ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 16/5/2013
I. MỤC TIÊU: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về các kiến thức và kĩ
năng sau:
- Tìm số liền sau của một số có 5 chữ số.
- So sánh các số có năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số(có nhớ không
liên tiếp); nhân(chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số( nhân có nhớ
không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia).
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị
đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
1. Số liền sau số 13895 là số nào?
A. 13890
B. 13892
C. 13894
D. 13896
2. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 83507; 69134; 78507; 69314
C. 83507; 78507; 69314; 69134
B. 69134; 69314; 78507; 83507
D. 69314; 69134; 78507; 83507
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 50 phút
B. 10 giờ 8 phút
C. 10 giờ 2 phút
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm. Chu vi của hình
chữ nhật đó là :
A. 10 cm
B. 20cm
C. 21cm
D. 42cm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 2 điểm)
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2
= 2
b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3
= 8
c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6
= 3
d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2
= 12
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 37180 + 4697
b) 60842 - 27465
c) 3542 x 6
d) 60749 : 7
Bài 2: Bài toán (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 3: Bài toán (2 điểm)
Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng
loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 3
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: Tốn
Ngày kiểm tra:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: (2điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm
1. Khoanh vào D
2. Khoanh vào B
3. Khoanh vào B
4. Khoanh vào B
Bài 2: (2điểm) Mỗi bài 0,5 điểm
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2
b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3
Đ
= 2
= 8
c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 S
= 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2
= 12
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
37180
4697
41877
−
+
60749
47
54
59
3
60842
27465
33377
3542
6
21252
×
7
8678
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
27 x 9 = 243 (cm 2 )
Đáp số: 243 cm 2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mỗi hộp đựng được số cái cốc là:
42 : 7 = 6 (cái)
Số hộp đựng 4572 cái cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Lưu ý:Trình bày dơ, chữ viết xấu, bôi xoá nhiều…. trừ 0.5 đ toàn bài.
S
Đ
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 16/5/2013
Ñiểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
ĐỀ BÀI:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
1. Số liền sau số 13895 là số nào?
A. 13890
B. 13892
C. 13894
D. 13896
2. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 83507; 69134; 78507; 69314
C. 83507; 78507; 69314; 69134
B. 69134; 69314; 78507; 83507
D. 69314; 69134; 78507; 83507
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 50 phút
B. 10 giờ 8 phút
C. 10 giờ 2 phút
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm. Chu vi của hình
chữ nhật đó là :
A. 10 cm
B. 20cm
C. 21cm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 2 điểm)
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2
= 2
b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3
= 8
D. 42cm
c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6
= 3
d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2
= 12
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 37180 + 4697
b) 60842 - 27465
c) 3542 x 6
d) 60749 : 7
Bài 2: Bài toán (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 3: Bài toán (2 điểm)
Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng
loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?