SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
NĂM HỌC: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề thi:……
Họ và tên học sinh :……………………………………… ………Lớp…….…………
Câu 1:Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của
tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 2:Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp
điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
Câu 3: Một mạch dao động có tụ điện C =
2
.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện
π
từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10-4 H.
B.
π
H.
500
C.
10 −3
H.
π
D.
10 −3
H.
2π
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về sóng vô tuyến điện là sai?
A. Sóng có bước sóng càng ngắn, năng lượng càng lớn.
B. Sóng dài có năng lượng bé, dễ bị mặt đất hấp thụ, nhưng ít bị hấp thụ trong nước.
C. Sóng ngắn và sóng cực ngắn bị phản xạ ở tầng điện li và mặt đất.
D. Sóng ngắn bị phản xạ ở tầng điện li và mặt đất, có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
Câu 5: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 6. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 7. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 8. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 9.Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i = 0,02cos2000t(A). Tô
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung 5μF. §é tù c¶m cña cuén c¶m lµ
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
Câu 10. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Rọi vào mặt nước một tia sáng Mặt Trời dưới
góc tới i=600. Biết chiết suất cuả nước với ánh sáng đỏ là 1,328 và với ánh sáng tím là 1,343.
Bề rộng của quang phổ do sự tán sắc tạo ra ở đáy bể:
A. 24,7mm
B.14,7mm
D.21,5mm
D.13,5mm
Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 12. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m.
Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao
thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân
sáng bậc (thứ)
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D.
0,76
μm.
Câu 15. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 =
0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
Câu 16.Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến
màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8
mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Cõu 18. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa vi ngun sỏng n sc, h võn trờn mn cú
khong võn i. Nu khong cỏch gia hai khe cũn mt na v khong cỏch t hai khe n mn
gõp ụi so vi ban u thỡ khong võn giao thoa trờn mn
A. gim i bn ln. B. khụng i.
C. tng lờn hai ln. D. tng lờn bn ln.
Cõu 19. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa vi ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe
l 1mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn l 2m. Trong h võn trờn mn, võn
sỏng bc 3 cỏch võn trung tõm 2,4 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng n sc dựng trong thi
nghim l
A. 0,5 àm.
B. 0,7 àm.
C. 0,4 àm.
D. 0,6 àm.
Cõu 20. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng b tỏn sc khi i qua lng kinh.
B. nh sỏng trng l hn hp ca vụ s ỏnh sỏng n sc cú mu bin thiờn liờn tc t
n tim.
C. Ch cú ỏnh sỏng trng mi b tỏn sc khi truyn qua lng kinh.
D. Tng hp cỏc ỏnh sỏng n sc s luụn c ỏnh sỏng trng.
Cõu 20. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng n
sc cú bc súng . Nu ti im M trờn mn quan sỏt cú võn ti th ba (tinh t võn sỏng trung
tõm) thỡ hiu ng i ca ỏnh sỏng t hai khe S1, S2 n M cú ln bng
A. 2.
B. 1,5.
C. 3.
D. 2,5.
Cõu 21. Thc hin thi nghim Y-õng v giao thoa vi ỏnh sỏng n sc mu lam ta quan sỏt
c h võn giao thoa trờn mn. Nu thay ỏnh sỏng n sc mu lam bng ỏnh sỏng n sc
mu vng v cỏc iu kin khỏc ca thi nghim vn gi nguyờn thỡ
A. khong võn gim xung.
B. v tri võn trung tõm thay i.
C. khong võn tng lờn.
D. khong võn khụng thay i.
Cõu 22. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng
n sc, khong cỏch gia hai khe l 0,6 mm. Khong võn trờn mn quan sỏt o c l 1 mm.
T v tri ban u, nu tnh tin mn quan sỏt mt on 25 cm li gn mt phng cha hai khe
thỡ khong võn mi trờn mn l 0,8 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng dựng thi nghim l
A. 0,50 àm .
B. 0,48 àm .
C. 0,64 àm .
D. 0,45 àm .
Cõu 23. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong
cỏch gia hai khe hp l a, khong cỏch t mt phng cha hai khe hp n mn quan sỏt l
2m. Trờn mn quan sỏt, ti im M cỏch võn sỏng trung tõm 6 mm, cú võn sỏng bc 5. Khi
thay i khong cỏch gia hai khe hp mt on bng 0,2 mm sao cho v tri võn sỏng trung
tõm khụng thay i thỡ ti M cú võn sỏng bc 6. Giỏ tr ca bng
A. 0,60 à m
B. 0,50 à m
C. 0,45 à m
D. 0,55 à m
Cõu 24. Chọn câu Đúng. Hai sóng cùng tần số và cùng phơng truyền, đợc gọi là sóng kết hợp
nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
Cõu 25. Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về
chiết suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D. Chiết suất của môi trờng nhỏ khi môi trờng có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Cõu 26: Trong hiện tợng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng
cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm.
Hiệu đờng đi đợc xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
A. d 2 - d1 =
ax
D
B. d 2 - d1 =
2ax
;
D
C. d 2 - d1 =
ax
;
2D
D. d 2 - d1 =
aD
.
x
Cõu 27: ng dng ca hin tng giao thoa ỏnh sỏng o
A. tn s ỏnh sỏng.
B. bc súng ca ỏnh sỏng.
C. chit suõt ca mụi trng.
D. tc ca ỏnh sỏng.
Cõu 28: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng , khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đợc là 4mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
A. = 0,40 àm; B. = 0,50 àm;
C. = 0,55 àm; D. = 0,60 àm.
Cõu 29. Trong thi nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng (Y-õng), khong cỏch gia hai khe
l 2mm, khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l 1,2m. Chiu sỏng hai khe
bng ỏnh sỏng hn hp gm hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng 500 nm v 660 nm thỡ thu
c h võn giao thoa trờn mn. Bit võn sỏng chinh gia (trung tõm) ng vi hai bc x trờn
trựng nhau. Khong cỏch t võn chinh gia n võn gn nhõt cựng mu vi võn chinh gia l
A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 9,9 mm.
D. 29,7 mm.
Cõu 30. Trong thi nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m. Ngun sỏng dựng trong thi nghim gm hai
bc x cú bc súng 1 = 450 nm v 2 = 600 nm. Trờn mn quan sỏt, gi M, N l hai im
cựng mt phia so vi võn trung tõm v cỏch võn trung tõm ln lt l 5,5 mm v 22 mm. Trờn
on MN, s v tri võn sỏng trựng nhau ca hai bc x l
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
S GD & T BC GIANG
TRNG THPT VIT YấN II
KIM TRA VT Lí LP 12
NM HC: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề thi:……
Họ và tên học sinh :……………………………………… ………Lớp…….…………
Câu 1. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo
của nguồn sáng đó.
Câu 2. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các
ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát
xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được
nung nóng.
Câu 4. Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ
liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 6. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 7. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 8. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy
quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 9.Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của
tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 10.Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH.
Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
Câu 11. Một mạch dao động có tụ điện C =
2
.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện
π
từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10-4 H.
B.
π
H.
500
C.
10 −3
H.
π
D.
10 −3
H.
2π
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về sóng vô tuyến điện là sai?
A. Sóng có bước sóng càng ngắn, năng lượng càng lớn.
B. Sóng dài có năng lượng bé, dễ bị mặt đất hấp thụ, nhưng ít bị hấp thụ trong nước.
C. Sóng ngắn và sóng cực ngắn bị phản xạ ở tầng điện li và mặt đất.
D. Sóng ngắn bị phản xạ ở tầng điện li và mặt đất, có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước
sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều
tăng.
Câu 14. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 15. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 16. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Súng in t dựng trong thụng tin vụ tuyn gi l súng vụ tuyn.
Cõu 17. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ
điện trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
Cõu 18. Mt cỏi b sõu 1,5m cha y nc. Ri vo mt nc mt tia sỏng Mt Tri di
gúc ti i=600. Bit chit suõt cu nc vi ỏnh sỏng l 1,328 v vi ỏnh sỏng tim l 1,343.
B rng ca quang ph do s tỏn sc to ra ỏy b:
A. 24,7mm
B.14,7mm
D.21,5mm
D.13,5mm
Cõu 19. Trong cỏc phỏt biu sau õy, phỏt biu no l sai?
A. nh sỏng trng l tng hp (hn hp) ca nhiu ỏnh sỏng n sc cú mu bin thiờn liờn
tc t ti tim.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kinh.
C. Hin tng chựm sỏng trng, khi i qua mt lng kinh, b tỏch ra thnh nhiu chựm sỏng
cú mu sc khỏc nhau l hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
D. nh sỏng do Mt Tri phỏt ra l ỏnh sỏng n sc vỡ nú cú mu trng.
Cõu 20. T khụng khi ngi ta chiu xiờn ti mt nc nm ngang mt chựm tia sỏng hp
song song gm hai ỏnh sỏng n sc: mu vng, mu chm. Khi ú chựm tia khỳc x
A. gm hai chựm tia sỏng hp l chựm mu vng v chựm mu chm, trong ú gúc khỳc
x ca chựm mu vng nh hn gúc khỳc x ca chựm mu chm.
B. vn ch l mt chựm tia sỏng hp song song.
C. gm hai chựm tia sỏng hp l chựm mu vng v chựm mu chm, trong ú gúc khỳc
x ca chựm mu vng ln hn gúc khỳc x ca chựm mu chm.
D. ch l chựm tia mu vng cũn chựm tia mu chm b phn x ton phn.
Cõu 21: ng dng ca hin tng giao thoa ỏnh sỏng o
A. tn s ỏnh sỏng.
B. bc súng ca ỏnh sỏng.
C. chit suõt ca mụi trng.
D. tc ca ỏnh sỏng.
Cõu 22: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng đợc xác định bằng công thức nào
sau đây?
A. x =
2kD
;
a
B. x =
kD
;
2a
C. x =
kD
;
a
D. x =
( 2k + 1) D .
2a
Cõu 23: Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A. i =
D
;
a
B. i =
a
;
D
C. i =
D
;
2a
D. i =
D
.
a
Cõu 24: Trong một thí nghiệm đo bớc sóng ánh sáng thu đợc một kết quả = 0,526àm. ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu
A. đỏ;
B. lục;
C. vàng;
D. tím.
Cõu 25 . Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 4,0 mm;
B. i = 0,4 mm;
C. i = 6,0 mm;
D. i = 0,6 mm.
Cõu 26: Trong thi nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe I-õng, ngi ta dựng ỏnh sỏng n sc
cú bc súng
= 6600. Khong cỏch t mt phng cha hai ngun n mn l D = 2,4m, khong cỏch
gia hai khe l
a =1,2mm Khong cỏch gia võn sỏng v võn ti liờn tip l:
A. 0,66mm
B. 6,6mm
C. 1,32mm
D. 6,6m
Cõu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai
khe Yâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. Đỏ;
B. Lục;
C. Chàm;
D. Tím.
Cõu 28. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh
giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ,
khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bớc sóng ' > thì tại vị trí của
vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dới đây
A. ' = 0,48 àm; B. ' = 0,52 àm; C. ' = 0,58 àm; D. ' = 0,60 àm.
Cõu 29. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng , khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đợc là 4mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
A. = 0,40 àm; B. = 0,50 àm;
C. = 0,55 àm; D. = 0,60 àm.
Cõu 30.Trong thi nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu sỏng ng thi bi
hai bc x n sc cú bc súng ln lt l 1 v 2 . Trờn mn quan sỏt cú võn sỏng bc 12
1
ca 1 trựng vi võn sỏng bc 10 ca 2 . T s bng
2
A.
6
.
5
2
3
B. .
5
6
C. .
3
2
D. .
S GD & T BC GIANG
TRNG THPT VIT YấN II
KIM TRA VT Lí LP 12
NM HC: 2015 - 2016
(Thi gian lm bi: 45 phỳt)
Mó thi:
H v tờn hc sinh : Lp.
Cõu 1.Mt mch dao ng cú t in C =
2
.10-3 F v cun dõy thun cm L. tn s in t
trong mch bng 500 Hz thỡ L phi cú giỏ tr
A. 5.10-4 H.
B.
H.
500
C.
10 3
H.
D.
10 3
H.
2
Cõu 2. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe đợc chiếu bởi ánh sáng đỏ có
bớc sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ t đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối
với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm;
B. 3,6 mm;
C. 4,5 mm;
D. 5,2 mm.
Cõu 3. Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm.
Các vân giao thoa đợc hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
có
A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối th 2;
D. vân tối th 3.
Cõu 4. Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm.
Các vân giao thoa đợc hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. vân sáng bậc 3; B. vân tối th 4;
C. vân tối th 5;
D. vân sáng bậc 4.
Cõu 5. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao
thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng , khoảng
vân đo đợc là 0,2 mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
Cõu 6. Quang ph liờn tc ca mt ngun sỏng J
A. ph thuc vo c thnh phn cõu to v nhit ca ngun sỏng J.
B. khụng ph thuc vo c thnh phn cõu to v nhit ca ngun sỏng J.
C. khụng ph thuc thnh phn cõu to ca ngun sỏng J, m ch ph thuc vo nhit
ca ngun sỏng ú.
D. khụng ph thuc vo nhit ca ngun sỏng J, m ch ph thuc thnh phn cõu to
ca ngun sỏng ú.
Cõu 7. Hin tng o sc ca vch quang ph (o vch quang ph) cho phep kt lun rng
A. trong cựng mt iu kin v nhit v ỏp suõt, mi chõt u hõp th v bc x cỏc
ỏnh sỏng cú cựng bc súng.
B. nhit xỏc nh, mt chõt ch hõp th nhng bc x no m nú cú kh nng phỏt
x v ngc li, nú ch phỏt nhng bc x m nú cú kh nng hõp th.
C. cỏc vch ti xuõt hin trờn nn quang ph liờn tc l do giao thoa ỏnh sỏng.
D. trong cựng mt iu kin, mt chõt ch hõp th hoc ch bc x ỏnh sỏng.
Cõu 8. Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v quang ph?
A. Quang ph liờn tc ca ngun sỏng no thỡ ph thuc thnh phn cõu to ca ngun sỏng
õy.
B. Mi nguyờn t húa hc trng thỏi khi hay hi núng sỏng di ỏp suõt thõp cho mt
quang ph vch riờng, c trng cho nguyờn t ú.
C. thu c quang ph hõp th thỡ nhit ca ỏm khi hay hi hõp th phi cao hn
nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc.
D. Quang ph hõp th l quang ph ca ỏnh sỏng do mt vt rn phỏt ra khi vt ú c
nung núng.
Cõu 9. Khi núi v quang ph, phỏt biuno sau õy l ỳng?
A. Cỏc chõt rn b nung núng thỡ phỏt ra quang ph vch.
B. Mi nguyờn t húa hc cú mt quang ph vch c trng ca nguyờn t õy.
C. Cỏc chõt khi ỏp suõt ln b nung núng thỡ phỏt ra quang ph vch.
D. Quang ph liờn tc ca nguyờn t no thỡ c trng cho nguyờn t ú.
Cõu 10. Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Chõt khi hay hi ỏp suõt thõp c kich thich bng nhit hay bng in cho quang ph
liờn tc.
B. Chõt khi hay hi c kich thich bng nhit hay bng in luụn cho quang ph vch.
C. Quang ph liờn tc ca nguyờn t no thỡ c trng cho nguyờn t õy.
D. Quang ph vch ca nguyờn t no thỡ c trng cho nguyờn t õy.
Cõu 11. Quang ph liờn tc
A. ph thuc vo nhit ca ngun phỏt m khụng ph thuc vo bn chõt ca ngun phỏt.
B. ph thuc vo bn chõt v nhit ca ngun phỏt.
C. khụng ph thuc vo bn chõt v nhit ca ngun phỏt.
D. ph thuc vo bn chõt ca ngun phỏt m khụng ph thuc vo nhit ca ngun phỏt.
Cõu 12. Quang ph vch phỏt x
A. ca cỏc nguyờn t khỏc nhau, cựng mt nhit thỡ nh nhau v sỏng t i ca cỏc
vch.
B. l mt h thng nhng vch sỏng (vch mu) riờng l, ngn cỏch nhau bi nhng khong ti.
C. do cỏc chõt rn, chõt lng hoc chõt khi cú ỏp suõt ln phỏt ra khi b nung núng.
D. l mt di cú mu t n tim ni lin nhau mt cỏch liờn tc.
Cõu 13. Chiu ỏnh sỏng trng do mt ngun núng sỏng phỏt ra vo khe hp F ca mt mỏy
quang ph lng kinh thỡ trờn tõm kinh nh (hoc tõm kinh m) ca bung nh s thu c
A. ỏnh sỏng trng
B. mt di cú mu t n tim ni lin nhau mt cỏch liờn tc.
C. cỏc vch mu sỏng, ti xen k nhau.
D. by vch sỏng t n tim, ngn cỏch nhau bng nhng khong ti.
Cõu 14.Mch dao ng in t iu ho gm cun cm L v t in C, khi tng in dung ca
t in lờn 4 ln thỡ chu k dao ng ca mch
A. tng lờn 4 ln.
B. tng lờn 2 ln.
C. gim i 4 ln. D. gim i 2 ln.
Cõu 15.Mch dao ng in t iu ho LC gm t in C = 30nF v cun cm L =25mH.
Np in cho t in n hiu in th 4,8V ri cho t phúng in qua cun cm, cng
dũng in hiu dng trong mch l
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
A. = 0,64 àm; B. = 0,55 àm;
C. = 0,48 àm; D. = 0,40 àm.
Cõu 16. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh
giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ,
khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm; B. 0,5 mm;
C. 0,6 mm;
D. 0,7 mm.
Cõu 17. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh
giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ,
khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ t kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm;
B. 0,5 mm;
C. 0,6 mm;
D. 0,7 mm.
Câu 18. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 19. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 20.Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i = 0,02cos2000t(A). Tô
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung 5μF. §é tù c¶m cña cuén c¶m lµ
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
Câu 21. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Rọi vào mặt nước một tia sáng Mặt Trời dưới
góc tới i=600. Biết chiết suất cuả nước với ánh sáng đỏ là 1,328 và với ánh sáng tím là 1,343.
Bề rộng của quang phổ do sự tán sắc tạo ra ở đáy bể:
A. 24,7mm
B.14,7mm
D.21,5mm
D.13,5mm
Câu 22. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 23. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m.
Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao
thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân
sáng bậc (thứ)
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D.
0,76
μm.
Câu 26. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 =
0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
Câu 27.Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến
màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm.
Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe
thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,64 µm .
D. 0,45 µm .
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là
2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi
thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung
tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 µ m
B. 0,50 µ m
C. 0,45 µ m
D. 0,55 µ m