M v Cu(NO3)2 1M, sau khi phn

ng xy ra hon ton thu c 0,92a gam hn hp kim loi v khớ NO (sn phm kh duy nht ca
N+5). Giỏ tr ca a l A. 8,4
B. 11,2
C. 5,6
D. 11,0
Cõu26: Cho 3,76 gam hn hp X gm Mg v MgO cú t l mol tng ng l 14:1 tỏc dng ht vi dung dch HNO 3
thỡ thu c 0,448 lớt mt khớ duy nht (o ktc) v dung dch Y. Cụ cn cn thn dung dch Y thu c 23 gam
cht rn khan T. Xỏc nh s mol HNO3 ó phn ng ?
A. 0,32
B. 0,28

C. 0,34
D. 0,36

Cõu27: Nung 8,42g hn hp X gm Al, Mg, Fe trong oxi sau mt thi gian thu c 11,62g hn hp
Y. Hũa tan hon ton Y trong dung dch HNO 3 d thu c 1,344 lớt NO (ktc) l sn phm kh duy
nht. S mol HNO3 phn ng l:A. 0,56 mol
B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
Cõu28: Cho 16 gam Cu tỏc dng vi 100ml dung dch gm HNO3 1M, H2SO4 0,5M,
HCl 4M, gii phúng V lớt NOduy nht ktc lc tỏch ly dung dch thu c dung dch sau phn ng cụ cn
c m gam hn hp mui khan. Giỏ tr m v V l:
A.2,24 lớt v 42,3 gam B. 2,24 lớt v 2,34 gam C. 2,24 lớt v 21,5 gam. D. 3,36 lớt v 4,15 gam
Cõu29: Cho 0,64 gam S tan hon ton trong 150 gam dung dch HNO3 63%, un núng thu c khớ NO2 (sn
phm kh duy nht) v dung dch X. Hóy cho bit dung dch X cú th ho tan ti a bao nhiờu gam Cu (Bit
sn phm kh duy nht l NO)
A. 33,12 gam
B. 24,00 gam
C. 34,08 gam
D. 132,48 gam
GV : Kiu Hng THPT Vnh chõn


Cõu30 Ho tan hon ton 0,775g n cht A trong dung dch HNO 3 c thu c mt hn hp X gm hai khớ
(tn ti trong iu kin thớch hp) cú khi lng l 5,75g v mt dung dch gm 2 axit cú oxi vi hm lng
oxi ln nht. trung ho hai axit ny cn dựng va ht 0,1 mol NaOH.. Bit d(X/H2)= 38,3.
. Xỏc nh n cht A.
A. S
B. P
C. C
D. Kt qu khỏc
Cõu31: Dung dch A gm 0,4 mol HCl v 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bt Fe vo dung dch khuy u

cho n khi phn ng kt thỳc thu c cht rn X gm hai kim loi, cú khi lng 0,8m gam. Tớnh m. Gi
thit sn phm kh HNO3 duy nht ch cú NO.
A. 32 gam
B. 24, gam
C. 38 gam
D. 40gam
Cõu32: Hũa tan hon ton 6,44 gam hn hp bt X gm Fe xOy v Cu bng dung dch H2SO4 c núng (d).
Sau phn ng thu c 0,504 lớt khớ SO 2 (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch cha 16,6 gam hn hp
mui sunfat. Cụng thc ca oxit st l:
A. FeO
B. Fe3O4
C. FeO hoc Fe3O4.
D. Fe2O3
Cõu33: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phn ng ht vi dung dch HNO3 loóng d thu
c 1,344 lit khớ NO sn phm kh duy nht(kc) v dung dich X. Dung dch X cú th hũa tan ti a 12,88
gam Fe. S mol HNO3 trong dung dch u l
A.0,94
B. 0,88
C. 0,64.
D. 1,04
Cõu34:Hn hp X gm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 v AgNO3. Thnh phn % khi lng ca nit trong X l
11,864%. Cú th iu ch c ti a bao nhiờu gam hn hp ba kim loi t 14,16 gam X ?
A. 10,56 gam.
B. 7,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 6,72 gam.

Cõu35: A l hn hp cỏc mui Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2 v Fe(NO3)3. Trong ú N chim 16,0305% v
khi lng. Cho dung dch KOH d vo dung dch cha 65,5 gam mui A . Lc kt ta thu c em
nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c bao nhiờu gam oxit

A. 31
B. 27
C. 25
D. 34
Cõu3 6 : Cho 12(g) hh Fe v Cu t l mol ( 1: 1) vo 200ml dung dch cha HCl 2M v HNO3 0,5M.sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c dung dch A , khớ NO v mt phn kim loi khụng tan. Ly ton b dung
dch A cho tỏc dng vi lng d dung dch AgNO3 , thu c m(g) kt ta.
( bit sn phm kh ca N+5 to ra NO duy nht). Xỏc nh m?
A. 57,4.
B. 55,6.
C. 60,1.
D. 68,2.
Cõu37: Hũa tan hon ton hn hp gm 2,8 gam Fe v 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dch hn hp HNO 3
0,1M v HCl 0,4M, thu c khớ NO (khớ duy nht) v dung dch X. Cho X vo dung dch AgNO3 d, thu c
m gam cht rn, Bit cỏc phn ng u xy ra hon ton, NO l sn phm kh duy nht ca N +5 trong cỏc phn
ng. Giỏ tr ca m l
A. 29,24
B. 30,05
C. 28,70
D. 34,10
Câu38:Cho 1 hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Al, Zn, vào dung dịch H2SO4 đn vừa đủ thu đợc 0,07
mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh sản phẩm khử đó là :
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D.không xác định đợc.
Cõu39: Hn hp X gm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) vi s mol mi cht l 0,1 mol, hũa tan ht vo dung dch Y
gm HCl v H2SO4 (loóng, d) thu c dung dch Z. Nh t t dung dch Cu(NO 3)2 1M vo dung dch Z cho
ti khi ngng thoỏt khớ NO (sn phm kh duy nht). Th tớch dung dch Cu(NO 3)2 cn dựng v th tớch khớ
thoỏt ra ktc l

A. 0,5 lớt; 22,4 lớt.
B. 50 ml; 2,24 lớt.
C. 50 ml; 1,12 lớt.
D. 25 ml; 1,12 lớt.
Cõu40: Nhit phõn hon ton R(NO3)2 (vi R l kim loi) thu c 8 gam mt oxit kim loi v 5,04 lớt hn hp
khớ X gm NO2 v O2 (o ktc). Khi lng ca hn hp khớ X l 10 gam. Xỏc nh cụng thc ca mui R(NO 3)2 ?
A. Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2 .
C. Fe(NO3)2.
D. Zn(NO3)2 .
Cõu41:Hũa tan hon ton 12,9 gam hn hp Cu, Zn bng dung dch H2SO4 c, núng thu c sn phm kh
l 3,136 lớt SO2 (ktc) v 0,64 gam lu hunh. % khi lng mi kim loi trong hn hp ban u l
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn.
B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn.
D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Cõu42:Cho m gam hn hp X gm Fe 2O3, CuO, MgO, FeO v Fe3O4 vo dung dch H2SO4 c núng thu c
3,36 lớt khớ SO2 (ktc). Mt khỏc nung m gam hn hp X vi khớ CO d thu c cht rn Y v hn hp khớ Z.
Cho Z vo dung dch Ca(OH) 2 d thu c 35 gam kt ta. Cho cht rn Y vo dung dch HNO 3 c, núng, d
thu c V lớt khớ NO2 (ktc) l sn phm kh duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 33.6.
Cõu43. Hai cc ng axit H2SO4 loóng t trờn 2 a cõn A v B, cõn v trớ thng bng. Cho 5 gam CaCO 3
vo cc a A ; 4,8 gam M2CO3 (M l kim loi kim)vo cc B. Sau khi phn ng xong, cõn tr li v trớ
thng bng. Kim loi M l A. Li
B. Na
C. K
D. Rb



Câu44:Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y (chỉ
chứa 2 muối). Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là
A. 21,697%
B. 20,535%
C. 14,464%
D. 23,256%
Câu45:Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
Câu46:Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m 1 gam tổng khối lượng 2
muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m 2 gam tổng khối lượng 2
muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằngA. 1 : 1,5. B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu47:kim loại R htrị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dd X. Tính mkết tủa thu
được khi cho dd AgNO3 dư vào dd X.
A. 21,525 g
B. 26,925 g
C. 24,225 g
D. 27,325 g.
Câu48: Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và
chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%.
B. 57,5%.
C. 60%.

D. 62,5%.
Câu49: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo
trong hỗn hợp X là
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.

Câu50: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung
hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu51: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
Câu52:Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng
xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:A. 3,68 gam. B. 4 gam.
C. 2,24 gam. D. 1,92 gam.
Câu53: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi
thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol
B. 0,58 mol
C. 0,56 mol
D. 0,4 mol
Câu54:Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa bằng dung
dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5.6.
C. 14,93.
D. 33.6.
CHUYÊN ĐỀ ;PH , α : 2014
Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M
và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 13.
C. 1.
D. 7.
Câu2: Dung dịch hỗn hợp HCl 0,05 M và H2SO4 CM có pH =1. Giá trị của C là:
A. 0,025
B. 0,005
C. 0,02
D. 0,01
Câu 3: Dung dịch X chứa: 0,03 mol K+; 0,02 mol Ba2+ và x mol OH − . Dung dịch Y chứa: y mol H +; 0,02 mol NO 3− và z mol
Cl − . Trộn X với Y thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của z là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,08.

D. 0,05.

Câu4: Hoà tan 0,306 gam BaO vào nước thu được 100ml dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc)
vào dung dịch X thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH =12. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,336 và 2,955
B. 22,4và 0,1
C. 0,0336 và 0,2955

D. 33,6 và 0,15
Câu5: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm
C. Tăng < 2 lần
D. Không đổi
Câu6: Dung dịch muối có pH > 7 là:A. NaHSO4. B. NaNO3.
C. NaHCO3. D. NH4Cl
Câu7: Cho dung dịch HCl có pH=3. Hỏi phải pha thêm thể tích H 2O bao nhiêu lần so với thể tích dung dịch
ban đầu để có được dung dịch HCl có pH=5?A. 999 B. 100 C. 1000
D. 99
Câu8: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có
Vbazo 11
Vbazo
9
= .
= .
pH = 8? A.
B.
C. Vbazơ = Vax .
D. Không xác định được.
Vaxit
9
Vaxit 11
Câu9: Các dung dịch NH4Cl, Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, C6H5ONa, AlCl3 Dung dịch có pH < 7 là :


A.NH4Cl, AlCl3 , NaHSO4
B.Na2CO3 , NaHSO4
C. Na2S, AlCl3

D. KCl, AlCl3
Cõu10:Cho cỏc dung dch : Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 v NaCl. Trong ú, cp dung dch u cú giỏ tr
pH>7 lA. NaCl v CH3COONa
B. Na2CO3 v NaCl C. Al2(SO4)3 v NaCl D. Na2CO3 v CH3COONa.
Cõu11: Trn 250 ml dung dch HCl 0,08 M v H2SO4 0,01M vi 250 ml dung dch Ba(OH) 2 x M. Thu m gam
kt ta v 500ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca m v x ln lt l:
A. 1,165g v 0,04M
B. 1,165g v 0,04M
C. 0,5825g v 0,03M D. 0,5825 v 0,06M
Cõu12.Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm KNO3 v Fe(NO3)2 . Hn hp khớ thu c em dn vo
bỡnh cha 2 lit H2O thỡ khụng thy khớ thoỏt ra khi bỡnh . Dung dich thu c cú gớ tr PH=1 v ch cha mt
cht tan duy nht, coi th tớch dung dch khụng thay i . giỏ tr m l
A.28,1
B.23,05
C.46,1
D.38,2
Cõu13.Trong s cỏc cht sau, nhng cht no l cht in li : NaCl, C 2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6,
CH3COOH, HClO, CH3COONa?
A. NaCl, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa.
B. NaCl, HF, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH.
C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6.
D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa.
2+
2
Cõu14 Phng trỡnh ion : Ca + CO3 CaCO3 khụng ng vi phng trỡnh phõn t no
A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
B. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 CaCO3 + 2NH4NO3
C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Cõu15: Dung dch HCl v dung dch CH 3COOH cú cựng nng mol/lớt. PH ca 2 dung dch l x v y. Quan

h gia x v y l: (gi thit c 100 phõn t CH3COOH thỡ cú 1 phõn t in li)
A. y = x + 2
B. y = 2 x
C. y = 100x
D. y = x 2
Cõu 16: Cho cỏc cht: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); imetylamin (6). Th
t tng dn lc baz ca cỏc cht l( hay PH tng dn):
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).

Cõu17: Cho cỏc dung dch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) cú cựng nng
0,1M. Dóy cỏc dung dch xp theo chiu tng dn giỏ tr pH l:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (3), (2), (5)
C. (5), (3), (4), (2), (1)
D. (1), (2), (4), (3), (5).
Câu18.. Nung 6,58gam Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X , cho toàn bộ
khí X hấp thụ vào nớc đợc 300ml dd Y tính PH của dd axít HNO3 thu đợcA. 1.
B. 3.
C. 2.

D. KT QU KHC.

Bo ton in tớch
Cõu 1. Dung dch A gm: a mol Mg2+ , b mol Cl- , c mol NH4+ , d mol SO42- . Biu thc no sau õy l ỳng:
A. 2a + b = c + 2d
B. 2a + c = b + d
C. 2a - d = b c

D. 2a - 2d = b c
Bi 2 Trong dung dch Al2(SO4)3 loóng cú cha 0,6 mol SO42- ( b qua s thu phõn ca Al3+ trong nc )thỡ dung ú cha :
A. 0,2 mol Al3+
B. 1,2 mol Al2(SO4)3
C. 0,4 mol Al3+
D. 0,6 mol Al3+

Cõu 3: Mt dung dch cú cha 2 cation l Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2mol) v hai anion l Cl- (x mol); SO42- (ymol). Khi cụ
cn dung dch thu c 46,9 gam mui. Giỏ tr ca x v y l
A. 0,3 v 0,2
B. 0,2 v 0,3
C. 0,1 v 0,2
D. 0,2 v 0,1
Cõu 4. Dung dch A cú cha 5 ion : Mg 2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl- v 0,2 mol NO-3 . Thờm dn V lớt dung dch K 2CO3 1M
vo A n khi c lng kt ta ln nht. V cú giỏ tr l
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml

Cõu5. Dung dch A ch a cỏc ion CO32-, SO32-, SO42- v 0,1 mol HCO3-, 0,3 mol Na+. Thờm V (lớt) dung dch
Ba(OH)2 1M vo dung dch A thỡ thu c lng kt ta ln nht. Giỏ tr ca V l:
A. 5 lớt
B. 2,6lớt
C.0,2lớt
D.Kt qu khỏc
3+
2+
Cõu 6. Dung dch X cha cỏc ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dch X thnh hai phn bng nhau:
Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch NaOH, un núng thu c 0,672 lớt khớ ktc v 1,07 g kt ta;

- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch BaCl2, thu c 4,66g kt ta.
Tng khi lng cỏc mui khan thu c khi cụ cn dung dch X l ( quỏ trỡnh cụ cn ch cú nc bay hi )
A. 3,73 g
B. 7,04 g
C. 7,46 g
D. 3,52 g
Cõu7. Cho dung dch X : K+, NH4+, CO32-, SO42-. Chia dung dch X lm 2 phn bng nhau.
Cho phn 1 tỏc dng vi dung dch Ba(OH)2 d, un núng thy tỏch ra 6,45 gam kt ta v thoỏt ra 672 ml
(ktc) khớ. Cho phn 2 tỏc dng vi axit HNO3 d thỡ thy cú 336 ml (ktc) khớ bay ra.
Tớnh tng lng mui tan trong dung dch X.
A. 8,1g
B. 8g
C. 1,8g
D.Kt qu khỏc

GV : Kiu Hng THPT Vnh chõn


CHUYÊN ĐỀ 6 ;PH , α :
Câu1: Dung dịch hỗn hợp HCl 0,05 M và H2SO4 CM có pH =1. Giá trị của C là:
A. 0,025
B. 0,005
C. 0,02
D. 0,01
Câu2: Hoà tan 0,306 gam BaO vào nước thu được 100ml dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc)
vào dung dịch X thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH =12. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,336 và 2,955
B. 22,4và 0,1
C. 0,0336 và 0,2955
D. 33,6 và 0,15

Câu3: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm
C. Tăng < 2 lần
D. Không đổi
Câu4: Dung dịch muối có pH > 7 là:A. NaHSO4. B. NaNO3.
C. NaHCO3. D. NH4Cl
Câu5: Cho m gam Ba tác dụng với H 2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m
là:A. 6,85 gamB. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam
Câu6: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có
Vbazo 11
Vbazo
9
= .
= .
pH = 8?
A.
B.
C. Vbazơ = Vax .
D. Không xác định được.
Vaxit
9
Vaxit 11
Câu 7: Các dung dịch NH4Cl, Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, C6H5ONa, AlCl3
Dung dịch có pH < 7 là :
A.NH4Cl, AlCl3 , NaHSO4
B.Na2CO3 , NaHSO4
C. Na2S, AlCl3
D. KCl, AlCl3
Câu8: Cho các dung dịch : Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị

pH>7 là
A. NaCl và CH3COONa
B. Na2CO3 và NaCl C. Al2(SO4)3 và NaCl D. Na2CO3 và CH3COONa.
Câu9: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 x M. Thu m gam
kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 1,165g và 0,04M
B. 1,165g và 0,04M
C. 0,5825g và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M
Câu10.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào
bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có gí trị PH=1 và chỉ chứa một
chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là
A.28,1
B.23,05
C.46,1
D.38,2
Câu11.Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C 2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6,
CH3COOH, HClO, CH3COONa?
A. NaCl, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa.
B. NaCl, HF, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH.
C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, C6H12O6.
D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa.
Câu12 Phương trình ion : Ca2+ + CO32– → CaCO3 ↓ không ứng với phương trình phân tử nào
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
B. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O


Cõu13: Dung dch HCl v dung dch CH 3COOH cú cựng nng mol/lớt. PH ca 2 dung dch l x v y. Quan
h gia x v y l: (gi thit c 100 phõn t CH3COOH thỡ cú 1 phõn t in li)

A. y = x + 2
B. y = 2 x
C. y = 100x
D. y = x 2
Cõu14: Cho 2,24 lớt NO2 (ktc) hp th ht vo 500ml dung dch NaOH 0,4M thu c dung dch X. Giỏ tr
PH ca dung dch X l:
A. PH < 7
B. PH = 7
C. PH > 7
D. Cú th PH > hoc PH < 7.
Cõu15: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vo nc thnh 200ml dung dch. Ly 10 ml dung dch ny trung
ho va vi 16 ml dung dch NaOH 0,5 M. Giỏ tr ca n l:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cõu16:Sc khớ H2S cho ti d vo 100 ml dung dch hn hp gm FeCl3 0,2M v CuCl2 0,2M; phn ng
xong thu c a gam kt ta. Giỏ tr ca a l:
A. 3,68 gam.
B. 4 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,92 gam.
Cõu17*: Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 : 1) vo 30 ml dung dch gm
H2SO4 0,5M v HNO3 2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c a mol khớ NO (sn phm kh duy
nht ca N+5). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O 2 thu c hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi H 2O,
thu c 150 ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l :A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.

Câu18. Nung 6,58gam Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X , cho toàn bộ khí X hấp thụ vào nớc đợc 300ml dd Y tính PH của dd axít HNO3 thu đợc

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. KT QU KHC.

GV : Kiu Hng THPT Vnh chõn



Mg2+
O2 : x mol
Oxit
Mg: 0,08
Ag
+ X
Y
+ HCl 0,12.2mol Z + AgNO3 dử 56,69 gam
+ 3+

Fe: 0,08
AgCl Fe
muoỏi
Cl2 : y mol
hn hp Y gm cỏc oxit v mui clorua (khụng cũn khớ d) Mg, Fe v khớ O2, Cl2 u ht
Ta cú: (2.y + 0,12.2).143,5 + 108.nAg = 56,69 (Bo ton Cl v khi lng kt ta)
4.x = 0,12.2 (Oxit phn ng vi dung dch HCl: O2 + 4H+ 2H2O)
0,08.2 + 0,08.3 = 4.x + 2.y + 1.nAg (Bo ton electron)

Khi ú: x = 0,06 mol; y = 0,07 mol; nAg = 0,02 mol. %VCl2 = 0,07/(0,07 + 0,06).100 = 53,85%.

Cõu 27: Cho 29 gam hn hp gm Al, Cu v Ag tỏc dng va vi 950 ml dung dch HNO 3 1,5M, thu c dung dch
cha m gam mui v 5,6 lớt hn hp khớ X (ktc) gm NO v N 2O. T khi ca X so vi H2 l 16,4. Giỏ tr ca m l
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.



n NO + n N2O = 0,25
n NO = 0,2

Hn hp khớ X:
n
= 0,05 mol
30.n NO + 44.n N2 O = 16,4.2.0,25 N2O
n HNO3pử = 4.n NO + 10.n N 2O + 10.n NH4 NO3 = 4.0,2 + 10.0,05 + 10.n NH 4 NO3 = 1,425 mol n NH 4NO3 = 0,0125 mol
Ta cú: n HNO3pử = 2.n H2O + 4.n NH4 NO3 n H 2 O = (1,425 4.0,0125)/ 2 = 0,6875 mol
Bo ton khi lng: 29 + 1,425.63 = m + 16,4.2.0,25 + 18.0,6875 m = 98,20 gam.

Cõu 38: Mt loi phõn kali cú thnh phn chớnh l KCl (cũn li l cỏc tp cht khụng cha kali)
c sn xut t qung xinvinit cú dinh dng 55%. Phn trm khi lng ca KCl trong
loi phõn kali ú l
A. 95,51%.
B. 87,18%.
C. 65,75%.
D. 88,52%.


GV : Kiu Hng THPT Vnh chõn


Câu3: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu
được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol
B. 0,58 mol
C. 0,56 mol
D. 0,4 mol
Câu36: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa bằng
dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5.6.
C. 14,93.
D. 33.6.




×