Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu của
riêng tôi, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức chuyên
ngành, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn tốt nghiệp là trung thực xuất phát
từ tình hình thực tế của đơn vị thực tập.
Một lần nữa tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam đoan trên.
Tác giả luận văn tốt nghiệp
Phạm Hoàng An
SV: Phạm Hoàng An
ii
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................................ii
MỤC LỤC..................................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..........................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................xi
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP............................................................2
1.1.Sự cần thiết của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp 2
1.1.1 Khái niệm,bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................................3
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................3
1.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..............................................................3
1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất...........................................................................................3
1.2.1.4 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung cấu thành của chi phí..............................5
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm......................................................................................6
1.3 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành.............................................8
1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí..............................................................................8
1.3.2 Đối tượng tính giá thành sản phẩm...........................................................................9
1.3.3 Mối quan hệ giữa đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành...................................................................................................................................11
1.4 Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất................................................................12
1.4.1 Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất...................................................................12
1.4.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp..........................................................................13
1.4.3 Kế toán chi phí sản xuất chung.................................................................................14
1.5 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...........................................................16
1.5.1 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên liệu vật liệu
trực tiếp hoặc chi phí nguyên liệu chính trực.....................................................................17
1.5.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo khối lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương.............................................................................................................19
1.6 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp......................................21
1.6.1 Phương pháp giản đơn..............................................................................................21
1.6.2 Phương pháp tổng cộng chi phí................................................................................21
1.6.3 Phương pháp tỷ lệ.....................................................................................................23
1.6.4 Phương pháp tính giá thành loại trừ chi phí sản xuất sản phẩm phụ........................23
1.6.5 Phương pháp tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm..............24
1.6.6 Phương pháp kết chuyển chi phí song song..............................................................25
Chương II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH VẬT TƯ THIẾT BỊVVMI.........................................................................................................................................27
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI..................27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty..............................................................27
2.1.2 Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty.....................................30
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.........................................................36
SV: Phạm Hoàng An
iii
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
2.1.5 Đặc điểm tổ chức kế toán của công ty......................................................................40
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI............................................44
2.2.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành................................................44
2.2.2.Nội dung công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ
phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI.........................................................45
2.2. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SX&KD VTTB- VVMI
................................................................................................................................................93
2.2.1. Quy trình tính giá thành ..........................................................................................93
CHƯƠNG 3...............................................................................................................................99
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CPSX&KDVTTB - VVMI......................................................................................99
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty và
phương hướng hoàn thiện......................................................................................................99
3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................................99
3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................101
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty
CPSX&KDVTTB – VVMI .................................................................................................102
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........102
KẾT LUẬN..............................................................................................................................108
SV: Phạm Hoàng An
iv
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................................ii
MỤC LỤC..................................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..........................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................xi
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP............................................................2
1.1.Sự cần thiết của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp 2
1.1.1 Khái niệm,bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................................3
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................3
1.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..............................................................3
1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất...........................................................................................3
1.2.1.4 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung cấu thành của chi phí..............................5
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm......................................................................................6
1.3 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành.............................................8
1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí..............................................................................8
1.3.2 Đối tượng tính giá thành sản phẩm...........................................................................9
1.3.3 Mối quan hệ giữa đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành...................................................................................................................................11
1.4 Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất................................................................12
1.4.1 Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất...................................................................12
1.4.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp..........................................................................13
1.4.3 Kế toán chi phí sản xuất chung.................................................................................14
1.5 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...........................................................16
1.5.1 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên liệu vật liệu
trực tiếp hoặc chi phí nguyên liệu chính trực.....................................................................17
1.5.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo khối lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương.............................................................................................................19
1.6 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp......................................21
1.6.1 Phương pháp giản đơn..............................................................................................21
1.6.2 Phương pháp tổng cộng chi phí................................................................................21
1.6.3 Phương pháp tỷ lệ.....................................................................................................23
1.6.4 Phương pháp tính giá thành loại trừ chi phí sản xuất sản phẩm phụ........................23
1.6.5 Phương pháp tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm..............24
1.6.6 Phương pháp kết chuyển chi phí song song..............................................................25
Chương II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH VẬT TƯ THIẾT BỊVVMI.........................................................................................................................................27
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI..................27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty..............................................................27
2.1.2 Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty.....................................30
Biểu 1-1: DANH MỤC SẢN PHẨM............................................................................31
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức sản xuất..................................................................................33
SV: Phạm Hoàng An
v
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
Sơ đồ 2.2 Quy trình sản xuất vỏ bao xi măng................................................................35
Sơ đồ 2.3 Quy trình sản xuất lưới thép..........................................................................36
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.........................................................36
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty....................................................38
2.1.5 Đặc điểm tổ chức kế toán của công ty......................................................................40
Sơ đồ 2.6 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Chứng từ..........................42
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán máy........................................................................................43
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI............................................44
2.2.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành................................................44
2.2.2.Nội dung công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ
phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI.........................................................45
Biểu số 2-1: ...................................................................................................................46
Biểu số 2-2:...................................................................................................................47
Biểu số 2-3:....................................................................................................................48
Sơ đồ 2.8: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP....................................50
Sơ đồ 2.9: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP........50
Biểu số 2-4:....................................................................................................................51
Sơ đồ 2.9: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP.....52
Biểu số 2-5.....................................................................................................................53
Biểu số 2-6:....................................................................................................................54
Biểu số 2.7
...........................................55
Mẫu số S04a7-DN........................................................................................................55
Biểu số 2-8:....................................................................................................................58
Biểu số 2-9.....................................................................................................................60
Biểu số 2-10...................................................................................................................61
Biểu số 2-11...................................................................................................................62
SƠ ĐỒ 2.10: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP................63
Biểu số 2-12...................................................................................................................64
Sơ đồ 2.11: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP.................................................65
Biểu số 2-13...................................................................................................................66
Biểu số 2-14...................................................................................................................67
Biểu số 2-15...................................................................................................................67
Biểu số 2-16...................................................................................................................70
Biểu số 2-17...................................................................................................................72
Biểu số 2-18...................................................................................................................73
Biểu số 2-19...................................................................................................................74
Biểu số 2-20:...............................................................................................75
Biểu số 2-21:..................................................................................................................76
SƠ ĐỒ 2.12: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG..........................77
Biểu số 2-22...................................................................................................................80
Sơ đồ 2.13: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP.................................................81
Biểu số 2-23...................................................................................................................82
Biểu số 2-24...................................................................................................................83
Biểu số 2-25...................................................................................................................84
Biểu số 2-25...................................................................................................................85
SV: Phạm Hoàng An
vi
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
Biểu số 2-26...................................................................................................................87
2.2. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SX&KD VTTB- VVMI
................................................................................................................................................93
2.2.1. Quy trình tính giá thành ..........................................................................................93
Sơ đồ 2.14: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT..........................................93
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...........................................................................93
Biểu số 2.29...................................................................................................................94
Biểu số 2-30...................................................................................................................95
Biểu số 2-31...................................................................................................................96
Biểu số 2-32...................................................................................................................97
Biểu số 2-33...................................................................................................................98
CHƯƠNG 3...............................................................................................................................99
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CPSX&KDVTTB - VVMI......................................................................................99
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty và
phương hướng hoàn thiện......................................................................................................99
3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................................99
3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................101
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty
CPSX&KDVTTB – VVMI .................................................................................................102
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........102
KẾT LUẬN..............................................................................................................................108
SV: Phạm Hoàng An
vii
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
DANH MỤC CÁC BẢNG
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................................ii
MỤC LỤC..................................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..........................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................xi
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP............................................................2
1.1.Sự cần thiết của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp 2
1.1.1 Khái niệm,bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................................3
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................3
1.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..............................................................3
1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất...........................................................................................3
1.2.1.4 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung cấu thành của chi phí..............................5
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm......................................................................................6
1.3 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành.............................................8
1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí..............................................................................8
1.3.2 Đối tượng tính giá thành sản phẩm...........................................................................9
1.3.3 Mối quan hệ giữa đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành...................................................................................................................................11
1.4 Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất................................................................12
1.4.1 Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất...................................................................12
1.4.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp..........................................................................13
1.4.3 Kế toán chi phí sản xuất chung.................................................................................14
1.5 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...........................................................16
1.5.1 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên liệu vật liệu
trực tiếp hoặc chi phí nguyên liệu chính trực.....................................................................17
1.5.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo khối lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương.............................................................................................................19
1.6 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp......................................21
1.6.1 Phương pháp giản đơn..............................................................................................21
1.6.2 Phương pháp tổng cộng chi phí................................................................................21
1.6.3 Phương pháp tỷ lệ.....................................................................................................23
1.6.4 Phương pháp tính giá thành loại trừ chi phí sản xuất sản phẩm phụ........................23
1.6.5 Phương pháp tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm..............24
1.6.6 Phương pháp kết chuyển chi phí song song..............................................................25
Chương II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH VẬT TƯ THIẾT BỊVVMI.........................................................................................................................................27
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI..................27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty..............................................................27
2.1.2 Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty.....................................30
Biểu 1-1: DANH MỤC SẢN PHẨM............................................................................31
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức sản xuất..................................................................................33
SV: Phạm Hoàng An
viii
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
Sơ đồ 2.2 Quy trình sản xuất vỏ bao xi măng................................................................35
Sơ đồ 2.3 Quy trình sản xuất lưới thép..........................................................................36
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.........................................................36
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty....................................................38
2.1.5 Đặc điểm tổ chức kế toán của công ty......................................................................40
Sơ đồ 2.6 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Chứng từ..........................42
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán máy........................................................................................43
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI............................................44
2.2.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành................................................44
2.2.2.Nội dung công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ
phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI.........................................................45
Biểu số 2-1: ...................................................................................................................46
Biểu số 2-2:...................................................................................................................47
Biểu số 2-3:....................................................................................................................48
Sơ đồ 2.8: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP....................................50
Sơ đồ 2.9: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP........50
Biểu số 2-4:....................................................................................................................51
Sơ đồ 2.9: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP.....52
Biểu số 2-5.....................................................................................................................53
Biểu số 2-6:....................................................................................................................54
Biểu số 2.7
...........................................55
Mẫu số S04a7-DN........................................................................................................55
Biểu số 2-8:....................................................................................................................58
Biểu số 2-9.....................................................................................................................60
Biểu số 2-10...................................................................................................................61
Biểu số 2-11...................................................................................................................62
SƠ ĐỒ 2.10: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP................63
Biểu số 2-12...................................................................................................................64
Sơ đồ 2.11: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP.................................................65
Biểu số 2-13...................................................................................................................66
Biểu số 2-14...................................................................................................................67
Biểu số 2-15...................................................................................................................67
Biểu số 2-16...................................................................................................................70
Biểu số 2-17...................................................................................................................72
Biểu số 2-18...................................................................................................................73
Biểu số 2-19...................................................................................................................74
Biểu số 2-20:...............................................................................................75
Biểu số 2-21:..................................................................................................................76
SƠ ĐỒ 2.12: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG..........................77
Biểu số 2-22...................................................................................................................80
Sơ đồ 2.13: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TỔNG HỢP.................................................81
Biểu số 2-23...................................................................................................................82
Biểu số 2-24...................................................................................................................83
Biểu số 2-25...................................................................................................................84
Biểu số 2-25...................................................................................................................85
SV: Phạm Hoàng An
ix
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
Biểu số 2-26...................................................................................................................87
2.2. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SX&KD VTTB- VVMI
................................................................................................................................................93
2.2.1. Quy trình tính giá thành ..........................................................................................93
Sơ đồ 2.14: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT..........................................93
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...........................................................................93
Biểu số 2.29...................................................................................................................94
Biểu số 2-30...................................................................................................................95
Biểu số 2-31...................................................................................................................96
Biểu số 2-32...................................................................................................................97
Biểu số 2-33...................................................................................................................98
CHƯƠNG 3...............................................................................................................................99
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CPSX&KDVTTB - VVMI......................................................................................99
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty và
phương hướng hoàn thiện......................................................................................................99
3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................................99
3.1.2. Nhược điểm............................................................................................................101
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty
CPSX&KDVTTB – VVMI .................................................................................................102
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........102
KẾT LUẬN..............................................................................................................................108
SV: Phạm Hoàng An
x
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC
Báo cáo tài chính
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
CPCNTT
Chi phí công nhân trực tiếp
CPSX
Chi phí sản xuất
KH
Khách hàng
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
HĐ
Hợp đồng
NVL
Nguyên vật liệu
PX
Phân xưởng
TK
Tài khoản
SP
Sản phẩm
CCDC
Công cụ dụng cụ
SV: Phạm Hoàng An
xi
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp đều lấy mục tiêu
lợi nhuận là mục đích kinh doanh. Muốn đạt được điều đó, doanh nghiệp phải
có những biện pháp tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất
lượng sản phẩm. Nhiệm vụ của kế toán là phải phản ánh được đầy đủ và kịp thời
chi phí sản xuất đồng thời tính đúng tính đủ chi phí sản xuất vào giá thành.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là khâu trọng tâm
của toàn bộ công tác kế toán trong doanh nghiệp. Nó góp phần nâng cao hiệu quả công
tác quản lý kinh tế tài chính, tình hình thực hiện chính sách chế độ tài chính kinh doanh
của doanh nghiệp.Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần sản xuất và
kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI, em xin chọn đề tài “Kế toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư
thiết bị - VVMI” làm đề tài cho bài chuyên đề thực tập chi tiết của mình. Ngoài lời mở
đầu và kết luận bài luận bao gồm ba chương chính:
Chương І:Lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất
Chương ІІ : Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI.
Chương ІІІ :Một số nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của các cán bộ phòng kế toán và
các phòng ban liên quan Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị VVMI và thầy giáo trực tiếp hướng dẫn – Nguyễn Đào Tùng để em hoàn thành báo
cáo này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2014
SV: Phạm Hoàng An
1
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH
NGHIỆP
1.1.Sự cần thiết của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp
Trong cơ chế thị trường các doanh nghiệp phải hạch toán kinh doanh độc
lập, tự chịu trách nhiệm về hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Để tồn tại
và phát triển trong sự cạnh tranh gay gắt của thị trường, các doanh nghiệp đều cố
gắng tiết kiệm chi phí sản xuất ,hạ giá thành sản phẩm,phấn đấu tăng lợi nhuận.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính gái thành sản phẩm là phần hành kế toán
đặc biệt quan trọng đối với doanh nghiệp khi thực hiện hạch toán độc lập trong
sản xuất kinh doanh. Bởi vì thông qua khâu kế toán này giúp các nhà quản trị
doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn thực trạng quá trình sản xuất để từ đó có biện
pháp phù hợp nhằm tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất,hạ giá thành,tăng lợi nhuận.
Với chức năng là ghi chép,tính toán,phản ánh và giám sát một cách
thường xuyên liên tục sự biến động của vật tư, tài sản, tiền vốn, kế toán sử dụng
cả thước đo giá trị và thước đo hiện vật. Do vậy có thể cung cấp một cách kịp
thời, chính xác số chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất, đáp ứng nhu cầu quản lý
chi phí sản xuất đối với từng loại sản phảm và dịch vụ, lao vụ. Căn cứ vào đó
chủ doanh nghiệp biết được tình hình sử dụng các yếu tố chi phí là tiết kiệm hay
lãng phí khi so sánh với định mức thực tế bỏ ra. Từ đó doanh nghiệp có thể đưa
ra những quyết định phù hợp với sự phát triển sản xuất kinh doanh và yêu cầu
của doanh nghiệp.
Một khi doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất, giảm giá thành
của sản phẩm trong khi chất lượng sản phẩm vẫn được đảm bảo thỳ uy tín của
doanh nghiệp ngày càng được khẳng định. Chính vì vậy kế toán tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm là không thể thiếu khi thực hiện chế độ hạch
toán kế toán trong nền kinh tế thị trường.
SV: Phạm Hoàng An
2
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.1.1 Khái niệm,bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao
động sống và lao động vật hóa cần thiết để sản xuất sản phẩm mà doanh nghiệp
đã chi ra trong 1 kỳ nhất định.
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí
về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến sản phẩm đã hoàn thành
theo quy định.
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Phản ánh đầy đủ kịp thời toàn bộ chi phí sản xuất thực tế phát sinh.
- Kiểm tra tình hình thực hiện các định mức, các chi phí vật tư phát hiện kịp
thời các khoản chênh lệch so với định mức,các chi phí khác ngoài kế hoạch, các
khoản thiệt hại, mất mát, hư hỏng…trong sản xuất để đề xuất biện pháp ngăn
chặn kịp thời.
-Tính toán hợp lý giá thành các sản phẩm lao vụ hoàn thành của doanh
nghiệp.
-Cung cấp chính xác, kịp thời các thông tin hữu dụng về chi phí sản xuất và
giá thành phục vụ cho yêu cầu quản lý của lãnh đạo doanh nghiệp.
1.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất
- Để quản lý và hạch toán chi phí sản xuất theo từng nội dung cụ thể, theo
từng đối tượng tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành, phải tiến hành phân loại
chi phí một cách khoa học, thống nhất theo tiêu chuẩn nhất định.
- Chi phí sản xuất kinh doanh có thể được phân theo nhiều tiêu thức khác
nhau tùy thuộc vào mục đích và yêu cầu của công tác quản lý. Tuy nhiên, về mặt
hạch toán chi phí sản xuất thường được phân loại theo tiêu thức sau:
SV: Phạm Hoàng An
3
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.2.1.1 Phân loại chi phí sản xuất theo tính chất kinh tế
- Yếu tố chi phí nguyên liệu vật liệu
- Yếu tố chi phí nhiên liệu, động lực
- Yếu tố chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp
-Yếu tố BHXH,BHYT, KPCĐ
- Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ
- Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài
- Yếu tố chi phí bằng tiền khác
Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố giúp ta biết được những chi phí gì đã
dùng vào sản xuất và tỉ trọng của những khoản chi phí đó là bao nhiêu để phân
tích, đánh giá tình hình thực hiện tính toán chi phí sản xuất, từ đó cung cấp tài
liệu để tổng hợp tính toán.
1.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí
-Căn cứ vào ý nghĩa của chi phí trong giá thành sản phẩm đồng thời để có thể
so sánh, kiểm tra chi phí sản xuất thực tế phát sinh so với định mức, chi phí sản
xuất được phân loại theo mục đích và công dụng của chi phí. Bao gồm :
+ Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: là toàn bộ giá trị của nguyên liệu
vật liệu được dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ trong kỳ.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: là tất cả chi phí về tiền lương, bảo hiểm, phụ
cấp cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, dịch vụ trong kỳ.
+ Chi phí sản xuất chung: là các chi phsi sản xuất phát sinh ở phân xưởng
ngoài các chi phí trực tiếp trên.
Phân loại chi phí theo đúng mục đích và công dụng kinh tế có tác dụng
phục vụ cho yêu cầu quản lý chi phí sản xuất theo định mức, cung cấp cấp số
liệu cho việc tính giá thành sản phẩm, phân tích tình hình thực hiện giá thành.
SV: Phạm Hoàng An
4
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.2.1.3 Phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp tập hợp chi phí và
mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí.
Theo cách này chi phí được phân thành 2 loại:
- Chi phí trực tiếp: là các khoản chi phí sản xuất có liên quan trực tiếp tới
sản xuất 1 khối lượng sản phẩm hoặc dịch vụ nhất định. Căn cư theo các chứng
từ liên quan.
- Chi phí gián tiếp: là các khoản chi phí có liên quan tới sản xuất nhiều sản
phẩm. Chi phí này phải thông qua việc phân bổ cho các đối tượng theo cách
thích hợp.
Cách phân loại chi phí sản xuất này có ý nghĩa trong việc xác định phương
pháp kế toán thích hợp và phân bổ chi phí cho các đối tượng một cách đúng đắn,
hợp lý.
1.2.1.4 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung cấu thành của chi phí.
Chi phí được phân thành hai loại theo cách này:
- Chi phí đơn nhất: do một yếu tố duy nhất cấu thành.
- Chi phí tổng hợp: được cấu thành bởi nhiều yếu tố khác nhau tập hợp lại
theo cùng một công dụng như chi phí sản xuất chung.
Cách phân loại chi phí này giúp cho việc đánh giá vai trò của từng loại chi
phí trong việc hình thành sản phẩm để tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí
sản xuất thích hợp với từng loại chi phí
1.2.1.5 Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với mức độ hoạt động
Theo cách này chi phí được phân ra làm 3 loại:
- Chi phí khả biến: là những chi phí thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi
mức độ hoạt động cảu doanh nghiệp. Mức độ hoạt động có thể là: mức độ sản
xuất, lượng sản phẩm tiêu thụ, số giờ máy hoạt động….
Nếu khảo sát tỷ mỉ về biến phí thỳ có thể xảy ra các trường hợp sau:
SV: Phạm Hoàng An
5
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
+ Biến phí tỷ lệ: Là loại biến phí mà tổng chi phí quan hệ tỷ lệ thuận trực tiếp
với mức độ hoạt động, còn chi phí của một đơn vị hoạt động thỳ không đổi.
+ Biến phí thay đổi không tỷ lệ trực tiếp: Là loại biến phí mà xét về tổng biến
phí thỳ có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khối lượng hoạt động.
- Chi phí bất biến: Là chi phí mà về tổng số thỳ không thay đổi khi có sự
thay đổi về mức độ hoạt động của đơn vị. Nếu khảo sát tỷ mỷ về chi phí bất biến
thỳ chúng ta nhận thấy nó cũng tồn tại dưới nhiều hình thức:
+ Định phí tuyệt đối: là những chi phí mà xét về tổng số thỳ không thay đổi
khi có sự thay đổi của khối lượng hoạt động.
+ Định phí cấp bậc: là những chi phí có tính chất cố định tương đối,chỉ cố
định trong một giới hạn hoạt động nhất định, sau nếu quá giới hạn thỳ chi phí
này sẽ tăng trong một mức nào đó.
+ Định phí bắt buộc: Là định phí không thay đổi một cách nhanh
chóng,chúng liên quan tới TSCD và cấu trúc tổ chức sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
+ Định phí không bắt buộc: Là định phí có thể thay đổi nhanh chóng bằng
các quyết định của nhà quản trị doanh nghiệp.
- Chi phí hỗn hợp: bao gồm các yếu tố chi phí cố định, chi phí biến đối như
chi phí điện thoại, thuê phương tiện……
Cách phân loại chi phí này có vai trò quan trong trong phân tích điểm hòa
vốn phục vụ cho ra quyết định kinh doanh.
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm
1.2.2.1 Phân loại theo thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành
Theo cách phân loại này giá thành sản phẩm được chia thành ba loại:
- Giá thành kế hoạch: là giá thành được tính toán xuất phát từ những điều
kiện cụ thể của doanh nghiệp,giá thành được xác định dựa trên cơ sở biện pháp
SV: Phạm Hoàng An
6
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
sản xuất, các định mức bình quân tiên tiến và không biến đổi trong cả kỳ kế
hoạch. Là mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp, căn cứ để phân tích tình hình
thực hiện kế hoạch giá thành.
- Giá thành định mức: được xác định trên cơ sở các định mức về chi phí hiện
hành. Giá thành này được xác định tại từng thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch
nên luôn thay đổi phù hợp với sự thay đổi của các định mức chi phí đạt được trong
quá trình thực hiện kế hoạch giá thành. Giá thành định mức là thước đo kết quả sử
dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Dựa vào đó có thể đánh giá tính đúng đắn
của các biện pháp sản xuất mà doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ.
- Giá thành thực tế: là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các chi phí thực tế để hoàn
thành khối lượng sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất. Chỉ được tính toán sau
khi kết thúc quá trình sản xuất. Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, cơ sở xác định kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
1.2.2.2 Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí
Theo cách phân loại này giá thành sản phẩm được chia thành hai loại:
- Giá thành sản xuất: là chỉ tiêu phản ánh tất cả các chi phí liên quan tới việc
tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ.
Bao gồm: chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp,chi phí
sản xuất chung tính cho sản phẩm hoàn thành. Giá thành sản xuất của sản phẩm
được sử dụng ghi sổ kế toán thành phẩm nhập kho hoặc bán cho khách hàng, là
căn cứ để tính toán giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp của doanh nghiệp sản xuất.
- Giá thành toàn bộ: Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các khoản chi phí phát sinh
liên quan đến việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Giá thành toàn bộ bao gồm giá thành sản xuất và chi phí bán hàng cùng
với chi phí quản lý doanh nghiệp cho sản phẩm đó. Chỉ tiêu này chỉ được xác
định khi sản phẩm được tiêu thụ và là căn cứ xác định lợi nhuận trước thuế của
doanh nghiệp.
SV: Phạm Hoàng An
7
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.3 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành
1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí
Xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí công việc đầu tiên và quan
trọng của tổ chức kế toán quá trình sản xuất. Tổ chức kế toán quá trình sản xuất
bao gồm 2 giai đoạn: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Việc
phân chia này do có sự khác nhau cơ bản về mục tiêu và từ sự khác nhau này dẫn
đến sự khác nhau giữa giới hạn tập hợp chi phí trong kế toán chi phí sản xuất và
giới hạn tính giá thành phẩm hoàn thành.
Mục tiêu của kế toán chi phí sản xuất là nhằm phản ánh đầy đủ, trung
thực, kịp thời,toàn bộ các chi phí thực tế phát sinh theo từng loại chi phí,nơi gây
ra chi phí, từng đối tượng chịu chi phí. Thực hiện kiểm tra tình hình chấp hành
các đinh mức và dự toán chi phí,xác định các khoản tiết kiệm và bội chi ở từng
khâu, từng bộ phận sản xuất, xác định kết quả kinh tế nội bộ doanh nghiệp và
cung cấp số liệu phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm.
Vậy, đối tượng kế toán chi phí sản xuất là giới hạn tập hợp chi phí nhằm
phục vụ cho nhu cầu kế toán,tính giá thành cững như kiểm tra, phân tích chi phí
và giá thành sản phẩm, giới hạn tập hợp chi phí có thể là nơi phát sinh chi phí.
Việc xác định đối tượng hạch toán chi phí sản xuất chính là việc xác
định giới hạn tập hợp chi phí mà thực chất là xác định nơi phát sinh chi phí và
đối tượng chịu chi phí. Trên cơ sở đối tượng hạch toán chi phí sản xuất, kế toán
cần lựa chọn phương pháp hạch toán chi phí thích hợp.
Xác định đối tượng tập hợp chi phí phụ thuộc vào yếu tố sau:
+ Tính chất, đặc điểm sản xuất, quy trình công nghệ…
+ Trình độ và nhu cầu quản lý.
+ Trình độ và khả năng của bộ máy kế toán.
+ Yêu cầu thông tin cho việc giá thành.
SV: Phạm Hoàng An
8
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.3.2 Đối tượng tính giá thành sản phẩm
Doanh nghiệp căn cứ vào đặc điểm tổ chức sản xuất, quy trình công
nghệ, đặc điểm của sản phẩm, yêu cầu quản lý sản xuất và giá thành, mối quan
hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí sản xuất với đối tượng tính giá thành mà lựa
chọn phương pháp tính giá thành thích hợp với đối tượng tính giá thành. Một số
phương pháp tính giá thành được áp dụng là:
- Phương pháp giản đơn:
Phương pháp tính giá thành giản đơn còn được gọi là phương pháp tính
trực tiếp. Áp dụng thích hợp với những sản phẩm có quy trình sản xuất giản đơn,
đối tượng tính giá thành tương đối phù hợp với đối tượng tập hợp chi phí sản
xuất.
Trên cơ sở số liệu chi phí sản xuất đã tập hợp được trong kỳ và giá trị
của khối lượng sản phẩm dở dang đã xác định, giá thành sản phẩm hoàn thành
tính theo từng khoản mục chi phí theo công thức sau:
Z = DDK + C + DCK
Trong đó: Z: tổng giá thành sản phẩm
DDK: Giá trị SPDD đầu kỳ
C: Chi phí sản xuất PSTK
DCK: Giá trị SPDD cuối kỳ
- Phương pháp tổng cộng chi phí.
Phương pháp này được áp dụng trong các doanh nghiệp mà quá trình sản
xuất sản phẩm được thực hiện ở nhiều bộ phận sản xuất, nhiều giai đoạn công
nghệ. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là bộ phận, giai đoạn công nghệ còn đối
tượng tính giá thành là từng sản phẩm. Giá thành sản phẩm được xác định bằng
cách cộng chi phí sản xuất của các chi tiết, bộ phận sản phẩm.
Giá thành sản phẩm = Z1 + Z2 +………….+Zn
SV: Phạm Hoàng An
9
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
- Phương pháp hệ số.
Phương pháp này được áp dụng trong doanh nghiệp mà trong cùng một quy
trình sản xuất cho ra nhiều loại sản phẩm khác nhau hoặc một loại sản phẩm với
nhiều phẩm cấp khác nhau và chi phí sản xuất không tập hợp riêng cho từng loại
sản phẩm được mà tập hợp chung cho cả quá trình sản xuất.
Quá trình tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số được thực hiện
qua các bước sau:
Bước 1: Xác định tổng giá thành thực tế của tất cả các loại sản phẩm:
Z = DDK + C + DCK
Bước 2: Quy đổi số lượng sản phẩm từng loại thành sản phẩm tiêu chuẩn
theo hệ số qui định:
Qt = Σ Qi x Hi
Qt là tổng số lượng sản phẩm tiêu thụ
Qi: là số lượng sản phẩm i
Hi: là hệ số quy đổi sản phẩm i
Bước 3: Xác định giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu chuẩn.
Giá thành
đơn vị SP
=
Tổng giá thành thực tế của tất cả các loại Sp
Tổng số Sp tiêu thụ
Bước 4: Xác định giá thành đơn vị thực tế từng loại sản phẩm.
Giá thành đơn vị từng = Giá thành đơn vị SP tiêu chuẩn
loại Sp
SV: Phạm Hoàng An
X
Hệ số qui đổi Sp
từng loại
10
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
- Phương pháp tỉ lệ
Phương pháp này được áp dụng trong doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản
phẩm có qui cách phẩm cấp khác nhau. Chi phí sản xuất không thể tập hợp riêng
cho từng loại sản phẩm mà được tập hợp chung theo nhóm sản phẩm hoặc phân
xưởng, còn giá thành được tính theo từng loại sản phẩm.
Giá thành đơn vị thực tế từng loại
sản phẩm
= Giá thành đơn vị kế hoạch từng loại SP x Tỷ lệ giá thành
Trong đó:
Tỷ lệ giá thành = Tổng giá thành thực tế của các loại SP
Tổng giá thành kế hoạch của các loại SP
- Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ
- Phương pháp phân bước
- Phương pháp liên hợp.
1.3.3 Mối quan hệ giữa đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối
tượng tính giá thành.
Giữa đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành có nội dung khác nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau và ở
nhiều trường hợp đối tượng hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh có thể phù
hợp với đối tượng tính giá thành sản phẩm, dịch vụ. Số liệu về chi phí sản xuất
kinh doanh đã tập hợp trong kỳ theo từng đối tượng hạch toán chi phí sản xuất
kinh doanh là cơ sở và căn cứ để tính giá thành cho từng đối tượng tính giá thành
sản phẩm,dịch vụ liên quan.
SV: Phạm Hoàng An
11
Lớp: CQ 48/21.18
Luận văn tốt nghiệp
GVHD:TS.Nguyễn Đào Tùng
1.4 Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất sau khi tập hợp riêng theo từng khoản mục cần kết
chuyển để tổng hợp chi phí sản xuất của toàn doanh nghiệp và chi tiết cho từng
đối tượng.
Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất thường được tiến hành vào cuối tháng
trên cơ sở các bản tính toán phân bổ chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp,chi phí
sản xuất chung cho các đối tượng tập hợp chi phí đã xác định, việc tập hợp phải
thực hiện theo từng phân xưởng, bộ phận sản xuất và các khoản mục giá thành
quy định. Cuối kỳ phải tổng hợp bên nợ 154 hoặc 631.
1.4.1 Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất.
Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: là toàn bộ chi
phí về nguyên vật liệu chính, nửa thành phẩm mua ngoài, vật liệu phụ sử dụng
trực tiếp cho việc sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được tập hợp trực tiếp cho từng đối
tượng liên quan, căn cứ vào chứng từ xuất kho vật liệu và báo cáo sử dụng vật
liệu nơi sản xuất.
Nếu cần phân bổ thỳ phân bổ theo phương pháp gián tiếp.
Để tập hợp chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, kế toán sử dụng tài
khoản 621 – chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp.
Công thức tính chi phí thực tế dựa trên nguyên liệu vật liệu chưa sử
dụng hết và phần giá trị phế liệu thu hồi (nếu có):
Chi phí NLVLTT trong kỳ = chi phí NLVL sử dụng trong kỳ - trị giá nguyên vật liệu
còn lại cuối kỳ - trị giá phế liệu thu hồi.
SV: Phạm Hoàng An
12
Lớp: CQ 48/21.18
Lun vn tt nghip
GVHD:TS.Nguyn o Tựng
S 1.1: S k toỏn chi phớ NLVL trc tip
TK621
TK152
Vật liệu xuất kho sử
dụng
TK152
Vật liệu không sử dụng
hết nhập lại kho
trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm
TK111,112,141,331
TK133
TK154
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí NVL trực tiếp
theo đối tượng tập hợp chi phí
Thuế GTGT
(Theo phương pháp kê
khai thường xuyên)
Mua vật liệu dùng ngay cho
sản xuất sản phẩm
TK632
Chi phí NVL vượt trên
mức bình thường
TK611
Trị giá NVL xuất kho sử
dụng trong kỳ cho sản
xuất sản phẩm
TK 631
(Theo phương pháp
kiểm kê định kỳ)
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí NVL trực tiếp
theo đối tượng tập hợp chi phí
(Theo phương pháp kiểm
kê định kỳ)
1.4.2 K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Ti khon 622 chi phớ nhõn cụng trc tip l nhng khon tin phi tr cho
cụng nhõn trc tip thc hin sn xut sn phm hoc cung ng dch v gm cú:
tin lng chớnh, tin ph cp, lng ph, BHXH, BHYT, KPC, bo him tht
nghip theo s tin lng ca cụng nhõn sn xut.
S tin lng phi tr cho cụng nhõn sn xut, i tng lao ng khỏc th
hin trờn bng tớnh v thanh toỏn lng, tng hp, phõn b cho cỏc i tng k
SV: Phm Hong An
13
Lp: CQ 48/21.18
Lun vn tt nghip
GVHD:TS.Nguyn o Tựng
toỏn chi phớ sn xut trờn bng phõn b tin lng. Cỏc khon trớch theo lng
th tớnh vo chi phớ nhõn cụng trc tip theo quy nh hin hnh.
TK 334
TK 622
Tiền lương, tiền công, tiền phụ
cấp
phải trả công nhân trực tiếp sản
xuất sản phẩm
TK 335
Trích trước tiền lương
TK 154
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí nhân công trực
tiếp theo đối tượng tập hợp
chi phí (Theo phương pháp kê
khai thường xuyên)
TK 632
Chi phí nhân công trực tiếp
vượt trên mức bình thường
nghỉ phép của công nhân
TK611
TK 631
Các khoản trích về BHYT, BHXH
và KPCĐ
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí nhân công trực
tiếp theo đối tượng tập hợp
chi phí (Theo phương pháp
kiểm kê định kỳ)
S 1.2: S k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
1.4.3 K toỏn chi phớ sn xut chung
Ti khon 627 Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ cn thit
khỏc phc v cho quỏ trỡnh sn xut sn phm cỏc phõn xng, b phn sn
xut, bao gm: chi phớ nhõn viờn phõn xng, vt liu, cụng c dng c, chi phớ
khu hao TSCD, dch v mua ngoi v chi phớ bng tin khỏc.
Ti khon s dng: Ti khon 627 Chi phớ sn xut chung.
Ti khon 627 chi phớ sn xut chung khụng cú s d v bao gm cỏc ti
khon cp 2 sau:
SV: Phm Hong An
14
Lp: CQ 48/21.18
Lun vn tt nghip
GVHD:TS.Nguyn o Tựng
- TK 6271: chi phớ nhõn viờn phõn xng.
- TK 6272: chi phớ vt liu.
- TK 6273: chi phớ dng c sn xut
- TK 6274: chi phớ khu hao TSCD
- TK 6277: chi phớ dch v mua ngoi.
- TK 6278: chi phớ khỏc bng tin.
S 1.4: S k toỏn chi phớ sn xut chung
TK 627
TK 334,338
Chi phí nhân viên
TK 154
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí sản xuất
chung theo đối tượng tập hợp
chi phí (Theo phương pháp
kê khai thường xuyên)
TK 152,153
TK 632
Chi phí vật liệu, công
cụ
Chi phí SXC cố định không đư
ợc tính vào giá thành SP
TK214
Chi phí KH TSCĐ dùng cho
sản xuất sản phẩm
TK 631
TK 142, 242, 335
Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí sản xuất
chung theo đối tượng tập hợp
Chi phí phân bổ dần, chi phí
trích trước
chi phí (Theo phương pháp
kiểm kê định kỳ)
TK 111,112,152,
TK 111,112,141,331,
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí khác bằng tiền
Các khoản thu giảm chi
SV: Phm Hong An
15
Lp: CQ 48/21.18