Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đồ án Công nghệ cán đưa tay đập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 35 trang )

Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Giáo viên

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032



Page 1


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

LỜI NÓI ĐẦU

Như chúng ta đã biết, vấn đề mà nhà sản xuất quan tâm nhất đối với sản phẩm của
mình là: năng suất – chất lượng – giá thành. Trong ngành cơ khí chế tạo máy nói riêng,
có thể xem qui trình công nghệ gia công cơ là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến năng suất –
chất lượng – giá thành, một qui trình công nghệ gia công hợp lý của một chi tiết sẽ rút
ngắn được thời gian gia công và đảm bảo được chất lượng sản phẩm theo yêu cầu từ đó
giảm được giá thành.
Với kiến thức đã tiếp thu được qua môn học công nghệ chế tạo máy và với sự
hướng dẫn tận tình của PGS.TS TRƢƠNG NGUYỄN LN VŨ , em đã hoàn thành đồ
án: thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết “Cán Đưa Tay Đập”.
Trong quá trình thực hiện tất nhiên không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong
những ý kiến đóng góp q báu và chân thành của q thầy, cô trong bộ môn Chế Tạo
Máy và các bạn sinh viên.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Quốc Anh

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032


Page 2


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

MỤC LỤC

Trang
CHƯƠNG 1 : .....................................................................................4
PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
CHƯƠNG 2 : .....................................................................................6
XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
CHƯƠNG 3 : ....................................................................................8
CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI
CHƯƠNG 4 : ..................................................................................11
THIẾT KẾ NGUN CƠNG
CHƯƠNG 5 : ...................................................................................23
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
CHƯƠNG 6: ...................................................................................25
TÍNH TỐN THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................35

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 3



Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

Chương I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
- Mục đích của phần này là xem kết cấu và các điều kiện kỹ thuật cho trong bản vẽ chi
tiết có phù hợp hay không đối với chức năng phục vụ và khả năng chế tạo.
1. Phân tích chi tiết gia công:
- Chi tiết là một chi tiết dạng càng , là bộ phận có thể gặp trong các hệ thống truyền
động cơ khí.
- Chi tiết dạng càng thường có chức năng biến chuyển động thẳng của chi tiết này thành
chuyển động quay của chi tiết khác.
2. Phân tích điều kiện kỹ thuật
-Kích thước các lỗ được gia công với độï chính xác cấp 7-9,độ nhám bề mặt R a =1.6 µm.
-Độ không vuông góc giữa 2 lỗ trong khoảng 0,02-0,05mm.
-Độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt đầu trong khoảng 0.02-0,1 mm/100mm bán
kính mặt đầu.
-Vật liệu; Gang xám GX18-36.
 Thành phần hóa học:
C

Si

Mg

p

2,8-3,5

1,5-3


0,5-1

0,1-0,2

S
0,1-0,12

- Độ cứng HB: 163…229.

 mm .
.
 360 N
mm

- Giới hạn kéo:  k  180 N

2

- Giới hạn uốn:  u

2

- Khối lượng của chi tiết: m  1.7 kg .
(Trang 237 Sách kim loại học và nhiệt luyện-Nghiêm Hùng).
-Tính chất:
 Có cơ tính trung bình.
 Nhiệt độ nóng chảy thấp,không biến dạng dẻo ở trạng thái nóng.

SVTH: Nguyễn Quốc Anh

MSSV: 12104032

Page 4


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

Gang xám có độ bền nén cao, chòu mài mòn, tính đúc tốt, có góp phần làm giảm rung
động nên được sử dụng nhiều trong chế tạo máy.
- Trong quá trình làm việc chi tiết chủ yếu là chòu nén nên chi tiết được làm bằng gang
xám là phù hợp.
3.Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
-Hính dáng gọn nhẹ, kết cấu đơn giản, chiều dày mỏng.
-Đường tâm 2 lỗ phải vuông góc nhau và vuông góc với mặt đầu.
-Về đònh vò:dễ dàng chọn chuẩn thô và chuẩn tinh để gia công chi tiết.

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 5


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

Chương II: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
- Mục đích của chương này là xác đònh hình thức tổ chức sản xuất (đơn chiếc, hàng loạt

nhỏ, hàng loạt vừa, hàng loạt lớn, hàng khối) để từ đó cải thiện tính công nghệ của chi
tiết, chọn phương pháp chế tạo phôi thích hợp, chọn thiết bò hợp lý để gia công chi tiết.
1-Tính dạng sản xuất của chi tiết :
-Sử dụng phần mền Creo

dựng xong hình chọn Analysis > Measure > Volume . Ta

được V = 0.229831mm3 , Q = 1.7 KG.

Hình 1: Mơ phổng chi tiết bằng phần mềm Creo
- Ta cần xác đònh sản lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm của nhà máy theo công
thức sau :
   
N  N1  m  1 

100 


chiếc/năm.

với:
+N 1 : số chi tiết sản xuất trong một năm theo kế hoạch 10.000 chi tiết/năm .

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 6


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy


GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

+N :Số chi tiết sản xuất trong 1 năm.
+ m : số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm m  1 .
+  : Số phế phẩm chi tiết trong phân xưởng đúc (3-4%)
Chọn   3%
+  : Số chi tiết tạo thêm để dự trữ (5-7%)
Chọn   7%
- Vậy:



 3 7
N  10000  1  1 
  11000 chiếc năm
100





-Tra bảng 2-Sách thiét kế đồ án CNCTM-GS.Trần Văn Đòch ta có:
Q=1.7<4KG.
N thuộc 5000 - 50000 chi tiết/năm.
Là dạng sản xuất hàng loạt lớn.

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032


Page 7


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

Chương III: CHỌN PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP
CHẾ TẠO PHÔI
1.Dạng phơi
-Chi tiết dạng họ càng ,vật liệu chế tạo chi tiết là gang xám GX18-36 phương pháp chế tạo
phơi là đúc
2.Chọn phƣơng pháp chế tạo phơi
-vì sản xuất là hang loạt lơn và vật liệu chi tiết là gang xám GX18-36 dùng phương pháp đúc
trong khn cát mẫu kim loại, làm khn bằng máy,với CCX II tron.Loại phơi này có CCX
kích thước là IT15÷IT16(theo tài liệuHDTK trang 27).Theo tài liệu sổ tay cơng nghệ tập 1
trang 225(bảng 3-94).Do kích thước lớn nhất là 153mm ,nên ta chọn lượng dư gia cơng cho
các bề mặt như sau :
+Lượng dư cho bề mặt(2-6-8-9):3mm.
+ Lượng dư cho bề mặt (1):2.5mm.
+ Lượng dư cho bề mặt (4):2.5mm.
+Góc thốt ln bằng 3°.
3.Bản vẽ phơi
-Từ kích thướ trên bản vẽ chi tiết ta có kích thước cho bản vẽ phơi là:
-Kích thước phơi= kích thước chi tiết+ kích thước lượng dư
-Các góc lượn lấy R=3mm
-Góc thốt ln lấy bằng 3°.
-Dung sai kích thước phơi theo cấp chính xác đối xứng.Theo bảng phụ lục 17
-Theo hướng dẫn đồ án CNCTMthì dung sai kích thước là ±IT:


SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

( ghi trên bản vẽ)

Page 8


ỏn Cụng Ngh Ch To Mỏy

GVHD:PGS.TS Trng Nguyn Luõn V

Ta cúự: Kớch thửụực phoõi ủuực =Kớch thửụực chi tieỏt + Kớch thửụực lửụùng dử

Hỡnh 2: Bn v ỳc chi tit

SVTH: Nguyn Quc Anh
MSSV: 12104032

Page 9


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

Hình 3: Bản vẽ khuôn đúc

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032


Page 10


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

CHƢƠNG IV : THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
1.Nguyên công 1 :Phay mặt đối xứng
 Sơ đồ gá đặt chi tiết gia công

Hình 4: Sơ đồ gá đặt nguyên công 1
 Định vị:
+ Khối V dài khống chế 4 bậc tự do.
+ 1 chốt chống xoay, 1 chốt trám khống chế 2 bậc tự do.
 Kẹp chặt: kẹp bằng khối V di động
 Máy phay: 6H82T Nm = 7kW,   0,75
 Dao phay đĩa 3 mặt có D=50 mm, B=5mm,d=16mm,Z=14 răng, có gắn mảnh hợp
kim cứng BK8 (TRA BẢNG 4-82).TRANG 368 ST CNCTM1)
 Tính chế đô cắt
-Chiều sâu cắt : t= 3,5mm
Lượng chạy dao răng: Sz=0.2mm/răng (theo bảng 5-177, sổ tay công nghệ chế tạo máy [2])
Vận tốc cắt : V = 100 m/phút (theo bảng 5-178, sổ tay công nghệ chế tạo máy [2])
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao : K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang : K2 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào số răng thực tế của dao phay K3 = 1
Vậy tốc độ tính toán :
Vt =Vbảng . K1.K2.K3 = 45 . 1 . 1 . 1 = 100 m/phút
 Số vòng quay trục chính :

n

V .1000 100.1000

 637 vòng/phút
 .D
3,14.50

Máy 6H82T có nmin = 30, nmax = 1500, số cấp tốc độ m = 18, tìm công bội
m-1
= 1500/30 = 50
= 1,26
x
Mặt khác,
= 179 / 30 = 6
Theo bảng 4.1 ứng với = 1,26 ta có giá trị 7 = 5,04
Vậy số vòng quay theo máy là: nm = 30 x 5,04 = 151 vòng/phút
Như vậy tốc độ cắt gọt thực tế là:

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

như sau:

Page 11


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

Vtt 

 .D.n
1000



3,14.50.151
 23.7 m/phút
1000

Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.n = 0,2.14.151 = 422 mm/phút
Công suất cắt gọt: N = 4,6 kW, thỏa điều kiện.
+ Tính thời gian gia công khi phay :
Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn = T0 + 26% T0
Thời gian cơ bản :
T0 =
L = 46 mm
L1 = √ (
L2 = 5 mm

) + (0,5 ÷ 3) = √

(

) +3 = 15.75 mm

T0 =
= 0,16 phút

Ttc = 0,16 + 0,26.0,16 = 0,2 phút

2. Nguyên công 2:Khoan khoét ,doa lỗ ø=22

Hình 5: Sơ đồ gá đặt nguyên công 2
-Chọn máy phay đứng 6H10
+Lượng tiến dao : s= vô cấp(mm/vòng).
+Số vòng quay trục chính từ 50÷2240(vòng/phút)
+Công suất của máy :N=3KW
+Hiệu suất :
-Dao :BK8
+Mũi khoan vật liệu hợp kim BK8ø20
+Mũi khoan khoét hợp kim BK8

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 12


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

+ Mũi khoan doa hợp kim BK8
-Chiều sâu cắt:
+Khoan t1=10mm
+Khoét thô t2=0.8mm
+Khoét tinh t3=0.15
+Doa tinh t4=0.1mm

-Lượng chạy dao:(Tra trang 89 bảng 5-95,5-107,5-116 sổ tay CN CTM2)
+ Khoan s1=10.41(mm/vòng)
+ Khoét thô s2=0.75(mm/vòng)
+ Khoét tinh s3=0.8(mm/vòng)
+ Doa s4=1.0(mm/vòng)
-Vận tốc cắt::(Tra trang 89 bảng 5-95,tr101 bảng 5-109 sổ tay CN CTM2)
+ Khoan v1=54 m/ph
+ Khoét thô v2=72m/ph
+ Khoét tinh v3=90 m/ph
+ Doa v3=55m/ph
-Số vòng quay:
+ Khoan:

+ Khoét thô:

+ Khoét tinh

+ Doa
-Chọn theo máy ta có:
+n1= 800vòng/ph
+n2=1000 vòng/ph
+n3=1200 vòng/ph
+n4=800 vòng/phA
-Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn:

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 13



Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

-Tính thời gian cơ bản:

3.Nguyên công 3:Vát mép
-Chọn máy khoan -2H125(trang175TKĐA CNCTM)
+Công suất :N=2.2KW
+Lượng tiến dao:s=0.1÷1.6(mm/vòng)
+Số vòng quay trục chính từ 45÷2000(vòng/ph)
-Dao- dao vát mép ,BK8ø28mm
-Chiều sâu cắt:t=2mm
-Lượng chạy dao:s=0.41mm/vòng(Tra trang 98 bảng 5-107,sổ tay CN CTM2)
-Vận tốc cắt:v=60m/ph(Tra trang 101bảng 5-109,sổ tay CN CTM2)
-Số vòng quay:
-Chọn số vòng quay theo máy:n=600 vòng/phút
-Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn:
Tính thời gian cơ bản:

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 14


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ


4. Nguyên công 4:Phay mặt phẳng

Hình 6:Sơ đồ gá đặt nguyên công 4
-Chọn máy phay đứngDM180A
+Lượng tiến dao: s=vô cấp(mm/vòng)
+Số vòng quay trục chính từ 70÷3800(vòng/ph)
+Công suất của máy :N=3.5KW
+ Hiệu suất:
-Dao phay-dao phay mặt đầu răng chắp hợp kimBK8,ø100mm,Z=8( tra bảng 4-94 trang 376
ST CNCTM1)
-Chiều sâu cắt
+Phay thô t1=3.1mm
+Phay tinh t2=0.9mm
-Lượng chạy dao :
+ Phay thô s1=0.24mm/răng
+ Phay tinh s2 0.2 mm/răng
-Vận tốc cắt:
+ Phay thô v1=181 m/ph
+ Phay tinh v2=204 m/ph
-Số vòng quay :
+ Phay thô :

+ Phay tinh :

-Chọn theo máy ta có:
n1=600 vòng/ph
n2=725 vòng/ph
-Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn:


SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 15


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

-Thời gian cơ bản :

√ (

)



)
√ (

5.Nguyên công 5: Phay mặt đối xứng

(

)

(

)


Hình 7:Sơ đồ gá đặt nguyên công 5
-Chọn máy phay -6H12
+Lượng tiến dao: s=0.07÷4.16(mm/vòng)
+Số vòng quay truc chính từ 31.5÷1600(vòng/ph)
+Công suất của máy :N=7KW
+Hiệu suất:
-Chọn vật liệu làm dao-dao phay đầu răng chắp hợp kim BK8,ø200mm,Z=20(tra bảng 4-94
trang 376 ST CNCTM1)
-ChiỀU sâu cắt:
+Phay thô t11=1.94mm
+ Phay thô t12=2.94mm
+ Phay bán tinh t2=1.22mm
+ Phay tinh t3= 0.64mm
-Lượng chạy dao(Từ trang113 bảng 5-125 ST CNCTM2)
+ Phay thô s1= 0.24mm/răng

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 16


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

+ Phay bán tinh s2= 0.2mm/răng
+ Phay tinh s3=0.2 mm/răng
-Vận tốc cắt: (Từ trang115 bảng 5-127 ST CNCTM2)

+ Phay thô v1=141m/ph
+ Phay bán tinhv2=158 m/ph
+ Phay tinh v3=158 m/ph
-Số vòng quay:
+ Phay thô:

+ Phay tinh:
+ Phay mỏng:

-Chọn theo máy ta có :
n1=220 vòng/ph
n2=260vòng/ph
n3=260vòng/ph
-Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn:

-Tính thời gian cơ bản:

√ (

√ (

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

)

(




)



)

(

)

Page 17


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

6. Nguyên công 6:Khoét lỗ ø=38
-Chọn máy phay đứng 6H10
+Lượng tiến dao:S = vô cấp (mm/vòng)
+Số vòng quay trục chính từ 50÷2240
+Công suất của máy : N=3KW
+Hiệu suất :
-Dao BK8
+Mũi khoét hợp kim BK8
+Mũi doa hợp kim BK8
-Chiều sâu cắt
+Khoét thô t1=2mm
+Khoét tinh t2= 0.4mm
+Doa tinh t3=0.1mm

-Lượng chạy dao ( trang 89 bảng 5-95,5-107,5-116 sổ tay CN CTM2)
+Khoét thô s1= 0.65mm/vòng
+Khoét tinh s2=0.66mm/vòng
+Doa s3=0.66mm/vòng
-Số vòng quay :
+Khoét thô:

+Khoét tinh:
+Doa:
-Chọn số vòng quay theo máy phay 6H10
n1= 630vòng/phút
n2 = 800 vòng/phút
n3=250 vòng/phút
-Tính lại vận tốc cắt

-Xác định thời gian cơ bản

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 18


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

7.Nguyên công 7:Tiện ngoài ø=34
-Máy tiện-K162
+Công suất: N=10KW

+Hiệu suất
-Dao –BK8
-Chiều sâu cắt
+Tiện thô t1 =4.1mm
+Tiện bán tinh t2=2.2mm
+Tiện tinh t3=0.2 mm
-Lượng chạy dao
+Tiện thô s1=0.2 mm/vòng
+Tiện bán tinh s2=0.15 mm/vòng
+Tiện tinh s3=0.08 mm/vòng
-Vận tốc cắt :
+Tiện thô v1=124m/phút
+Tiện bán tinh v2=146 m/phút
+Tiện tinh v3=172 m/phút
-Số vòng quay
+Tiện thô n1=
=
+Tiện bán tinh n2 =

=

+Tiện tinh n3=
=
-Chọn theo máy tiện 1 K62
n1=800 vòng /phút
n2=1000 vòng /phút
n3=1200 vòng /phút
-Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn

v1=


=

v2=

=

v3=

=

-Tính thời gian cơ bản

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 19


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

8.Nguyên công 8:Taro lỗ M10
 Chọn máy: Máy khoan cần 2H55 của Nga (Bảng 9-22 sổ tay CNCTM III)
+ Phạm vi tốc độ khi trục chính quay: 20 – 2000 vòng/phút
+ Số cấp tốc độ trục chính: 21
A. Khoan lỗ Ø 8,5
 Chọn dao: Mũi khoan hợp kim cứng BK8 Ø 8,5
+ Chiều sâu cắt: t = D/2 =8,5/2 = 4,25mm

+ Lượng chạy dao: theo bảng (5-94, sổ tay công nghệ chế tạo máy, tập 2)
S = 0,17 mm/vòng
Gọi K là hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào thì số L/D. Do L/D = 1 nên K = 1
S = Sbảng.K = 0,17 mm/vòng
+ Vận tốc cắt: Theo bảng (5-95, sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Vbảng = 40 m/phút
Gọi K1 là hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền
T
 1 nên K1 =1
Do
TH
Gọi K2 là hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỉ số L/D . Do L/D =1 nên K2=1
Suy ra Vtính =Vbảng . K1.K2 = 40.1.1= 40 m/phút
Số vòng quay tính toán: n 

V .1000 40.1000

 1499 vòng/phút
 .D
3,14.8,5

Chọn số vòng quay theo máy ta tìm công bội như sau:
m-1
= 21-1 = 20 =
=
= 100
= 1,26
Mặt khác, x = 1499 / 20 = 74,95
Theo bảng 4.1 ứng với = 1,26 ta có giá trị 19 = 74,95
Vậy số vòng quay theo máy là: nm = 74,95 x 20 = 1499vòng/phút

Suy ra vận tốc thực tế :

V

 .D.n
1000



3,14.8,5.1499
 40m / phút
1000

Theo bảng 5-96 ta được công suất cắt N=1.1 kW thỏa điều kiện Ncắt ≤ N.c
L  L1  L2
+ Thời gian gia công : T0 
S .n
L1= D/2.cotg + 2 mm =8,5/2.cotg45 +2 = 6,25mm
L2=2 mm.
Nên T0 

23,32  6,25  2
 0,12 phút
1499.0,17

B. Tarô M10x1,5

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032


Page 20


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

 Chọn dao: tarô đường kính 10, bước ren 1,5 (bảng 4 – 136 trang 422 STCNCTM,
tập 1)
 Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt : t = 0,6mm
+ Lượng chạy dao : S = 1,2 mm/vòng
+Vận tốc cắt: Theo bảng (5-188, sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Vbảng = 10m/phút
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công : K1 = 1
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt: K2 = 0,8
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao: K3 = 1
Suy ra Vtính =Vbảng . K1.K2 .K3 =10.1.0,8.1 = 8 m/phút
Số vòng quay tính toán: n 

V .1000 8.1000

 255 vòng/phút
 .D
3,14.10

Chọn số vòng quay theo máy ta tìm công bội như sau:
m-1
= 21-1 = 20 =
=

= 100
= 1,26
x

Mặt khác,
= 286 / 20 = 14,3
Theo bảng 4.1 ứng với = 1,26 ta có giá trị 11 = 12,64
Vậy số vòng quay theo máy là: nm = 12,64 x 20 = 253 vòng/phút
Suy ra vận tốc thực tế :

V

 .D.n
1000



3,14.8.253
 6,36m / phút
1000

Thời gian gia công:

L  L1  L2
S .n
Chiều dài bề mặt gia công: L = 23,32 mm
Do đây là bước tarô nên chiều dài ăn dao là:
L1 = (13)s (mm) (Bảng 30 trang 65 TKĐACNCTM)
 L1 = 3.1,2 = 3,6
Chiều dài thoát dao: L2 = 3.1,2 = 3,6 (mm) (Bảng 30 trang 65 TKĐACNCTM)

T0 

Nên T0 

23,32  3,6  3,6
 0,1 phút
1,2.253

Thời gian cơ bản cho 2 bước là:
T0 = 0,11 + 0,1 = 0,21 phút
Thời gian từng chiếc cho nguyên công này là:
Ttc = 0,21 + 0,26 . 0,21 = 0,26 phút
+Khoét tinh:

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 21


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Luân Vũ

+Doa:

-Chọn số vòng quay theo máy phay 6H10
n1= 630vòng/phút
n2 = 800 vòng/phút
n3=250 vòng/phút

-Tính lại vận tốc cắt

-Xác định thời gian cơ bản

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 22


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

CHƢƠNG V : THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
Bƣớc 1: Khoét: (daoBK8)
1-Chiều sâu cắt t : t 

D  d 21,8  17

 2,4mm .
2
2

2-Lượng chạy dao vòng : S=1mm/v ( bảng 5-26 tài liệu 4 )
3-Tốc độ cắt : V 

C v .D q
.K v ( m/phút).
T m .t x .S y


Tra bảng (5-29):
Cv
q
18.8
0,2
Tra bảng (5-30) T = 40’
(5-31) k lv  1 .

X
0,1

y
0,4

M
0,125

(5-1) k mv  0,87 .
(5-5) k nv  0,8 .
(5-6) k uv  1 .
Suy ra V =14 m/phút.
4-Số vòng quay trục chính : n 

1000.V
= 200 vòng/phút.
D

5- Momen xoắn và lực chiều trục.


M  10.C m .D q .S y .K p .t x ( N .m)
P0  10.C p .D q .S y .K p .t x ( N )

Tra bảng (5-32) tài liệu 4 :
Cho Mx:
Cm
x
0,196
0,8
Cho Po:
x
1
Tra bảng ( 5-9) :
n

 HB 
 190 
 

 190 
 190 

Kp = Kmp = 

0, 6

Y
0,7

q

0,85

Y
0,4

Cp
46

= 1.

Vậy Mx = 54,6 N.m
P0 = 1104 N.

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 23


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ

6. Công suất cắt :
N

Mx  n 54,6.200

 1,12
9750

9750

Bước 2 : Doa .(dao BK8)
D  d 22  21,8

 0,1mm .
2
2
2-Lượng chạy dao vòng : S  1 mm/vòng

1-Chiều sâu cắt t : t 
3-Tốc độ cắt : V 
Tra bảng (5-29):

Cv .D q
.K v ( m/phút).
T m .t x .S y

Cv
18,8

q
0,2

X
0,1

y
0,4


m
0,125

Tra bảng ( 5-30) T = 75’
Có Kv=0,7
Suy ra V = 13 m/phút.
4-Số vòng quay trục chính : n 

1000.V
= 180 vòng/phút.
D

5- Momen xoắn và lực chiều trục
M x  C p .D.Z .S y ..t x / 2 100 ( N.m)

S là lượng chạy dao mm/răng và bằng S/Z (Z là số răng).
Bảng 5-23 tài liệu 4 ( vì mỗi răng dao coi như một dao tiện).
Cp=54 , X=0,9 , Y=0,75
Vậy M=6 (N.m)

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 24


Đồ án Cơng Nghệ Chế Tạo Máy

GVHD:PGS.TS Trương Nguyễn Ln Vũ


CHƯƠNG VI : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỒ GÁ.
I. Kết cấu đồ gá:
Đây là nguyên công Khoét – Doa nên đòi hỏi độ chính xác, độ cứng vững của đồ
gá. Các yếu tố nầy phải đạt những yêu cầu trong tính toán mới đảm bảo được độ chính
xác trong suốt quá trình gia công.
Đồ gá cho nguyên công nầy sử dụng cơ cấu kẹp chặt bằng bulong kẹp. Chi tiết
gia công được đònh vò 6 bậc tự do, bởi chốt tỳ , chốt trụ ngắn và vai bac . Chi tiết gia
công được kẹp chặt khi ta siết đai ốc làm tác dụng lực vào vòng đệm , chi tiết gia công
sẽ được kẹp chặt vào thân đồ gá.
II. Thành phần đồ gá:
1. Cơ cấu đònh vò:
- Chốt trụ ngắn và vai bạc.

-

Chốt tì.

SVTH: Nguyễn Quốc Anh
MSSV: 12104032

Page 25


×