TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
THÁNG 04 NĂM 2016
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 10
NĂM HỌC : 2015 – 2016
Thời gian làm bài : 180 phút
Câu 1. (2.0 điểm) Cho phương trình : x3 3 m 1 x2 2 m2 4m 1 x 4m m 1 0
Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 2. (1.5 điểm) Giải phương trình :
x 1 7 x x 2 6 x 13
3x y
2x y
x 2 .
y
Câu 3. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình :
y 2 . 3x y 2 x 2 y 2 4 x
y
Câu 4. (1.5 điểm) Cho tam giác đều ABC, trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M,
1
1
N sao cho AM AB , BN BC . Gọi I là giao của AN và CM. Chứng minh BI vuông
3
3
góc với CM.
Câu 5. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D, có
CD 2 AB 2 AD . Gọi E là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB 3 AE , điểm F thuộc đoạn
BC sao cho tam giác DEF cân tại E. Biết E 2;4 , đường thẳng EF có phương trình
2 x y 8 0 và đỉnh D thuộc đường thẳng 3x y 8 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình
thang ABCD.
Câu 6. (1.0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 6 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức : Q
abc 5ab 9bc 8ca
4a 3b 5b 4c 3c 5a
------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HSG TOÁN 10
THÁNG 04 NĂM 2016
CÂU
NỘI DUNG VẮN TẮT
ĐIỂM
3
2
2
Câu 1 Cho phương trình : x 3 m 1 x 2 m 4m 1 x 4m m 1 0
Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn
hơn 1.
2.0
x3 3 m 1 x 2 2 m2 4m 1 x 4m m 1 0 1
x 2 x 2 3m 1 x 2m m 1 0
x 2
2
x 3m 1 x 2m m 2 0
x m 1
2
m 1
2
x 2m
Câu 2
2
1 m 1 2
1
m
ĐK bài toán 1 2m 2
2
m 1 2m
m 1
Giải phương trình : x 1 7 x x 2 6 x 13 *
ĐK : 1 x 7
Cách 1 :
VT * 1. x 1 1. 7 x 1 1 x 1 7 x 4
1.5
VP * x 2 6 x 9 4 x 3 4 4
2
x 1 7 x
x 3 tm
Do đó *
x
3
0
Cách 2 :
* 4 x2 6 x 9 x 1 4
4 x 3
2
x 1 2 7 y 2 0
2
x 3 0
x 1 2 x 3 tm
7x 2
Cách 3 : Liên hợp 2 lần
x 1 4 7 y 4 7 y 4 0
2
Câu 3
3x y
2x y
1
x 2 .
y
Giải hệ phương trình :
y 2 . 3x y 2 x 2 y 2 4 x 2
y
3x y
0
ĐK : y 0,
y
x
1
x
x
x
a
2. . 1 3. 2. 1
y
y
y
y
y
Hệ
Đặt
, ta có hệ
2
1
x
x
x 1
b
1
3.
2
1
4.
.
y
y
y y
y
a 2b 1 3a 2a 1
2
1 3a 2a 4ab 1
a 2b 1 . 1 3a 2a 2 2a 4ab
a 2b 1
1 3a 2a 0
a 1 2b
1 3a 2a
a 1 2b
y. 1
x
2
1 x y 2 thay vào 1 được
y
y
3 2 y
3 2 y
2 y
2 2 y y 2.
1 1
y
y
y
2 y
y 0
2 y
2 y
4.
0
7.
y
2 y 7
y
y 4
2
y 2 x o
8
14
y x
11
11
Thử lại chỉ có x; y 0;2 thỏa mãn
1 3a 4a 2
1 3a 2a
a 1 x y
a 0
Thay vào 1 được 2 x 2 x x 4 y 4
Kết luận : Hệ đã cho có hai nghiệm x; y 0;2 , x; y 4;4
1.5
Câu 4
Cho tam giác đều ABC, trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N
1
1
sao cho AM AB , BN BC . Gọi I là giao của AN và CM. Chứng minh
3
3
BI vuông góc với CM.
1.5
y
B
N
M
I
A
O
Gọi O là trung điểm của AC AC OB
x
C
Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho O 0;0 , C 1;0 , B 0; 3
2 3 1 2 3
A 1;0 , M ;
, N ;
3
3
3
3
Phương trình CM : 3 x 5 y 3 0 ; AN : 3 x 2 y 3 0
Câu 5
3 2 3
3 x 5y 3 0
Tọa độ I là nghiệm của hệ
I ;
7 7
3 x 2y 3 0
3 5 3
1
5
,
IB
Ta có CM ;
;
7
7
3
3
5 3 1 5 3
CM .IB .
0 CM IB
.
3 7
3 7
Lưu ý : Thí sinh có thể chứng minh vuông góc theo sơ cấp hoặc
phương pháp véc tơ.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D, có
CD 2 AB 2 AD . Gọi E là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB 3 AE , điểm F
thuộc đoạn BC sao cho tam giác DEF cân tại E. Biết E 2;4 , đường thẳng
EF có phương trình 2 x y 8 0 và đỉnh D thuộc đường thẳng
3x y 8 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD.
1.5
P
A
E
B
F
D
C
Gọi P là điểm đối xứng với D qua A. Do BA AD AP nên DBP
vuông tại B, DBC vuông tại B, suy ra P, B, C thẳng hàng. Vì
EP ED EF nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp PDF
AED DFP DEBF nội tiếp DEF DBF 900
DE EF
Phương trình DE : x 2 y 6 0 D 2;2
DE 2 AD2 AE 2 10 AE 2 AE 2 2
A a;8 3a , AE 2 2 A1;5
EB 2 EA B 4;2
Câu 6
DC 2 AB C 4; 4
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 6 . Tìm giá trị lớn nhất
abc 5ab 9bc 8ca
của biểu thức : Q
4a 3b 5b 4c 3c 5a
1.0
x, y , z 0
3
4
5
Đặt x , y , z 3 4 5
a
b
c
x y z 6
9 8 5
3x 2 y z
a
b c
Q
3 4 4 5 5 3 x y y z z x
a b b c c a
3
3x 2 y z
3.Q
.
y z x y x z
2 x y x z
1 3
3.Q
2y z
x y x z
1 1
3
2
2 x y y z z x
1 1 1 3 3 2 2
8 x y y z z x
1 3 4 5 1
3
.6
8 x y z 8
4
3
Q
16
3 5
Dấu = xảy ra khi x; y; z 2;2;2 a; b; c ;2;
2 2
3
Vậy maxQ
đạt được khi a; b; c 2;2;2
16