Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG Toán 12 Tỉnh Nam Đinh năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.91 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN – Lớp: 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút
Đề thi gồm 01 trang

ĐỀ CHÍNH THỨC

2x −1
có đồ thị là (H ), điểm A ( 2;5 ) và đường thẳng (∆)
x +1
y = − x + m (với m là tham số)
1) Chứng minh ( ∆ ) luôn cắt (H) tại hai điểm phân biệt.
2) Gọi B, C là giao điểm của ( ∆ ) và (H). Chứng minh AB = AC với mọi m. Tìm các giá trị
của m để tam giác ABC đều.
Câu 2. (5 điểm)
5π 

1) Giải phương trình cos x − 2cos 2 x = 2sin x.cos  2 x −
÷.
6 

 y3 + 3 y = ( x + 5) x + 2

2) Giải hệ phương trình  2
.
2
2


2 x + 16 = 3 2 y + y x − 2 x + 4
Câu 3. (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, nội tiếp đường tròn
1 1
tâm I  ; − ÷. Đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC cắt AB, AC lần lượt tại D, E
2 2
( D ≠ B, E ≠ C ) . Cho phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC là
x 2 + y 2 − 6 x + y + 3 = 0 và phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là
x 2 + y 2 − 3x − 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm A.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A ( 1;3;2 ) và mặt phẳng
( P) 2 x − y + 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM vuông góc với (P) và khoảng cách từ
M đến (P) bằng khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O.
Câu 4. (3 điểm) Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại A và BC = 2a, AC = a. Gọi D là
điểm đối xứng với C qua trung điểm của AB. Gọi α là góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt
phẳng (ABC). Biết rằng tan α = 6 và SA = SB = SD. Tính thể tích khối tứ diện SABC và
khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD.
Câu 5. (3 điểm)
Câu 1. (4 điểm) Cho hàm số y =

(

e2

1) Tính tích phân I =


e

)


x 2 ln 2 x + ( x + 1) ln x + 1
dx .
x ln x ( x ln x + 1)

2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không
lớn hơn 2503?
Câu 6. (2 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện x + 2 y − z ≥ 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =

x
y
x + 2y
+
+
.
10 y + z x + y + z 2 x + 3 y

Họ và tên thí sinh:…………………………….Họ, tên chữ ký GT1:…………………………………..
Só báo danh:…………………………………..Họ, tên chữ ký GT2:…………………………………..

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT


Câu
Nội dung
1.1
Hoành độ giao điểm của (H) và ( ∆ ) là nghiệm của phương trình:
(1,5)

Điểm
0,5

2x −1
= −x + m
x +1
⇔ x 2 − ( m − 3) x − m − 1 = 0, x ≠ −1 ( 1)

0,25

Ta có ∆ = ( m − 3) + 4 ( m + 1) = m 2 − 2m + 13 > 0, ∀m

0,25

2

Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt khác – 1 nên (H) và ( ∆ ) cắt nhau tại
hai điểm phân biệt.
1.2
Giả sử B ( x1; − x1 + m ) , C ( x2 ; − x2 + m ) với x1 , x2 là hai nghiệm của (1).
(2,5)
 x1 + x2 = m − 3
Theo định lý Viet ta có 
(*)

 x1 x2 = −m − 1
Ta có AB =

( x1 − 2 )

2

+ ( − x1 + m − 5 ) , AC =
2

( x2 − 2 )

2

+ ( − x2 + m − 5 )

( x1 − 2 ) + ( − x1 + m − 5) = ( x2 − 2 ) + ( − x2 + m − 5 )
⇔ ( x1 − x2 ) ( 2 ( x1 + x2 ) − 2m + 6 ) = 0 ⇔ 2 ( x1 + x2 ) − 2m + 6 ( do x1 ≠ x2 )
AB = AC ⇔

2

2

2

0,5
0,5

2


0,5

2

(luôn đúng

0,75

theo (*)
BC = 2 ( x1 − x2 )

0,25

2

3
Tam giác ABC đều ⇔ ·ABC = 60o ⇔ d ( A, BC ) =
BC
2
7−m
3
2

=
2 ( x1 − x2 )
2
2
m = 1
⇔ m 2 + 4m − 5 = 0 ⇔ 

 m = −5
Vậy các giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài là m = 1, m = −5 .
2.1
5π 

÷
(2,5) cos x − 2cos 2 x = 2sin x.cos  2 x −
6 


(

⇔ cos x − 2cos 2 x = sin x − 3 cos 2 x + sin 2 x

(

)

cos 2 x = 0
⇔
cos x + 3 sin x = 2
π
π
cos 2 x = 0 ⇔ x = + k
4
2

0,25
0,5


)

⇔ cos x ( 1 − 2sin 2 x ) − 2cos 2 x = − 3 sin x.cos 2 x
⇔ cos 2 x cos x + 3 sin x − 2 = 0

0,25

0,75

0,25
0,25

2


π
π

cos x + 3 sin x = 2 ⇔ cos  x − ÷ = 1 ⇔ x = + k 2π
3
3

π
π
π
Vậy nghiệm của phương trình là x = + k , x = + k 2π .
4
2
3
2.2

 y3 + 3 y = ( x + 5) x + 2
(2,5) 
2
2
2
2 x + 16 = 3 2 y + y x − 2 x + 4

(

Điều kiện x ≥ −2, y ∈ ¡ .

)

0,5

0,25

( 1)
( 2)

0,5

( 1) ⇔ y 3 + 3 y = ( x + 2 ) + 3 x + 2
3
Xét hàm số f ( t ) = t + 3t , t ∈ ¡
f ' ( t ) = 3t 2 + 3 > 0, ∀t ∈ ¡ , suy ra f ( t ) đồng biến trên ¡
( 1) ⇔ f ( y ) = f ( x + 2 ) ⇔ y = x + 2
3

(


.

2
2
Thay vào (2) ta được 2 x + 16 = 3 2 ( x + 2 ) + x + 2 x − 2 x + 4

0,5

)
0,5

⇔ 2x2 − 6x + 4 = 3 x + 2 x2 − 2 x + 4
⇔ 2 ( x2 − 2x + 4) − 2 ( x + 2) = 3 x + 2 x2 − 2 x + 4
Đặt u = x + 2, v = x 2 − 2 x + 4, ( u ≥ 0, v > 0 )

2
2
Phương trình trở thành 2v − 3uv − 2u = 0 ⇔ ( 2v + u ) ( v − 2u ) = 0
Do u ≥ 0, v > 0 nên phương trình tương đương với v = 2u
Suy ra x 2 − 2 x + 4 = 2 x + 2 ⇔ x 2 − 6 x − 4 = 0 ⇔ x = 3 ± 13 (thỏa mãn điều kiện)

Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm

( x; y ) =

( 3+

)(


)

13; 5 + 13 , 3 − 13; 5 − 13 .

3.1
(1,0)

Tọa độ D, E là nghiệm của hệ
2
2
 x + y − 6 x + y + 3 = 0
 2
2
 x + y − 3x − 4 = 0
⇒ 3x − y − 7 = 0

0,5

0,5
0,25

Do tọa độ D, E cùng thỏa mãn phương
trình trên và D khác E nên phương
trình đường thẳng DE là 3 x − y − 7 = 0
(1)

Chứng minh AI ⊥ DE .
·
Tứ giác BCED nội tiếp nên ·ABC = AED
·

Mặt khác ·AIC = 2 ·ABC suy ra ·AIC = 2 AED

0,25

3


·ACI = CAI
·
·
và ·AIC + ·ACI + CAI
= 180o .
·
·
·
2 ·AED + 2CAI
= 180o ⇔ AED
+ CAI
= 90o hay AI ⊥ DE .
1 1
Do I  ; − ÷ nên từ (1) và (2) ta có phương trình AI là x + 3 y + 1 = 0
2 2
Lại có
Suy ra

(2)

  x = −1

 y = 0

x + 3y +1 = 0

⇔  x = 7
Tọa độ A là nghiệm của hệ  2
2

 x + y − 3x − 4 = 0
2
 

3
 y = −
2

Do tam giác ABC nhọn nên I nằm trong tam giác ABC vậy A ( −1;0 ) .
r
3.2
(P) có 1 vecto pháp tuyến là n = ( 2; −1;2 )
uuuur
(2,0)
Gọi M ( x0 ; y0 ; z0 ) suy ra AM = ( x0 − 1; y0 − 3; z0 − 2 ) .

4.
(3,0)

0,25
0,25
0,25

 x = 2t + 1

uuuur r  0
Do AM ⊥ ( P ) ⇔ ∃t ∈ ¡ : AM = tn ⇔  y0 = −t + 3 ⇒ M ( 2t + 1; −t + 3;2t + 2 )
 z = 2t + 2
 0
2 ( 2t + 1) − ( 3 − t ) + 2 ( 2t + 2 ) + 3
d ( M ,( P) ) =
= 3t + 2
3
5
2
2
2
OM = d ( M , ( P ) ) ⇔ ( 2t + 1) + ( 3 − t ) + ( 2t + 2 ) = 3t + 2 ⇔ t =
3

0,25

 13 4 16 
Vậy M  ; ; ÷.
 3 3 3

0,25
Ta có AB = a 3 và ACBD là hình
bình hành.
Suy ra tam giác ABD vuông tại B.
Gọi H là trung điểm AD, suy ra H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABD.
Do SA = SB = SD nên SH vuông
góc với mặt phẳng (ABD)


Gọi K là hình chiếu của H trên BD suy ra K là trung điểm BD và SK ⊥ BD.
·
Suy ra góc giữa (SBD) và (ABC) bằng SKH
.
Ta có HK là đường trung bình của tam giác ABD nên HK =

1
a 3
AB =
2
2

0,5

0,5

0,25

0,25

0,25

0,5

4


SH = HK .tan α =


3a 2
.
2

1
a3 6
Suy ra VSABC = .SH .dt ( ABC ) =
.
3
4
Ta có d ( SC ; AD ) = d ( AD; ( SBC ) ) = d ( H ; ( SBC ) ) .
Gọi I là hình chiếu của H trên BC.
Ta có ( SHI ) ⊥ ( SBC ) , ( SHI ) ∩ ( SBC ) = SI .
Gọi J là hình chiếu của H trên SI, suy ra HJ ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( H ; ( SBC ) ) = HJ
Tính được HI =

a 3
.
2

0,5

0,5

0,25

1
1
1
3a

=
+
⇒ HJ =
2
2
2
HJ
HI
HS
14
3
3a
a 6
Vậy VSABC =
và d ( SC ; AD ) =
.
14
4
e2
e2
e2
5.1


ln x + 1
ln x + 1
dx = dx +
dx
(1,5) I = 1 +
÷

÷
x
ln
x
x
ln
x
+
1
x
ln
x
x
ln
x
+
1
(
)
(
)


e
e
e
Trong tam giác vuông SHI có








0,25

0,25
0,25

e2

Ta có

∫ dx = e

2

−e

0,25

e

e2

J=


e


ln x + 1
dx
x ln x ( x ln x + 1)

0,25

Đặt t = x ln x ⇒ dt = ( ln x + 1) dx
Đổi cận: x = e ⇒ t = e, x = e 2 ⇒ t = 2e 2
2e ( e + 1)
du
1 
1
=∫ −
÷du = ln
u ( u + 1) e  u u + 1 
2e 2 + 1

0,5

2e ( e + 1)
2e 2 + 1
5.2
Số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có dạng abcd , abcd ≤ 2503 .
(1,5) Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: a = 1 , số cách chọn b, c, d thỏa mãn yêu cầu bài toán là A63
Trường hợp 2: a = 2 ,
+ Nếu b < 5 suy ra có 4 cách chọn b, khi đó có A52 cách chọn c, d.
+ Nếu b = 5 suy ra c = 0 , suy ra d = 1 hoặc d = 3.
Vậy có tất cả A63 + 4 A52 + 2 = 202 số thỏa mãn điều kiện đề bài.
6.

Coi P là hàm của z và x, y là tham số ta có
(2,0
x
y
P '( z ) = −

< 0, ∀z ∈ ( 0; x + 2 y ]
2
2
)

0,25

2 e2

Suy ra J =


e

2 e2

Vậy I = e 2 − e + ln

( 10 y + z )

( x + y + z)

0,25
0,5

0,5

0,25

0,5

5


Suy ra P(z) nghịch biến trên ( 0; x + 2 y ] .

x
y

x
+3
x
x + 3y
y
⇒ P ≥ P( x + 2y) =
+
=
+
x + 12 y 2 x + 3 y x + 12 2 x + 3
y
y
x
t
t +3
⇒ P ≥ f ( t) =

+
với t ∈ ( 0; +∞ ) .
y
t + 12 2t + 3
12
3
f '( t ) =

2
2
( t + 12 ) ( 2t + 3)

Đặt t =

f '( t ) = 0 ⇔

12

=

( 2t + 3)
Bảng biến thiên của hàm số f ( t )
t

f '( t )

( t + 12 )

3


0
-

2

2
0

2

0,5

0,25

t = 2
⇔
t = − 18
5

+∞

+

0,5

f ( t)

Từ bảng biến thiên suy ra f ( t ) ≥ f ( 2 ) =

6

7

6
7
Dấu bằng xảy ra khi x = 2 y, z = 4 y .
6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , tại x = 2 y, z = 4 y .
7
Vậy P ≥

0,25

Ghi chú: Các cách giải khác với đáp án mà đúng và phù hợp với chương trình, thì giám khảo
thống nhất chia điểm thành phần tương ứng.
--------------------HẾT-----------------

6



×