ĐỘC TỐ SINH HỌC
GV: ThS. Nguyễn Việt Linh
1
Nội dung
8.1 Khái niệm về độc tố sinh học
8.2 Phân loại độc tố sinh học
8.3 Độc tố động vật
8.4 Độc tố thực vật
8.5 Ứng dụng của độc tố trong y học
2
1 KHÁI NiỆM VỀ ĐỘC TỐ SINH HỌC
Trong cơ thể động vật, thực vật, VSV, vi
khuẩn có thể chứa một số loại độc tố (sinh
ra trong quá trình sống, sinh trưởng)
Mức độ gây độc và tử vong phụ thuộc
nhiều yếu tố
Tùy thuộc vào hàm lượng, tuy nhiên có khi
ở 1 hàm lượng nhỏ lại có lợi cho cơ thể
3
1 KHÁI NiỆM VỀ ĐỘC TỐ SINH HỌC
Độc tố gây tác dụng với lượng
<
5g: chất độc mạnh
< 1g: chất độc cực mạnh
4
2 PHÂN LOẠI ĐỘC TỐ
Bactogein: là loại độc tố dạng tinh thể do VSV bacillus
thuringienes sản sinh trong quá trình sống, tác dụng giết
sâu hại.
Độc tố nấm (mycotoxin): thường có trong thực phẩm
Độc tố vi khuẩn (bacterioxin): là chất độc dạng protein do
vi khuẩn tiết ra để chống lại các chủng vi khuẩn khác
Exotoxin: độc chất do VSV tiết ra, thường xuất hiện trong
động vật, gây nên một số bệnh ở người như uốn ván,
bạch hầu…
Ngoại độc tố (toxinelement): là độc tố protein do sinh vật
gây ra, kém chịu nhiệt
Nội độc tố: là những độc tố do phần vật liệu của thành tế
bào vi sinh. Độc tố chủ yếu do lipid gây tổn thương bạch
5
cầu và gây sốt
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
Độc tố do động vật tiết ra,
Chia thành 4 nhóm độc:
Tính acid cao
Tính kiềm cao
Hàm lượng vitamin cao
Có protein độc
6
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.1 NHỰA CÓC
Chất độc tập trung nhiều
hai bên mắt
Gồm có: bufotoxin,
bufogin, bufotagin,
bufotenin, bufotionin
The most poisonous animal
is not a snake or a spider. It's
a beautiful little frog! "Most
frogs produce skin toxins, but
the dart poison frogs from
Central and South America
are the most potent of all.
The golden poison frog,
called terribilis (the terrible),
is so toxic that even touching
it can be dangerous. A single
terribilis contains enough
poison to kill 20,000 mice or
10 people. It is probably the
most poisonous animal on
Earth. Anyway, they are
incredibly beautiful
7
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.1 NHỰA CÓC
Thịt cóc không độc nhưng da cóc, và toàn
bộ gan ruột, trứng đều rất độc.
Tuyến tiết nhựa độc nằm trong những vết
sần sùi trên da cóc, chủ yếu là Bufotoxin.
Nhựa cóc dính vào da gây rộp da, lở loét,
nếu giây vào mắt sẽ làm mắt sưng đau và
tổn thương.
Nếu da bị thương, nhựa cóc dính vào sẽ
đi thẳng vào máu.
8
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.1 NHỰA CÓC
Bufotoxin: chất dạng tinh thể, không tan
trong nước, este, aceton, ít tan trong
rượu.
Bufotoxin có tác dụng lên tim, làm tim đập
chậm lại và ngưng hẳn.
9
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.1 NHỰA CÓC
Khi cóc bị đe dọa, bị con vật săn mồi đớp (vd rắn
ăn), chất độc sẽ lan tỏa khắp miệng
Chất độc có tác dụng giảm đau, hơn 120 lần so với nicotin
10
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.2 NỌC RẮN
Trên TG còn khoảng 2700 loài rắn, 15% là loài
có nọc độc, tập trung ở vùng nhiệt đới
VN có hơn 100 loài rắn, trong đó có 18 loài rắn
độc trên cạn và 13 loài rắn độc dưới nước.
Trên TG có 30.000 – 40.000 người chết/năm vì
bị rắn cắn
11
THS. TRỊNH NGỌC ĐÀO
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.2 NỌC RẮN
Độc tính: tùy thuộc từng loại rắn, tùy thuộc lúc rắn
no hay đói
Những chất độc chính dẫn đến cái chết gồm 2 loại:
Chất
độc với hệ thần kinh (neurotoxin)
Chất độc với máu (hemorrazin)
Tất cả những nọc độc đều chứa cả 2 loại trên
nhưng với tỉ lệ khác nhau.
12
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.2 NỌC RẮN
Chất độc với hệ thần kinh (neurotoxin)
Theo
Calmette: hủy hoại chức năng của trung tâm hô
hấp, làm ngừng hô hấp và chết
Theo Arthrus: tác dụng lên đầu mút cơ của các thần
kinh vận động và làm tăng bộ nhạy cảm, giết các cơ
hô hấp.
Chất độc với máu (hemorrazin)
Làm
đông, tan rã máu, tan hồng cầu, phá hủy các
thành mạch máu, rối loạn do viêm
13
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.2 NỌC RẮN
Độ độc của nọc
Tùy theo loài: rắn lục vipera độ độc chỉ bằng 1/20 độ độc
của nọc rắn hổ mang
Độ nhạy của từng loại động vật khác nhau đối với nọc
rắn không tỷ lệ với trọng lượng của chúng
Nọc cùng loài nhạy hơn sau khi rắn lột xác hoặc nhịn ăn
kéo dài
Sự nghiêm trọng của vết cắn tỷ lệ với lượng độc đã
truyền: một con rắn đã cắn liên tiếp nhiều lần sẽ thải dần
nọc ra, những vết cắn sau cùng không đáng sợ.
14
THS. TRỊNH NGỌC ĐÀO
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.2 NỌC RẮN
Liều lượng nọc rắn hổ
1g nọc rắn hổ mang
Gây chết
1250 kg chó
1400 kg chuột
2000 kg thỏ rừng
2500 kg chuột cobay
833 kg chuột nhắt
20000 kg ngựa
10000kg cơ thể người (166-167
người có trọng lượng trung bình 60 kg)
15
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.3. THẰN LẰN GILA MONSTER
Là loài thằn lằn duy nhất có
độc sống trong sa mạc Tây
Nam Mỹ, bắc Mexico
Rãnh nhỏ trước răng mang
nọc độc
Độc tính tương đương nọc rắn
đeo chuông
Gây buồn nôn, sưng tấy vết
thương, xanh xao, hô hấp kém,
yếu dần.
16
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.3. THẰN LẰN GILA MONSTER
Răng hàm chứa nọc độc
17
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.4. NỌC ONG
Hạch độc và ngòi đốt nhiều gai sắc nhọn nằm phía
sau của bụng ong
Ngòi đốt có 2 rãnh thông với 2 tuyến khác nhau:
acid và baze.
Khi chỉ có acid tiết vào ngòi đốt thì nạn nhân chỉ bị
tê liệt chứ không nhức nhối.
Khi tấn công kẻ thù hung ác, nọc của ong gồm dịch
tiết của cả 2 tuyến acid và kiềm, nọc này làm nhức
buốt (kể cả voi và hổ)
THS. TRỊNH NGỌC ĐÀO
18
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.4. NỌC ONG
Ong thợ
Bụng
Ong đực
Ngực
Mắt
đơn
Đầu
Tim
Ruột
Ong thợ
Kiêm
Mắt
kép
Hệ thống
kiêm chích
Tb thần kinh
Ong chúa
Túi chứa phấn hoa
Hàm dưới
Dạ dày chứa
mật ong
19
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.4. NỌC ONG
Nọc ong là một chất lỏng sánh, không màu,
Thành phần hóa học phức tạp: anbunin, chất mỡ,
hợp chất hữu cơ phân tử lượng thấp, các acid
amine, acid nucleic, glutamic, treonin, melitin
(bền vững trong acid, nhưng tan trong kiềm)
Melitin làm tan hồng cầu, co các cơ trơn, hạ huyết
áp, phong bế một đoạn thần kinh trung ương
20
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.4. NỌC ONG
Ong có pheromone kêu gọi cả đàn vào tư thế sẵn
sáng chiến đấu
ở những vết đốt, ong còn phun lên chất có mùi
chuối
Giải độc khi bị ong chích: bôi vôi
21
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.5. NỌC ĐỘC CỦA KIẾN
Tập đoàn kiến letogennys chinensis ở Siri
Lanka: ăn mối thợ, mối có cánh
Kiến lê bụng dưới đất với vòi châm tiết
tuyến zané và tuyến độc để lại dấu vết có
mùi
Chất tiết của tuyến zané giúp kiến huy
động lực lượng, còn chất tiết của tuyến
độc gồm các acid formic
22
Diều
Dây thần
kinh sống
23
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.5. NỌC ĐỘC CỦA KiẾN
Kiến lửa solenopis
Kiến khâu lá
24
3. ĐỘC TỐ ĐỘNG VẬT
3.5. NỌC ĐỘC CỦA KiẾN
1
1.
2.
3.
2
4.
5.
3
6.
5
Kiến lính canh
giữ tổ
Phòng cất hạt
Phòng chứa hạt
thứ 2
Phòng chứa
trứng kiến
Phòng kiến chúa
Phòng dự trữ cho
mù đông
4
6
25