NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐIỆN TỬ SỐ
CHƯƠNG 3-4
Câu 1: Mạch dồn kênh có 3 đường điều khiển thì tối đa có bao nhiêu đường dữ liệu?
A. 16
B. 256
C. 3
D. 8
Câu 2: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) (2, 4,6,7) với tầng 1 dùng các phần tử OR,
tầng 2 dùng các phần tử AND.
A
A
B
B
A
C
B
B
C
A.
B.
A
B
B
A
F
C
C
B
B
C
F
C
A
A
C.
A
F
C
D.
F
C
Câu 3: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) ( A B )( A C )( B C ) với tầng 1 dùng các
phần tử OR, tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
A.
B.
C
A
A
B
B
A
F
F
A
C
C
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 4: Mạch dồn kênh có 16 đường dữ liệu cần bao nhiêu đường điều khiển?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 5: Hình sau là sơ đồ của mạch?
A
B
i
S
i
C
i
i
S
i-1
A. Bán hiệu.
Câu 6: Cho mạch sau:
B. Tổng toàn phần.
C. Hiệu toàn phần.
D. Bán tổng.
Trang 1/16 – Điện tử số - Chương 3-4
G0
G1
G2
G3
B0
B1
B2
B3
Chuyển mã
Gray dư 3
nhị phân
Với G3G2G1G0 = 0100 giá trị các đầu ra B3B2B1B0 là?
A. 0100
B. 0111
C. 0110
Câu 7: Mạch sau dùng DEMUX thực hiện hàm nào?
C
Data
DEMUX
14
A1
A0
A
Y0
Y1
Y2
Y3
D. 1010
F
B
A. F ABC ABC
B. F ABC ABC
Câu 8: Mã Gray của số nhị phân 0101 là?
A. 1100
B. 1000
C. F ABC ABC
D. F ABC
C. 0111
D. 0110
Câu 9: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 2, 4,6,7 với tầng 1 dùng các phần tử AND,
tầng 2 dùng các phần tử NOR.
A
A
B
B
A
A.
C
C
A
B
C
B.
A
B
B
A
F
C
C
B
A
C
D.
F
C
A
A
C.
A
F
F
C
Câu 10: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0, 4,5,6 với tầng 1 dùng các phần tử
NAND, tầng 2 dùng các phần tử AND.
A
A
B
A
A.
B
F
A
C
C
B
B
C
B.
F
C
Trang 2/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 11: Mạch chuyển mã NBCD sang mã 7 đoạn có bao nhiêu đầu vào?
A. 7
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 12: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) ( A B)( A C )( B C ) với tầng 1 dùng các
phần tử NAND, tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
A
F
F
C
C
B
B
C
C
A.
B.
A
A
B
B
A
F
A
C
F
C
B
B
C
C
C.
D.
Câu 13: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0,1,3,5 với tầng 1 dùng các phần tử
NAND, tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
C
A.
B.
A
A
B
A
C.
F
B
F
A
C
C
B
B
C
F
C
D.
Câu 14: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) AC ABC với tầng 1 dùng các phần tử AND,
tầng 2 dùng các phần tử NOR.
Trang 3/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A
A
B
B
A
A.
A
F
C
C
A
B
C
B.
C
A
A
B
B
A
A
F
F
C
C
A
B
C
C
F
C.
D.
Câu 15: Hàm so sánh hai số nhị phân A và B để chỉ ra mối quan hệ A = B là
A. A B
B. AB
C. AB
D. A B
Câu 16: ROM có thể được dùng để
A. Làm bộ nhớ.
B. Thiết kế mạch tổ hợp.
C. Thiết kế mạch dãy.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 17: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) (0,3,6) với tầng 1 dùng các phần tử AND,
tầng 2 dùng các phần tử OR.
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A.
A
B
C
F
A
B
C
B.
C.
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
F
A
B
C
F
A
B
C
D.
F
A
B
C
Câu 18: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) AB AC BC với tầng 1 dùng các phần tử
NAND, tầng 2 dùng các phần tử AND.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
A.
B.
F
C
Trang 4/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 19: Hàm so sánh hai số nhị phân A và B để chỉ ra mối quan hệ A < B là
A. AB
B. AB
C. A B
D. A B
Câu 20: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0, 2,5 với tầng 1 dùng các phần tử AND,
tầng 2 dùng các phần tử NOR.
A
A
B
B
A
A.
A
F
C
C
A
A
C
B.
C
A
A
B
B
A
F
A
F
C
C
A
A
C
C
F
C.
D.
Câu 21: Mạch phân kênh có 8 đường điều khiển thì tối đa có bao nhiêu đường ra?
A. 16
B. 8
C. 3
D. 256
Câu 22: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) ( A B)( A B C ) với tầng 1 dùng các phần
tử AND, tầng 2 dùng các phần tử OR.
A
B
A
B
C
A
F
A
A
A.
F
B
B
B.
C
A
B
A
B
C
A
F
A
C.
B
F
B
A
D.
C
Câu 23: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 3,5,6,7 với tầng 1 dùng các phần tử NOR,
tầng 2 dùng các phần tử OR.
Trang 5/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A
A
B
B
A
A.
C
C
B
B
C
B.
A
B
B
A
F
C
C
B
B
C
D.
F
C
A
A
C.
A
F
F
C
Câu 24: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 3, 4,5 với tầng 1 dùng các phần tử NOR,
tầng 2 dùng các phần tử NOR.
A
A
B
B
A
A
F
B
B
B
B
C
F
C
A.
B.
A
A
C
C
A
A
F
C
C
B
B
F
C
C
C.
D.
Câu 25: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0, 2,3,6 với tầng 1 dùng các phần tử NOR,
tầng 2 dùng các phần tử OR.
A
A
B
B
A
A.
A
F
C
C
B
B
C
C
B.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
C.
F
D.
F
C
Trang 6/16 – Điện tử số - Chương 3-4
Câu 26: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 1, 2,3, 4, 6 với tầng 1 dùng các phần tử
NOR, tầng 2 dùng các phần tử NOR.
A
A
C
C
A
F
A
C
C
B
B
C
C
A.
B.
A
A
C
B
A
A
F
C
B
B
A
C
0
B
F
C
C.
Câu 27: Giá trị của hàm F của mạch sau là?
A
F
C
D
A
0
B
1
A. AC AD BC CD
C. AC AD BC BCD
Câu 28: Cho mạch sau:
14
7
9
3
5
4
6
D.
EN
A
B
X0
X1
X2
X3
MUX
Z
2
F
B. ABCD ABCD CD
D. AC AD BC CD BCD
Với a3a2a1a0 = 1011, b3b2b1b0 = 1001 cho biết giá trị các đầu ra S3S2S1S0 và Cout
A. 0100 và 1
B. 0110 và 0
C. 0010 và 1
D. 0010 và 0
Câu 29: Mã dư 3 của số nhị phân 0011 là?
A. 0010
B. 0000
C. 0110
D. 0101
Câu 30: Mạch phân kênh có 8 đường ra cần bao nhiêu đường điều khiển?
A. 5
B. 3
C. 3
D. 6
Câu 31: Bộ phân kênh DEMUX có thể thực hiện được chức năng nào?
Trang 7/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A. Biến đổi thông tin nối tiếp thành song song. B. Biến đổi thông tin song song thành nối tiếp.
C. Giải mã các tín hiệu vào.
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 32: Một hệ là lẻ nếu:
A. Số các số 0 trong dữ liệu là một số chẵn
B. Số các số 1 trong dữ liệu là một số chẵn
C. Số các số 1 trong dữ liệu là một số lẻ
D. Số các số 0 trong dữ liệu là một số lẻ
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về mã Johnson là đúng?
A. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa n2 trạng thái.
B. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa 2n trạng thái.
C. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa n trạng thái.
D. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa 2n trạng thái.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây về mã vòng là đúng?
A. Hai từ mã kề nhau khác nhau ở hai biến.
B. Hai từ mã kề nhau khác nhau ở một biến.
C. Hai từ mã kề nhau khác nhau ở ba biến.
D. Hai từ mã kề nhau khác nhau ở bốn biến.
Câu 35: Bit lẻ là
A. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 0 trong dữ liệu là số chẵn.
B. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 1 trong dữ liệu là số lẻ.
C. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 1 trong dữ liệu là số chẵn.
D. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 0 trong dữ liệu là số lẻ.
Câu 36: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C) ( A B)( A C)( B C ) với tầng 1 dùng các
phần tử NOR, tầng 2 dùng các phần tử OR.
A
A
B
B
A
A.
A
F
C
C
B
B
C
B.
C
A
A
B
B
A
F
A
F
C
C
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 37: Bảng trạng thái nào là bảng trạng thái của bộ DEMUX 1 4?
A
1
A
0
0
Y
0
0
Y
1
1
Y
2
0
Y
3
0
A
1
0
A
0
0
Y
0
0
Y
1
X
Y
2
0
Y
3
0
A
1
0
A
Y
0
0
X
0
0
0
1
0
1
0
0
0
1
0
X
0
0
0
X
1
1
1
0
0
0
1
0
1
0
0
0
X
0
1
X
0
2
1
1
0
0
0
1
1
1
0
0
0
X
1
X
1
3
(a)
(b)
(c)
A. (a) và (b)
B. (c)
C. (b)
D. (a)
Câu 38: Để tạo hàm logic 4 biến chỉ dùng một MUX và các mạch NAND ta phải dùng MUX loại nào?
A. 21
B. 161
C. 81
D. 41
Câu 39: Bộ phân kênh (DEMUX) có khả năng?
A. Nối một lối ra với một trong một nhóm các lối vào
B. Nối đồng thời một hoặc nhiều lối vào với một lối ra
Trang 8/16 – Điện tử số - Chương 3-4
C. Nối một lối vào với một lối ra trong một nhóm các lối ra
D. Nối đồng thời một lối vào với một hoặc nhiều lối ra
Câu 40: Giá trị đầu ra F1F2 của mạch sau là?
2
1 3
0
0
A
B
DEMUX
E
1
4
5
6
7
Y0
Y1
Y2
Y3
F1
F2
A. 10
B. 00
C. 01
D. 11
Câu 41: Một hệ là chẵn nếu:
A. Số các số 0 trong dữ liệu là một số chẵn
B. Số các số 1 trong dữ liệu là một số chẵn
C. Số các số 0 trong dữ liệu là một số lẻ
D. Số các số 1 trong dữ liệu là một số lẻ
Câu 42: Mã Gray dư 3 của số nhị phân 1100 là?
A. 1111
B. 1100
C. 1101
D. 1000
Câu 43: Bộ dồn kênh MUX có thể được dùng để thực hiện chức năng?
A. Bộ chọn dữ liệu.
B. Tạo dãy tín hiệu tuần hoàn.
C. Biến đổi thông tin song song thành nối tiếp. D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 44: Hình sau là sơ đồ của mạch?
A
B
A. Hiệu toàn phần.
B. Bán tổng.
C. Bán hiệu.
D. Tổng toàn phần.
Câu 45: Mạch phân kênh có 8 đường điều khiển thì tối đa có bao nhiêu đường vào dữ liệu?
A. 3
B. 1
C. 8
D. 256
Câu 46: Bảng trạng thái nào là bảng trạng thái của bộ MUX 4 1?
A
1
A
0
0
Y
0
0
Y
1
1
Y
2
0
Y
3
0
A
1
0
A
0
0
Y
0
Y
1
X
0
Y
2
0
Y
3
0
A
1
0
A
0
1
0
1
0
0
0
1
0
X
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
X
0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
0
2
X
0
1
3
(a)
(b)
X
0
2
1
X
1
1
1
X
0
0
0
Y
0
X
1
3
(c)
A. (a) và (b)
B. (a)
C. (b)
D. (c)
Câu 47: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C) AB AC BC với tầng 1 dùng các phần tử
NOR, tầng 2 dùng các phần tử NOR.
Trang 9/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A
A
C
B
A
A
F
C
C
B
B
C
F
C
A.
B.
A
A
B
B
A
F
A
C
B
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 48: Cho bộ phân kênh với các đầu vào như sau:
En
X
DEMUX
14
Y0
Y1
Y2
Y3
A1 A0
Với các đầu vào A1A0 = 11, En = 1, X = 1, các đầu ra Y0Y1Y2Y3 có giá trị là:
A. 0100
B. 0010
C. 0001
D. 1000
Câu 49: Mạch chuyển mã NBCD sang mã 7 đoạn có bao nhiêu đầu ra?
A. 4
B. 7
C. 1
D. 2
Câu 50: Cho mạch sau:
G0
G1
G2
G3
Chuyển mã
Gray
nhị phân
B0
B1
B2
B3
Với G3G2G1G0 = 1110 giá trị các đầu ra B3B2B1B0 là?
A. 1010
B. 1011
C. 1001
Câu 51: Bit chẵn là
A. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 0 trong dữ liệu là số lẻ.
B. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 1 trong dữ liệu là số lẻ.
C. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 0 trong dữ liệu là số chẵn.
D. Bit thêm vào dữ liệu sao cho số chữ số 1 trong dữ liệu là số chẵn.
Câu 52: Mạch dồn kênh có 8 đường điều khiển thì có bao nhiêu đường ra?
A. 3
B. 256
C. 8
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về mã vòng là đúng?
A. Chữ số 1 được dịch từ bit trẻ nhất đến bit già nhất.
B. Chữ số 0 được dịch từ bit trẻ nhất đến bit già nhất.
C. Chữ số 1 được dịch từ bit già nhất đến bit trẻ nhất.
D. Chữ số 1 được dịch từ bit già nhất đến bit trẻ nhất.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây về mã Johnson là đúng?
D. 1110
D. 1
Trang 10/16 – Điện tử số - Chương 3-4
A. Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau ở hai biến. B. Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau ở một biến.
C. Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau ở ba biến.
D. Hai từ mã kề nhau chỉ khác nhau ở bốn biến.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về mã vòng là đúng?
A. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa 2n trạng thái.
B. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa 2n trạng thái.
C. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa n trạng thái.
D. Nếu dùng n biến nhị phân thì mã hóa được tối đa n2 trạng thái.
Câu 56: Mạch tổ hợp là mạch có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào:
A. Tín hiệu vào.
B. Trạng thái trong của mạch.
C. Tín hiệu vào và trạng thái trong của mạch.
D. Không gì cả.
Câu 57: Cho mạch sau:
A=B
A
Bộ so
sánh 4 bit
B
A>B
A
Với A = 1010, B = 1011 giá trị các đầu ra A=B, A>B, A
A. 010
B. 000
C. 100
D. 001
Câu 58: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) (1, 2,3, 7) với tầng 1 dùng các phần tử
AND, tầng 2 dùng các phần tử OR.
A
A
B
C
A
A.
A
F
C
B
B
B
F
C
C
B.
A
A
B
B
B
F
B
C
C
A
A
C
F
C
C.
D.
Câu 59: Để tránh hiện tượng chu kỳ trong mạch dãy không đồng bộ, khi thiết kế ta phải mã hóa các trạng
thái sao cho?
A. Nếu nhiều trạng thái Si1, Si2,…, Sin cùng chuyển biến đến một trạng thái Si thì các trạng thái Si1,
Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
B. Nếu một trạng thái hiện tại Si có thể chuyển biến đến các trạng thái Si1, Si2,…, Sin, thì các trạng thái
Si1, Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
C. Với mọi tổ hợp tín hiệu vào mạch phải có một trạng thái ổn định.
D. Với tất cả các chuyển biến SiSj có thể có của mạch chỉ có duy nhất một biến thay đổi.
Câu 60: Để tạo hàm logic 4 biến chỉ dùng một MUX ta phải dùng MUX loại nào?
A. 81
B. 41
C. 161
D. 21
Câu 61: Cho mạch sau:
B0
B1
B2
B3
Chuyển mã
dư 3
Gray dư 3
G0
G1
G2
G3
Trang 11/16 – Điện tử số - Chương 3-4
Với B3B2B1B0 = 1001 giá trị các đầu ra G3G2G1G0 là?
A. 0110
B. 1101
C. 1001
D. 1001
Câu 62: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0, 2,3, 6 với tầng 1 dùng các phần tử OR,
tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
F
A
C
B
A.
F
C
B
C
B.
C
A
A
B
B
A
A
F
F
C
C
B
B
C
C.
Câu 63: Hình sau là sơ đồ của mạch?
D.
C
A
S
C
B
A. Hiệu toàn phần.
B. Tổng toàn phần.
C. Bán hiệu.
D. Bán tổng.
Câu 64: Cho một mạch dãy không đồng bộ có bảng chuyển trạng thái – hàm ra như sau:
S
S0
S1
S2
S3
X
=0
X
=1
S1
/0
S2
/0
S2
/0
S0
/1
S3
/1
S2
/1
S2
/1
S0
/1
Trạng thái nào là trạng thái ổn định?
A. S3
B. S0
C. S2
D. S1
Câu 65: Hàm so sánh hai số nhị phân A và B để chỉ ra mối quan hệ A > B là
A. AB
B. AB
C. A B
D. A B
Câu 66: Để tránh hiện tượng chạy đua trong mạch dãy không đồng bộ, khi thiết kế ta phải mã hóa các
trạng thái sao cho?
A. Nếu một trạng thái hiện tại Si có thể chuyển biến đến các trạng thái Si1, Si2,…, Sin, thì các trạng thái
Si1, Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
B. Với tất cả các chuyển biến SiSj có thể có của mạch chỉ có duy nhất một biến thay đổi.
C. Nếu nhiều trạng thái Si1, Si2,…, Sin cùng chuyển biến đến một trạng thái Si thì các trạng thái Si1,
Si2,…, Sin đó phải được mã hóa bằng các từ mã kế cận.
Trang 12/16 – Điện tử số - Chương 3-4
D. Với mọi tổ hợp tín hiệu vào mạch phải có một trạng thái ổn định.
Câu 67: Cho mạch sau:
Với ABCD = 0110 giá trị các hàm ra F và G là?
A. 10
B. 11
C. 01
D. 00
Câu 68: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 2, 4,6,7 với tầng 1 dùng các phần tử OR,
tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
A.
B.
C
A
A
B
B
A
F
F
A
C
C
B
B
C
C
F
C.
D.
Câu 69: Bộ dồn kênh (MUX) có khả năng?
A. Nối một lối vào trong một nhóm các lối vào với một lối ra
B. Nối đồng thời một hoặc nhiều lối vào với một lối ra
C. Nối đồng thời một lối vào với một hoặc nhiều lối ra
D. Nối một lối vào với một lối ra trong một nhóm các lối ra
Câu 70: Cấu tạo của mảng logic lập trình được (PLA) gồm:
A. Ma trận AND và ma trận OR
B. Ma trận NAND và ma trận NOR
C. Ma trận NAND và ma trận OR
D. Ma trận AND và ma trận NOR
Câu 71: Cho mạch sau:
5V
D3
D2 MUX
D1
D0
A
Ck
F
B
Bộ đếm
nhị phân
Dãy tín hiệu tạo ra là dãy tín hiệu tuần hoàn nào?
A. 0101
B. 1001
C. 1011
D. 1101
Trang 13/16 – Điện tử số - Chương 3-4
Câu 72: Thiết kế mạch tạo hàm F ( A, B, C) ( A B)( B C )( A C ) dùng DEMUX 18
A.
B.
C.
D.
Câu 73: Mạch sau dùng MUX 41 thực hiện hàm nào?
14
0
A
7
9
B
3
5
4
6
C
0
1
C
EN
A
B
X0
X1
X2
X3
Z
2
F
A. F ( A, B, C ) ABC ABC AB
C. F ( A, B, C ) ABC ABC
B. F ( A, B, C ) ABC AB AB
D. F ( A, B, C ) ABC ABC AB
Câu 74: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) 0,1, 2, 4 với tầng 1 dùng các phần tử
NAND, tầng 2 dùng các phần tử NAND.
A
A
B
B
A
A.
A
F
C
C
B
B
C
C
B.
A
A
B
B
A
A
F
C
C
B
B
C
C.
F
F
C
D.
Câu 75: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) (0,1, 2,5,6) với tầng 1 dùng các phần tử
NAND, tầng 2 dùng các phần tử AND.
Trang 14/16 – Điện tử số - Chương 3-4
B
B
C
A.
C
F
A
B
C
B.
B
B
C
C.
F
A
B
C
C
F
A
B
C
D.
F
A
B
C
Câu 76: Thiết kế mạch 2 tầng thực hiện hàm F ( A, B, C ) AC ABC với tầng 1 dùng các phần tử OR,
tầng 2 dùng các phần tử AND.
A
A
C
C
A
A.
A
F
B
B
A
A
C
B.
A
F
C
A
C
C
A
F
F
B
A
B
C
A
C.
C
D.
Câu 77: Thiết kế mạch tạo hàm F ( A, B, C ) AB BC AC dùng MUX 41
A.
B.
C.
D.
Câu 78: Mạch dãy là mạch có tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào:
A. Không gì cả.
B. Tín hiệu vào.
C. Trạng thái trong của mạch.
D. Tín hiệu vào và trạng thái trong của mạch.
Câu 79: Mạch tạo dãy tín hiệu tuần hoàn 01101100 là mạch ở hình nào?
Trang 15/16 – Điện tử số - Chương 3-4
5V
5V
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
F
MUX
A B C
Ck
F
MUX
A B C
Bộ đếm
nhị phân
Bộ đếm
nhị phân
Ck
(a)
(b)
5V
5V
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
F
MUX
A B C
Ck
Bộ đếm
nhị phân
(c)
F
MUX
A B C
Ck
Bộ đếm
nhị phân
(d)
A. Hình (c).
B. Hình (d).
C. Hình (b).
D. Hình (a).
Câu 80: Phát biểu nào sau đây về mã vòng là đúng?
A. Trong từ mã chỉ có ba bit bằng 1.
B. Trong từ mã chỉ có bốn bit bằng 1.
C. Trong từ mã chỉ có duy nhất một bit bằng 1. D. Trong từ mã chỉ có hai bit bằng 1.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây về mã Johnson là đúng?
A. Các bit 0 đầy dần đi từ bit nhất trẻ đến bit già nhất.
B. Các bit 1 đầy dần đi từ bit trẻ nhất đến bit già nhất.
C. Các bit 0 đầy dần đi từ bit già nhất đến bit trẻ nhất.
D. Các bit 1 đầy dần đi từ bit già nhất đến bit trẻ nhất.
-----------------------------------------------
Trang 16/16 – Điện tử số - Chương 3-4