Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

500 chữ kanji thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.72 KB, 22 trang )

Kanji Âm Hán Việt

Nghĩa / Từ ghép & On-reading

1



nhật

mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo

2



nhất

một, đồng nhất, nhất định

3



quốc

nước, quốc gia, quốc ca

4




thập

mười

5



đại

to lớn, đại dương, đại lục

6



hội

hội họp, đại hội

7



nhân

8




niên

9



nhị

ichi, itsu
koku

juu, jiQ

nhân vật

dai, tai

kai, e

jin, nin

năm, niên đại
2

nichi, jitsu

nen

ni


10



bản

sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất

11



tam

3

12



trung

13



trường, trưởng

14




xuất

15



chính

16



ngũ

17



tự

tự do, tự kỉ, tự thân

18



sự


sự việc

19



giả

học giả, tác giả

san
trung tâm, trung gian, trung ương

chuu

trường giang, sở trường; hiệu trưởng

xuất hiện, xuất phát

shutsu, sui

chính phủ, chính sách, hành chính
5

hon

go
ji, shi


ji, zu
sha

sei, shoo

choo


20





21



nguyệt

xã hội, công xã, hợp tác xã

sha

mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực

getsu,

gatsu
22




tứ

23



phân

24



thời

thời gian

25



hợp

thích hợp, hội họp, hợp lí

26




đồng

đồng nhất, tương đồng

27



cửu

28



thượng

29



hành, hàng

30



dân

quốc dân, dân tộc


31



tiền

trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền

32



nghiệp

33



sinh

sinh sống, sinh sản

34



nghị

nghị luận, nghị sự


35



hậu

sau, hậu quả, hậu sự

go, koo

36



tân

mới, cách tân, tân thời

shin

37



bộ

bộ môn, bộ phận

38




kiến

4

shi
phân số, phân chia

9

bun, fun, bu

ji
goo, gaQ, kaQ
doo

kyuu, ku
thượng tầng, thượng đẳng

joo, shoo

thực hành, lữ hành; ngân hàng
min
zen

nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp

ý kiến


ken

koo, gyoo, an

bu

sei, shoo
gi

gyoo, goo


39



đơng

40



gian

41



địa


42



đích

43



trường

hội trường, quảng trường

44



bát

hachi

45



nhập

46




phương

47



lục

6

48



thị

thành thị, thị trường

49



phát

xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn

50




viên

thành viên, nhân viên

51



đối

đối diện, phản đối, đối với

52



kim

hoàng kim, kim ngân

53



tử

54




nội

55



định

thiết định, quyết định, định mệnh

56



học

học sinh, học thuyết

57



cao

cao đẳng, cao thượng

58




thủ

tay, thủ đoạn

phía đơng

too

trung gian, khơng gian
thổ địa, địa đạo

chi, ji

mục đích, đích thực
8

kan, ken

teki
joo

nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
phương hướng, phương pháp

nyuu
hoo


roku
shi
in
tai, tsui

kin, kon

tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
nội thành, nội bộ

shu

shi, su

nai, dai
gaku
koo

tei, joo

hatsu, hotsu


59



viên

60




lập

thiết lập, tự lập

61



hồi

vu hồi, chương hồi

62



liên

liên tục, liên lạc

63



tuyển

64




điền

điền viên, tá điền

65



thất

7

66



đại

đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế

67



lực

sức lực


68



kim

đương kim, kim nhật

69



mễ

gạo

70



bách

71



tương, tướng

viên mãn, tiền Yên


tuyển chọn

en

ritsu, ryuu
kai, e

ren
sen
den

shichi
dai, tai

ryoku, riki
kon, kin

bei, mai

trăm, bách niên

hyaku

tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng

soo, shoo
72




quan

hải quan, quan hệ

73



minh

quang minh, minh tinh

74



khai

khai mạc, khai giảng

75



kinh

kinh đô, kinh thành

76




vấn

vấn đáp, chất vấn, vấn đề

mon

77



thể

hình thể, thân thể, thể thao

tai, tei

kan
mei, myoo
kai
kyoo, kei


78



thực


79



quyết

80



chủ

81



động

82



biểu

biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn

83




mục

mắt, hạng mục, mục lục

84



thơng

85



hóa

86



trị

87



tồn

88




độ

89



đương, đáng

90





91



sơn

núi, sơn hà

92



tiểu


nhỏ, ít

93



kinh

kinh tế, sách kinh, kinh độ

94



chế

chế ngự, thể chế, chế độ

95



pháp

96



hạ


sự thực, chân thực
quyết định

jitsu

ketsu

chủ yếu, chủ nhân

shu, su

hoạt động, chuyển động

doo
hyoo

moku, boku

thông qua, thông hành, phổ thơng
biến hóa

ka, ke

cai trị, trị an, trị bệnh
tồn bộ

tsuu, tsu

chi, ji


zen

mức độ, quá độ, độ lượng

do, to, taku

chính đáng; đương thời, tương đương

lí do, lí luận, nguyên lí

ri

san

shoo

pháp luật, phương pháp
dưới, hạ đẳng

ka, ge

kei, kyoo
sei
hoo, haQ, hoQ

too


97




thiên

nghìn, nhiều, thiên lí

sen

98
vạn
99

vạn, nhiều, vạn vật



ước

man, ban

lời hứa (ước nguyện), ước tính

yaku

100



chiến


chiến tranh, chiến đấu

101



ngoại

ngồi, ngoại thành, ngoại đạo

102



tối

103



điều, điệu

104





105




hiện

nhất (tối cao, tối đa)

sen
gai, ge

sai

điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu

cánh đồng, hoang dã, thôn dã

ya

xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình

gen

106
bất

bất cơng, bất bình đẳng, bất tài

107




cơng

108



khí

109



thắng

110



gia

gia đình, chun gia

111



thủ

lấy, nhận


112



ý

113



tác

114



xun

fu, bu

cơng cộng, cơng thức, cơng tước

koo

khơng khí, khí chất, khí khái, khí phách
thắng lợi, thắng cảnh

shoo


ka, ke

shu

ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
tác phẩm, công tác, canh tác
sông

sen

I
saku, sa

ki, ke

choo


115



u, yếu

116



dụng


117



quyền

118



tính

119



ngơn

120



thị

họ

121




vụ

chức vụ, nhiệm vụ

122



sở

trụ sở

123



thoại

124





125






126



thành

127



đề

đề tài, đề mục, chủ đề

128



lai

đến, tương lai, vị lai

129



tổng

130




sản

sản xuất, sinh sản, cộng sản

131



thủ

đầu, cổ, thủ tướng

132



cường, cưỡng

133



huyện

134




số

yêu cầu; chủ yếu

yoo

sử dụng, dụng cụ, cơng dụng

yoo

chính quyền, quyền uy, quyền lợi

ken, gon

tính dục, giới tính, bản tính, tính chất
ngơn ngữ, ngơn luận, phát ngơn

sei, shoo

gen, gon

shi
mu

sho

nói chuyện, đối thoại, giai thoại

thời kì, kì hạn


wa

ki, go

cơ khí, thời cơ, phi cơ

ki

thành tựu, hồn thành, trở thành

tổng số, tổng cộng

số lượng

dai

rai
soo
san

shu

cường quốc; miễn cưỡng

huyện, tỉnh

ken

suu, su


sei, joo

kyoo, goo


135



hiệp

136





137



thiết

thiết lập, kiến thiết

138



bảo


bảo trì, bảo vệ, đảm bảo

139



trì

140



khu

khu vực, địa khu

141



cải

cải cách, cải chính

142






143



đạo

144



đơ

145



hịa

hịa bình, tổng hịa, điều hịa

146



thụ

nhận, tiếp thụ

ju


147



an

an bình, an ổn

an

148



gia

tăng gia, gia giảm

149



tục

tiếp tục

150




điểm

151



tiến

152



bình

hịa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường



giáo

giáo dục, giáo viên

hiệp lực

kyoo

nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy

cầm, duy trì


setsu
ho

ji

dĩ tiền, dĩ vãng

ku
kai

I

đạo lộ, đạo đức, đạo lí
đơ thị, đơ thành

doo, too

to, tsu
wa, o

ka

zoku

điểm số, điểm hỏa

ten

thăng tiến, tiền tiến, tiến lên


byoo
153

shi

kyoo

shin
hei,


154



chính

155



ngun

156



chi


chi nhánh, chi trì (ủng hộ)

157



đa

đa số

158



thế

thế giới, thế gian, thế sự

159



tổ

160



giới


thế giới, giới hạn, địa giới

161



cử

tuyển cử, cử động, cử hành

162





163



báo

báo cáo, báo thù, báo đáp

164



thư


thư đạo, thư tịch, thư kí

165



tâm

tâm lí, nội tâm

166



văn

văn chương, văn học

167



bắc

phương bắc

chính đáng, chính nghĩa, chân chính
thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc
shi


ta

tổ hợp, tổ chức

sei, se

so

thư kí, kí sự, kí ức

kai

ki

chỉ

danh tính, địa danh
chỉ định, chỉ số

hoo

sho

shin
bun, mon

hoku

168
danh

169

kyo

mei, myoo

shi

170



ủy

ủy viên, ủy ban, ủy thác

I

171





tư bản, đầu tư, tư cách

shi

sei, shoo
gen



172





sơ cấp

sho

173



nữ

phụ nữ

jo, nyo, nyoo

174



viện

175




cộng

176



nguyên

177



hải

hải cảng, hải phận

178



cận

thân cận, cận thị, cận cảnh

179




đệ

đệ nhất, đệ nhị

180



mại

thương mại

181



đảo

hải đảo

182



tiên

tiên sinh, tiên tiến

183




thống

184



điện

185



vật

186



tế

187



quan

quan lại


kan

188



thủy

thủy điện

sui

189



đầu

đầu tư, đầu cơ

190



hướng

191




phái

học viện, y viện

in

tổng cộng, cộng sản, công cộng
gốc

gen, gan
kai
kin

dai
bai

too
sen

thống nhất, tổng thống, thống trị
phát điện, điện lực

động vật

kyoo

too

den


butsu, motsu

kinh tế, cứu tế

sai

too

hướng thượng, phương hướng
trường phái

ha

koo


192



tín

uy tín, tín thác, thư tín

193



kết


đồn kết, kết thúc

194



trọng, trùng

195



đồn

đồn kết, đồn đội

196



thuế

thuế vụ

197



dự


198



phán

phán quyết, phán đốn

199



hoạt

hoạt động, sinh hoạt

200



khảo

khảo sát, tư khảo

201



ngọ


202



công

203



tỉnh

204



tri

205



họa, hoạch

206



dẫn


dẫn hỏa

207



cục

cục diện, cục kế hoạch

208



đả

209



phản

210



giao

211




phẩm

shin

ketsu

trọng lượng; trùng phùng

juu, choo

dan, ton

zei

dự đốn, dự báo

chính ngọ

yo
han, ban

katsu
koo

go

cơng tác, công nhân


koo, ku

tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
tri thức, tri giác

sei, shoo

chi

họa sĩ; kế hoạch

ga, kaku

in

đả kích, ẩu đả

da

phản loạn, phản đối
giao hảo, giao hoán
sản phẩm

kyoku

hin

han, hon, tan
koo



212



giải

213



tra

214



nhiệm

215



sách

216



<vào>


-

217



lĩnh, lãnh

thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực

218



lợi

219



thứ

220



tế

221




tập

222



diện

phản diện, chính diện

223



đắc

đắc lợi, cầu bất đắc

224



giảm

225




trắc

bên cạnh

226



thôn

thôn xã, thôn làng

227



kê, kế

228



biến

biến đổi, biến thiên

229




cách

da thuộc, cách mạng

230



luận

lí luận, ngơn luận, thảo luận

231



biệt

biệt li, đặc biệt, tạm biệt

giải quyết, giải thể, giải thích
điều tra

sa

trách nhiệm, nhiệm vụ
đối sách

nin


saku

phúc lợi, lợi ích

ri

thứ nam, thứ nữ
quốc tế

kai, ge

ji, shi

sai

tập hợp, tụ tập

shuu

gia giảm, giảm

men

toku

gen

soku
son


thống kê; kế hoạch, kế toán

kei

hen
kaku
ron

betsu

ryoo


232



sử, sứ

233



cáo

báo cáo, thơng cáo

234




trực

trực tiếp, chính trực

235



triều

buổi sáng, triều đình

236



quảng

237





238




nhận

239



ức

sử dụng; sứ giả, thiên sứ
koku

choku, jiki
choo

quảng trường, quảng đại

xí nghiệp, xí hoạch

koo

ki

xác nhận, nhận thức
trăm triệu

shi

nin

oku


240
thiết

cắt, thiết thực, thân thiết

setsu, sai

241



cầu

yêu cầu, mưu cầu

242



kiện

điều kiện, sự kiện, bưu kiện

243



tăng


tăng gia, tăng tốc

244



bán

bán cầu, bán nguyệt

245



cảm

cảm giác, cảm xúc, cảm tình

246



xa

247



hiệu


248



tây

phương tây

249



tuế

tuổi, năm, tuế nguyệt

250



thị

xe cộ, xa lộ

han

koo
sei, sai

ji, shi


ken

zoo

sha

trường học

biểu thị

kyuu

sai, sei

kan


251



kiến

kiến thiết, kiến tạo

252




giá

giá cả, vô giá, giá trị

253



phụ

phụ thuộc, phụ lục

254



thế

tư thế, thế lực

255



nam

256




tại

257



tình

tình cảm, tình thế

258



thủy

ban đầu, khai thủy, nguyên thủy

259



đài

lâu đài, đài

260




văn

nghe, tân văn (báo)

261





262



các

263



tham

264



phí

265




mộc

cây, gỗ

266



diễn

diễn viên, biểu diễn, diễn giả

267





268



phóng

269




tạc

<hơm> qua, <năm> qua..

270



đặc

đặc biệt, đặc cơng

ken, kon
fu

sei

đàn ông, nam giới
tồn tại, thực tại

dan, nan

zai
joo, sei
shi

dai, tai

cơ sở, cơ bản
các, mỗi


ka

bun, mon

ki

kaku

tham chiếu, tham quan, tham khảo
học phí, lộ phí, chi phí

san

hi

boku, moku

hư vơ, vơ ý nghĩa

en

mu, bu

giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
toku

saku

hoo



271



vận

272



hệ

273



trú, trụ

274



bại

275




vị

vị trí, tước vị, đơn vị

276





tư nhân, cơng tư, tư lợi

277



dịch

chức vụ, nô dịch

278



quả

hoa quả, thành quả, kết quả

279




quân

280



tỉnh

281



cách

282



liệu

nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu

283



ngữ


ngôn ngữ, từ ngữ

284



chức

285



chung

286



cung

cung điện

287



kiểm

kiểm tra


ken

288



tử

tử thi, tự tử

shi

289



tất

tất nhiên, tất yếu

290



thức

vận chuyển, vận mệnh
quan hệ, hệ số

kei


cư trú; trụ sở

thất bại

juu

hai
I
shi

eki, yaku

quân đội, quân sự
giếng

un

ka

gun

sei, shoo

tư cách, cách thức, sở hữu cách

chức vụ, từ chức

kaku, koo


ryoo

go
shoku

chung kết, chung liễu

shuu

kyuu, guu, ku

hitsu

hình thức, phương thức, cơng thức

shiki


291



thiếu, thiểu

292



qua, quá


293



chỉ

đình chỉ

294



cát

chia cắt, cát cứ

295



khẩu

296



xác

297




tài

may vá, tài phán, trọng tài

298



trí

bố trí, bài trí, vị trí

299



đề

cung cấp, đề cung

300



lưu

301




năng

302



hữu

sở hữu, hữu hạn

303



đinh

khu phố

choo

304



trạch

đầm lầy


taku

305



cầu

306



thạch

đá, thạch anh, bảo thạch

307



nghĩa

ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa

308



do


tự do, lí do

yu, yuu, yui

309



tái

lại, tái phát

sai, sa

310



doanh

thiếu niên; thiểu số

shoo

thông qua; quá khứ, quá độ

ka

shi
katsu


miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
chính xác, xác lập, xác suất

koo, ku
kaku

sai

chi
tei

lưu lượng, hạ lưu, lưu hành
năng lực, tài năng

quả cầu, địa cầu

ryuu, ru

noo
yuu, u

kyuu
seki, shaku, koku
gi

doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại

ei



311



lưỡng

312



thần

313



tỉ

314



dung

315



quy


316



tống

317



tiêu

318



ngân

ngân hàng, ngân lượng, kim ngân

319



trạng

tình trạng, trạng thái, cáo trạng

320




thâu

321



nghiên

322



đàm

323



thuyết

324



thường

325




ứng

326



không

327



phu

328



tranh

329



thân

330




ưu

hai, lưỡng quốc

ryoo

thần, thần thánh, thần dược

so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ

shin, jin

hi

dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận
quy tắc, quy luật

yoo

ki

tiễn, tống tiễn, tống đạt

soo

tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất


thâu nhập, thâu xuất
mài, nghiên cứu

shoo
gin

joo

yu
ken

hội đàm, đàm thoại

dan

tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết
bình thường, thơng thường

đáp ứng, ứng đối, phản ứng

joo
oo

khơng khí, hư khơng, hàng khơng
trượng phu, phu phụ

setsu, zei

kuu


fu, fuu

đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
thân thể, thân phận
ưu việt, ưu thế, ưu tiên

shin
yuu

soo


331



vi

332



hộ

333



điếm


334



thổ

335



suất

336





337



toán

338



dục


giáo dục, dưỡng dục

339



phối

phân phối, chi phối, phối ngẫu

340



thuật

kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật

341



thương

342



thu


343





344



châu

345



đạo

346



nông

347



cấu


cấu tạo, cấu thành, cơ cấu

348



nghi

nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi

349



tàn

350



dữ, dự

vi phạm, tương vi

I

bảo hộ, phịng hộ, hộ vệ
cửa hàng, tửu điếm
thổ địa, thổ công


go
ten

do, to

thống suất, xác suất, tỉ lệ suất
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ

sotsu, ritsu

shi

tính tốn, kế tốn, tốn học

san

iku

thương mại, thương số

jutsu

shoo

thu nhập, thu nhận, thu hoạch
vũ trang, vũ lực

hai

shuu


bu, mu

tỉnh, bang, châu lục
dẫn đường, chỉ đạo

shuu
doo

nông nghiệp, nông thôn, nông dân

tàn dư, tàn tích, tàn đảng
cấp dữ, tham dự

yo

koo
zan

gi

noo


351



túc


chân, bổ túc, sung túc

352





cái gì, hà cớ

353



đoạn, đốn

354



chân

355



chuyển

356




lạc, nhạc

357



thi

358



sảnh

đại sảnh

359



phiên

thứ tự, phiên hiệu

360




hại

361



viện

viện trợ

362



cứu

nghiên cứu, cứu cánh

363



khả

có thể, khả năng, khả dĩ

364




khởi

365



thị

366



phó

367



tuyến

368



cấp

369




lệ

370



thực

soku

ka

phán đốn, đoạn tuyệt

chân lí, chân thực
chuyển động

shin

ten

an lạc, lạc thú, âm nhạc

thực thi, thi hành

dan

gaku, raku

shi, se


choo
ban

có hại, độc hại, lợi hại

gai

en
kyuu
ka

khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
thị sát, thị lực, giám thị
phó, phó phịng

ki

shi

fuku

dây, tiền tuyến, điện tuyến, vơ tuyến
khẩn cấp, cấp cứu

kyuu

ví dụ, tiền lệ, thơng lệ, điều lệ
ẩm thực, thực đường


rei

shoku, jiki

sen


371



bổ

372



ngạch

trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch

373



chứng

bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận

374




quán

375



chất

vật chất, phẩm chất, khí chất

376



hạn

giới hạn, hữu hạn, hạn độ

377



nan, nạn

378




chế

379



giam, giám

380



thanh

âm thanh, thanh điệu

sei, shoo

381



chuẩn

tiêu chuẩn, chuẩn bị

jun

382




lạc

383



bệnh

384



trương

385



diệp

lá, lạc diệp, hồng diệp

386



cảnh


cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ

387





388



thí

389



anh

anh hùng, anh tú, anh tuấn

390



tùng

cây tùng, tùng bách


bổ sung, bổ túc

ho

đại sứ quán, hội quán

shoo

kan
shitsu, shichi, chi

gen

khó, nan giải, nguy nan; tai nạn

chế tạo

gaku

nan

sei
giam cấm; giám đốc, giám sát

rơi, lạc hạ, trụy lạc

raku

bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật

chủ trương, khai trương

kĩ thuật, kĩ nghệ

kan

choo

yoo
kei

gi

thí nghiệm, thí điểm

shi
shoo

ei

byoo, hei


391



đảm

392




cán

393



cảnh

394



bị

395



phịng

396



nam

397






mĩ nhân, mĩ lệ

398



lao

lao động, lao lực, cơng lao

399



cốc

thung lũng, khê cốc

400



thái

trạng thái, hình thái, thái độ


401



khi

402



trước

403



hồnh

404



ánh

phản ánh

405




hình

hình thức, hình hài, định hình

406



tịch

chủ tịch, xuất tịch (tham gia)

407



vực

khu vực, lĩnh vực

408



đãi

409




tượng

410



trợ

đảm đương, đảm bảo
cán sự, cán bộ

tan

kan

cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh

trang bị, phòng bị, thiết bị

bi

phòng vệ, phòng bị, đề phịng
phương nam

mũi đất

kei

boo


nan, na
bi
roo

koku
tai

-

đến, đáo trước, mặc

chaku, jaku

tung hồnh, hồnh độ, hồnh hành

đợi, đối đãi

oo

ei
kei,gyoo
seki

iki

tai

hiện tượng, khí tượng, hình tượng


hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ

jo

shoo, zoo


411



triển

412



ốc

413



động

414






415



trạch

nhà ở

416



phiếu

lá phiếu, đầu phiếu

417



truyền, truyện

418



phúc

419




tảo

420



thẩm

thẩm tra, thẩm phán, thẩm định

shin

421



cảnh

nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ

kyoo, kei

422



huống


423





424



điều

điều khoản, điều kiện

425



thừa

lên xe

426



tưởng

427




độ

đi qua, truyền tay

428



tự

chữ, văn tự

429



tạo

430



vị

triển khai, phát triển, triển lãm
phòng ốc


oku

lao động

doo

phò tá, trợ tá

sa

taku
hyoo

truyền đạt, truyền động; tự truyện

phúc, hạnh phúc, phúc lợi
sớm, tảo hơn

fuku

soo, saQ

tình huống, trạng huống

làm việc

ten

kyoo


shi, ji
joo

joo

tư tưởng, tưởng tượng
ji

chế tạo, sáng tạo
vị giác, mùi vị

to

mi

zoo

soo, so

den


431



niệm

432




phụ

âm, mang, phụ thương, phụ trách

fu

433



thân

thân thuộc, thân thích, thân thiết

shin

434



thuật

tường thuật. tự thuật

435




sai

sai khác, sai biệt

436



tộc

gia tộc, dân tộc, chủng tộc

zoku

437



truy

truy lùng, truy nã, truy cầu

tsui

438



nghiệm


439





440



nhược

441



tố

tố cáo, tố tụng

442



đê

thấp, đê hèn, đê tiện

443




lượng

lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng

444



nhiên

quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên

445



độc

446



cung

447




tế

448



thụ

449



y

450



vệ

ý niệm, tưởng niệm

nen

jutsu

sa

thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm


cá nhân, cá thể

ko

trẻ, nhược niên

jaku, nyaku

so

cô độc, đơn độc

tei

doku

cung cấp, cung phụng

tinh tế, tường tế, tế bào

kyoo, ku
sai

đưa cho, truyền thụ, giáo thụ
y học, y viện

ken, gen

I


bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh

ei

ju

zen, nen

ryoo


451



khí

khí cụ, cơ khí, dung khí

452



âm

âm thanh, phát âm

453




hoa

hoa, bơng hoa

454



đầu

đầu não

455



chỉnh

456



tài

457



mơn


458



trị

459



thối

460



thủ

cố thủ, bảo thủ

shu, su

461



cổ

cũ, cổ điển, đồ cổ


ko

462



thái

463





464



đáp

trả lời, vấn đáp, đáp ứng

too

465



mạt


kết thúc, mạt vận, mạt kì

matsu, batsu

466



đội

đội ngũ, quân đội

467



chỉ

giấy

468



chú

chú ý, chú thích

469




chu

cổ phiếu

470



vọng

ki

on, in

ka

too, zu, to

điều chỉnh, chỉnh hình

tiền tài, tài sản

sei

zai, sai

cửa, nhập mơn, mơn đồ, bộ mơn


giá trị

mon

chi

triệt thối, thối lui

tai

thái dương, thái bình
tư thế, tư dung, tư sắc

tai, ta
shi

tai

shi
chuu

-

ước vọng, nguyện vọng, kì vọng

boo, moo


471




hàm

472



chủng

473



phản

474



dương

475



thất

thất nghiệp, thất bại


shitsu

476



bình

bình luận, phê bình

hyoo

477



dạng

đa dạng, hình dạng

478



hảo, hiếu

479




ảnh

480



mệnh, mạng

hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc
chủng loại, chủng tộc
trả lại

gan

shu

hen

đại dương, tây dương

yoo

yoo

hữu hảo; hiếu sắc

hình ảnh; nhiếp ảnh

koo


ei

tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh

mei, myoo
481



hình

khn hình, mơ hình

482



thất

phịng, giáo thất

483



lộ

484




lương

485



phục

phục thù, hồi phục

486



khóa

khóa học, chính khóa

487



trình

trình độ, lộ trình, cơng trình

488




hồn

hồn cảnh, tuần hồn

489



các

kei

shitsu

đường, khơng lộ, thủy lộ

ro

tốt, lương tâm, lương tri

nội các

kaku

ryoo

fuku
ka

kan

tei


×