Kanji Âm Hán Việt
Nghĩa / Từ ghép & On-reading
1
日
nhật
mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2
日
nhất
một, đồng nhất, nhất định
3
日
quốc
nước, quốc gia, quốc ca
4
日
thập
mười
5
日
đại
to lớn, đại dương, đại lục
6
日
hội
hội họp, đại hội
7
日
nhân
8
日
niên
9
日
nhị
ichi, itsu
koku
juu, jiQ
nhân vật
dai, tai
kai, e
jin, nin
năm, niên đại
2
nichi, jitsu
nen
ni
10
日
bản
sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất
11
日
tam
3
12
日
trung
13
日
trường, trưởng
14
日
xuất
15
日
chính
16
日
ngũ
17
日
tự
tự do, tự kỉ, tự thân
18
日
sự
sự việc
19
日
giả
học giả, tác giả
san
trung tâm, trung gian, trung ương
chuu
trường giang, sở trường; hiệu trưởng
xuất hiện, xuất phát
shutsu, sui
chính phủ, chính sách, hành chính
5
hon
go
ji, shi
ji, zu
sha
sei, shoo
choo
20
日
xã
21
日
nguyệt
xã hội, công xã, hợp tác xã
sha
mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
getsu,
gatsu
22
日
tứ
23
日
phân
24
日
thời
thời gian
25
日
hợp
thích hợp, hội họp, hợp lí
26
日
đồng
đồng nhất, tương đồng
27
日
cửu
28
日
thượng
29
日
hành, hàng
30
日
dân
quốc dân, dân tộc
31
日
tiền
trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền
32
日
nghiệp
33
日
sinh
sinh sống, sinh sản
34
日
nghị
nghị luận, nghị sự
35
日
hậu
sau, hậu quả, hậu sự
go, koo
36
日
tân
mới, cách tân, tân thời
shin
37
日
bộ
bộ môn, bộ phận
38
日
kiến
4
shi
phân số, phân chia
9
bun, fun, bu
ji
goo, gaQ, kaQ
doo
kyuu, ku
thượng tầng, thượng đẳng
joo, shoo
thực hành, lữ hành; ngân hàng
min
zen
nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
ý kiến
ken
koo, gyoo, an
bu
sei, shoo
gi
gyoo, goo
39
日
đơng
40
日
gian
41
日
địa
42
日
đích
43
日
trường
hội trường, quảng trường
44
日
bát
hachi
45
日
nhập
46
日
phương
47
日
lục
6
48
日
thị
thành thị, thị trường
49
日
phát
xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
50
日
viên
thành viên, nhân viên
51
日
đối
đối diện, phản đối, đối với
52
日
kim
hoàng kim, kim ngân
53
日
tử
54
日
nội
55
日
định
thiết định, quyết định, định mệnh
56
日
học
học sinh, học thuyết
57
日
cao
cao đẳng, cao thượng
58
日
thủ
tay, thủ đoạn
phía đơng
too
trung gian, khơng gian
thổ địa, địa đạo
chi, ji
mục đích, đích thực
8
kan, ken
teki
joo
nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
phương hướng, phương pháp
nyuu
hoo
roku
shi
in
tai, tsui
kin, kon
tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
nội thành, nội bộ
shu
shi, su
nai, dai
gaku
koo
tei, joo
hatsu, hotsu
59
日
viên
60
日
lập
thiết lập, tự lập
61
日
hồi
vu hồi, chương hồi
62
日
liên
liên tục, liên lạc
63
日
tuyển
64
日
điền
điền viên, tá điền
65
日
thất
7
66
日
đại
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
67
日
lực
sức lực
68
日
kim
đương kim, kim nhật
69
日
mễ
gạo
70
日
bách
71
日
tương, tướng
viên mãn, tiền Yên
tuyển chọn
en
ritsu, ryuu
kai, e
ren
sen
den
shichi
dai, tai
ryoku, riki
kon, kin
bei, mai
trăm, bách niên
hyaku
tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
soo, shoo
72
日
quan
hải quan, quan hệ
73
日
minh
quang minh, minh tinh
74
日
khai
khai mạc, khai giảng
75
日
kinh
kinh đô, kinh thành
76
日
vấn
vấn đáp, chất vấn, vấn đề
mon
77
日
thể
hình thể, thân thể, thể thao
tai, tei
kan
mei, myoo
kai
kyoo, kei
78
日
thực
79
日
quyết
80
日
chủ
81
日
động
82
日
biểu
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn
83
日
mục
mắt, hạng mục, mục lục
84
日
thơng
85
日
hóa
86
日
trị
87
日
tồn
88
日
độ
89
日
đương, đáng
90
日
lí
91
日
sơn
núi, sơn hà
92
日
tiểu
nhỏ, ít
93
日
kinh
kinh tế, sách kinh, kinh độ
94
日
chế
chế ngự, thể chế, chế độ
95
日
pháp
96
日
hạ
sự thực, chân thực
quyết định
jitsu
ketsu
chủ yếu, chủ nhân
shu, su
hoạt động, chuyển động
doo
hyoo
moku, boku
thông qua, thông hành, phổ thơng
biến hóa
ka, ke
cai trị, trị an, trị bệnh
tồn bộ
tsuu, tsu
chi, ji
zen
mức độ, quá độ, độ lượng
do, to, taku
chính đáng; đương thời, tương đương
lí do, lí luận, nguyên lí
ri
san
shoo
pháp luật, phương pháp
dưới, hạ đẳng
ka, ge
kei, kyoo
sei
hoo, haQ, hoQ
too
97
日
thiên
nghìn, nhiều, thiên lí
sen
98
vạn
99
vạn, nhiều, vạn vật
日
ước
man, ban
lời hứa (ước nguyện), ước tính
yaku
100
日
chiến
chiến tranh, chiến đấu
101
日
ngoại
ngồi, ngoại thành, ngoại đạo
102
日
tối
103
日
điều, điệu
104
日
dã
105
日
hiện
nhất (tối cao, tối đa)
sen
gai, ge
sai
điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu
cánh đồng, hoang dã, thôn dã
ya
xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình
gen
106
bất
bất cơng, bất bình đẳng, bất tài
107
日
cơng
108
日
khí
109
日
thắng
110
日
gia
gia đình, chun gia
111
日
thủ
lấy, nhận
112
日
ý
113
日
tác
114
日
xun
fu, bu
cơng cộng, cơng thức, cơng tước
koo
khơng khí, khí chất, khí khái, khí phách
thắng lợi, thắng cảnh
shoo
ka, ke
shu
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
tác phẩm, công tác, canh tác
sông
sen
I
saku, sa
ki, ke
choo
115
日
u, yếu
116
日
dụng
117
日
quyền
118
日
tính
119
日
ngơn
120
日
thị
họ
121
日
vụ
chức vụ, nhiệm vụ
122
日
sở
trụ sở
123
日
thoại
124
日
kì
125
日
cơ
126
日
thành
127
日
đề
đề tài, đề mục, chủ đề
128
日
lai
đến, tương lai, vị lai
129
日
tổng
130
日
sản
sản xuất, sinh sản, cộng sản
131
日
thủ
đầu, cổ, thủ tướng
132
日
cường, cưỡng
133
日
huyện
134
日
số
yêu cầu; chủ yếu
yoo
sử dụng, dụng cụ, cơng dụng
yoo
chính quyền, quyền uy, quyền lợi
ken, gon
tính dục, giới tính, bản tính, tính chất
ngơn ngữ, ngơn luận, phát ngơn
sei, shoo
gen, gon
shi
mu
sho
nói chuyện, đối thoại, giai thoại
thời kì, kì hạn
wa
ki, go
cơ khí, thời cơ, phi cơ
ki
thành tựu, hồn thành, trở thành
tổng số, tổng cộng
số lượng
dai
rai
soo
san
shu
cường quốc; miễn cưỡng
huyện, tỉnh
ken
suu, su
sei, joo
kyoo, goo
135
日
hiệp
136
日
tư
137
日
thiết
thiết lập, kiến thiết
138
日
bảo
bảo trì, bảo vệ, đảm bảo
139
日
trì
140
日
khu
khu vực, địa khu
141
日
cải
cải cách, cải chính
142
日
dĩ
143
日
đạo
144
日
đơ
145
日
hịa
hịa bình, tổng hịa, điều hịa
146
日
thụ
nhận, tiếp thụ
ju
147
日
an
an bình, an ổn
an
148
日
gia
tăng gia, gia giảm
149
日
tục
tiếp tục
150
日
điểm
151
日
tiến
152
日
bình
hịa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
日
giáo
giáo dục, giáo viên
hiệp lực
kyoo
nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
cầm, duy trì
setsu
ho
ji
dĩ tiền, dĩ vãng
ku
kai
I
đạo lộ, đạo đức, đạo lí
đơ thị, đơ thành
doo, too
to, tsu
wa, o
ka
zoku
điểm số, điểm hỏa
ten
thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
byoo
153
shi
kyoo
shin
hei,
154
日
chính
155
日
ngun
156
日
chi
chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
157
日
đa
đa số
158
日
thế
thế giới, thế gian, thế sự
159
日
tổ
160
日
giới
thế giới, giới hạn, địa giới
161
日
cử
tuyển cử, cử động, cử hành
162
日
kí
163
日
báo
báo cáo, báo thù, báo đáp
164
日
thư
thư đạo, thư tịch, thư kí
165
日
tâm
tâm lí, nội tâm
166
日
văn
văn chương, văn học
167
日
bắc
phương bắc
chính đáng, chính nghĩa, chân chính
thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc
shi
ta
tổ hợp, tổ chức
sei, se
so
thư kí, kí sự, kí ức
kai
ki
chỉ
danh tính, địa danh
chỉ định, chỉ số
hoo
sho
shin
bun, mon
hoku
168
danh
169
kyo
mei, myoo
shi
170
日
ủy
ủy viên, ủy ban, ủy thác
I
171
日
tư
tư bản, đầu tư, tư cách
shi
sei, shoo
gen
172
日
sơ
sơ cấp
sho
173
日
nữ
phụ nữ
jo, nyo, nyoo
174
日
viện
175
日
cộng
176
日
nguyên
177
日
hải
hải cảng, hải phận
178
日
cận
thân cận, cận thị, cận cảnh
179
日
đệ
đệ nhất, đệ nhị
180
日
mại
thương mại
181
日
đảo
hải đảo
182
日
tiên
tiên sinh, tiên tiến
183
日
thống
184
日
điện
185
日
vật
186
日
tế
187
日
quan
quan lại
kan
188
日
thủy
thủy điện
sui
189
日
đầu
đầu tư, đầu cơ
190
日
hướng
191
日
phái
học viện, y viện
in
tổng cộng, cộng sản, công cộng
gốc
gen, gan
kai
kin
dai
bai
too
sen
thống nhất, tổng thống, thống trị
phát điện, điện lực
động vật
kyoo
too
den
butsu, motsu
kinh tế, cứu tế
sai
too
hướng thượng, phương hướng
trường phái
ha
koo
192
日
tín
uy tín, tín thác, thư tín
193
日
kết
đồn kết, kết thúc
194
日
trọng, trùng
195
日
đồn
đồn kết, đồn đội
196
日
thuế
thuế vụ
197
日
dự
198
日
phán
phán quyết, phán đốn
199
日
hoạt
hoạt động, sinh hoạt
200
日
khảo
khảo sát, tư khảo
201
日
ngọ
202
日
công
203
日
tỉnh
204
日
tri
205
日
họa, hoạch
206
日
dẫn
dẫn hỏa
207
日
cục
cục diện, cục kế hoạch
208
日
đả
209
日
phản
210
日
giao
211
日
phẩm
shin
ketsu
trọng lượng; trùng phùng
juu, choo
dan, ton
zei
dự đốn, dự báo
chính ngọ
yo
han, ban
katsu
koo
go
cơng tác, công nhân
koo, ku
tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
tri thức, tri giác
sei, shoo
chi
họa sĩ; kế hoạch
ga, kaku
in
đả kích, ẩu đả
da
phản loạn, phản đối
giao hảo, giao hoán
sản phẩm
kyoku
hin
han, hon, tan
koo
212
日
giải
213
日
tra
214
日
nhiệm
215
日
sách
216
日
<vào>
-
217
日
lĩnh, lãnh
thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
218
日
lợi
219
日
thứ
220
日
tế
221
日
tập
222
日
diện
phản diện, chính diện
223
日
đắc
đắc lợi, cầu bất đắc
224
日
giảm
225
日
trắc
bên cạnh
226
日
thôn
thôn xã, thôn làng
227
日
kê, kế
228
日
biến
biến đổi, biến thiên
229
日
cách
da thuộc, cách mạng
230
日
luận
lí luận, ngơn luận, thảo luận
231
日
biệt
biệt li, đặc biệt, tạm biệt
giải quyết, giải thể, giải thích
điều tra
sa
trách nhiệm, nhiệm vụ
đối sách
nin
saku
phúc lợi, lợi ích
ri
thứ nam, thứ nữ
quốc tế
kai, ge
ji, shi
sai
tập hợp, tụ tập
shuu
gia giảm, giảm
men
toku
gen
soku
son
thống kê; kế hoạch, kế toán
kei
hen
kaku
ron
betsu
ryoo
232
日
sử, sứ
233
日
cáo
báo cáo, thơng cáo
234
日
trực
trực tiếp, chính trực
235
日
triều
buổi sáng, triều đình
236
日
quảng
237
日
xí
238
日
nhận
239
日
ức
sử dụng; sứ giả, thiên sứ
koku
choku, jiki
choo
quảng trường, quảng đại
xí nghiệp, xí hoạch
koo
ki
xác nhận, nhận thức
trăm triệu
shi
nin
oku
240
thiết
cắt, thiết thực, thân thiết
setsu, sai
241
日
cầu
yêu cầu, mưu cầu
242
日
kiện
điều kiện, sự kiện, bưu kiện
243
日
tăng
tăng gia, tăng tốc
244
日
bán
bán cầu, bán nguyệt
245
日
cảm
cảm giác, cảm xúc, cảm tình
246
日
xa
247
日
hiệu
248
日
tây
phương tây
249
日
tuế
tuổi, năm, tuế nguyệt
250
日
thị
xe cộ, xa lộ
han
koo
sei, sai
ji, shi
ken
zoo
sha
trường học
biểu thị
kyuu
sai, sei
kan
251
日
kiến
kiến thiết, kiến tạo
252
日
giá
giá cả, vô giá, giá trị
253
日
phụ
phụ thuộc, phụ lục
254
日
thế
tư thế, thế lực
255
日
nam
256
日
tại
257
日
tình
tình cảm, tình thế
258
日
thủy
ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
259
日
đài
lâu đài, đài
260
日
văn
nghe, tân văn (báo)
261
日
cơ
262
日
các
263
日
tham
264
日
phí
265
日
mộc
cây, gỗ
266
日
diễn
diễn viên, biểu diễn, diễn giả
267
日
vơ
268
日
phóng
269
日
tạc
<hơm> qua, <năm> qua..
270
日
đặc
đặc biệt, đặc cơng
ken, kon
fu
sei
đàn ông, nam giới
tồn tại, thực tại
dan, nan
zai
joo, sei
shi
dai, tai
cơ sở, cơ bản
các, mỗi
ka
bun, mon
ki
kaku
tham chiếu, tham quan, tham khảo
học phí, lộ phí, chi phí
san
hi
boku, moku
hư vơ, vơ ý nghĩa
en
mu, bu
giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
toku
saku
hoo
271
日
vận
272
日
hệ
273
日
trú, trụ
274
日
bại
275
日
vị
vị trí, tước vị, đơn vị
276
日
tư
tư nhân, cơng tư, tư lợi
277
日
dịch
chức vụ, nô dịch
278
日
quả
hoa quả, thành quả, kết quả
279
日
quân
280
日
tỉnh
281
日
cách
282
日
liệu
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
283
日
ngữ
ngôn ngữ, từ ngữ
284
日
chức
285
日
chung
286
日
cung
cung điện
287
日
kiểm
kiểm tra
ken
288
日
tử
tử thi, tự tử
shi
289
日
tất
tất nhiên, tất yếu
290
日
thức
vận chuyển, vận mệnh
quan hệ, hệ số
kei
cư trú; trụ sở
thất bại
juu
hai
I
shi
eki, yaku
quân đội, quân sự
giếng
un
ka
gun
sei, shoo
tư cách, cách thức, sở hữu cách
chức vụ, từ chức
kaku, koo
ryoo
go
shoku
chung kết, chung liễu
shuu
kyuu, guu, ku
hitsu
hình thức, phương thức, cơng thức
shiki
291
日
thiếu, thiểu
292
日
qua, quá
293
日
chỉ
đình chỉ
294
日
cát
chia cắt, cát cứ
295
日
khẩu
296
日
xác
297
日
tài
may vá, tài phán, trọng tài
298
日
trí
bố trí, bài trí, vị trí
299
日
đề
cung cấp, đề cung
300
日
lưu
301
日
năng
302
日
hữu
sở hữu, hữu hạn
303
日
đinh
khu phố
choo
304
日
trạch
đầm lầy
taku
305
日
cầu
306
日
thạch
đá, thạch anh, bảo thạch
307
日
nghĩa
ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa
308
日
do
tự do, lí do
yu, yuu, yui
309
日
tái
lại, tái phát
sai, sa
310
日
doanh
thiếu niên; thiểu số
shoo
thông qua; quá khứ, quá độ
ka
shi
katsu
miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
chính xác, xác lập, xác suất
koo, ku
kaku
sai
chi
tei
lưu lượng, hạ lưu, lưu hành
năng lực, tài năng
quả cầu, địa cầu
ryuu, ru
noo
yuu, u
kyuu
seki, shaku, koku
gi
doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại
ei
311
日
lưỡng
312
日
thần
313
日
tỉ
314
日
dung
315
日
quy
316
日
tống
317
日
tiêu
318
日
ngân
ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
319
日
trạng
tình trạng, trạng thái, cáo trạng
320
日
thâu
321
日
nghiên
322
日
đàm
323
日
thuyết
324
日
thường
325
日
ứng
326
日
không
327
日
phu
328
日
tranh
329
日
thân
330
日
ưu
hai, lưỡng quốc
ryoo
thần, thần thánh, thần dược
so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
shin, jin
hi
dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận
quy tắc, quy luật
yoo
ki
tiễn, tống tiễn, tống đạt
soo
tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất
thâu nhập, thâu xuất
mài, nghiên cứu
shoo
gin
joo
yu
ken
hội đàm, đàm thoại
dan
tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết
bình thường, thơng thường
đáp ứng, ứng đối, phản ứng
joo
oo
khơng khí, hư khơng, hàng khơng
trượng phu, phu phụ
setsu, zei
kuu
fu, fuu
đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
thân thể, thân phận
ưu việt, ưu thế, ưu tiên
shin
yuu
soo
331
日
vi
332
日
hộ
333
日
điếm
334
日
thổ
335
日
suất
336
日
sĩ
337
日
toán
338
日
dục
giáo dục, dưỡng dục
339
日
phối
phân phối, chi phối, phối ngẫu
340
日
thuật
kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật
341
日
thương
342
日
thu
343
日
vũ
344
日
châu
345
日
đạo
346
日
nông
347
日
cấu
cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
348
日
nghi
nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi
349
日
tàn
350
日
dữ, dự
vi phạm, tương vi
I
bảo hộ, phịng hộ, hộ vệ
cửa hàng, tửu điếm
thổ địa, thổ công
go
ten
do, to
thống suất, xác suất, tỉ lệ suất
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
sotsu, ritsu
shi
tính tốn, kế tốn, tốn học
san
iku
thương mại, thương số
jutsu
shoo
thu nhập, thu nhận, thu hoạch
vũ trang, vũ lực
hai
shuu
bu, mu
tỉnh, bang, châu lục
dẫn đường, chỉ đạo
shuu
doo
nông nghiệp, nông thôn, nông dân
tàn dư, tàn tích, tàn đảng
cấp dữ, tham dự
yo
koo
zan
gi
noo
351
日
túc
chân, bổ túc, sung túc
352
日
hà
cái gì, hà cớ
353
日
đoạn, đốn
354
日
chân
355
日
chuyển
356
日
lạc, nhạc
357
日
thi
358
日
sảnh
đại sảnh
359
日
phiên
thứ tự, phiên hiệu
360
日
hại
361
日
viện
viện trợ
362
日
cứu
nghiên cứu, cứu cánh
363
日
khả
có thể, khả năng, khả dĩ
364
日
khởi
365
日
thị
366
日
phó
367
日
tuyến
368
日
cấp
369
日
lệ
370
日
thực
soku
ka
phán đốn, đoạn tuyệt
chân lí, chân thực
chuyển động
shin
ten
an lạc, lạc thú, âm nhạc
thực thi, thi hành
dan
gaku, raku
shi, se
choo
ban
có hại, độc hại, lợi hại
gai
en
kyuu
ka
khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
thị sát, thị lực, giám thị
phó, phó phịng
ki
shi
fuku
dây, tiền tuyến, điện tuyến, vơ tuyến
khẩn cấp, cấp cứu
kyuu
ví dụ, tiền lệ, thơng lệ, điều lệ
ẩm thực, thực đường
rei
shoku, jiki
sen
371
日
bổ
372
日
ngạch
trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch
373
日
chứng
bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận
374
日
quán
375
日
chất
vật chất, phẩm chất, khí chất
376
日
hạn
giới hạn, hữu hạn, hạn độ
377
日
nan, nạn
378
日
chế
379
日
giam, giám
380
日
thanh
âm thanh, thanh điệu
sei, shoo
381
日
chuẩn
tiêu chuẩn, chuẩn bị
jun
382
日
lạc
383
日
bệnh
384
日
trương
385
日
diệp
lá, lạc diệp, hồng diệp
386
日
cảnh
cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ
387
日
kĩ
388
日
thí
389
日
anh
anh hùng, anh tú, anh tuấn
390
日
tùng
cây tùng, tùng bách
bổ sung, bổ túc
ho
đại sứ quán, hội quán
shoo
kan
shitsu, shichi, chi
gen
khó, nan giải, nguy nan; tai nạn
chế tạo
gaku
nan
sei
giam cấm; giám đốc, giám sát
rơi, lạc hạ, trụy lạc
raku
bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật
chủ trương, khai trương
kĩ thuật, kĩ nghệ
kan
choo
yoo
kei
gi
thí nghiệm, thí điểm
shi
shoo
ei
byoo, hei
391
日
đảm
392
日
cán
393
日
cảnh
394
日
bị
395
日
phịng
396
日
nam
397
日
mĩ
mĩ nhân, mĩ lệ
398
日
lao
lao động, lao lực, cơng lao
399
日
cốc
thung lũng, khê cốc
400
日
thái
trạng thái, hình thái, thái độ
401
日
khi
402
日
trước
403
日
hồnh
404
日
ánh
phản ánh
405
日
hình
hình thức, hình hài, định hình
406
日
tịch
chủ tịch, xuất tịch (tham gia)
407
日
vực
khu vực, lĩnh vực
408
日
đãi
409
日
tượng
410
日
trợ
đảm đương, đảm bảo
cán sự, cán bộ
tan
kan
cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
trang bị, phòng bị, thiết bị
bi
phòng vệ, phòng bị, đề phịng
phương nam
mũi đất
kei
boo
nan, na
bi
roo
koku
tai
-
đến, đáo trước, mặc
chaku, jaku
tung hồnh, hồnh độ, hồnh hành
đợi, đối đãi
oo
ei
kei,gyoo
seki
iki
tai
hiện tượng, khí tượng, hình tượng
hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ
jo
shoo, zoo
411
日
triển
412
日
ốc
413
日
động
414
日
tá
415
日
trạch
nhà ở
416
日
phiếu
lá phiếu, đầu phiếu
417
日
truyền, truyện
418
日
phúc
419
日
tảo
420
日
thẩm
thẩm tra, thẩm phán, thẩm định
shin
421
日
cảnh
nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
kyoo, kei
422
日
huống
423
日
sĩ
424
日
điều
điều khoản, điều kiện
425
日
thừa
lên xe
426
日
tưởng
427
日
độ
đi qua, truyền tay
428
日
tự
chữ, văn tự
429
日
tạo
430
日
vị
triển khai, phát triển, triển lãm
phòng ốc
oku
lao động
doo
phò tá, trợ tá
sa
taku
hyoo
truyền đạt, truyền động; tự truyện
phúc, hạnh phúc, phúc lợi
sớm, tảo hơn
fuku
soo, saQ
tình huống, trạng huống
làm việc
ten
kyoo
shi, ji
joo
joo
tư tưởng, tưởng tượng
ji
chế tạo, sáng tạo
vị giác, mùi vị
to
mi
zoo
soo, so
den
431
日
niệm
432
日
phụ
âm, mang, phụ thương, phụ trách
fu
433
日
thân
thân thuộc, thân thích, thân thiết
shin
434
日
thuật
tường thuật. tự thuật
435
日
sai
sai khác, sai biệt
436
日
tộc
gia tộc, dân tộc, chủng tộc
zoku
437
日
truy
truy lùng, truy nã, truy cầu
tsui
438
日
nghiệm
439
日
cá
440
日
nhược
441
日
tố
tố cáo, tố tụng
442
日
đê
thấp, đê hèn, đê tiện
443
日
lượng
lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng
444
日
nhiên
quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên
445
日
độc
446
日
cung
447
日
tế
448
日
thụ
449
日
y
450
日
vệ
ý niệm, tưởng niệm
nen
jutsu
sa
thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
cá nhân, cá thể
ko
trẻ, nhược niên
jaku, nyaku
so
cô độc, đơn độc
tei
doku
cung cấp, cung phụng
tinh tế, tường tế, tế bào
kyoo, ku
sai
đưa cho, truyền thụ, giáo thụ
y học, y viện
ken, gen
I
bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh
ei
ju
zen, nen
ryoo
451
日
khí
khí cụ, cơ khí, dung khí
452
日
âm
âm thanh, phát âm
453
日
hoa
hoa, bơng hoa
454
日
đầu
đầu não
455
日
chỉnh
456
日
tài
457
日
mơn
458
日
trị
459
日
thối
460
日
thủ
cố thủ, bảo thủ
shu, su
461
日
cổ
cũ, cổ điển, đồ cổ
ko
462
日
thái
463
日
tư
464
日
đáp
trả lời, vấn đáp, đáp ứng
too
465
日
mạt
kết thúc, mạt vận, mạt kì
matsu, batsu
466
日
đội
đội ngũ, quân đội
467
日
chỉ
giấy
468
日
chú
chú ý, chú thích
469
日
chu
cổ phiếu
470
日
vọng
ki
on, in
ka
too, zu, to
điều chỉnh, chỉnh hình
tiền tài, tài sản
sei
zai, sai
cửa, nhập mơn, mơn đồ, bộ mơn
giá trị
mon
chi
triệt thối, thối lui
tai
thái dương, thái bình
tư thế, tư dung, tư sắc
tai, ta
shi
tai
shi
chuu
-
ước vọng, nguyện vọng, kì vọng
boo, moo
471
日
hàm
472
日
chủng
473
日
phản
474
日
dương
475
日
thất
thất nghiệp, thất bại
shitsu
476
日
bình
bình luận, phê bình
hyoo
477
日
dạng
đa dạng, hình dạng
478
日
hảo, hiếu
479
日
ảnh
480
日
mệnh, mạng
hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc
chủng loại, chủng tộc
trả lại
gan
shu
hen
đại dương, tây dương
yoo
yoo
hữu hảo; hiếu sắc
hình ảnh; nhiếp ảnh
koo
ei
tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh
mei, myoo
481
日
hình
khn hình, mơ hình
482
日
thất
phịng, giáo thất
483
日
lộ
484
日
lương
485
日
phục
phục thù, hồi phục
486
日
khóa
khóa học, chính khóa
487
日
trình
trình độ, lộ trình, cơng trình
488
日
hồn
hồn cảnh, tuần hồn
489
日
các
kei
shitsu
đường, khơng lộ, thủy lộ
ro
tốt, lương tâm, lương tri
nội các
kaku
ryoo
fuku
ka
kan
tei