Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề trắc nghiệm phần sóng cơ thầy nguyễn văn hạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.8 KB, 5 trang )

Người soạn: Nguyễn Văn Hạnh: số 3-ngõ 4 – Lí Tự Trọng – phường Hà Huy Tập – Vinh.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG CƠ HỌC 2012
Câu 1: Hai nguồn sóng có thể tạo ra hiện tượng giao thoa nếu hai nguồn này:
A. Cùng chu kỳ và cùng biên độ.
B. Cùng biên độ và cùng pha.
C. Cùng chu kỳ và có độ lệch pha không đổi.
D. Có biên độ không đổi
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cùng pha cách nhau 8cm, có chu kỳ sóng là 0,1s. Vận tốc truyền sóng
trong môi trường là 20cm/s. Số cực đại giao thoa quan sát được trong khoảng O1O2 là:
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D.7.
Câu 3: Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Cho rằng biên độ sóng phát ra
là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M=2m, S2M=2,75m không nghe thấy âm
phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s. Tần số bé nhất mà mà các nguồn phát
ra là bao nhiêu?
A. 254Hz.
B. 190Hz.
C. 315Hz.
D. 227Hz.
Câu 4: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. Chiều dài dây = một phần tư bước sóng.
B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. Chiều dài dây = một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Chiều dài dây = một số lẻ bước sóng.
Câu 5: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với
mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn
những khoảng d1=12,75 và d2=7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu:
A. a0=3a.
B. a0=0.


C. a0=a.
D. a< a0<3a.
Câu 6: Một sợi dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số
100Hz. Khi có sóng dừng trên dây thì thấy xuất hiện 5 bụng dao động. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40m/s.
B. 50m/s.
C. 65m/s.
D. 80m/s.
Câu 7: Một sóng cơ học truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số lên 3 lần thì
bước sóng
A. Tăng 3 lần.
B. Giảm 3 lần.
C. Tăng 9 lần.
D. Giảm 9 lần.
Câu 8: Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2m bằng dao động với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây là 4m/s. Hai đầu dây cố định. Số bụng trên dây là:
A. Ít hơn 4 bụng.
B. 4 bụng.
C. 5 bụng.
D. Lớn hơn 5 bụng.
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thíc để dao động với chu kì không đổi và bằng
0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Hạ âm.
B. Siêu âm.
C. Nhạc âm.
D. Âm mà tai người nghe được.
Câu 10: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác đang đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s.
B. 80m/s.

C. 60m/s.
D. 100m/s.
Câu 11: Phương dao động của các phần tử môi trường khi truyền sóng ngang là:
A. Theo phương ngang.
B. Theo phương thẳng đứng.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 12: Chọn câu sai:
A. Quá trình truyền sóng cũng chính là quá trình truyền pha dao động.
B. Khi sóng truyền đi thì các phần tử của môi trường di chuyển theo phương truyền sóng.
C. Ở sóng ngang thì khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng một bước sóng.
D. Sóng cơ muốn truyền đi thì phải có một môi trường đàn hồi.
Câu 13: Hai âm có tần số f1=20(Hz) và f2=800(Hz) có cùng cường độ thì:
A. âm có tần số f1 nghe to hơn.
B. âm có tần số f2 nghe to hơn.
C. hai âm nghe to như nhau.
D. chưa có cơ sở để so sánh độ to.
Câu 14: Trên mặt nước có một nguồn sóng điểm O, bước sóng là  thì:
A.hai điểm dao động cùng pha cách nhau một đoạn d  n.
B.hai điểm dao động ngược pha cách nhau một đoạn d  (2n  1). / 4.
C.hai điểm dao động vuông pha cách nhau một đoạn d  (2n  1). / 2.
D.điểm gần O nhất dao động cùng pha với O cách O một đoạn .
Câu 15: Hai nguồn phát sóng kết hợp A,B dao động cùng biên độ, cùng tần số, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng
không đổi.
Điểm đứng yên cách A,B những đoạn d1, d2 thỏa mãn:
A. d1  d 2  n. / 2.
B. d1  d 2  n..
C. d1  d 2  (n  1/ 2).. D. d1  d 2  (n  1/ 2). / 2.
Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây với bước sóng  , hai điểm không phải là nút sóng cách nhau một đoạn
 / 2  d   thì chúng dao động:

A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau   2d / .
D. cùng pha hoặc ngược pha.


Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A,B cùng biên độ, cùng pha, bước sóng  = 6(cm) với AB =60(cm).
Coi biên độ sóng không đổi. C,D trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 80(cm). Trên đoạn BC số
điểm đứng yên bằng:
A. 20 điểm.
B. 10 điểm.
C. 7điểm.
D. 6 điểm.
Câu 18: Hai nguồn phát sóng A,B dao động cùng biên độ 6(mm), cùng tần số, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng
không đổi, bước sóng  = 3(cm). Biên độ dao động tổng hợp tại M có AM-BM=7(cm) là:
A. 6(mm ).
B. 6 3 (mm ).
C. 6 2 (mm ).
D. 12 ( mm ).
Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây với tần số f =50(Hz), người ta đo được khoảng cách giữa 8 nút sóng liên tiếp
là 56(cm) thì vận tốc sóng bằng:
A. 3,5(m/s).
B. 4(m/s).
C. 7(m/s).
D.8(m/s).
Câu 20: Một sóng dừng trên dây có dạng: u  A. sin kx. cos(t   ). M,N có x1  5 / 6k và x2  7 / 6k thì
dao động:
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C.vuông pha.

D. lệch pha  / 3.
Câu 21: Cường độ âm ứng với mức cường độ âm 10dB nhỏ hơn bao nhiêu lần so với cường độ âm ứng với mức
cường độ âm 20dB?
A. 10 lần
B. 100 lần.
C.2 lần
D. 50 lần.
Câu 22: Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về:
A. Âm sắc.
B. Độ to.
C. Độ cao.
D.Tần số.
Câu 23: Cường độ âm được xác định bằng:
A. Áp suất tại môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vi diện tích ( vuông góc với
phương truyền ).
D. Cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vi thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền
qua.
Câu 24: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1=50dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2=30dB.
Tỷ số I1/I2 bằng:
A. 3000.
B. 10000.
C. 100.
D. 300.
Câu 25: Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi L=2dB thì:
A. I = 1,20 I0.
B. I = 1,24 I0.
C. I = 1,26 I0.
D. I = 1,58 I0.

Câu 26: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì
mức cường độ âm là:
A. 100dB.
B. 20dB.
C. 30dB.
D. 50dB.
Câu 27: Tai người nghe được các âm có tần số từ 20Hz đến 20kHz. Chiều dài bước sóng tương ứng là bao nhiêu
nếu vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s?
A. Từ 20m đến 20km. B. Từ 6,8km đến 6800km. C. Từ 0,06m đến 58,8m.
D. Từ 17m đến 1,7cm.
Câu 28: Một sóng truyền trên phương Ox có dạng u  asin(5x+100t) , trong đó u là li độ của phần tử cách O
một đoạn x( đo bằng cm) tại thời điểm t( đo bằng s). Xác định chiều truyền và vận tốc sóng?
A. truyền theo chiều dương với v= 20cm/s.
B. truyền ngược chiều dương với = 20cm/s.
C. truyền theo chiều dương với vận tốc 5m/s.
D. truyền ngược chiều dương với vận tốc 5m/s.
Câu 29: Sóng cơ học truyền từ môi trường này sang môi trường kia thì:
A. bước sóng không đổi.
B. vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi.
D. biên độ không đổi
Câu 30: Một sóng cơ học truyền trên phương ox với tần số f = 20(Hz). Hai điểm M,N cách nhau 30(cm) luôn dao
động ngược pha nhau. Biết vận tốc sóng thỏa mãn 3(m / s )  v  5(m / s ) . Bước sóng  trên dây bằng:
A. 15(cm)    25(cm).
B. 18(cm).
C. 20 (cm).
D. 24 (cm).
Câu 31 : Chọn câu sai : sóng cơ học truyền từ môi trường này sang môi trường kia thì:
A. bước sóng thay đổi.
B. vận tốc thay đổi.

C. tần số thay đổi.
D. biên độ thay đổi.
Câu 32: Hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau  / 6 thì lệch pha nhau:
A.  / 6
B.  / 3
C. 2 / 3
D. 
Câu 33:Một sóng cơ lan truyền từ một điểm O đến M cách O một đoạn d. Biết tần số sóng bằng f, bước sóng
bằng  và biên độ sóng bằng a không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của M có dạng:
u  a cos( 2ft) , thì phương trình dao động của O là:
A. u0  a cos  ( ft  d /  )
C. u0  a cos 2 ( ft  d /  )
Câu 34: Độ to của âm được xác định bởi:

B. u0  a cos  ( ft  d /  )
D. u0  a cos 2 ( ft  d /  )


A. tần số.
B. biên độ.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 35: Hai nguồn phát sóng kết hợp A,B dao động cùng biên độ cùng tần số, cùng pha. Bước sóng  .
AB  10, 2 . Số điểm đứng yên và số điểm cực đại trên đoạn AB là:
A. 21 và 20.
B. 21 và 22.
C. 20 và 21.
D. 22 và 21.
Câu 36: Sóng cơ là quá trình:
A. lan truyền của các phần tử môi trường.

B.dao động tập thể của các phần tử môi trường.
C. truyền pha dao động của các phần tử môi trường.
D. truyền va chạm giữa các phần tử môi trường.
Câu 37: Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có sóng truyền qua:
A. dao động theo phương ngang.
B. dao động theo phương thẳng đứng.
C. dao động dọc theo phương truyền sóng.
D. dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 38: Trong các sóng cơ học sau đây, trường hợp nào không phải là sóng ngang?
A. sóng trên một sợi dây đàn hồi.
B. sóng trên mặt nước.
C. sóng trên lò xo của con lắc lò xo nằm ngang.
D. sóng trên dây đàn.
Câu 39: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm:
A. dao động cùng pha.
B. trên một phương truyền sóng luôn chuyển động cùng chiều nhau.
C. dao động ngược pha.
D. trên một phương truyền sóng cùng qua VTCB cùng một lúc.
Câu 5: Sóng cơ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng không đổi là:
A. tần số sóng.
B. vận tốc sóng.
C. bước sóng.
D. biên độ sóng.
Câu 40: Chọn câu đúng:
A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha t¹i mçi ®iÓm không đổi theo thời gian là 2 sóng kết hợp.
B. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là 2 nguồn kết hợp.
C. Hai nguồn dao động có cùng tần số là 2 nguồn kết hợp.
D. Giao thoa là hiện tượng xảy ra khi 2 sóng gặp nhau.
Câu 41: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. tần số tăng.

B. tần số giảm.
C. bước sóng tăng.
D. bước sóng giảm
C©u 42: Một nguồn âm đặt trong không khí, coi môi trường không hấp thụ âm. Hai người đứng yên so với
nguồn âm, người thứ nhất đứng gần nguồn âm hơn, người thứ hai đứng xa nguồn âm hơn. Chọn nhận xét đúng:
A. độ cao của âm mà hai người nghe là như nhau, nhưng người thứ hai nghe thấy âm nhỏ hơn.
B. độ cao và độ to của âm mà hai người nghe được là hoàn toàn giống nhau.
C. người thứ nhất nghe được âm có độ cao và độ to lớn hơn âm mà người thứ hai nghe được.
D. độ to của âm mà hai người nghe là như nhau, nhưng âm người thứ hai nghe được có độ cao nhỏ hơn.
Câu 43: Một nguồn âm là nguồn điểm S đặt trong môi trường đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm.
Cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là I1 và I2 thoả mãn:
A. I1 / I 2  SM / SN
B. I1 / I 2  SN / SM C. I1 / I 2  SM 2 / SN 2
D. I1 / I 2  SN 2 / SM 2
Câu 44: Mức cường độ âm tÝnh theo B, liªn hÖ víi c-êng ®é ©m theo hÖ thøc:
A. L1  L2  lg

I1
I2

B.

L1
I
 lg 1
L2
I2

C. L1  L2  lg


I2
I1

D.

L1
I
 lg 2
L2
I1

Câu 45: Một dây đàn có chiều dài l, vận tốc truyền dao động trên dây là v. Âm cơ bản do dây đàn này phát ra
có tần số:
A. f 0  v / 2l
B. f 0  v / l
C. f 0  2v / l
D. f 0  v / 4l
Câu 46: Một ống sáo có chiều dài l, một đầu kín và một đầu hở. Vận tốc truyền âm trong không khí là v. Âm cơ
bản do ống sáo này phát ra có tần số:
A. f 0  v / 2l .
B. f 0  v / 4l
C. f 0  v / l
D. f 0  2v / l .
Câu 47: Một sóng ngang được truyền đi từ O theo phương Ox với bước sóng   40cm . Biên độ sóng không
đổi. Pt dao động của M cách O một đoạn 10cm là: uM  2. cos(10t   / 4)(cm) . Phương trình dao động của
O là:
A. uO  2. cos(10t   / 2)(cm)
C. uO  2. sin(10t   / 4)(cm)

C. uO  2. sin(10t  3 / 4)(cm)

D. uO  2. cos(10t  3 / 4)(cm)
Câu 48: Một sóng ngang truyền trên phương Ox với tần số f = 20Hz. Hai điểm M, N cách nhau 2,25m luôn
dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ sóng nằm trong khoảng từ 9m/s đến 12m/s. Bước sóng trên dây là:
A. 0,9m
B. 0,5m.
C. 0,45m
D. 0,6m
Câu 49: Một nguồn sóng cơ là nguồn điểm O truyền trên phương Ox bước sóng   8cm . Coi biên độ sóng
không đổi và bằng a = 2cm. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau 30cm. Tại một thời điểm nào đó
li độ của M là -2cm, thì li độ của N là:


A. 2cm
B. 1cm
C. 0.
D. -2cm
Câu 50: Một sóng có tần số f =200Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v = 40m/s. Nếu sợi dây dài 90cm, hai
đầu cố định thì sóng dừng xuất hiện trên dây có bao nhiêu bụng?
A. 6
B. 8.
C. 9.
D. 12
Câu 51: Tại đầu dây tựdo, sóng tới và sóng phản xạ:
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau. C. vuông pha nhau.
D. chưa xác định được độ lệch pha.
Câu 52: Đầu O của một sợi dây cao su rất dài bắt đầu dao động theo phương vuông góc với dây theo pt:
u0  a. cos(20t   / 2) . Hình dạng sợi dây tại thời điểm t = 0,2s là:
O


O

O

O

C.
B.
D.
A.
Câu 53: Một sóng ngang truyền trên phương Ox từ O với biên độ sóng 6mm. Coi biên độ sóng không đổi, bước
sóng   36cm . Hai điểm M, N và O theo thứ tự O, M, N thẳng hàng, MN = 6cm. Tại một thời điểm nào đó li
độ của M bằng 0 và đang giảm, thì li độ của N là:
A. -3mm.
B. 3mm.
C.  3 3mm .
D. 3 3mm
Câu 54: Một nguồn sóng là nguồn điểm O phát sóng truyền trong môi trường với bước sóng bằng  . Độ lệch
pha của dao động tại M so với tại N là:
A. 2 (OM  ON ) / 
B. 2 (ON  OM ) / 
C.  (OM  ON ) /  D.  (ON  OM ) / 
Câu 55: Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên mặt nước là 40cm. Tốc độ sóng trên mặt nước bằng
40cm/s. Tần số sóng bằng:
A. 4Hz.
B. 5Hz.
C. 2Hz.
D. 2,5Hz.
Câu 56: Sóng ngang truyền được:
A. trong chất rắn.

B.chất lỏng.
C. chất khí.
D. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 57: Một lá thép mỏng có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho lá thép dao động với tần số không
đổi thì trong 1s đổi chiều chuyển động 25 lần. Sóng âm do nó tạo ra trong không khí là:
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được. D. hạ âm.
Câu 58: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hoà cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Coi biên độ
sóng không đổi, bước sóng   24cm. Trung điểm H của AB có biên độ dao động bằng 4cm. Điểm M trên
đoạn AB cách H một đoạn 4cm có biên độ bằng:
A. 2cm.
B. 2 3 cm.
C. 4cm.
D. chưa thể tính được.
Câu 59: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt nước dao động điều hoà cùng biên độ a=2cm, cùng tần số
f=10Hz, cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 60cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách
A, B những đoạn AM=12cm; BM=16cm có giá trị là:
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 2 3 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 60: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hoà cùng biên độ, cùng biên độ, cùng pha. Coi biên
độ sóng không đổi, bước sóng bằng  . N là một điểm đứng yên trên đoạn AB. Hai điểm M1 và M2 trên đoạn
AB và ở về hai phía so với N, cách N những đoạn  / 8 . Tại một thời điểm nào đó, li độ của M1 là 2cm, thì li độ
của M2 bằng:
A. 2cm.
B. -2cm.
C. 0.
D. chưa thể tính được.

Câu 61: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt nước dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha. Coi biên
độ sóng không đổi. Hai điểm M và N có vị trí thoả mãn: AM  BM  AN  BN . Tại một thời điểm nào đó
vận tốc của M đạt cực đại, thì gia tốc của N:
A. triệt tiêu.
B. đạt cực đại.
C. đạt cực tiểu.
D. chưa tính được.
Câu 62: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha. Bước sóng   6cm
Khoảng cách giữa hai nguồn là AB= 34cm. Số điểm đứng yên và số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB tương
ứng là:
A. 12 và 11.
B. 11 và 10.
C.11 và 12.
D. 10 và 11.
Câu 63: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hoà cùng biên độ, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng
không đổi, bước sóng bằng  . Khoảng cách giữa hai nguồn AB= 5  . Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
A. 11.
B. 10.
C.9.
D. 12.
Câu 64: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hoà cùng biên độ, vuông pha nhau. Coi biên độ sóng
không đổi, bước sóng  . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB= 8.  . Trên đoạn AB có số điểm cực đại và số
điểm đứng yên lần lượt là:
A. 17 và 16.
B. 16 và 16.
C. 16 và 17.
D. 17 và 18.
Câu 65: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng biên độ, cùng pha và bước sóng  = 12cm. H là
trung điểm của AB. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB cùng một phía với H và cách H những đoạn 1,5cm và
3,5cm. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là:



A. / 3 .
B. / 6 .
C.0.
D. .
Cõu 66: Vn tc truyn dao ng trờn mt dõy n l 80m/s, dõy n di 40cm. Vn tc õm trong khụng khớ
bng 340m/s. Bc súng ca súng õm trong khụng khớ do dõy n ny phỏt ra ln nht bng:
A. 0,8m.
B. 3,4m.
C. 1,7m.
D. 1,6m.
Cõu 67: Ba õm cú tn s ln lt l 40Hz; 500Hz; 1000Hz cú ngng nghe tng ng l I01; I02; I03. So sỏnh
ngng nghe ca cỏc õm núi trờn.
A. I01=I02=I03=10-12W/m2.
B. I01>I02>I03.
C. I01D. I02>I03>I01.
Cõu 68: Mt súng dng trờn dõy cú dng: u A. cos(5x). cos( 20t ) , trong ú u l li ti thi im t cú
VTCB cỏch gc O mt on x(x o bng m; t o bng s). Tc súng trờn dõy bng:
A. 40m/s.
B. 40cm/s.
C. 20m/s.
D. 20cm/s.
Cõu 69: Mt si dõy mnh n hi AB cú hai u c nh. Khi tn s dao ng ca dõy l 21Hz thỡ trờn dõy cú
súng dng vi 7 nỳt súng. trờn dõy cú 6 nỳt súng thỡ tn s dao ng ca dõy bng:
A. 17,5Hz.
B. 25,2Hz.
C. 18Hz.
D. 24,5Hz.

Cõu 70: Mt si dõy thộp mnh AB di 1m, cú hai u c nh. Mt nam chõm in cú dũng in xoay chiu
tn s 50Hz chy qua t gn dõy thộp ny thỡ trờn dõy cú mt súng dng n nh. Tc truyn súng trờn dõy
bng 20m/s. S bng súng v s nỳt súng trờn dõy ln lt l:
A. 5 v 6.
B. 4 v 5.
C. 10 v 11.
D. 9 v 10.
Cõu 71: Mt súng dng trờn si dõy mnh cú bc súng , hai im M v N v hai phớa ca mt nỳt súng v
cỏch mt nỳt súng ny nhng on / 6 v / 12 . Ti mt thi im no ú, vn tc ca M cú giỏ tr i s
t cc i, thỡ giỏ tr i s vn tc ca N:
A. t cc i.
B. t cc tiu.
C. t trit tiờu.
D. t giỏ tr trung gian.
Cõu 72: Hai im no ú trờn dõy khi cú súng dng trờn dõy thỡ khụng th dao ng:
A. cựng pha.
B. ngc pha.
C. vuụng pha.
D. cựng biờn .
Câu 73: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha trên mặt n-ớc. Coi biên độ sóng
không đổi, b-ớc sóng . Khoảng cách giữa hai nguồn AB 6. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn AB cùng pha với nguồn và ng-ợc pha với nguồn lần l-ợt là:
A. 5 và 6.
B. 6 và 5.
C. 13 và 12.
D. 7 và 6.
Câu 74: Một nguồn âm là nguồn điểm, âm truyền trong môi tr-ờng đẳng h-ớng và không hấp thụ âm. Mức
c-ờng độ âm tại M là LM (B) và tại N là LN(B). Biên độ âm tại M và N lần l-ợt là aM và aN thỏa mãn

a

L
A. M M .
aN LN

LM

a
L
B. M 10 N .
aN

a
C. M 10
aN

LM LN
2

.

D.

aM
10 LM LN .
aN

Câu 75: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt n-ớc dao động cùng biên độ a, cùng tần số, cùng pha. Coi
biên độ sóng không đổi, b-ớc sóng bằng 6cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 32cm. Trên đoạn AB có số điểm
dao động với biên độ 1,8a cùng pha với H (H là trung điểm của AB) là
A. 12.

B. 10.
C. 14.
D. 20.



×