Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM VIÊM ÂM ĐẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.44 KB, 6 trang )

VIÊM ÂM ĐẠO
1.Câu hỏi điền chỗ trống:
Viêm nhiễm cơ quan sinh dục là bệnh.................................trong đời sống
của người phụ nữ. Bệnh có liên quan mật thiết với. .......................
2. Điền vầo chỗ trống:
Viêm âm đạo do trùng roi (Trichomonas vaginalis) là bệnh lây
qua ......................................... là chủ yếu, ngoài ra bệnh còn có thể lây qua bồn
tắm, khăn tắm ẩm ướt.
3.Điền vào chỗ trống:
Viêm âm đạo do trùng roi (Trichomonas vaginalis) Khoảng. ............... số
người mắc không có biểu hiện bệnh lý.
4.Điền chỗ trống
Viêm âm đạo do vi khuẩn là bệnh không phải do lây qua. ........................nên
không cần điều trị cho. .................................
5. Điền chỗ trống
Khi Nhuộm Gram khí hư của người mắc bệnh lậu thấy: Song cầu khuẩn
lậu hình. ......................bắt màu. .............. nằm trong và ngoài bạch cầu đa nhân, tế
bào mủ.
Điền câu hỏi đúng/ sai.
6.Nấm men gây chỉ gây viêm âm hộ-không gây viêm âm đạo.
A.Đúng
B.Sai
7.Trùng roi gây viêm âm đạo.
A.Đúng
B.Sai
8.Vi khuẩn không gây viêm âm đạo không đặc hiệu
A.Đúng
B.Sai
9.Lậu cầu khuẩn gây viêm cổ tử cung mủ nhày và viêm niệu đạo.
A.Đúng
B.Sai


10.Chlamydia trachomatis gây viêm cổ tử cung mủ nhày và viêm niệu đạo.
A.Đúng
B.Sai
11. Khi bị viêm âm đạo do trichomonas: Khí hư nhiều, có bọt, hôi.
A.Đúng
B.Sai
12. Khi bị viêm âm đạo do trichomonas Khí hư như bột, trắng, hôi
A.Đúng
B.Sai
13. Khi bị viêm âm đạo do trichomonas.Test sniff: nhỏ một giọt KOH 10% vào
dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh.
A.Đúng
51


B.Sai
14. Khi bị viêm âm đạo do trichomonas Đo pH <4,5
A.Đúng
B.Sai
15. Khi bị viêm âm đạo do trichomonas.Viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử cung viêm đỏ,
phù nề
A.Đúng
B. Sai
16. Câu nào sau đây là sai: Viêm âm đạo do nấm
A.Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, không hôi,. Đo pH< 4,5
B.yếu tố thuận lợi như dùng kháng sinh nhiều ngày, thuốc ngừa thai.
C.Bệnh nhân thường ngứa ít.
D.Âm hộ - âm đạo viêm đỏ, có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi, trường
hợp nặng bị viêm cả vùng tầng sinh môn và đùi bẹn
E.Soi tươi hoặc nhuộm gram tìm nấm men

17.Chọn một định nghĩa đúng về khí hư:
A. Là chất dịch chảy ra như mủ từ cơ quan sinh dục
B. Là chất dịch lỏng trong như lòng trắng trứng
C. Là chất dịch có máu từ cơ quan sinh dục.
D. Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục
E. Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ mà không có máu
18.PH âm đạo bình thường là:
A. A.
PH # 3,5 - 3,8
A. pH # 3,8 - 4,6
B. C.
PH # 4,6 - 5.2
C. PH # 5,2 - 5,8
D. PH # 5,8 - 6,2.
19.PH âm đạo được tạo thành là do
A. Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo.
B. Các trực khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.
C. Các cầu khuẩn trong môi trường âm đạo.
D. Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
E.Do nấm men trong môi trường âm đạo.
20.Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
A. Trực khuẩn Doderlein. Staphylococcus epidermidis.
B. E coli
C. Trichomonas
D. Chlamydia trachomatis.
E. Nấm candida albican.
21. Phát hiện viêm âm đạo do trichomonas, ta có thể:
A. Dựa vào triệu chứng lâm sàng
B. Soi tươi khí hư trực tiếp
C. Cấy khí hư

D. Nhuộm Gr.
E. A,B đúng.
52


22.Câu hỏi điền hình:

hình ảnh trên tiêu bản là
23. Câu hỏi điền hình
tiêu bản dưới đây là:

Hçnh muîi tãn âáûm laì : .........., Hçnh saolaì.............
24. Căn nguyên chủ yếu của viêm âm đạo do vi khuẩn là:
a. Do vi khuẩn Gardnerella vaginalis
B. Trực khuẩn Doderlein.
C. Staphylococcus epidermidis
D. Lậu cầu khuẩn
E. Chlamydia trachomatis
25. Viêm âm đạo do vi khuẩn
A. A.
Khí hư mùi hôi như mùi cá ươn, màu xám trắng.
B. Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, không hôi
C. Khí hư nhiều, có bọt, hôi
D. Khí hư như bột, trắng, hôi
E. Khí hư màu vàng đặc hoặc vàng xanh số lượng nhiều, mùi hôi
26.Viêm cổ tử cung mủ nhày nguyên nhân:
A. Do lậu và/hoặc C.trachomatis.
B. Do lậu
C. C.trachomatis
D. Gardnerella vaginalis

E. Do trichomonas
27. Viêm cổ tử cung mủ nhày có biểu hiện lâm sàng
53


A Đái buốt, mủ chảy ra từ niệu đạo, từ cổ tử cung.
B.Âm hộ - âm đạo viêm đỏ, có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi, trường
hợp nặng bị viêm cả vùng tầng sinh môn và đùi bẹn
C. cổ tử cung đỏ, phù nề, chạm vào chảy máu
D. Bệnh nhân đau khi giao hợp, đau bụng dưới
v. A,C,D đúng
28. Triệu chứng của viêm âm đạo do Chlamydia
A.Có dịch tiết từ trong cổ tử cung màu vàng hoặc xanh, số lượng không nhiều.
B.Cổ tử cung đỏ, phù nề và chạm vào dễ chảy máu.
C. Bệnh nhân có thể bị ngứa âm đạo, đi tiểu khó.
D.có thể tổn thương ở niệu đạo, tuyến Bartholin, hậu môn và nhiễm trùng cao
hơn ở buồng tử cung, vòi trứng - buồng trứng.
E.A,B,C,D, đều đúng
VIÊM PHẦN PHỤ
29.Điền chỗ trống:
Nhiễm Chlamydia ở sinh dục - tiết niệu nữ thường. ...........(A)...................
(70%), thông thường được phát hiện khi. ..................... có viêm niệu đạo.
30. Hậu quả của viêm nhiễm phần phụ là:
A----------------------------B----------------------------C---------------------------31.Diễn biến không thuận lợi của viêm phần phụ cấp là:
A-----------------------B-----------------------C----------------------D----------------------E---------------------------32.Viêm phần phụ nguyên nhân thường do
A. Neisseria Gonorrhea
B. Chlamydia trachomatis.
C. Streptocoque
D Mycoplasmes hominis.
E.A,B đúng.

33.Triệu chứng cơ năng của viêm phần phụ:
A. Đau vùng bụng dưới đột ngột, thường đau cả hai bên đau tăng khi đi lại
B. Khí hư vàng, hoặc có mủ
C. Rối loạn kinh
D. D.
Sốt bao giờ cũng có, nhiệt độ có khi trên 390C
5. A, B, C, D đúng
34. Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ
A. Tử cung mềm đau khi lay động, hai phần phụ nề dày, đau.
B. Tử cung chắc, di động không đau.
54


C. Tử cung mềm, di động không đau
D. Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ.
a. .
A,D đúng
35. xét nghiệm cận lâm sàng chỉ định trong viêm phần phụ là
B. công thức máu
C. B. VSS, fibrin máu, CRP.
D. huyết thanh chẩn đoán
E. Siêu âm tử cung phần phụ
F. A,B,C,D đúng.
36.Các yếu tố sau đây là các yếu tố thuận lợi gây viêm sinh dục cao, ngoại trừ:
A.Quan hệ tình dục chung thuỷ một vợ, một chồng
B Tiếp xúc tình dục phức tạp
C Đặt dụng cụ tránh thai không đảm bảo vô trùng
D Sau đẻ, sau sẩy thai sót nhau
E.Chụp buồng tử cung
37.Tìm câu sai: Trong abcès phần phụ

A. A. Siêu âm cho hình ảnh một khối cạnh tử cung, hình bầu dục, bờ dày,
echo hỗn hợp.
B.Điều trị với kháng sinh có phổ khuẩn rộng và phối hợp.
C.Soi ổ bụng cho phép chọc dò tháo mũ, rửa ổ abcès
D.Nguyên nhân từ viêm vòi trứng mà không phát hiện được hoặc điều trị
không tốt, không đúng liều kháng sinh
E. Nguyên nhân do trực khuẩn lao
38. Chọn một câu đúng nhất về viêm phần phụ mạn tính
A. Triệu chứng đầy đủ như trong viêm cấp, nhưng không sốt, không đau
B. Thường tiềm tàng, phát hiện bất ngờ khi khám để điều trị vô sinh
C. Có thể phát hiện bằng soi ổ bụng
D. Chụp phim vòi trứng buồng trứng thấy có ứ nước vòi trứng
E. Dễ điều trị kháng sinh
39.Chỉ định nội soi trong viêm phần phụ
A. Chỉ định trong viêm phúc mạc toàn thể,
B. B.
Viêm phần phụ kèm bán tắc ruột
C. Nội soi ổ bụng, chỉ định được đặt ra cho tất cả các phụ nữ chưa đẻ và còn
muốn có con.
D.Chỉ định trong trường hợp viêm phúc mạc tiểu khung.
40. Hội chứng Fitz-Huge-Curtis
A Viêm quanh gan dạng các sợi dính giữa gan và cơ hoành.
B.Mặt trên gan dính với thành trước ổ bụng như các sợi dây đàn violon.
C.Nguyên nhân do Chlamydia trachomatis.
D Hậu quả thường vô sinh.
E.A, B, C, D đúng
41. Hậu quả của viêm sinh dục
A. A. Gây viêm tiểu khung,
B. Vô sinh Chửa ngoài tử cung
C. C. Sẩy thai, đẻ non,

D. Viêm kết mạc mắt trẻ sơ sinh., đau hố chậu mãn
55


E. A,B,C,D ỳng
42. Nguy c b nhim khun lõy truyn qua ng tỡnh dc l
A. Bn tỡnh cú triu chng
B. Cú hnh vi tỡnh dc khụng an ton.
C. Cú quan h tỡnh dc hoc bn tỡnh cú quan h tỡnh dc vi nhúm ngi cú
hnh vi tỡnh dc nguy c cao nh mi dõm, ma tuý.
D. A, B, C ỳng
E. B,C ỳng.
ỏp ỏn
Cõu in t
1. ỏp ỏn: Khỏ ph bin, quan h tỡnh dc.
2.ỏp ỏn: ng quan h tỡnh dc
3. ỏp ỏn: 1/4
4. ỏp ỏn: Quan h tỡnh dc, ngi n ụng
5. ỏp ỏn: Ht c phờ, Gr (-)
Cõu /S
6A, 7A, 8A, 9A, 10A, 11A, 12B, 13A, 14B, 15A, 16C, 17E, 18B, 19D, 20A,
21E,
22 . Trc khun oderlin
23: aùp aùn : Hỗnh muợi tón õỏỷm laỡ : Chọửi nỏỳm
Hỗnh sao laỡ :hỗnh aớnh giaớ sồỹi
24A, 25A, 26A, 27E, 28E,
29: - khụng triu chng
- Bn tỡnh
30.
A. Vụ sinh.

B. Thai ngoi t cung.
C.au vựng chu kinh niờn
31
A Viờm phỳc mc ỏy chu
B Abcốs phn ph
C. Abcốs bung trng
D.Viờm ty lan to ỏy chu
E Viờm phỳc mc ton th
32.E, 33E, 34E, 35E, 36A, 37E, 38B, 39C, 40E, 41E, 42D,

56



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×