Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Tỷ lệ nhiễm, kiến thức, thực hành về phòng chống nhiễm vi rút viêm gan b của đối tượng đến khám tại bệnh viện hồng đức hải phòng năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.41 KB, 65 trang )

DANH M C CỄC CH

VI T T T

ADN

Axít derôxyribônuclêic (Desoxyribonucleic Acid)

ARN

Axít ribônuclêic (Ribonucleic Acid)

Anti-HBc

KhángăthểăkhángăkhángănguyênălõiăviărútăviêmăganăB
(Antibody against Hepatits core antigen)

Anti-HBe

KhángăthểăkhángăkhángănguyênăeăviărútăviêmăganăB
(Antibody against Hepatits e antigen)

Anti-HBs

KhángăthểăkhángăkhángănguyênăbềămặtăviărútăviêmăganăB
(Antibody against Hepatits surface antigen)

TC,CĐ&ĐH Trungăcấpăcaoăđẳngăvàăđ iăhọc
CTNC

Ch tiêu nghiên cứu



ĐTNC

Đốiăt ợngănghiênăcứu

HBV

Vi rút viêm gan B (Hepatits B vi rút)

HBcAg

Kháng nguyên lõi vi rút viêm gan B (Hepatits B core antigen)

HBeAg

Kháng nguyên e vi rút viêm gan B (Hepatits B e antigen)

HBsAg

KhángănguyênăbềămặtăviărútăviêmăganăBă(HepatitsăBăsurfaceă
antigen)

HBxAg

Hepatitis B x Antigen

PCB

Phòngăchốngăb nh


PTTH

Phổăthôngătrungăhọc

THCS

Trungăhọcăcơăs

VGB

Viêm gan B

WHO

Tổ chức y tế thế giới (World heath organization)


M CL C
Trang
Đ TV NĐ

1

CH

3

NG 1: T NG QUAN TÀI LI U

1.1.ăTìnhăhìnhăviêmăganăBătrênăthếăgiới,ăcácăn ớcătrongăkhuăvựcăvàă

Vi tăNam

3

1.2. Tình hình viêm gan vi rút Băt iăH iăPhòng

5

1.3.ăB nhăviêmăganăvi rút B

5

1.4.ăSinhăb nhăhọcătrongăviêmăganăviărútăB

11

1.5.ăNghiênăcứuăvềăkiếnăthứcăthựcăhànhăvềăphòngăchốngăb nhăVBG

20

1.6.ăChẩnăđoánăphòngăthíănghi măviêmăgan vi rút B

21

CH

23

NG 2: Đ I T


NG VÀ PH

NG PHỄP NGHIểN C U

2.1.ăĐịaăđiểmăvàăth iăgianănghiênăcứu

23

2.2.ăĐốiăt ợngănghiênăcứu

23

2.3.ăPh ơngăphápănghiênăcứu

23

2.4.ăPh ơngăphápăthuăth pă sốăli u

26

2.5.ăPh ơngăphápăxửălýăsốăli u

26

2.6. Ph ơng pháp h n chế sai số

27

2.7.ăĐ oăđức trong nghiên cứu


27

CH

28

NG 3: K T QU NGHIểN C U

3.1. Thông tin chung về đốiăt ợngănghiênăcứu

28


3.2. T ăl ănhiễmăviărútăviêmăganăB
3.3. Kiếnăthức,ăthựcăhànhăvềăphòngăchốngăănhiễmăvi rút viêm gan B
củaăđốiăt ợngănghiênăcứu
CH

NG 4: BÀN LU N

29
33
45

K T LU N

58

KI N NGH


60

TÀI LI U THAM KH O
PHU L C 1:ăPhiếuăđiềuătraăkiếnăthứcăthái độăvàăthựcăhànhăvềăphòngăchốngă
lâyănhiễmăHBVă ăcácăđốiăt ợngăđếnăkhámăt iăBVĐKăHồngăĐức H iăPhòng.
PH L C 2: Danh sách đối t ợng xét nghi m HBsAg


DANH M C CỄC B NG
Trang
B ngă3.1.ăThôngătinăchungăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuă

28

B ngă3.2. T ăl ă nhiễmăHBsAgătrênătổngăsố đốiăt ợngăđếnăxétănghi m.

29

B ngă 3.3.ă T ă l ă phână bốă cácă tr

30

ng hợpă nhiễmă HBsAgă theoă nhómă

tuổi
B ngă3.4.ăT ăl ăphânăbốăcácătr

ngăhợpănhiễmăHBsAgătheoăgiới

31


B ngă3.5.ăT ăl ăphânăbốăcácătr

ngăhợpănhiễmăHBsAgătheoăđịaăd

31

B ngă3.6.ăT l ănhiễmăHBsAgătheoătrìnhăđộăhọcăvấn

32

B ngă3.7.ăT ăl ănhiễmăHBsAgătheoătrìnhăđộăhọcăvấn

32

B ngă3.8.ăNguồnăthôngătinăvềăphòngăchốngăb nhăviêmăganăB

33

B ngă3.9. Kiếnăthứcăvềăcácădấuăhi uăVGB theoăgiới

34

B ngă3.10. Kiếnăthứcăvềăcácădấuăhi uăVGB theoăđịaăd

35

B ngă3.11. Kiếnăthứcăvềăđ

ngălâyătruyềnăb nhăVGBătheoăgiới


36

B ngă3.12. Kiếnăthứcăvềăđ

ngălâyătruyềnăcủaăb nhăVGBătheoăđịaăd

37

B ngă3.13. Kiếnăthứcăvềăh uăqu ăcủaăb nhăVGBătheoăgiới

38

B ngă3.14. Kiếnăthứcăvềăh uăqu ăcủaăb nhăVGBătheoăđịaăd

39

B ngă3.15. Kiếnăthứcăvềăcáchăphòngătránhăb nhăVGBătheoăgiới

40

B ngă3.16.ăKiếnăthứcăvềăcáchăphòngătránhăb nhăVGBătheoăđịaăd

41

B ngă3.17.ăKiếnăthứcăvềăxửătríăvếtăth ơngăđểăphòngăb nhăVGBătheoă

42

giới

B ngă3.18.ăKiếnăthứcăvềăxửătríăvếtăth ơngăđểăphòngăb nhăVGBătheoă

43

địaăd
B ng 3.19. Kiếnăthứcăvềănguyênănhânăgây b nhăviêmăganăB

44

B ngă3.20. Thựcăhànhăvềăphòngăchốngăb nhăVGB

45


DANH M C CÁC HÌNH
Trang
1.3 Cấuăt oăbộăgenăHBV

6

1.4 TómătắtăsơăđồădiễnătiếnăviărútăviêmăganăB

17

3.1 T ăl ănhiễmăHBsAgătrênătổngăsốăđốiăt ợngăđếnăxétănghi m

29

3.2 T ăl ăphânăbốăcácătr


30

ngăhợpănhiễmăHBsAgătheoănhómătuổi

3.3 Kiếnăthứcăvềăh uăqu ăcủaăb nhăviêmăganăBătheoăgiới

38

3.4 Kiếnăthứcăvềăxửătríăvếtăth ơngăđểăphòngăb nhăviêmăganăBătheoă

42

giới
3.5 Kiếnăthứcăvềăxửătríăvếtăth ơngăđểăphòngăb nhăviêmăganăBătheoă
địaăd

43


Đ TV NĐ
Viêm gan vi rút làămột nhóm b nhătruyềnănhiễmărấtăphổăbiến và nguy
hiểmăđểăl iănhiềuăh uăqu ănghiêmătrọng,ăđặcăbi tălàănhiễmăvi rút viêm gan B
(VGB) vàăđâyălàămộtăvấnăđềămangătínhăchấtătoànăcầu.ăTheoăthống kêăcủaătổă
chứcăyătếăthếăgiới hi n nay trên toàn hành tinh của chúng ta cóăkho ngă2ăt ă
ng

i nhiễmăvi rútăVGB,ătrongăđóăcóăkho ng 350 tri uăng

tính, những ng


iămangăvi rút m nă

i này có một nguy cơ tiềm ẩn là sẽ bị tử vong do suy gan

cấp,ă xơă gan,ă ungă th ă gan.[69] Vi rút VGBă chịuă tráchă nhi mă tớiă 80%ă cácă
tr

ngăhợpăungăth ăgan,ă ănhiềuăn ớcăđặcăbi tălàă ăChâuăÁăvàăChâuăPhi,ăcóăt ă

l ăng

iămangăHBsAgăm nătínhăcaoănhấtăthếăgiới (5%-10%)ăvàăkho ngă20%-

30%ăsốănàyătr ă thànhăviêmăganăm nătínhătr ớcă khiăd năđếnătửăvongădoăsuyă
gan,ăungăth ăganăvàăxơăgan [69].
T iăVi tăNam rất nhiềuăcôngătrìnhăvềătầnăsuấtăVGBăchoăthấyăVi tăNamă
ă vàoăvùngăl uăhànhădịchăcaoănhấtăthếăgiới. Theoăthốngăkêăcủaă BộăYă tế, từă
nĕmă 1978ă đếnă nĕmă 1990ăsốăng
ng

iă mắcă viêmă ganăkho ngă0,7%-0,8%. T ă l ă

iămangăHBsAg ănhânăviênăyătếălà 17,3%-26,3% [1],[2], sinh viênăĐHYă

Hàă Nộiă 25% [7] Khánh Hòa 15,48% [15] Vĩnhă Phúc 23,2% [15],ă Hàă Nội
11,35% [58].
H iăPhòngălà mộtătrongănhữngăthànhăphốăcóăt ăl ănhiễmăvi rút viêm gan
B cao, cácă nghiênă cứuă choă thấy,ă t ă l ă nhiễmă HBsAgă ă phụă nữă cóă thaiă làă
12,59%[6],ăt ăl nàyă ăng
ng


i dânăđánhăbắtăxaăb ălà 19,16%[18], trong nhóm

iăchoămáuălàă2,45%,ă ăng

iăcóăb nhăhoaăliễuălà 14,11%,ă ănhómăng

i

nghi năchíchămaătúyălà 19,01%[27], [28].
Viêm gan vi rút B có nh h

ng rất nhiều tới các vấn đề kinh tế, xã hội.

Chi phí y tế dành cho các b nh viêm gan tr thành gánh nặng cho nhiều gia
đình. Do đó cần thiết ph i có những nghiên cứu mọi mặt giúp các nhà chuyên

1


môn, các nhà ho ch định chính sách y tế, xã hội nhìn thấy đ ợc bức tranh
toàn c nh của viêm gan vi rút Bă để đ a ra những chiến l ợc phòng chống
thích hợp.
Đểă xácă địnhă tìnhă tr ngă nhiễmă vi rút VGBă vàă kiếnă thứcă củaă cácă đốiă
t ợngăđếnăkhámăb nhăt iăB nhăvi năĐaăkhoaăHồngăĐứcă- H iăPhòng, chúng
tôi tiếnăhànhănghiênăcứuăđềătài:
“T ăl nhiễm,ăkiếnăthứcăthựcăhành về phòng chống nhiễmăvi rút viêm
gan Bă củaă đốiă t ợngă đếnă khámă t iă B nhă vi nă Hồngă Đứcă - H iă Phòng nĕmă
2014” vớiă2 mụcătiêuăsau:
1. Xác định tỷ lệ nhiễm vi rút viêm gan B của các đối tượng đến khám

tại Bệnh viện Hồng Đức Hải Phòng năm 2014
2. Mô tả kiến thức, thực hành về phòng chống nhiễm vi rút viêm gan B
của các đối tượng trên.
Từăđóăđềăxuấtăraămộtăsốăbi năphápăcanăthi pănhằmăgi măt ăl ănhiễmăviă
rút VGBăcủaănhânădân trongănhữngănĕmătới,ăgiúpăchoăngànhăyătếăcủaăthànhă
phốăcóănhữngăbi năphápătíchăcựcăvàăhi uăqu ăhơnătrongăcôngătácăphòng chốngă
lâyănhiễmăvi rút VGBăt iăcộngăđồng.

2


NG 1

CH

T NG QUAN TÀI LI U
1.1. Tình hình viêm gan vi rút B trên th gi i, các n

c trong khu v c vƠ

Vi t Nam
1.1.1. Tình hình viêm gan vi rút B trên th gi i vƠ các n

c trong khu

v c
Hi nănayăcóă90%ădânăsốătrênăthếăgiớiăsốngătrongăkhuăvựcăcóăl uăhànhă
vi rút VGB.ăTheoă ớcătínhăcủaăWHO,ăhi năcóăkho ngă2ăt ăng

iăbịănhiễmăvi


rút VGB. T ăl ănhiễm vi rút VGBăm nătínhăcóătínhăchấtăđịaălýăkhácănhau.ăKhuă
vựcă Đôngă Namă Châuă Áă trongă đóă cóă Vi tă Nam,ă Trungă Quốc,ă mộtă sốă n ớcă
TrungăÁ,ă ăR p,ămiềnăTrungăvà miềnăNamăChâuăPhi,ăkhuăvựcăBắcăNamăM ă
Alaska vàăBắcăCanadaălàănhữngăvùngăđ iădịchănhiễmă vi rút VGBă m nătính,ă
vớiăt ăl ăng

iănhiễmăvi rút m nătínhătrênă8%ădânăsố.ăVớiăm tăđộădânăc ălớn,ă

nên trên 50%ă sốă ng

iă nhiễm vi rút VGBă m nă tínhă sinhă sốngă t iă khuă vựcă

ĐôngăNamăChâuăÁăvàăTrungăQuốc.[49] Mộtăphầnăbaătrongăsốă350ătri uăng
nhiễmă b nhă VGBă trênă toànă thếă giớiă làă ng

iă Trungă Quốc.ă Sốă ng

VGBă ăTrungăQuốcăhi n nayălàă100ătri uăng
nửaă trongă sốă 700.000ă tr



iă nhiễmă

i,ăTrungăQuốcăchiếmătớiămộtă

ngăhợpă tửă vongă hàngănĕmă trênă thếă giớiă doă nhiễmă

VGB,ă mỗiă nĕmă Trungă Quốcă cóă thêmă 100.000ă ng


iă bịă nhiễmă cĕnă b nhă

này.[76]
Vi rút VGBăcóăthểălâyăquaăđ

ngămáuăvàătiếpăxúcădịchăcơăthể,ătừămẹă

con,ă truyềnă máuă vàă cácă chếă phẩmă củaă máu,ă tìnhă dụcă khôngă ană toàn,ă dùngă
chungăbơmăkimătiêm.ăĐặcăđiểmăđ
khuăvựcătrênăthếăgiới,ăđ

ngălâyătruyềnăkhôngăgiốngănhauăgiữaăcácă

ngălâyătruyềnăcơăb năcủaăcácăn ớc cóăt ăl ănhiễmă

cao trên 8%ădânăsốăchủăyếuălâyătừămẹăsangăconăhoặcănhiễmătừăth iăkỳătrẻăem.ă
Mộtăđặcăđiểmărấtăquanătrọngălàănếuăng

iătaăbịănhiễmăviărútăVGBăvàoălúcătuổiă

3


càngătrẻăthìăt ăl ăbịănhiễmăm nătínhăcàngăcaoăvàădoăđóăxơăgană,ăungăth ăgană
càngăxuấtăhi nă ă lứaătuổiăsớmăhơnăvìăv yătuổiăthoătrungăbìnhăcũngăgi măđi.ă
Ng ợcă l iă ă cácă n ớcă vàă cácă khuă vựcă cóă t ă l ă nhiễmă thấp,ă chủă yếuă nhiễmă
viêm gan vi rút Băkhiăđưă ălứaătuổiătr

ngăthànhăvàăđ


ngălâyănhiễmăchính là

tìnhă dụcă khôngă ană toàn,ă dùngă chungă bơmă kimă tiêm,ă truyềnă máuă vàă cácă chếă
phẩmătừămáu.ăNhữngăng

iănghi nămaătúy,ăgáiăm iădâmălàănhómănguyăcơăcaoă

nhiễm vi rút VGB,ăngoàiăraănhânăviênăyătếăcũngălàănhómăng
nhiễmăvi rút VGBăcaoăhơnăng

iăbìnhăth

iăcóănguyăcơă

ng.

1.1.2. Tình hình viêm gan vi rút B t i Vi t Nam
Côngătácăphòngăchốngăb nhăViêmăgană vi rút Băt iăVi tăNamăcònăgặpă
nhiềuăkhóăkhĕn, tháchăthức nh : ho tăđộngăphòngăchốngăviêmăganăvi rút mớiă
đ ợcălồngăghépăvớiăphòngăchốngăb nhătruyềnănhiễmănóiăchung; kếăho ch dài
h năđặcăthùăch aăcóăh ớngăgiámăsátăcụăthể,ăch aăcóăchiếnădịchăt ơngăxứngă
vớiătácăh iăcủaăb nhăviêmăganăvi rút t iăcộngăđồng…
Theoăkếtăqu ăcủaămộtăsốănghiênăcứu,ăt ăl ăl uăhànhăvi rút VGB

mộtă

sốăđịaăph ơngăkho ngă10%-20%ădânăsố,ătrongăđóăt ăl ănhiễmăviêmăganăvi rút
ăng


iăkhỏeă8%-25%.ăB nhăviêmăgan vi rút Băđangăâmăthầmătácăđộngăđến

sứcăkhỏeăcộngăđồngăvàăthựcăsựălàămốiănguyăhiểmălớnăđốiăvớiăcộngăđồng. T iă
Hàă Nội,ă theoă Đàoă Đìnhă Đứcă t ă l ă HBsAgă d ơngă tínhă làă 14%,ă Antiă HBsAgă
(sauănhiễmăVGB):50%.[22] Theo ChâuăHữuăHầuăvàăcộngăsựăkhiănghiên cứuă
b nhă nhână đếnă khámă t iă B nhă vi nă Nh tă Tână - Hàă Nộiă t ă l ă HBsAgă (+)ă làă
17,8%, Anti HBsAg là 60%[49] t i ThanhăHóa,ătheoătácăgi ăVũăHồngăC ơng
nghiênăcứuăthìăt ăl ăHBsAgă(+)ă ănam:ă14.15%,ănữ: 13,98%.[17]
T iăH iăPhòng, tácăgi ă VũăTuyếtăNgaă choăbiếtăHBsAg (+) trên nhóm
phụănữăcóăthai: 12,59%.ăHàăTĩnhătácăgi ăĐ

ngăCôngăLựăđưăphátăhi năt ăl

HBsAg (+)ă ăcánăbộăvàănhânăviênăyătếălàă12,35%.[49] Tácăgi ăCaoăNgọcăNgaă
choăbiếtă ăthànhăphốăHồăChíăMinhăt ăl ăHBsAgă(+)ă ăng

4

iăđiăchủngăngừaălà


16,1%,ăcònătheoăNguyễnăHữuăChí khiănghiênăcứuătrênăsinhăviênăyăkhoaăthìăt ă
l ănàyălàă8%,[7] NhaăTrang,ătácăgi ăViênăChinhăChiếnănghiênăcứuătrênănhână
viênăyătế t ăl ăHBsAg (+) là 17,6%[10].
1.2. Tình hình viêm gan vi rút B t i H i Phòng
Hàngănĕmăt ăl ăng

iăbịăviêmăganăvàoăđiềuătrịăt iăKhoaăTruyềnănhiễm,ă

B nhăvi năVi tăTi pălàă33,6%ăsoăvớiătổngăsốăb nhănhân.ăKhóăcóăthểă ớcătínhă

sốăng

iăbịănhiễmăHBVăt iăH iăPhòngăvàoăth iăđiểmăhi nănayădoăch aăcóămộtă

chínhăsáchăgiámăsátădịchătễăhọcănh ăđốiăvớiănhiễmătrùngăHIV.ăSongăcóăthểănóiă
rằngăđóălàămộtăconăsốălớnăvìăsựălâyănhiễmăHBVăcaoăgấpă5ă- 100ălầnăHIV.ăă
Nh ăv y,ăcácăviêmăganăviărút, trongăđóăcóăviêmăgan vi rút Băđangălàăvấnă
đềănghiêmătrọngăcủaăsứcăkhoẻăcộngăđồng.ăDoăđóăcầnăthiếtăph iăcóămộtănghiênă
cứu cơăb năvềăcácăviêmăganădoăvi rút trongăđóăcóăviêmăganăB,ănhằmătìmăhiểuă
thựcă tr ngă nhiễmă HBVă ă H iă Phòngă ă mứcă độă nào,ă cũngă nh ă mứcă độă hiểu
biết,ătháiăđộăvàăthựcăhànhăcủaăng

iădânăcũngănh ăcácănhânăviênăyătếăvàăđánhă

giáă cácă bi nă phápă phòngă chốngă đưă đ ợcă ápă dụngă đểă đềă xuất, kiếnă nghịă vềă
nhữngăgi iăphápăphòngăchốngănhiễmăvi rút viêm gan B.
1.3. B nh viêm gan vi rút B
1.3.1. C u trúc phơn t c a viêm gan vi rút B
VirutăVGBăthuộcăhọăHepadnaviridaeăcóăcấuătrúcăDNA,ăchuỗiăDNAănàyă
cóă d ngă vòngă gồmă 2ă chuỗiă cóă chiềuă dàiă khácă nhau,ă chuỗiă ngắnă nằmă trong,ă
chuỗiădàiănằmăngoài.ăMặcădùăchiềuădàiăchuỗiăDNAălàăcóăh n nh ng nh ăcácă
vùngăgenămưăhóaănằmăgốiăchồngălênănhauăchoănênăcóăthểătổngăhợpănênănhiềuă
lo iăProteinăquanătrọng.[74]
Vềăcấuăt o,ăh tăDaneălàăviărutăHBVăhoànăch nhăcóăhìnhăcầuănhỏ,ăđ

ngă

kínhă 42nm,ă cóă 3ă lớpă baoă quanhă dàyă kho ngă 7nm,ă vỏă Capxită hìnhă hộpă cóă
đ


ngăkínhăkho ngă27-28nm và lõiăchứaăbộăgenăcủaăvirut[70]

5


Hình 1.3 C u t o b gen HBV

GenăS:ăbaoăgồmăvùngăS,ăpreS1ăvàăpreăS2,ămưăhóaăđểătổngăhợpănênăcácă
proteinăvỏăngoàiăhayăHBsAg.
Genă C:ă Tổngă hợpă nênă HBeAgă vàă HBcAg , HBeAg là một kháng
nguyên hòaătan,ăsựăhi nădi năcủaănóăliênăquanăđếnătínhălâyănhiễmăvàăph năánhă
tìnhă tr ngă nhână lênă củaă virut.HBcAgă cònă gọiă làă khángă nguyênă lõi,ă đâyă làă
kháng nguyênăcấuătrúcă củaă phầnăvỏătrong,ănóăch ăcóătrongănhânătếăbàoăgan,
không baoăgi ăhi nădi nătrongăhuyếtăthanh.
Gen P: Mã hóa cho DNA polymerase.
GenăX:ăChứcănĕngăcủaăgenănàyăv năch aăđ ợcăbiếtăchínhăxác,ănhungăcóă
lẽăgiữăvaiătròătrongăquáătrìnhănhânălênăcủaăvirut,ăngoàiăraăproteinădoănóătổngă
hợp(proteinX)ăcònăliênăquanăđếnăs ăđiềuăhòaăquáătrìnhătĕngăsinhăcủaătếăbào,ă

6


choă nênă nóă cóă thểă cóă vaiă tròă trongă cơă chếă sinhă ungă th ă củaă tếă bàoă gană bịă
nhiễm.[9]
Ng

iă taă cũngă phátă hi nă raă rằngă vùngă Să cóă ítă nhấtă 5ă quyếtă địnhă củaă

HBsAg,ătùyătheoăsựăphânăbốăcủaăcácăquyếtăđịnhăkhángănguyênănàyămàăng


i

taă phână bi tă raă cácă phână tuypă (subtuyp)ă khácă nhau.ă Mỗiă phână tuypă đềuă cóă
chungăphầnăquyếtăđịnhăkhángănguyênă“a”ăvàăkhácănhauătùyătheoăsựăghépăcặpă
củaăcácăquyếtăđịnhăkhángănguyênă“d”ă“y”ă“w”ăvà “r”ăt oănênăcácăphânătuypă
nh : adw, ayw, adr, ayr. Chính vùngă“a”ăcóăliênăquanăđếnătínhămiễnădịchăvìănó
quyếtăđịnhăchoăsựătổngăhợpăanti HBsAg.
1.3.2. Các protein c u trúc c a viêm gan vi rút B
1.3.2.1. Kháng nguyên b m t c a virut viêm gan B (HBsAg)
HBsAgălàăkhángănguyênăbềămặtăcủaăviêmăganăvi rút,ănóăcóăthểătìmăthấyă
ăhầuăhếtăb nhănhânăbịăviêmăganăcấpăhayăm n[50].ăSựăhi nădi năcủaănóătrongă
huyếtăthanhălàăbằngăchứngăcóăýănghĩaănhấtăcủaăsựănhiễmăvi rút. Kháng nguyên
HBsAgălàămộtătiểuăthểăkhôngălâyănhiễm,ăcóăthểănhìnăd ớiăkínhăhiểnăviăđi nătử.
Nóăxuấtăhi nătrongămáuăkho ngă5-7ătuầnăsauăkhiănhiễmăvi rút vàăhàmăl ợngă
đ tăcaoănhấtăt ơngăứngăvớiăth iăkỳăvàngădaărõătrênălâmăsàng,ăsauăđóăgi mădầnă
vàăbiếnămấtătrênălâmăsàng,ănếuăsauă6ăthángămàăv năcònăHBsAgăthìăcóănguyăcơă
tr ăthànhăng
vàoă tr

iămangăHBsAgăm n tính.[7], [27], cóăkho ngă5%ăb nhănhânărơiă

ngă hợpă này,ă mỗiă nĕmă cóă kho ngă 1%ă trongă sốă đóă ă mấtă HBsAgă mộtă

cáchătựănhiên[27].ăCũngăcóănhữngătr

ngăhợpă5%-10%ăHBsAgăbiếnămấtărấtă

sớmătr ớcăkhi cóătri uăchứngălâmăsàng,ă28%ătr

ngăhợpăđưăâmătínhăkhiătri uă


chứngălâmă sàngă vừaăđ ợc c iăthi n.ă Doă đó,ă HBsAgă (-)ă khôngălo iătrừăđ ợcă
tìnhătr ngănhiễmăVGBămàăcònăph iădựaăvào Anti-HBc hoặcăHBVDNA.
1.3.2.2. Kháng nguyên lõi (HBcAg)
Làăkhángănguyênăcấuătrúcăcủaăphầnăvỏătrong,ănóăkhôngătồnăt iătựădoămàă
chủă yếuă trongă nhână củaă tếă bàoă gană bịă nhiễm vàă ch ă cóă thểă phátă hi nă đ ợc

7


HBcAgăkhiălàmăsinhăthiếtăgan.ăKhiătrongămộtătếăbàoăganăcóăHBcAgăbaoăgi ă
cũngăcóăHBsAgătrênămàngătếăbàoăvàănồngăđộăDNAăpolimeraseăluônăluônătĕngă
cao[7], [22], [27].
Chức nĕng phiên mã ng ợc của ARN-ase-H bị hóa giáng thành ARN
đư đ ợc phiên mã và cuối cùng t o ra sợi AND (-)đơn, một đo n của ARN
tiền genom còn l i

đầu 5’ăđ ợc chuyển từ DR1ăsangăDR2ăđ ợc sử dụng nh

một đọan mồi cho vi c tổng hợp AND sợi(+). Ngay sau khi kết thúc sợi(),AND cấu trúc có mặt trong virionăđ ợc s n sinh và h t lõi đư sẵn sàng cho
quá trình t o vỏ bọc và gi i phóng ra ngoài[30].
1.3.2.3. Kháng nguyên HBeAg
CóăcùngănguồnăgốcăgenăvớiăHBcAg,ăđ ợcătổngăhợpăv ợtătrộiătrongăgiaiă
đo nănhânăđôiăcủaăvi rút,ăchoănênănóălàăbằngăchứngăcủaăkh ănĕngălâyănhiễmă
cao.ă HBeAgă xuấtă hi nă sớmă trongă giaiă đo nă tiềnă vàngă da,ă sựă biếnă mấtă củaă
HBeAgă vàă xuấtă hi nă Anti-HBe là dấuă hi uă củaă b nhă đangă luiă dần. HBeAg
đ ợc xem nh là dấu ấn biểu thị sự nhân lên của HBV và liên quan giữa tình
tr ng nhiễm và mức độ tiến triển của b nh viêm gan[34]. Điềuănàyăđặcăbi tăcóă
ýănghĩa trongăphụănữămangăthai,ănếuăHBeAg(+)ăthì kh ănĕngălâyătruyềnăchoă
conăcóăthểătừă90%-100%,ăng ợcăl iănếuăHBeAgă(-)ăthìănguyăcơălâyătruyềnăchoă

conăch ăvàoăkho ngă5%-20%.[7], [22], [27].
1.3.2.4. Kháng nguyên nhân HBxAg
HBxAg đ ợcă xemă nh ă cóă ho tă tínhă chuyểnă nhiễmă cácă genă sinhă uă tếă
bào,ănóăgópăphầnăđểăcácăuăganătiếnătriển,ăsựătácăđộngăgâyăkhốiăuăcủaăHBxAgă
màăkhôngăcóămặtăcủaăcácăproteinăHBVăkhácăđ ợcăthửănghi mătrênămộtăgiốngă
chuộtăthuầnăchủngămàă HBxAgăđ ợcă biểuăthịăd ớiăsựăkiểmăsoátă ă mộtăphầnă
kh iăđộngăcủaă b năthânănó.ăSauă1ănĕmănhữngăconăchuộtănàyă th
th ăgan. HBxAgăth

ngăbịăungă

ngăxuấtăhi nărấtăsớm,ăcóăthểăcònăsớmăhơnăHBeAgătrongă

8


viêmă gană cấp.ă Th iă giană tồnă t iă củaă HBxAgă dàiă hơnă th iă giană tồnă t iă củaă
HBcAg và HBeAg.[13], [15].
1.3.2.5. Kháng th kháng kháng nguyên b m t (Anti-HBs)[7], [22], [27]
Xuấtăhi nămuộn 2-16ătuầnăkểătừăkhiăHBVăxâmănh păvàoăcơăthểăvàălàă
dấuăhi uăb nhăđ ợcăc iăthi n,ălúcăđóăHBsAgăth

ngăđưăhếtătrongămáuă Anti-

HBsăgi mădầnătheoăth iăgian,ăđâyălàăkhángăthểăchốngăl iăkhángănguyênăbềămặtă
củaăHBVăvớiăvaiătròăb oăv ăcơăthểăăchốngătáiănhiễmăHBV.
IgM Anti- HBs xuấtăhi nătrongăgiaiăđo năcấp,ăcònăIgGăAnti- HBsăxuấtă
hi nămuộnăvàătồnăt iălâuăhơn
Khiă tiêmă vắcă xin chốngă vi rút VGB thì Anti- HBs là kháng thểă duyă
nhấtăđ ợcăphátăhi nătrongămáu.ăNh ăv yăkhángăthểănàyălàăbằngăchứngăcủaăđápă

ứngămiễnădịchăđốiăvớiănhiễmăHBV.
1.3.2.6. Kháng th kháng kháng nguyên lõi (Anti- HBc) [14], [52]
Xuấtă hi nă ngayă th iă kỳă ủă b nhă vớiă 2ă lo iă Anti- HBcIgM và AntiHBcIgG. Anti-HBcIgM đ ợcă s nă sinhă trongă th iă giană đầuă củaă nhiễmă trùngă
cấpătính,ăvàăsẽăgi mădầnăhoặcămấtăđi trongăgiaiăđo năm nătính,ălúcăđóăch ăcònă
Anti-HBcIgG.ăKhiăHBsAgăđưăhết,ănếuăAnti- HBcăcóăhàmăl ợngăcaoăthìăchứngă
tỏăHBVăđangăphátătriển,ăđangăho tăđộngăvàăđangălàămộtăVGBăcấp.ăNg

iătaă

choă rằngă Anti- HBcă khôngă cóă giáă trịă b oă v ă cơă thểă chốngă táiă nhiễmă HBV,ă
khôngăcóăvaiătròăđiềuăhòaămiễnădịch,ănóăcóătácădụngănh ăămộtăch ăđiểmăchứngă
tỏăsựăcóămặtăcủaăHBcAg.ăVìăsựătồnăt iădaiădẳngăcủaănóănênăng

iătaădùngănóă

nh ămộtădấuăấnăđểăxácăđịnhănguyăcơălâyălanăkhiătruyềnămáu.
Tiêmăchủngăbằngăvĕcăxin viêmăganăkhôngăt oăraăđápăứngăAnti-HBs. Vì
v yăsựăcóămặtăcủaăAnti-HBcă ăng

iăđưăđ ợcătiêmăchủngăcóăthểălàădoăhọăđưăbịă

nhiễmăHBVătừătr ớcăđó

9


1.3.2.7. Kháng th kháng kháng nguyên HbeAg (Anti-HBeAg) [22], [27]
Anti-HBeă xuấtă hi nă khiă cóă sựă gi mă hoặcă biếnă mấtă củaă HBeAg,ă sựă
chuyểnă đổiă ă huyếtă thanhă nàyă chứngă tỏă sựă nhână lênă củaă vi rút đưă gi mă hoặcă
chấmă dứt,ă quáă trìnhăviêmă gană cũngăgi mă xuống.ă Quáă trìnhă nàyă cóă thể đ ợcă

diễnăra mộtăcáchătựănhiên hoặcăđ ợcăthúcăđẩyăb iăcácăli uătrìnhăđiều trịăvớiă
cácă thuốcă khángă vi rút. Trongă VGBă m nă tính,ă sựă hi nă di nă củaă Anti-HBe
chứngătỏăb nhădiễnăbiễnăt ơngăđốiălâu,ăcơă thểăđưă chuyểnăsangăgiaiăđo năxơă
ganăhoặcă ungăth ăgan.ăTuyănhiênăcũngăcóă mộtăsốătr

ngăhợpăb nhănhânăcóă

AntiăHBe(+)ăănh ngăHBsAgăv nătiếpătụcănhânălênăvàăganăv nătiếpătục bịătổnă
th ơng, nhữngăb nhănhânănh ăv y th

ngăchứaăvi rút độtăbiếnătr ớcănhânănênă

HBeAgăkhôngăđ ợcătổngăhợp.
Ngàyănayăvớiăsựătiếnăbộăcủaăkhoaăhọc,ăcácăk ăthu tămiễnădịchăhọcăđểă
phátăhi năcácădấuăấnăHBV ngàyăcàngăđ ợcăứngădụngărộngărưiăhơnăb iăđộ nh yă
cũngănh ăđộăđặcăhi uăcaoăhơnăsoăvớiăcácăk ăthu tăxétănghi măătr ớcăđóănh sửă
dụngăk ăthu tămiễnădịchăphóngăx (RIA),ăk ăthu tămiễnădịchăELISAă…
Các d u n c a vi rút viêm gan B đ
Anti-

Anti-

HBsAg

HBc

+

-


IgM

+

-

Nhiễmăkhuẩnăcao,ănhiễmăHBVăcấp

+

-

IgG

+

-

Nhiễmăkhuẩnăcao,ănhiễmăHBVăm n

+

-

IgG

-

+


+

+

+

+/-

+/-

-

-

IgM

+/-

+/-

-

-

IgG

-

+/-


HBsAg

HBeAg

Anti-

c ghi nh n
Đánh giá

HBeAg

10

Giaiăđo nămuộn,ănhiễmăkhuẩnăthấp,ă
nhiễmăHBVăm n/cấp
HBsAg suptyp và Anti-HBsăkhỏcă
type
NhiễmăHBVăcấp,ăcửaăsổăAnti-HBc
MangăHBsAgămứcăđộăthấp,ănhiễmă
trongăquáăkhứ


1.4. Sinh b nh h c trong viêm gan virut B
1.4.1. Chu kỳ sinh s n c a HBV trong c th
Khác với các vi rút khác, vi rút VGBăcóăb ớc sao chép trung gian qua
mRNA mà không sao chép trực tiếp từ DNA để thành những phân tử DNA
mới. Tr ớc tiên vi rút vàoă tếă bàoă gan,ă gi iă phóngă khỏiă lớpă vỏă sauă đóă thoát
khỏiălớpăCapxit.ăDNAăcủa vi rút ătrongănhânătếăbàoăganănh ngăđ iăđaăsốăcácă
tr


ngăhợp không tíchăhợpăvàoăDNAăcủaătếăbàoăgan.ăSựăhìnhăthànhăDNAăcủaă

vi rút đ ợcăchiaălàmăhaiăgiaiăđo n. Giaiăđo năđầuăthànhăl pămộtăDNA,ăsauăđóă
đ ợcăsaoăchépăthànhăRNAănh ăRNAăpolimeraseăcủaătếăbàoăganăvàăgiaiăđo nă
sau làăsựătổngăhợpăDNAăcủaăviărút.[7],ă[22]. Sựăsaoăchép bịădừngăl iăkhiăDNAă
củaă vi rút VGB sátă nh p vàoă DNAă củaă tếă bàoă gan,ă ch ă cóă khángă nguyênă
HBsAgă(vỏărỗng)ăđ ợcăs năxuấtămàăkhôngăhìnhăthànhănhữngăh tăvi rút hoàn
ch nhă(đây làănhữngăng

iălànhămangăHBsAg) nh ngăvềănguyênătắcăcóăthểăcóă

kháng nguyên HBeAg và ph iăluônădèăchừngăcóăsựăsaoăchépătr ăl iăcủaăviărútă
ănhữngăng

iănày.ăMộtătrongănhữngăđặcăđiểmăcủaănhiễmătrùngăHBVălàăsựă

tổngăhợpăd ăthừaăLipoproteinăvỏăgấpăhàngăchụcănghìnălầnăsốăl ợngăh tăviărútă
hoànăch nh[52], [11].
Trongă quáă trìnhă nhiễmă trùngă cấp,ă máuă cóă chứaă nhữngă h tă viă rút,
HBsAg,ă HBeAg,ă tấtă c ă cóă thểă đ ợcă phátă hi nă thấyă trongă huyếtă thanhă ngoàiă
giaiăđo năsaoăchépăcủaăviărút.ăTrongătr

ngăhợpăviărútănhânălên,ăcóăthểăphátă

hi năbằngăph ơngăphápămiễnădịchăhuỳnhăquangăcácăkhángănguyênăHBsAgăvàă
HBcAg trongătếăbàoăganăcủaăng

iăbịănhiễmăHBV.ăSựănhânălênăcủaăDNAăviă

rútăvàăcácănucleocapxităphốiăhợpăvớiăkhángănguyênăHBcăcóătrongătếăbàoăgană

bịănhiễm,ătrongăkhiăvỏăcủaăviărútăđ ợcăs năxuấtătrongăbàoăt ơng.
Sauăkhiăphơiănhiễmă vớiăviărútăviêmăgană(HBV)ă thểăhi năsự t ơngătácă
giữaă v tăchủ,ăviărútăvàă kháng nguyênăđặcă hi u.ăTrongătr

ngă hợpăđiểnăhìnhă

nhiễmăHBVăcấp,ăHBsAgăxuấtăhi nă2-6ătuầnătr ớcăkhiăxuấtăhi nătri uăchứngă

11


hoặcăbiểuăhi năsinhăhọcăcủaăviêmăgan,ăđ tăđ nhăcaoătrongăgiaiăđo năcấpă,ăsauă
đóă4-6ăthángăgi mătừătừăchoăđếnăkhiăkhôngăphátăhi năđ ợc.
Khángă nguyênă PreS1ă vàă PreS2ă cóă từă rấtăsớmă trongă giaiă đo năủă b nh,ă
vớiămứcă độăthấp,ătĕngăvàăgi măcùngăvớiăHBsAg,ăch ăphátăhi năđ ợcă khiăcóă
HBsAg. HBVă DNA,ă DNAă polimeraseă vàă HBeAgă xuấtă hi nă đồngă th iă hoặcă
tiếpă theoă sau.ă Nguy cơ lâyă nhiễmă caoă nhấtă trongă giaiă đo nă sớmă củaă nhiễmă
trùngălàădoăđộăt pătrungăcaoăcủaăviărútătrongăămáu.
SựătĕngănồngăđộăIgMăAnti-HBcăxuấtăhi năđồngăth iăvớiăsựătĕngăAminoă
alaninătransferaseă(ALT).ăDoăkhángăthểănàyăđ ợcăs năxuấtăkhiăcóăsựătổngăhợpă
củaănucleocapxităcủaăviărút,ăxuấtăhi năAnti-HBcăIgMătrongăhuyếtăthanhăph nă
ánhăb nhăđangă ăgiaiăđo năcấp.ăvàăcóăsựănhânălênăcủaăviărútăKhángăthểăAntiHBcăIgMămấtăđiătrongăgiaiăđo năhồiăphục,ăkhángăthểăAnti-HBc IgG nói chung
tồnă t iă rấtă lâuă dài.ă Trongă giaiă đo nă sớmă củaă th iă kỳă hồiă phụcă vàă tr ớcă khiă
HBsAgă biếnă mất,ă Anti-HBeă xuấtă hi nă thayă thếă HBeAgă mấtă đi,ă báo hi u sựă
tiếnătriểnătốtăcủaăb nh.
Kếtă thúcă củaă nhiễmă HBVă làă sựă biếnă mấtă củaă HBsAgă vàă sựăxuấtăhi nă
Anti- HBsă(chuyểnăđổiăhuyếtăthanh).ăKhángăthểă Anti-HBsăth

ngăđ ợcăphátă


hi năsauăHBsAgă2-8ătuần.ăNhiễmătrùngăăm nătínhăđ ợcăxácăđịnhăb iăsựătồnăt iă
củaăHBsAgăvàăkhángăthểăAnti-HBcătrongăítănhấtălàă6ătháng.
Quáătrìnhănhânălênăcủaăviărútăđ ợcăchiaălàmă3ăgiaiăđo n:ăgiaiăđo năđầuă
làăgiaiăđo năho tăđộng,ălúcăđó HBeAg và DNAăcủaăHBVăxuấtăhi n,ăkhôngăcóă
Anti-HBe.

giaiă đo nă sau,ă HBV-DNAă gi mă xuốngă vàă biếnă mấtă khiă cóă sựă

chuyểnă đổiă huyếtă thanhă đốiă vớiă HBe (xuấtă hi nă Anti-HBe) [12] .Trong giai
đo năviêmăganăkhôngăho tăđộng,ăAnti- HBeăxuấtăhi n vàăcácădấuăấnăkhácăbiếnă
mất.ă Giaiă đo nă táiă ho tă độngă cóă sựă xuất hi nă tr ă l iă trongă huyếtă thanhă củaă
HBeAg và anti-HBc, IgM[27].[52].

12


1.4.2. Đ

ng lơy truy n viêm gan vi rút B

ViêmăganăviărútăBălâyătruyềnătheoă3ăconăđ

ngăsau:

+ Theo đường máu: x y ra do truyền máu và các chế phẩm của máu có chứa
th păniênă60,ănguyăcơăbị nhiễm virut viêm gan B từ vi c

virut viêm gan B,
nh n máu


ng

iăđiăbánămáuălàărất cao, hi n nay

cácăn ớc phát triển, nh

sử lý tốt các chế phẩm từ máuă nênă nguyă cơă nàyă hầuă nh ă khôngă cònă nữa,
nhữngănĕmăgầnăđâyă n ớc ta đưătĕngăc

ng v năđộng hiến máu tình nguy n

nhằm phòng ngừa lây nhiễm trong truyền máu. Ngoài ra nó còn lây nhiễm
qua tiếp xúc nghề nghi p,ătrongăđóăđốiăt ợngănguyăcơăcaoălàăng
túy,ă ng

i nghi n ma

i b nh ph i truyền máu, nhân viên y tế ph i trực tiếp tiếp xúc với

máu và dịch tiết củaăng

i b nh mang HBsAg (+)

+ Theo con đường tình dục: Do tiếp xúc với tinh dịch và chất tiếtăâmăđ o của
ng

i bị nhiễmăHBV,ăng

thể lây truyềnăquaăđ


i bị viêm gan cấp hay mang HBsAg m năđều có

ng này

+ Từ mẹ sang con: Lây truyền từ mẹ sang con, hay còn gọi là lây truyền dọc,
conăđ

ng lây truyền chủ yếu

những khu vực có dịchăl uăhànhăcaoănh ăVi t

Nam. Chính vì v y tuổi bị nhiễmă th
nguyăcơătrẻ tr thànhăng
nghiêm trọng.ăNg

ng rất sớm, nhữngă tr

ng hợp này,

i mang virut m n tính là rất cao và d năđến h u qu

i ta cho rằngăViêmăganăBăđ ợc lây truyền chủ yếu trong

lúcăsinhăhơnălàăquaănhauăthai. Tình tr ng lây truyền từ mẹ sangăconăquaă2ăđối
t ợng: nhữngăbàămẹăbịăviêmăganăcấpătrongăth iăkỳămangăthaiăvàănhữngăbàămẹă
mang vi rút viêmăganăBăm nătínhăcóăthai.
Vìă v yă ngayă sauă khiă sinhă trongă 12ă gi ă đầuă ph iă tiêmă HBIă nếuă XNă
HBeAgă(+).ăSauăđóătiêmăvacxinăviêmăganăviărútăBăvàoă mộtăvịătríăkhác.[27],
[52].


13


1.4.3. Bi u hi n lơm sƠng c a b nh viêm gan vi rút B
1.4.3.1. Viêm gan vi rút B c p
Biểu hi n lâm sàng rất phong phú, thể điểnăhìnhăth
+ Thời kỳ ủ bệnh: Th

ngăcóă4ăgiaiăđo n:

ngăăkéoădàiătừă4-28 ngày, th iăkỳănàyăth

ngăimălặng,ă

không có biểu hi n gì trên lâm sàng.
+ Thời kỳ tiền vàng da: kéo dài từ 3-10 ngày, theoăLêăĐĕngăHàăvàăcộng sự,
lâm sàng nổi b t với các tri u chứng sốt nhẹ, kho ng 38-39ăđộ C, m t mỏi,
chánăĕn, buồn nôn, đôiăkhiănônămửa,ăđauătức vùng h s

n ph i.[24]. Th i kỳ

tiền hoàng đ m daoăđộng từ 2-16 ngày, nh ng theo Vũ Bằng Đình[19] từ 114 ngày .
+ Thời kỳ vàng da (toàn phát): xuất hi n vàng da, vàng mắt,ăn ớc tiểu s m
màu, kéo dài 1-3 tuần. Các tri u chứng của th i kỳ tiềnă vàngă daă đưă gi m
nh ngă ch aă mất. Khám thực thể phát hi n gan lớnă d ới b s

n, mềm, ấn

đau.ă
+ Thời kỳ hồi phục:ă th


ng bắtă đầu vào tuần lễ thứ t ă kể từ khi vàng da.

B nhănhânăĕnăngonămi ngăhơn,ăc m giác m t mỏi gi m nhiều, tiểu nhiều, các
rối lo n trên c n lâm sàng tr về bìnhăth

14

ng.


Nhi m HBV c p tính

Viêmăganăkhôngătri uăchứngăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Viêmăganăcóătri uăchứngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
(ă90%ă)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăKhỏiă(90%)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă(10%)ă

Nhiễmăm nătínhă(10%)ăăăăăăăă Viêmăganătốiăcấpă(0.1%)

Ng

iălànhămangăHBVăăăăăăăăăăViêmăganăm nătínhăăăăViêmăganăm nătínhăăăă
tồnăt iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăătấnăcông
Xơăganăăăăăăăăăăăăăă

Ungăth ănguyênăphátătếăbàoăgan

1.4.3.2. Viêm gan vi rút B m n
ViêmăganăviărútăBăm nătínhălàătìnhătr ngănhiễmăHBVăkéoădàiătốiăthiểuă6ă
thángăcóăkèmătheoăb nhălýăviêmăvàăho iătửăm nătínhă ăgan.ă[65] Diễnăbiếnăcủaă
b nhăviêmăganăBăm nătínhărấtăphứcăt p.ăMộtăsốătr

sốătr

ngăhợpăcóăthểătựăkhỏi,ăđaă

ngăhợpăcònăl iădiễnăbiếnăâmă ,ăkéoădàiănhiềuănĕmăvàănhiềuătr

ngăhợpă

b nhătiếnătriểnănặng.[72], [73]
+ Viêm gan mạn tồn tại: Th

ngăkhôngăcóătri uăchứng,ăcóăthểăkèmătheoăm tă

mỏi,ăchánăĕn,ăđauănhẹăvùngăh ăs

năph i.ăNóăcóăthểătiếnătriểnăthànhăviêmăgană

m năthểăho tăđộng.
+ Viêm gan mạn hoạt động: M tămỏi,ăđauăh ăs

năph i,ăvàngăda,ăngứaăkhiă

cóăứăm tănhiều.ăTiếnătriểnătheoăh ớngănặngălênăhoặcăd năđếnăxơăganăvàăungă
th ăgan.ă

15


Trongă tổngă sốă nhiễmă viă rútă viêmă gană Bă m nă tínhă cóă kho ngă 20%ă bịă
biếnă chứngă nặngă làă điềuă cầnă ph iă quană tâm.ă Vìă v yă vi că s nă xuấtă vắcă ă xin

viêmăganăBălàăvôăcùngăquanătrọngănhằmăgi măsốăl ợngăng

iămắcămớiălo iăviă

rút này[75].
1.4.4. H u qu lâu dài c a nhi m vi rút viêm gan B
1.4.4.1. Ng

i mang kháng nguyên HBsAg (+)

T ă l ă nhữngă ng
ng

iă nàyă trongă n ớcă taă rấtă caoă (16-25%).ă Khiă những

iămangăHBsAgă(+)ăcóăthêmăHBeAgă(+)ăthìăkh ănĕngătruyềnăb nhărấtălớn.ă

ĐaăsốăphụănữămangăthaiămàăcóăHBsAgă(+)ăvàăHBeAgă(+)ăthìăhầuăhếtăconăcủaă
họăbịănhiễmăHBVă(96,46%).[27] vì họăđềuălàănhữngăng
tínhăho tăđộng. Biểuăhi nătổnăth ơngăđaăd ng:ăng

iăcóăb nhăganăm nă

iăb nhăhoànătoànăkhôngăcóă

biểuăhi nălâmăsàng,ătổnăth ơngăganăkhôngăđángăkểăhoặcăviêmă ganăm nătínhă
tồnăt i,ăviêmăganăm nătínhăho tăđộng,ăxơăgan.ăĐâyălàănhữngăđốiăt ợng không
đ ợcăchoămáu.
1.4.4.2. H i ch ng sau viêm gan vi rút B
Ng


iăb nhăth

ngăhayăm tămỏi,ătứcănặngăvùngăgan,ăĕnămỡăkhóătiêu.ă

Nhìnă chung,ă thĕmă khámă lâmă sàngă cũngă nh ă cácă xétă nghi mă thĕmă dòă chứcă
nĕngăganăkhôngăcóăbiếnăđổiăgì.
1.4.4.3. X gan sau viêm gan vi rút B
Dấuăhi uătổăchứcăhọcăhoặcălàămộtăxơăganăkhôngăho tăđộngăhoặcăkếtăhợpă
vớiămộtăviêmăganăăm n,ănguyăcơăungăth ăganănguyênăphátărấtăcao.
1.4.4.4. Ung th gan nguyên phát
Viă rútă viêmă gană Bă làă cĕnă nguyênă quană trọngă nhấtă gâyă ungă th ă gană
nguyên phát. Hàngănĕmă ớcătínhătrênăthếăgiớiăcóă250ăngànăng

16

iăchếtăvìăungă


th ăgan.ăNguyăcơăungăth ăganănguyênăphátă ănhómăng
caoăgấpăhơnă100ălầnăsoăvớiănhómăng

iămangăHBsAgă(+)ă

iăkhôngămangăHBsAgă(+).ăHBVăm nă

tínhă cóă thểă tiếnă triểnă đếnă viêmă gană m n,ă xơă gană vàă đặcă bi tă làă ungă th ă gană
nguyên phát. Chínhăungăth ăganănguyênăphátăchiếmă71,37%ăcácătr

ngăhợpă


cóăliênăquanăđếnăviêmăganăm năvàăxơăgană ăVi tăNam.[67], [68] Trênăthếăgiớiă
kho ngă20-30%ăviêmăganăm nătiếnătriểnăsauămộtăth iăgianăcóăthểăphátătriểnă
thànhăxơăgan,ăung th ăganătiênăphátăsauă10ă- 20ănĕm.
Hình 1.4: Tóm t t s đ di n ti n nhi m vi rút Viêm gan B

17


1.4.5. Các bi n pháp d phòng viêm gan B
ViărútăviêmăganăBălâyătruyềnătheoănhiềuăcáchăthứcăkhácănhauănênăcácă
bi năphápăphòngăb nhăchungăvàăphòngăb nhăđặcăhi uăđềuăcóăgiáătrịăngĕnăngừaă
lâyănhiễmăHBVăcũngănh ăgi mănguyăcơămắcăb nhăviêmăganăB.
* Các biện pháp chung
Tr ớcă tiênă cầnă thựcă hi nă tốtă ană toànă truyềnă máuă vàă cácă s nă phẩmă từă
máu.ăSàngălọcăviêmăganăBăbằngăcácăxétănghi măhuyếtăthanhăhọc,ăđặcăbi tălàă
phátăhi năHBsAgă ătấtăc ănhữngăng

iăchoămáuălàăbi năphápăchủăyếuănhằmă

gi mănguyăcơălâyănhiễmăHBVăquaăđ

ngămáuăvàăcácăchếăphẩmătừămáu.

Thựcăhi nătốtăvôătrùng,ăti tătrùngăcácădụngăcụăyătếăvàăcácădụngăcụăsắcă
nhọnăxuyênăchíchăquaăda.
Giáoădụcăvàăt păhuấnăchoănhânăviênăyătếăvàăcácăđốiăt ợngăkhácătrongă
cộngăđồng vềănguyăcơălâyănhiễmăvớiăviărútăviêmăganăB.ăT ăvấnăcácăbi năphápă
tựăphòngătránhănh ăsửădụngăcácădụngăcụăb oăhộălaoăđộngăđốiăvớiănhânăviênăyă
tếăkhiătiếpăxúcăvớiăb nhănhânăvàăthựcăhi năcácăhànhăviătìnhădụcă anătoàn,ăsửă

dụngăbơmăkimătiêmăch ămộtălần.
Cácăbi năphápădựăphòngăchungăchủăyếuăphòngălâyănhiễmăHBVăchoăcácă
đốiăt ợngăcóănguyăcơăcao,ătuyănhiênăcóăthểădựăphòngărộngărưiăvàălâuădàiăchoă
c ăcộngăđồngăthìăcácăbi năphápăphòngăb nhăđặcăhi uănh ătiêmăphòngăvắcăxină
vàăglobulinămiễnădịchăviêmăganăBălàăhếtăsứcăcầnăthiết.
* Phòng bệnh thụ động bằng Globulin miễn dịch
Ng

iătaăthấyărằngămiễnădịchăthụăđộngăcóăthểăgiúpăchoăvi cădựăphòngă

viêmăganăBăcấpănếuăđ ợcăsửădụngăngayăsauăkhiăphơiănhiễm.ăCácămiễnădịchă
đ ợcăsrădụngărộngărưiătr ớcăkhiăcóăvắcăxinănhấtălàăcácăGlobulinăchốngăviêmă
ganăB(HBGI).ăGlobulinănàyăđ ợcăch ăđịnhăsửădụngăsauăkhiăphơiănhiễmătrongă

18


cácăbốiăc nhănh :ăphòngălâyătừămẹăsangăcon,ăphòngălâyăsauăkhiătiếpăxúcăvớiă
máuăquaădaăvàăniêmăm c.ăHBGIăcũngăđ ợcăsửădụngăđểăb oăv ătránhăbịăviêmă
ganăBătáiăphátăsauăkhiăghépăgan.ăMộtătrongănhữngăch ăđịnhăchínhăcủaăHBGIălàă
phòngălâyăHBVătừămẹăsangăconănhấtălàăkhiămẹăcóăHbsAgă(+)ăvàăHBeAg(+).ă
Néuăkhôngăđiềuătrị,ă70-90%ătrẻă emăsinhăraă từăng

iămẹă cóăHBeAg(+)ăsẽăbịă

nhiễmăHBV,ăHBIGăđ ợcătiêmămộtăliềuăcơăb năngayăsauăkhiăsinhăcóăthểăb oăv ă
đứaătrẻătrongănĕmăđâu.ăTuyănhiênănóăch ăcóăkh ănĕngăb oăv ăđ ợcăvàiătháng,ă
giáăthànhăl iăđắtănênăkhóăchấpănh nătrênăthịătr

ngăcácăn ớcăđangăphátătriển.


* Phòng bệnh chủ động
Mộtă trongă nhữngă bi nă phápă dựă phòngă hi uă qu ă nhấtă đểă phòngă b nhă
viêmăganăBălàăsửădụngăvắcăxinnădựăphòng.ăVắcăxinăphòngăviêmăganăviărútăBă
cóăkh ănĕngăgi măt ăl ămắcăb nhăviêmăganăBăcấp,ăh năchếănhữngăh uăqu ăcủaă
viêmăganăviărútăBănh ăxơăgan,ăungăth ăganănguyênăphát.ă ănhữngăn ớcăcóăt ă
l ăl uăhànhăcaoănh ăChâuăÁăvàăChâuăphiăphầnălớnăHBVăx yăraă ăth iăkỳăchuă
sinhăvàăthơăấu,ădoăv yă uătiênăhàng đầuătrongătiêmăphòngăvắcăxinăviêmăganăB
làă choă nhũă nhiă vàă trẻă nhỏ.ă Chiếnă l ợcă nàyă cóă kh ă nĕngă làmă gi mă 90%ă tìnhă
tr ngămangăviărút,ăđồngăth iăsẽălo iăbỏăđ ợcăphầnălớnăungăth ăganălàălo iăungă
th ăphổăbiếnănhấtă ănamăgiớiăvàăth

ngăgặpătrênăng

iămangăHBVăm n.[63].

Chínhăvìăv y,ămiễnădịchăchoătrẻălàăchiếnăl ợcăchủăyếuăđểăkiểmăsoátălâuădàiăđốiă
vớiăHBV[63].ăĐểătiếnătớiăkhốngăchếăvàăthanhătoánănhiễmăHBVă ătrongămộtă
n ớcăcũngănh ătrênătoànăthếăgiớiăthìăvi cătiêmăphòngăvắcăxinăviêmăganăBăph iă
làătr ơngătrìnhătiêmăchủngăquốcăgiaăcủaătừngăn ớc.ă ăVi tăNam,ăvắcăxinăviêmă
ganăBătừăhuyếtăt ơngăng

iăs năxuấtăt iăVi năVSDTăTrungă ơngăđưăđ ợcăBộă

Yătếăchoăphépăđ aăraăsửădụngărộngărưiăđểăphòngăb nhăviêmăganăBăchoătrẻăemă
trongătr ơngătrìnhăQuốcăgiaăTCMRătừănĕmă1997.ă

19



1.5. Nghiên c u v ki n th c th c hƠnh v phòng ch ng viêm gan B
Tìmăhiểuăvềăkiếnăthức,ăthựcăhànhălàămụcătiêuărấtăquanătrọngăcủaăYătếă
Côngăcộngăđểătĕngăc

ngăcácăho tăđộngătruyềnăthồngăgiáoădụcănhằmătĕngăsựă

hiểuăbiếtăvềăVGBăđểăcóănhữngăbi năphápăphòngătránhăthíchăhợpătiếnătớiăgi mă
t ăl ămắcăb nhăcũngănh ăgi măt ăl ăchếtădoăungăth ăganănguyênăphát.ă
Trênă thếă giớiă đưă cóă mộtă sốă nghiênă cứuă vềă vấnă đềă này. Theo Taylor
V.M.(2002),ă nghiênă cứuă vềă kiếnă thứcă thựcă hànhă vềă HBVă trongă sốă nhữngă
ng

iăphụănữăgốcăCĕmpuchiaăsốngăt iăM ăchoăthấyăhọăcóăkiếnăthứcărấtăthấpă

vềăHBV,ăthửămáuăvàătiêmăphòng[75].ăMộtănghiênăcứuăvềăkiếnăthứcăthựcăhànhă
đốiăvớiăviărútăviêmăganăBă ăng
50%ăsốăng

iăTrungăQuốcănh păc ăt iăM ăchoăthấyătrênă

iăđ ợcăhỏiăkhôngănhớălàămìnhăđưăđ ợcăthửămáuăxétănghi măHBV

hayăch aă vàă ch ăcóă31%ăđ ợcă tiêmăvắcă xinăVGB.ăTrongămộtăcuộcă kh oăsátă
bằngăđi nătho iătiếnăhànhăng uănhiên(n=75)ă trongăcộngăđồngăng
Seatle ậ M ,ăkếtăqu ăchoăthấyăng

iăVi tăt iă

iănh păc ăVi tăNamăcóăkiếnăthứcăkémăvềă


HBV[75].
ă Vi tă Namă đưă cóă nghiênă cứuă vềă kiếnă thức,ă thựcă hànhă phòngă chốngă
viêmăganăviărútăB.ăTheoăChuăThịăThuăHà(2009)ănghiênăcứuăvềă”ăMộtăsốădấuă
ấnăcủaăviărútăviêmăganăBăvàăkiếnăthứcă,ăthựcăhànhăvềăphòngăchốngăviêmăganăBă
ăphụănữăcóăthaiăt iăHàăNội”,ăNguyễnăThịăThúyăVinh(2007)”ăKiếnăthức,ăthái
độ,ăthựcăhànhăvềăphòngăchốngăviêmăganăBăcủaăsinhăviênănĕmăthứă1,ătr

ngă

Đ iă họcă Nôngă nghi pă I,ă Hàă Nội”,ă nghiênă cứuă củaă Ph mă Kimă Sắcă &ă cộngă
sự(2005)”ăKiếnăthức,ătháiăđộ,ăthựcăhànhăcủaănhữngăng

iămẹăcóăconăd ớiămộtă

tuổi vềătiêmăphòngăviêmăganăBăt iăLong An”. ”Xác địnhăt ăl ănhiễmăHBsAg,ă
HBeAgăvàăkiếnăthứcăthựcăhànhăvềăphòngăchốngăviêmăganăviărútăBă ăphụănữă
mangăthaiăt iăQu năCầuăGiấyăHàăNội”,ăcủaăHoàngăThủyăLong,ăNguyễnăThuă
Vân,,ăNguyễnăTuyếtăNgaăvàăcs(2001).ăăĐểăchủăđộngăphòngăchốngăb nhăVGB,ă

20


×