Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài tập Công Nghệ May 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.99 KB, 29 trang )

MỤC LỤC

MỤC LỤC......................................................................................................................................................1
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................................................3
1.ĐỊNH MỨC CHỈ CỦA QUẦN BẢO HỘ LAO ĐỘNG CỠ M..............................................................................4
2.ĐỊNH MỨC CHỈ THÊU CHỮ: ĐHMAY1-K8...................................................................................................5
3 .TÍNH TRỌNG LƯỢNG LÔNG VŨ.................................................................................................................6
.....................................................................................................................................................................6
.....................................................................................................................................................................6
3.1. Qui trình và phương pháp tính toán chia lông vũ cho các chi tiết của sản phẩm áo nói chung............7
3.2. Sau khi tính được trọng lượng lông vũ cỡ trung bình (cỡ 90) ta tính được trọng lượng.....................13
4.TÍNH HỆ SỐ CHỈ CHO CÁC DẠNG MŨI MAY..............................................................................................13
4.1. Mũi may thắt nút.................................................................................................................................14
4.2.Vắt sổ 1 kim 3 chỉ..................................................................................................................................15
4.3.Vắt sổ 2 kim 4 chỉ..................................................................................................................................16
4.4.Trần đè 2 kim 3 chỉ................................................................................................................................16
4.5.Trần đè 3 kim 4 chỉ................................................................................................................................17
4.6.Đường may móc xích............................................................................................................................18
4.7. Đường may 2 kim 5 chỉ........................................................................................................................19
4.8. Khuyết đầu tròn 2cm...........................................................................................................................20
4.9.Khuyết đầu bằng 1cm...........................................................................................................................21
4.10. Khuyết đầu bằng 1.5cm.....................................................................................................................22
4.11. Di bọ 1.2cm.......................................................................................................................................23
4.12. Đính cúc 1cm 2 lỗ..............................................................................................................................24
4.13. Đính cúc 1cm 4 lỗ..............................................................................................................................25
4.14. Đính cúc 1.5cm 2 lỗ...........................................................................................................................25
4.15. Đính cúc 1.5 cm 4 lỗ..........................................................................................................................26
4.16. Đính cúc 2 cm 2 lỗ.............................................................................................................................27
TỔNG KẾT...................................................................................................................................................28

1




2


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay nền văn minh nhân loại đang bước sang giai đoạn phát triển, nền kinh tế thế
giới có bước nhảy vọt. Đời sống vật chất tinh thần của con người ngày càng cao, nhu cầu
của con người không còn dừng ở mức ăn no, mặc đủ, mà phải là ăn ngon , mặc đẹp và
hưởng thụ. Trong đó nhu cầu làm đẹp cho con người đang được quan tâm , đặc biệt về
trang phục, điều đó có ảnh hưởng rất lớn đến xu hướng phát triển ngành công nghiệp may
mặc trên toàn thế giới.
Ngành may mặc có vị trí quan trọng trong nền kinh tế của nhều quốc gia,vì nó phục vụ
cho nhu cầu tất yếu của con người,là ngành giải quyết được việc làm cho nhiều lao động
trong xã hội ,đặc biệt là ngành có thế mạnh và tạo sự cân bằng trong xuất nhập khẩu của
các nước.
Giáo trình Công Nghệ May 3 được biên soạn nhằm mục đích phục vụ công tác giảng
dạy, thực tập cho sinh viên hệ Cao Đẳng, Đại Học và là tài liệu tham khảo
có giá trị cho các cán bộ kỹ thuật ngành may. Dưới đây là bài tập em thực hiện bằng hiểu
biết của mình trong những bài giảng của cô NGUYỄN THỊ SINH về cách tính định mức
chỉ may, chỉ thêu, lông vũ, nguyên phụ liệu và hệ số chỉ.
Để thực hiện bài tập này em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn của cô giáo bộ môn
NGUYỄN THỊ SINH.
Do kinh nghiệm của em còn hạn chế nên trong quá trình thực hiện bài này còn nhiều
thiếu sót, mong cô góp ý bổ sung.

3


1.ĐỊNH MỨC CHỈ CỦA QUẦN BẢO HỘ LAO ĐỘNG CỠ M.


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Các loại đường may

Chiết ly thân sau
Ghim đáp vào lót túi thân sau
Mí chân viền dưới vào lót túi
Ghim và mí viền trên viền dưới
Mí 2 cạnh bên và chặn ngạch chê
túi sau
Mí dây khuy cài cúc thân sau
May lộn và diễu xung quanh lót túi
thân sau
Ghim miệng lót túi thân sau vào
phần trên thân quần
Ghim đáp vào lót túi thân trước
May diễu miệng túi chéo
Chăn miệng túi chéo
May lộn lót túi chéo
Ghim miệng lót túi thân trước vào
phần trên thân quần
Ghim khóa vào moi quần
May khóa và đáp khóa vào thân
quần bên cúc
Diễn bản to moi quần
xếp ly thân trước
May dây passan
May lộn 2 đầu cạp quần
Tra mí cạp quần
May chặn dây passan vào thân quần
Chăp đũng quần
Chắp giàng quần
Chắp và diễu dọc quần
May gấu quần

Đính cúc

chiều
dài
(cm)
7
17
16
13

Số
lượng
2
1
1
4

Hệ
số
thắt
nút
2.5
2.5
2.5
2.5

1.5
6

4

1

2.5
2.5

15
15

21.5

4

2.5

215

16
29.5
19
5
14.5

1
2
2
4
2

2.5
2.5

2.5
2.5
2.5

40
147.5
95
50
72.5

14.5
19

2
1

2.5
2.5

72.5
47.5

19
19
1
42
4.5
98.5
1
43

71.5
96
42

1
1
4
2
2
2

2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
50

47.5
46.25
10
210
22.5
492.5

60
215
357.5
960
210
100

4

2
2
4
2
2

Hệ
số
vắt
sổ

Tổng chỉ
thắt nút
35
42.5
38.75
130

Tổng chỉ
vắt sổ



27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

Thùa khuyết
1
Vắt sổ gấu
42
2
Vắt sổ đáp khóa
21.5
2
Vắt sổ lót túi chéo
21
2
Vắt sổ đáp túi chéo
21.5
2
Vắt sổ đáp túi sau
18

1
Vắt sổ dọc quần
96
4
Vắt sổ giàng quần
71.5
4
Vắt sổ đũng
71
2
Tổng chỉ dùng cho một chiếc quần bảo hộ lao động
Tổng chỉ mua(20%)
Tổng chỉ cung cấp sản xuất(15%)

50

50
11
11
11
11
11
11
11
11
3797.5
4557
4367.1

924

473
462
473
198
4224
3146
1562
11462
13754.4
13181.3

Kết luận:Chỉ may cấp cho sản xuất: 43.67 m.
Chỉ vắt sổ cấp cho sản xuất: 131.81m.
Chỉ may đặt mua: 45.57m.
Chỉ vắt sổ đặt mua: 137.54m

2.ĐỊNH MỨC CHỈ THÊU CHỮ: ĐHMAY1-K8.
Áp dụng công thức

1.Phần trăm chiều dài độ rộng mũi= Tổng chiều dài độ rộng mũi / Tổng chiều
dài
2.Tổng số mũi của từng độ rộng mũi =(Phần trăm chiều dài độ rộng mũi x tổng số mũi) /100
3.Tổng lượng chỉ =(Độ rộng mũi + Độ dầy vải) x2 xTổng số mũi của từng đọ rộng mũi
Tổng số mũi hình thêu ĐH CNM1-K8 : 2987 mũi
Độ dày vải = 0,075 cm.

STT nội dung
1
ĐH
2

MAY13
K8
4

Độ rộng
mũi
Chiều dài
0.15
9.4
0.2
3.4
0.25
8.5
0.3
13.4

%chiều dài
độ rộng
mũi
25.1
9.1
22.7
35.7

5

Tổng số mũi

Tổng
lượng chỉ


750
272
678
1066

337.5
149.6
440.7
799.5


5
6 Tổng

0.4

2.8
37.5

7.4
100

221
2987

209.95
1937.25

Kết luận

Chỉ thêu =3/4 tổng lượng chỉ=3/4x1937.25=1452.9cm.
Chỉ may=1/4 tổng lượng chỉ=1/4x1937.25=484.3cm.
Chỉ thêu cung cấp cho sản xuất= chỉ thêu+( chỉ thêu x15%)=1670.8cm.
Chỉ may cung cấp cho sản xuất= chỉ may+( chỉ may x15%)=556.9cm.
Chỉ thêu đặt mua= chỉ thêu+( chỉ thêu x20%)=1743.5cm.
Chỉ may đặt mua= chỉ may+( chỉ may x20%)=581.2cm.

3 .TÍNH TRỌNG LƯỢNG LÔNG VŨ.
Một đơn hàng áo Jackét trần lông vũ gồm 3 cỡ (85, 90, 95). Biết trọng lượng lông vũ áo
cỡ 90 là 350 gam, trọng lượng mẫu cứng các chi tiết như sau:
TT Tên các chi tiết

90

95

Trọng lượng mẫu cứng/1 chi tiết
cỡ 100 (gam)

1

Thân trước x 1

49,1

2

Thân sau x 1

104,4


3

Tay áo x 1

57,1

4

Sống mũ x 1

13,9

4

Má mũ x 2

14,4

Tổng trọng lượng lông


350g

6

105


3.1. Qui trình và phương pháp tính toán chia lông vũ cho các chi tiết của sản

phẩm áo nói chung.
B1. Kiểm tra tài liệu kỹ thuật quy định trọng lượng lông vũ (qui định trọng lượng vị trí sử
dụng lông vũ...).
B2. Chuẩn bị bộ mẫu cứng ( đủ chi tiết, đồng bộ trên một chất liệu bìa.).
B3. Cân trọng lượng mẫu cứng từng chi tiết bằng cân điện tử.
B4.Lập bảng tính toán cỡ trung bình và các cỡ còn lại.
Bảng 1: Thông số một số chi tiết áo jacket trần lông vũ các cỡ.
STT

Vị trí đo

1
2
3

Vòng ngực
Vòng eo
Dài tay

Cỡ 85
100
78
65

4

Dài áo

76


Kích thước đo các cỡ
Cỡ 90
105
83
66
78

7

Cỡ 95
105
83
66
78


8


9


BBảng 2: Bảng thông số tỉ lệ một số chi tiết các cỡ , lấy cỡ 90 là cỡ trung bình.
STT

Vị trí đo

1

Vòng ngực


0.95

1

1.05

2

Vòng eo

0.94

1

1.06

3

Dài tay

0.98

1

1.02

4

Dài áo


0.97

1

1.03

3.84

4

4.16

0.96

1

1.04

Tổng
Gía trị trung bình

Thông số tỉ lệ chi tiết các cỡ
85/90
90/90
95/90

10

Tỉ lệ


TL
lông


Tổng trọng lượng lông vũ 2 cỡ 85 và 95 dựa vào giá trị trung bình của tỉ lệ các cỡ:
Cỡ 85: Tổng trọng lượng lông vũ = 0.96*350=336(g).
Cỡ 95: Tổng trọng lượng lông vũ =1.04*350=364(g).

11


Bảng 4 : Trọng lượng lông vũ cỡ 90
(gam)
STT

Tên các chi tiết

Cỡ 90
TL
mẫu
TL mẫu 1 cả
chi tiết

1 Thân trước x 2

49.1

98.2


98.2

104.8

52.4

104.4

104.4

104.4

111.4

111.4

3 Tay áo x 2

57.1

114.2

91.4

97.5

48.8

4 Sống mũ x 1


13.9

13.9

11.1

11.8

11.8

5 Má mũ x 2

14.4

28.8

23

24.5

52.4

359.5

328.1

2 Thân sau x 1

Tổng
TL

mẫu
cứng
Tổng
TL
lông


bộ SP

TL mẫu TL lông
cứng

TL lông vũ
2 chi
qui đổi tiết
1 chi tiết

350

12

350


3.2. Sau khi tính được trọng lượng lông vũ cỡ trung bình (cỡ 90) ta tính được
trọng lượng
lông vũ các cỡ còn lại ( cỡ 85 và cỡ 95).
STT

TL lông vũ cỡ

Tên các chi tiết 85(g)

TL lông vũ
cỡ 95(g)

TL lông vũ 2

TL lông


TL lông vũ

TL lông vũ

chi tiết

1 chi tiết

2 chi tiết

1 chi tiết

1 Thân trước x 2

100.6

50.3

102.1


54.5

2 Thân sau x 1

106.9

106.9

115.9

115.9

3 Tay áo x 2

93.6

46.8

101.4

50.7

4 Sống mũ x 1

11.3

11.4

12.3


12.3

23.5

11.8

25.5

12.8

5 Má mũ x 2
Tổng
TL
lông
vũ(g)

336

364

4.TÍNH HỆ SỐ CHỈ CHO CÁC DẠNG MŨI MAY.
Đề bài:tính hệ số chỉ cho các dạng đường may:
-

Thắt nút
Vắt sổ 1kim 3 chỉ
Vắt sổ 2 kim 4 chỉ
Trần đè 2 kim 3 chỉ
Đính cúc(2 lỗ;4 lỗ)


- Trần đè 3 kim 4 chỉ
- May móc xích
- khuyết đầu tròn(2cm)
- khuyết đầu bằng(1 cm;1.5 cm)
- Đính bọ 1,2 cm

Thực hiện trên 3 mẫu vải : mỏng,trung bình,dày .
Chiều dài đường may 20. Đường may sử dụng tính toán: 10cm.
Hệ số chỉ:H= L/l
Trong đó:H: hệ số chỉ
L :lượng chỉ tiêu hao

13


l: chiều dài đường may
Hệ số chỉ may đính cúc 2 lỗ: H=(độ rộng mũi+độ dày vải+độ dày cúc)x2xsố mũi.
Hệ số chỉ may đính cúc 4 lỗ: H=(độ rộng mũi+độ dày vải+độ dày cúc)x4xsố mũi.

4.1. Mũi may thắt nút.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình


Vải dày

L=25cm
l=10cm
H=L/l=25/10=2.5

L=26.2cm
l=10 cm
H=L/l=26,2/10=2.62

L= 27cm
l=10 cm
H=L/l=27/10=2.7

14


4.2.Vắt sổ 1 kim 3 chỉ.

Độ
Vải dày
dày
vải
Hệ số L=134cm
chỉ
l=10cm
H=L/l=134/10=13.4

Vải trung bình


Vải mỏng

L= 130cm
l=10 cm
H=L/l=130/10 =13

L= 128.8cm
l=10 cm
H=L/l=128.8/10=12.88

15


4.3.Vắt sổ 2 kim 4 chỉ.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình

Vải dày

L= 236.9cm
l=10cm
H=L/l=236.9/10=23.7


L=253cm
l=10 cm
H=L/l=253/10=25.3

L= 278cm
l=10 cm
H=L/l=278/10=27.8

4.4.Trần đè 2 kim 3 chỉ.
Độ
dày
vải

Vải dày

Vải trung bình

16

Vải mỏng


Hệ số
chỉ

L=155cm
l=10 cm
H=L/l=155/10=15.5

L=152cm

l=10 cm
H=L/l=152/10=15.2

L=141.2cm
l=10cm
H=L/l=141.2/10=14.12

4.5.Trần đè 3 kim 4 chỉ.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình

Vải dày

L=192.5cm
l=10cm
H=L/l=192.5/10=19.25

L=203cm
l=10 cm
H=L/l=203/10=20.3

L=206cm
l=10 cm

H=L/l=206/10=20.6

17


4.6.Đường may móc xích.
Độ dày Vải dày.
vải
Hệ số
L=67.5cm
chỉ
l=10cm
H=L/l=67.5/10=6.75

Vải trung bình.

Vải mỏng.

L=62cm
l=10 cm
H=L/l=62/10=6.2

L=54cm
l=10 cm
H=L/l=54/10=5.4

18


4.7. Đường may 2 kim 5 chỉ.

Độ dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình

Vải dày

L=212cm
l=10cm
H=L/l=212/10=21.2

L=240cm
l=10 cm
H=L/l=240/10=24

L= 244cm
l=10 cm
H=L/l=244/10=24.4

19


4.8. Khuyết đầu tròn 2cm.
Độ
Vải dày
dày

vải
Hệ số L=121.6cm
chỉ
l=5.5cm
H=L/l=121.6/5.5=22.1

Vải trung bình

Vải mỏng

L=116.cm
l=5.5 cm
H=L/l=116/5.5=21.1

L=57.8cm
l=5.5cm
H=L/l=57.8/5.5=10.5

20


4.9.Khuyết đầu bằng 1cm.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng


Vải trung bình

Vải dày

L=36.5cm
l=2.6cm
H=L/l=36.5/2.6=14

L=72cm
l=2.6cm
H=L/l=72/2.6=27.7

L=107cm
l=2.6 cm
H=L/l=107/2.6=41.2

21


4.10. Khuyết đầu bằng 1.5cm.
Độ
Vải dày
dày
vải
Hệ số L=80.7cm
chỉ
l=4.2cm
H=L/l=80.7/4.2=19.2

Vải trung bình


Vải mỏng

L=61cm
l=4.2cm
H=L/l=61/4.2=14.5

L=39.5
l=4.2cm
H=L/l=39.5/4.2=9.4

22


4.11. Di bọ 1.2cm.
Độ dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình

Vải dày

L=5.5cm
l=1.2cm
H=L/l=5.5/1.2=4.6


L=8cm
l=1.2 cm
H=L/l=8/1.2=6.7

L=10cm
l=1.2 cm
H=L/l=10/1.2=8.3

23


4.12. Đính cúc 1cm 2 lỗ.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải dày

Vải trung bình

Vải mỏng

H=(0.4+0.2+0.2)x2x16
=25.6

H=(0.4+0.2+0.15)x2x16
=24


H=(0.4+0.2+0.1)x2x16
=22.4

24


4.13. Đính cúc 1cm 4 lỗ.
Độ
dày
vải
Hệ số
chỉ

Vải mỏng

Vải trung bình

Vải dày

H=(0.3+0.3+0.1)x4x16
=44.8

H=(0.3+0.3+0.15)x4x16
=48

H=(0.3+0.3+0.2)x4x16
=51.2

4.14. Đính cúc 1.5cm 2 lỗ.
Độ

dày

Vải dày

Vải trung bình

25

Vải mỏng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×