KIỂM TRA LỚP 6
Bài 1: Tìm x, biết:
3
2
5
x− x =−
4
3
12
1
2
1
x − −1 =
b)
2
3
6
a)
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ot, Ox sao cho
ˆ t = 40 0 và yO
ˆ x = 80 0 .
yO
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo tOˆx ?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của yOˆx ? Vì sao?
Bài 3: Tính hợp lý (nếu được)
a)
( − 5).11 − ( − 10)
b)
5 −2
+
6 5
c)
3 − 11 8 3 − 18
+
+ + +
11 29 11 5 29
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc
xOy = 500 và góc xOz = 1150
a) Vẽ hình chính xác theo yêu cầu bài toán
b) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại
c) Tính góc yOz?
d) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Kể tên góc kề bù với góc zOy. Tính số đo của góc
kề bù đó
Bài 5:
So sánh A và B
Biết: A =
10 2012 + 1
10 2013 + 1
B
=
và
10 2013 + 1
10 2014 + 1
Bài 6: Cho phân số có giá trị bằng
.Tìm phân số đó biết BCNN(a,b)=468
Bài 7:
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
b) Cho hai phân số
bằng nhau.
3 −7 −4 0
;
;
;
−5 6 −6 8
6
24
và
. Với giá trị nguyên nào của x thì hai phân số trên
x
x − 27
Bài 8: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Bài 9: Thực hiện phép tính sau:
− 23 8 11
− +
50 25 20
− 2 1 11 8
+ : +
b)
5 6 30 11
− 11 20 − 11 3 − 34
. +
. +
c)
15 23 15 23 15
3 − 11 − 7
;
;
− 20 − 30 15
a)
Bài 10: Tìm x ∈ Z sao cho 2 x −1 là ước của 3 x + 2 .