Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Báo cáo thuyết trình cây họ Bạc hà Lamiaceae

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 24 trang )

NHÓM 10
HỌ HOA MÔI

LÊ THỊ VÂN.

LÊ THỊ TỐ NHƯ.

LÊ NGỌC NGUYÊN TRÂM.

NGUYỄN HUỲNH NHUNG.


Họ LAMIACEAE.

- Thân thảo, thân và
cành có tiết diện
vuông.

-

Lá đơn, mép lá thường có
khía răng cưa, có mùi
thơm, mọc đối chéo chữ
thập hay mọc vòng.

-

Hoa tự: xim co ở
kẽ hay lá ngọn.



Họ
Cây hương thảo.

01

03

Cây kinh giới.

LAMIACEAE.

02

04

Cây bạc hà.

Cây húng chanh.


Họ

05

LAMIACEAE.

Cây xô thơm.

Cây tía tô.


06

. Cây ích mẫu.

07

Cây húng quế.

08


HƯƠNG THẢO.
(Rosmarinus officinalist Lamiaceae).


Cây hương

thảo.

01

(Rosmarinus

TPHH:

officinalist
Lamiaceae)

Tinh dầu và tanin. 


Bộ phận dùng:

Công dụng :

Ngọn cây có hoa

Thuốc khoa thấp khớp,

và lá, chủ yếu là
lá khô.

đau nửa đầu, rửa vết
thương nhiễm trùng,

…….


BẠC HÀ.
(Mentha arvensis Lamiaceae)


Cây bạc hà

02
TPHH:

(Mentha arvensis
Lamiaceae)

Tinh dầu


Menthol. 

Bộ phận dùng:

Công dụng :

Thân trừ rễ.

Trị cảm sốt, sát trùng, hỗ
trợ tiêu hóa…….


KINH GIỚI.
(Elsholtzia cristata Lamiaceae)


Cây kinh giới.

03
TPHH:

(Elsholtzia
cristata Lamiaceae)

Tinh dầu thơm . 

Bộ phận dùng:

Công dụng :


Lá, quả và thân.

Trị cảm mạo, cầm máu, trị
ho…….


Cây húng chanh

04
TPHH:

(Plectranthus
amboinicus Lamiaceae). Bộ phận dùng:
Lá và ngọn non.

Tinh dầu . 

Công dụng :
Làm gia vị, trị ho, viêm
họng,…….


HÚNG CHANH.
(Plectranthus amboinicus Lamiaceae).


XÔ THƠM.
( Salvia officinalis Lamiaceae)



Cây xô thơm.

05

(Salvia officinalis

TPHH:

Lamiaceae)

Tinh dầu . 

Bộ phận dùng:

Công dụng :

Lá.

Se da, khử trùng, trị
viêm họng, hôi miệng,
tiểu đường…….


TÍA TÔ.
(Perilla frutescens Lamiaceae).


Cây tía tô


06
TPHH:

(Perilla frutescens
Lamiaceae).

Tinh dầu . 

Bộ phận dùng:

Công dụng :

Lá, quả và thân.

Làm gia vị, kháng khuẩn,
kháng viêm, mụn
nhọt…….


ÍCH MẪU.
(Leonurus heterophyllus Lamiaceae)


Cây ích mẫu

07
TPHH:

(Leonurus
Heterophyllus

Lamiaceae)

Flavonoid,

Bộ phận dùng:
Toàn cây.

glucosid,alcaloid….. 

Công dụng :
Bế tắc kinh nguyệt, lợi
tiểu, sáng mắt,…….


HÚNG QUẾ.
(Ocimum basilicum Lamiaceae)


Cây húng quế.

08
TPHH:

(Ocimum basilicum
Lamiaceae)

Tinh dầu. 

Bộ phận dùng:


Công dụng :

Toàn cây.

Bổ gan,làm gia vị, kích
thích tiêu hóa, kháng
khuẩn,…….


ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG

Câu 1: Nhìn hình đoán cây?

A. Tía tô.
B. Hương thảo.
C. Kinh giới.
D. Ích mẫu.




ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG 

Câu 2: Cây hương thảo còn có tên gọi khác là gì?

A. Tây dương chổi.

B. Hương nhu.

C. Chói đèn.


D. Bạch tô.


ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG

Câu 3: Công dụng của cây xô thơm là gì?

A. Viêm thận.
B. Đau bụng.
C. Trị tiểu đường.
D. Bổ gan.




CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC
ĐÃ LẮNG NGHE 

BẠN



×