Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

sáng kiến kinh nghiệm lớp 1 giúp trẻ học tập toán tốt hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.41 KB, 21 trang )

GIÚP TRẺ TẬP HỌC TOÁN DỄ HƠN
Trong thực tế trẻ được sinh ra và lớn lên chưa biết gì, vì vậy nên khiến trẻ hay tò mò, học
hỏi nhưng lại rất nhanh quyên. Đồng thời trẻ lại chưa có ý thức tự giác trong học tập cũng như
trong tính tốn. Nên tôi đem ra kinh nghiệm này giúp cho trẻ có cách tính các phép tốn cộng trừ
trong phạm vị 100 đơn giản , để trẻ dễ nhớ dễ tính toán.
I. CÁCH ĐỌC CÁC CON SỐ
1. Cách đọc các con số nhỏ hơn mười (<10):
Con
số
Chữ
số

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9



Khơng

Một

Hai

Ba

Bốn

Năm

Sáu

Bảy

Tám

Chín

2. Cách đọc các con số lớn hơn mười: (>10) mười là một chục. Các số có hai chữ số số
đứng sau là số khơng (0) đọc (hoặc gọi là số chẵn chục, như:
a. Cách đọc các chữ số trịn chục:
Con
số

01

Chữ số

một
đọc
đơn vị

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Một
chục

Hai
chục

Ba
chục


Bốn
chục

Năm
chục

Sáu
chục

Bảy
chục

Tám
chục

Chín
chục

* Các số có hai chữ số đọc có cách đọc khác đó là mươi:
Con
số
Chữ
số

01

10

20


30

40

50

60

70

80

90

một
đơn vị

Mười

Hai
mươi

Ba
mươi

Bốn
mươi

Năm

mươi

Sáu
mươi

Bảy
mươi

Tám
mươi

Chín
mươi

b. Cách đọc các số chục và số đơn vị:
* Cách đọc các số từ (10), đến (20) đọc mười và đọc các số đơn vị đứng sau nó:
Con
số
Chữ
số đọc

01

11

12

13

14


15

16

17

18

19

Khơng
chục một
đơn vị

Mười
một

Mười
hai

Mười
ba

Mười
bốn

Mười
lăm


Mười
sáu

Mười
bảy

Mười
tám

Mười
chín

c. Cách đọc các số từ (20), đến (99) đọc chữ số đó mươi và đọc các số đơn vị đứng sau
nó: Các chữ số từ (20 - 99) đọc là số chục, chục là mươi. Con số 1 đứng sau số chục đọc là
mốt. Con số 4 đứng sau số chục đọc là tư. Con số 5 đứng sau số chục đọc là lăm.
+ Cách đọc các số từ 20 đến 29
Con
số
Chữ
số

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

Hai
mươi

Hai
mươi
mốt

Hai
mươi
hai

Hai
mươi
ba

Hai
mươi



Hai
mươi
lăm

Hai
mươi
sáu

Hai
mươi
bảy

Hai
mươi
tám

Hai
mươi
chín

1


+ Cách đọc các số từ 30 đến 39
Con số
Chữ số

30
Ba
mươi


31
Ba
mươi
mốt

32
Ba
mươi
Ba

33
Ba
mươi
ba

34
Ba
mươi


35
Ba
mươi
lăm

36
Ba
mươi
sáu


37
Ba
mươi
bảy

38
Ba
mươi
tám

39
Ba
mươi
chín

44
Bốn
mươi


45
Bốn
mươi
lăm

46
Bốn
mươi
sáu


47
Bốn
mươi
bảy

48
Bốn
mươi
tám

49
Bốn
mươi
chín

54
Năm
mươi


55
Năm
mươi
lăm

56
Năm
mươi
sáu


57
Năm
mươi
bảy

58
Năm
mươi
tám

59
Năm
mươi
chín

64
Sáu
mươi


65
Sáu
mươi
lăm

66
Sáu
mươi
sáu


67
Sáu
mươi
bảy

68
Sáu
mươi
tám

69
Sáu
mươi
chín

74
Bảy
mươi


75
Bảy
mươi
lăm

76
Bảy
mươi
sáu


77
Bảy
mươi
bảy

78
Bảy
mươi
tám

79
Bảy
mươi
chín

84
Tám
mươi


85
Tám
mươi
lăm

86
Tám
mươi
sáu


87
Tám
mươi
bảy

88
Tám
mươi
tám

89
Tám
mươi
chín

94
Chín
mươi


95
Chín
mươi
lăm

96
Chín
mươi
sáu


97
Chín
mươi
bảy

98
Chín
mươi
tám

99
Chín
mươi
chín

+ Cách đọc các số từ 40 đến 49
Con số
Chữ số

40
Bốn
mươi

41
Bốn
mươi
mốt

42

Bốn
mươi
hai

43
Bốn
mươi
ba

+ Cách đọc các số từ 50 đến 59
Con số
Chữ số

50
Năm
mươi

51
Năm
mươi
mốt

52
Năm
mươi
hai

53
Năm
mươi

ba

+ Cách đọc các số từ 60 đến 69
Con số
Chữ số

60
Sáu
mươi

61
Sáu
mươi
mốt

62
Sáu
mươi
hai

63
Sáu
mươi
ba

+ Cách đọc các số từ 70 đến 79
Con số
Chữ số

70

Bảy
mươi

71
Bảy
mươi
mốt

72
Bảy
mươi
hai

73
Bảy
mươi
ba

+ Cách đọc các số từ 80 đến 89
Con số
Chữ số

80
Tám
mươi

81
Tám
mươi
mốt


82
Tám
mươi
hai

83
Tám
mươi
ba

+ Cách đọc các số từ 90 đến 99
Con số
Chữ số

90
Chín
mươi

91
Chín
mươi
mốt

92
Chín
mươi
hai

93

Chín
mươi
ba

d. Cách đọc các số từ 1 đến 10 theo tiếng Hán (tiếng Trung Quốc xưa):
Con số
Chữ số

1
Nhất

2
Nhì

3
Tam

4
Tứ

5
Ngụ
2

6
Lục

7
Thất


8
Bát

9
10
Thập/Nguyên
Cửu


* Cách đọc các số tròn chục theo tiếng Hán (tiếng Trung Quốc xưa):
Con số
Chữ số

10
Nhất
thập

20
Nhị
thập

30
Tam
thập

40
Tứ
thập

50

Ngụ
thập

60
Lục
thập

70
Thất
thập

80
Bát
thập

90
Cửu
thập

100
Bách

II. CÁCH GIÚP CHO TRẺ TÍNH NHẨM PHÉP CỘNG DỄ NHỚ
Trong thực tế trẻ được sinh ra và lớn lên chưa biết gì, vị vậy nên khiến trẻ hay tò mò, học
hỏi nhưng lại rất nhanh quyên. Đồng thời trẻ lại chưc có ý thức tự giác trong học tập cũng như
trong tính tốn. Nên tơi đem ra kinh nghiệm này giúp cho trẻ có cách tính các phép tốn cộng trừ
trong phạm vị 100 đơn giản giản, để trẻ giễ nhớ dễ tính tốn.
a. Cách tính phép cọng các số từ 1 đến 10 với các số từ 0 đến 9.
Các phép cộng trong phạm vi mười (tính theo các con số hàng đơn vị) cịn hàng chục
chỉ việc hạ số đó xuống, khơng phải tính tốn.

* Khi cộng số có 1 chữ số với số có 1 chữ số (hàng đơn vị) có kết quả lớn hơn 9 thì số
hàng đơn vị là số kết quả đã tính, số hàng chục là: 1.
7
Ví dụ: 9 + 9 = 18 9
7
9
14
18
* Tập cho trẻ tập các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 thành thạo. Khi trẻ cộng số có 1
chữ số với số có 1 chữ số (hàng đơn vị) mà có kết quả lớn hơn 10, trẻ chưa quen nên lúng túng
thường dùng các ngón tay để đếm, nên có nhiều trẻ do nhớ sai nên đếm sai cho kết quả sai. Tơi
xim đem ra một cách tính nhẫm đơn giản để trẻ dễ nhớ dễ thực hiện phép tính hơn, đó là dùng
phép cộng, trừ trong phạm vi 10 mà trẻ đã được học thành thạo từ tước. Cộng hai số với với nahu
mà có kết quả lớn hơn 10, thì ta lấy số lớn hơn cộng số (hiệu) của 10 trừ số lớn hơn đó, sau đó lấy
số cịn lại trừ đi số hiệu của 10 đã trừ số lớn hơn, kết quả đó là hàng đơn vị của hai số cộng viớ
nhau trong phép tính, cịng chục là 1.
Ví dụ: 1) Khi cọng 1 số với 9 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 1, lấy hiệu (kết quả) viết
vào hàng đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 9 + 1 = 10, ta quy tròn (9 = 10
thiếu 1, ta lấy số cọng đó trừ 1, cộng 1 đó vào 9) ngậm định số 9 là số hàng chục, bằng 1.
* 9 + 9 = 18, Vì (9 = 10 - 1), ta lấy 9 - 1 = 8 => (9 + 9 = 18).
2) Khi cọng 1 số với 8 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 2, lấy hiệu (kết quả) viết vào hàng
đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 8 + 2 = 10, ta quy tròn (7 = 10 thiếu 2, ta
lấy số cọng đó trừ 2, cộng 2 đó vào 8) ngậm định số 8 là số hàng chục, bằng 1.
* 4 + 8 = 12. Vì (8 = 10 - 2), ta lấy 4 - 2 = .2 => (4 + 8 = 12).
3) Khi cọng 1 số với 7 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 3, lấy hiệu (kết quả) viết vào hàng
đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 7 + 3 = 10, ta quy tròn (7 = 10 thiếu 3, ta
lấy số cọng đó trừ 3, cộng 3 đó vào 7) ngậm định số 7 là số hàng chục, bằng 1.
* 5 + 7 = 12. Vì (7 = 10 - 3), ta lấy 5 - 3 = .2 => (5 + 7 = 12).
4) Khi cọng 1 số với 6 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 4, lấy hiệu (kết quả) viết vào hàng
đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 6 + 4 = 10, ta quy tròn (6 = 10 thiếu 4, ta

lấy số cọng đó trừ 4, cộng 4 đó vào 6) ngậm định số 6 là số hàng chục, bằng 1.
3


* 5 + 6 = 12. Vì (6 = 10 - 4), ta lấy 6 - 4 = .2 => (5 + 6 = 12).
5) Khi cọng 1 số với 5 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 5, lấy hiệu (kết quả) viết vào hàng
đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 5 + 5 = 10, ta quy trịn (5 = 10 thiếu 5, ta
lấy số cọng đó trừ 5, cộng 5 đó vào 5) ngậm định số 5 là số hàng chục, bằng 1.
* 8 + 5 = 13. Vì (5 = 10 - 5), ta lấy 8 - 5 = . 3 => (8 + 5 = 13).
6) Khi cọng 1 số với 4 có kết lớn hơn 10, ta lấy số đó trừ 5, lấy hiệu (kết quả) viết vào hàng
đơn vị, và viết 1 vào trước hàng đơn vị đó, số đó). Vì 5 + 5 = 10, ta quy tròn (5 = 10 thiếu 5, ta
lấy số cọng đó trừ 5, cộng 5 đó vào 5) ngậm định số 5 là số hàng chục, bằng 1.
* 8 + 5 = 13. Vì (5 = 10 - 5), ta lấy 8 - 5 = . 3 => (8 + 5 = 13).
- Các bài toán cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.

Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng

1
9

2
8

3
7

4
6

5
5

6
4

7
3

8

2

9
1

10
1

11
1

1
8

2
7

3
6

4
5

5
4

6
3

7

2

8
1

9
2

10
3

11
4

1
7

2
6

3
5

4
4

5
3

6

2

7
1

8
2

9
2

10
3

11
4

1
6

2
5

3
4

4
3

5

2

6
1

7
2

8
2

9
3

10
4

11
5

1
5

2
4

3
3

4

2

5
1

6
2

7
2

8
3

9
4

10
5

11
6

1
4

2
3

3

2

4
1

5
2

6
3

7
4

8
5

9
6

10
7

11
8

1
3

2

2

3
1

4
2

5
3

6
4

7
5

8
6

9
7

10
8

10
9

1

2

2
1

3
2

4
3

5
4

6
3

7
4

8
5

9
6

10
7

11

10

Tổng bằng (kết quả)
4


9.
Điền dấu cộng

1
1

2
2

3
3

4
4

5
5

6
6

7
7


8
8

9
9

10
10

11
11

11
0

1
0

9
0

8
0

Tổng bằng (kết quả)
10. Các số cộng với khơng, thì bằng chính nó (chính số đó) .
Điền dấu cộng

10
0


11

12
0

0

13
0

Tổng bằng (kết quả)

5

14
0

13
0

12
0


b. Các phép cộng số từ 10 đến số 20, với các số từ 1 đến 9.
Cộng các con số hàng đơn vị có kết quả nhỏ hơn chín ta viết kết quả đó vào hàng đơn
vị cịn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống là được (khơng phải tính).
* Khi cộng số có 2 chữ số (số hàng chục) với số có 1 chữ số (hàng đơn vị) kết quả nhỏ
hơn 9 thì số hàng đơn vị là số kết quả đã tính, số hàng chục là số đã có ở trên hạ số hàng chục đó

xuống ghi vào vị trì hàng chục (sát trước hàng đơi vị đã ghi).
* Khi cộng số có 2 chữ số (số chục và số đơn vị) với số có 1 chữ số (hàng đơn vị), ta lấy số
đơn vị của số chục cộng với số đơn vị cộng, kết quả lớn hơn 9 thì số hàng đơn vị là số kết quả đã
tính, số hàng chục là 1 dấu chấm = 1 (.) (để nhớ trong đầu) rồi hạ số hàng chục đó cộng với 1 (ở
dấu chấm đó, đang nhớ trong đầu), kết quả tính được đó ghi vào vị trí hàng chục nơi dấu chấm (.)
19 19
Ví dụ: 19 + 9 = 28
Lấy: (9 + 9) = . 8, mười tám viết 8 phía sau theo hàng đơn
9
9
vị nhớ 1 ở hàng chục,
bằng 1 dấu chấm (.) cọng 1 với 1 bằng 2 (kết quả bằng 28).
.8 28
Lưu ý:
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 (lớn hơn 9 nhỏ hơn 20 thì
nhớ một) ta ghi số lẽ đó vài hàng đơn vị, và ta cộng 1 đó vào số 1 ở hàng chục kết quả bằng 2.
- Các bài toán cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.

Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng

10
9

11
8

12
7

13
6

14
5

15
4

16
3

17
2

18

1

19
1

20
1

10
8

11
7

12
6

13
5

14
4

15
3

16
2

17

1

18
2

19
2

20
3

10
7

11
6

12
5

13
4

14
3

15
2

16

1

17
2

18
2

19
3

20
4

10
6

11
5

12
4

13
3

14
2

15

1

16
2

17
2

18
3

19
4

20
5

10
5

11
4

12
3

13
2

14

1

15
2

16
2

17
3

18
4

19
5

20
6

10
4

11
3

12
2

13

1

14
2

15
3

16
4

17
5

18
6

19
7

20
8

Tổng bằng (kết quả)
7.
6


Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)

8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

10
3

11
2

12
1

13
2

14
3

15
4

16
5


17
6

18
7

19
8

20
9

10
2

11
1

12
2

13
3

14
4

15
3


16
4

17
5

18
6

19
7

20
10

10
1

11
2

12
3

13
4

14
5


15
6

16
7

17
8

18
9

19
10

20
11

13
4

14
5

12
7

11
8


1
9

9
10

8
11

10
1

11

12
2

3

13
6

Tổng bằng (kết quả)
c. Các phép cộng từ số 20 đến số 29 với số có 1 chữ số.
Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, còn hàng chục chỉ việc hạ số 2 đó xuống
23
23
khơng phải tính tốn nữa.
2

2
Ví dụ: * 23 + 2 = 25, lấy 3 + 2 = 5 . 5 viết 5 ở hàng đơn vị, hạ 2 xuống 25
viết trước số năm (25)
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 2 bằng 3 (hàng chục bằng 3).
25
25
9
9 viết 4, hạ 2 xuống cọng với 1
Ví dụ: * 25 + 9 = 34, lấy 5 + 9 = 14
. 4 bằng 3 viết vào vị trí hàng chục 34
- Các bài toán cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng

20
9

21
8

22
7


23
6

24
5

25
4

26
3

27
2

28
1

29
1

20
2

20
8

21
7


22
6

23
5

24
4

25
3

26
2

27
1

28
2

29
2

20
3

20
7


21
6

22
5

23
4

24
3

25
2

26
1

27
2

28
2

29
3

20
4


Tổng bằng (kết quả)
4.
7


Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

20
6

21

5

22
4

23
3

24
2

25
1

26
2

27
2

28
3

29
4

20
5

20

5

21
4

22
3

23
2

24
1

25
2

26
2

27
3

28
4

29
5

20

6

20
4

21
3

22
2

23
1

24
2

25
3

26
4

27
5

28
6

29

7

20
8

20
3

21
2

22
1

23
2

24
3

25
4

26
5

27
6

28

7

29
8

20
9

20
2

21
1

22
2

23
3

24
4

25
3

26
4

27

5

28
6

29
7

20
10

20
1

21
2

22
3

23
4

24
5

25
6

26

7

27
8

28
9

29
10

20
11

20
2

21
3

22
4

23
5

24
6

25

7

26
8

27
9

28
10

29
11

20
12

Tổng bằng (kết quả)

8


d. Các phép cộng từ số 30 đến số 39 với số có 1 chữ số
Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, cịn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống
khơng phải tính tốn nữa.
33
33
2
2 viết 5, hạ 3 xuống

Ví dụ: * 33 + 2 = 35, lấy 3 + 2 = 5
35
.5
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 3 bằng 4 (hàng chục bằng 4).
35
35
9
Ví dụ: * 35 + 9 = 44, lấy 5 + 9 = 14 9
viết 4, hạ 3 xuống cộng thêm 1 ………………
………………………………………………………bằng
4 viết bốn vào hàng chục 44
.4
- Các bài toán cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)

6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng

30
9

31
8

33
7

33
6

34
5

35
4

36
3

37
2


38
1

39
1

30
2

30
8

31
7

32
6

33
5

34
4

35
3

36
2


37
1

38
2

39
2

30
3

30
7

31
6

33
5

33
4

34
3

35
2


36
1

37
2

38
2

39
3

30
4

30
6

31
5

32
4

33
3

34
2


35
1

36
2

37
2

38
3

39
4

30
5

30
5

31
4

33
3

33
2


34
1

35
2

36
2

37
3

38
4

39
5

30
6

30
4

31
3

32
2


33
1

34
2

35
3

36
4

37
5

38
6

39
7

30
8

30
3

31
2


32
1

33
2

34
3

35
4

36
5

37
6

38
7

39
8

30
9

Tổng bằng (kết quả)
8.
9



Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

30
2

31
1

33
2

33
3

34
4

35
3

36
4


37
5

38
6

39
7

30
10

30
1

31
2

33
3

33
4

34
5

35
6


36
7

37
8

38
9

39
10

30
11

30
2

31
3

32
4

33
5

34
6


35
7

36
8

37
9

38
10

39
11

30
12

Tổng bằng (kết quả)
e. Các phép cộng từ số 40 đến số 49 với số có 1 chữ số.
Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, còn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống
khơng phải tính tốn nữa.
43
43
2
Ví dụ: * 43 + 2 = 45, lấy 3 + 2 = 5
viết 5, hạ 4 xuống hàng chục 2
.5

45
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 4 bằng 5 (hàng chục bằng 5).
45
45
Ví dụ: * 45 + 9 = 54, lấy 5 + 9 = 14 9
.4

viết 4, hạ 4 xuống cộng với 1
bằng 5 viết 5 vào hàng chục

9
54

- Các bài toán cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng

40
9


41
8

43
7

43
6

44
5

45
4

46
3

47
2

48
1

49
1

40
2


40
8

41
7

42
6

43
5

44
4

45
3

46
2

47
1

48
2

49
2


40
3

40
7

41
6

43
5

44
4

44
3

45
2

46
1

47
2

48
2


49
3

40
4

40
6

41
5

42
4

43
3

44
2

45
1

46
2

47
2


48
3

49
4

40
5

Tổng bằng (kết quả)
10


5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.

Điền dấu cộng

40
5

41
4

43
3

43
2

44
1

45
2

46
2

47
3

48
4

49

5

40
6

40
4

41
3

42
2

44
1

44
2

45
3

46
4

47
5

48

6

49
7

40
8

40
3

41
2

42
1

43
2

44
3

45
4

46
5

47

6

48
7

49
8

40
9

40
2

41
1

42
2

43
3

44
4

45
3

46

4

47
5

48
6

49
7

40
10

40
1

41
2

42
3

43
4

44
5

45

6

46
7

47
8

48
9

49
10

40
11

40
2

41
3

42
4

43
5

44

6

45
7

46
8

47
9

48
10

49
11

40
12

Tổng bằng (kết quả)
g. Các phép cộng từ số 50 đến số 59 với số có 1 chữ số.
ộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, cịn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống
khơng phải tính tốn nữa.
43
53
2
2
Ví dụ: * 53 + 2 = 55, lấy 3 + 2 = 5

viết 5, hạ 5 xuống
.5
55
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 5 bằng 5 (hàng chục bằng 6).
55
55
9
Ví dụ: * 55 + 9 = 64, lấy 5 + 9 = 14 9
viết 4, hạ 5 xuống cộng với 1………………
……………………………………………………..
bằng 6 viết 6 vào hàng chục 64
.4
- Các bài toàn cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng

50
9

51
8

53
7

53
6


Tổng bằng (kết quả)
11

54
5

55
4

56
3

57
2

58
1

59
1

50
2


2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng

Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

50
8

51
7

52
6


53
5

54
4

55
3

56
2

57
1

58
2

59
2

50
3

50
7

51
6


53
5

53
4

54
3

55
2

56
1

57
2

58
2

59
3

50
4

50
6


51
5

52
4

53
3

54
2

55
1

56
2

57
2

58
3

59
4

50
5


50
5

51
4

53
3

53
2

54
1

55
2

56
2

57
3

58
4

59
5


50
6

50
4

51
3

52
2

53
1

54
2

55
3

56
4

57
5

58
6


59
7

50
8

50
3

51
2

52
1

53
2

54
3

55
4

56
5

57
6


58
7

59
8

50
9

50
2

51
1

52
2

5
3

54
4

55
3

56
4


57
5

58
6

59
7

50
10

50
1

51
2

52
3

53
4

54
5

55
6


56
7

57
8

58
9

59
10

50
11

50
2

51
3

52
4

55
5

54
6


55
7

56
8

57
9

58
10

59
11

50
12

Tổng bằng (kết quả)

12


h. Các phép cộng từ số 60 đến số 69 với số có 1 chữ số.
Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, cịn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống
khơng phải tính tốn nữa.
63
63

2 viết 5, hạ 6 xuống 2
Ví dụ: * 63 + 2 = 65, lấy 3 + 2 = 5
.5
65
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 5 bằng 5 (hàng chục bằng 6).
65
65
9
Ví dụ: * 65 + 9 = 74, lấy 5 + 9 = 14
viết, hạ 6 xuống cộng với 1 9
.4
74
- Các bài toàn cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)

6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng

60
9

61
8

63
7

63
6

64
5

65
4

66
3

67
2


68
1

69
1

60
2

60
8

61
7

62
6

63
5

64
4

65
3

66
2


67
1

68
2

69
2

60
3

60
7

61
6

62
5

63
4

64
3

65
2


66
1

67
2

68
2

69
3

60
4

60
6

61
5

62
4

63
3

64
2


65
1

66
2

67
2

68
3

69
4

60
5

60
5

61
4

62
3

63
2


64
1

66
2

66
3

67
4

68
5

69
6

60
7

60
4

61
3

62
2


63
1

64
2

65
3

66
4

67
5

68
6

69
7

60
8

60
3

61
2


62
1

63
2

64
3

65
4

66
5

67
6

68
7

69
8

60
9

Tổng bằng (kết quả)
8.
13



Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

60
2

61
1

62
2

6
3

64
4

65
3

66
4


67
5

68
6

69
7

60
10

60
1

61
2

62
3

63
4

64
5

65
6


66
7

67
8

68
9

69
10

60
11

60
0

61
3

62
4

66
5

64
6


65
7

66
8

67
9

68
10

69
11

60
12

Tổng bằng (kết quả)
i. Các phép cộng từ số 70 đến số 79 với số có 1 chữ số.
Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, còn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống
khơng phải tính tốn nữa.
73
73
5 viết 8, hạ 7 xuống 5
Ví dụ: * 73 + 5 = 78, lấy 3 + 5 = 8
.8
78

* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 5 bằng 5 (hàng chục bằng 6).
75
75
6
Ví dụ: * 75 + 6 = 81, lấy 5 + 6 = 11
viết, hạ 7 xuống cộng với 1
6
.1
81
- Các bài toàn cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng

70
9

71
8


73
7

73
6

74
5

75
4

76
3

77
2

78
1

79
0

70
1

70
8


71
7

72
6

73
5

74
4

75
3

76
2

77
1

78
2

79
2

70
3


70
7

71
6

72
5

73
4

74
3

75
2

76
1

77
2

78
2

79
3


70
4

70
6

71
5

72
4

73
3

74
2

75
1

76
2

77
3

78
4


79
5

70
7

Tổng bằng (kết quả)
14


5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

70
5


71
4

72
3

73
2

74
1

75
2

76
3

77
4

78
5

79
6

70
7


70
4

71
3

72
2

73
1

74
2

75
3

76
4

77
5

78
6

79
7


70
8

70
3

71
2

72
1

73
2

74
3

75
4

76
5

77
6

78
7


79
8

70
9

70
2

71
1

72
2

7
3

74
4

75
3

76
4

77
5


78
6

79
7

70
10

70
1

71
2

72
3

73
4

74
5

75
6

76
7


77
8

78
9

79
10

70
11

70
0

71
3

72
4

77
5

74
6

75
7


76
8

77
9

78
10

79
11

70
12

Tổng bằng (kết quả)
i. Các phép cộng từ số 80 đến số 89 với số có 1 chữ số.
* Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, còn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống khơng
73
phải tính tốn nữa.
73
5
Ví dụ: * 83 + 5 = 88, lấy 3 + 5 = 8 . 8 viết 8, hạ 8 xuống 5
78
* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 vào hàng chục và ta cộng 1
đó với 5 bằng 5 (hàng chục bằng 6).
75

75
6
Ví dụ: * 85 + 6 = 81, lấy 5 + 6 = 11
viết, hạ 8 xuống cộng với 1
6
.1
81
- Các bài toàn cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng

80
9

81
8

83
7

83
6

Tổng bằng (kết quả)
2.
15

84
5


85
4

86
3

87
2

88
1

89
1

80
2


Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)

6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

80
8

81
7

82
6

83
5

84
4


85
3

86
2

87
1

88
2

89
2

80
3

80
7

81
6

82
5

83
4


84
3

85
2

86
1

87
2

88
2

89
3

80
4

80
6

81
5

82
4


83
3

84
2

85
1

86
2

87
3

88
4

89
5

80
6

80
5

81
4


82
3

83
2

84
1

85
2

86
3

87
4

88
5

89
6

80
7

80
9


81
3

82
2

83
1

84
2

85
3

86
4

87
5

88
6

89
7

80
8


80
3

81
2

82
1

83
2

84
3

85
4

86
5

87
7

88
7

89
8


90
9

80
2

81
1

82
2

8
3

84
4

85
5

86
6

88
7

88
8


89
9

80
10

80
1

81
2

82
3

83
4

84
5

85
6

86
7

87
8


88
9

89
10

80
11

80
0

81
3

82
4

88
5

84
6

85
7

86
8


87
9

88
10

89
11

80
12

Tổng bằng (kết quả)

k. Các phép cộng từ số 90 đến số 99 với số có 1 chữ số.
* Cộng các số hàng đơn vị với nhau mà có kết quả nhỏ hơn 10, là từ: (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9,) thì ta ghi số đó vào kết quả của hàng đơn vị, cịn hàng chục chỉ việc hạ số đó xuống khơng
phải tính tốn nữa.
93
93
5 viết 8, hạ 9 xuống 5
Ví dụ: * 93 + 5 = 98, lấy 3 + 5 = 8
.8
98
16


* Khi cộng 2 số ở hàng đơn vị với nhau có kết quả từ 10 đến 19 là từ: (10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19) ta viết số hàng đơn vị vào vị trí hàng đơn vị, nhớ 1 chục (10) vào hàng chục và
ta cộng 10 đó với 90 bằng 100 (hàng chục bằng 10).

95
95
Ví dụ: * 95 + 6 = 101, lấy 5 + 6 = 11
viết 9, hạ 9 xuống cộng với 1
6
6
101
bằng 10 viết 10 trước 1.
. 01
- Các bài toàn cho trẻ tự làm
1.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
6.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu cộng

Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu cộng
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu cộng

90
9

91
8

93
7

93
6

94
5

95
4

96
3

97
2


98
1

99
0

90
1

90
8

91
7

92
6

93
5

94
4

95
3

96
2


97
1

98
2

99
2

90
3

90
7

91
6

92
5

93
4

94
3

95
2


96
1

97
2

98
2

99
3

90
4

90
6

91
5

92
4

93
3

94
2


95
1

96
2

97
3

98
4

99
5

90
7

90
5

91
4

92
3

93
2


94
1

95
2

96
3

97
4

98
5

99
6

90
7

90
4

91
3

92
2


93
1

94
2

95
3

96
4

97
5

98
6

99
7

90
8

90
3

91
2


92
1

93
2

94
3

95
4

96
5

97
6

98
7

99
8

90
9

90
2


91
1

92
2

9
3

94
4

95
3

96
4

97
5

98
6

99
7

90
10


90
1

91
2

92
3

93
4

94
5

95
6

96
7

97
8

98
9

99
10


90
11

17


Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu cộng

70
0

71
3

72
4

77
5

74
6

75
7

76

8

77
9

78
10

79
11

70
12

Tổng bằng (kết quả)

Tương tự các phép tính đến số 100
III. CÁCH GIÚP CHO TRẺ TÍNH NHẨM PHÉP TRỪ DỄ NHỚ
a. Cách tính phép trừ từ 10 đến 19:
* Khi trừ số trừ hàng chục (từ 10 đến 19), mà số hàng chục đó có số đơn vị lớn hơn số bị
trừ thì ta lấy đơn vị trừ đi số bị trừ, viết kết quả xuống dưới hàng đơn vị, rồi hạ số hàng chục
xuống.
Ví dụ: 19 - 9 = 10 19
9
10
Ví dụ:
* 11 -10 = 10 - 10 = 0 +1 = 1 (đáp án bằng một).
Mười một trừ mười, bằng mười trừ mười, bằng không, không cộng một, bằng một.
* 18 - 9 = 10 - 9 = 1 + 8 = 9
Mười tám trừ chín, bằng mười trừ chín, bằng một, một cộng tám, bằng chín.

+ Khi trừ số trừ hàng chục (từ 10 đến 19), mà số hàng chục đó có số đơn vị nhỏ hơn số bị
trừ thì ta lấy 1 chục (mượn 10 của số hàng chục) trừ đi số bị trừ, lấy kết quả cộng với số đơn vị
của số trừ.

Ví dụ: * 13 - 7 = 10 - 7 = 4 + 3 = 7

4
3
7

10
6
4

Mười ba trừ sáu, bằng mười trừ sáu, bằng bốn, bốn cộng ba, bằng bảy.
18


1.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)

5.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu trừ

1
1

2
2

3
3

4
4

5
5


7
7

7
7

8
8

9
9

10
10

11
11

2
1

3
2

4
3

5
4


7
5

7
7

8
7

9
8

10
9

11
10

12
11

3
1

4
2

5
3


7
4

7
5

8
7

9
7

10
8

11
9

12
10

13
11

4
1

5
2


7
3

7
4

8
5

9
7

10
7

11
8

12
9

13
10

14
11

5
1


7
2

7
3

8
4

9
5

10
7

11
7

12
8

13
9

14
10

15
11


7
1

7
2

8
3

9
4

10
5

11
7

12
7

13
8

14
9

15
10


17
11

7
1

8
2

9
3

10
4

11
5

12
7

13
7

14
8

15
9


17
10

17
11

8
1

9
2

10
3

11
4

12
5

13
7

14
7

15
8


17
9

17
10

18
11

9
1

10
2

11
3

12
4

13
5

14
7

15
7


17
8

17
9

18
10

10
11

13
4

14
5

17
7

17
8

18
9

19
10


20
11

Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu trừ

10
1

11

12
2

3

Tổng bằng (kết quả)
c. Cách tính phép trừ từ 20 đến 29:
19

15
7


* Khi số trừ hàng chục (từ 20 đến 29), mà số hàng chục đó có số đơn vị nhỏ hơn số bị trừ
thì ta lấy số chục (10) trừ đi số bị trừ, lấy kết quả cộng với (10) và cộng với số đơn vị của số trừ.
Thiết nghĩ vì trẻ chỉ mới biết tính các phép tính đơn giản (cộng, trừ trong phạm vi mười) đã được
học trước đó.
Ví dụ: 20 -10 = 10 - 10 = 0 +10 = 10 (đáp ấn bằng mười)

Hai mươi trừ mười, bằng mười trừ mười, bằng không, không cộng mười, bằng mười.
Tương tự: 23 - 9 = 10 - 9 = 1 + 10 = 11 + 3 = 14
Hai mươi ba trừ 9, bằng mười trừ chín, bằng một, một cộng mười, bằng mười một, mười
một cộng ba, bằng mười bốn.
1.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
2.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
3.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
4.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
5.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
7.
Điền dấu trừ

20
1

21
2

22
3


23
4

24
5

25
7

27
7

27
8

28
9

29
1

30
2

20
2

21
3


22
4

23
5

24
7

25
7

27
8

27
9

28
1

29
2

30
3

20
3


21
4

22
5

23
7

24
7

25
8

27
9

27
1

28
2

29
3

30
4


20
4

21
5

22
7

23
7

24
8

25
9

27
1

27
2

28
3

29
4


30
5

20
5

21
7

22
7

23
8

24
9

25
1

27
2

27
3

28
4


29
5

30
7

20
7

21
7

22
8

23
9

24
1

25
2

27
3

27
4


28
5

29
7

30
7

20
7

21
8

22
9

23
1

24
2

25
3

27
4


27
5

28
7

29
7

30
8

20

21

22

23
20

24

25

27

27


28

29

30

Tổng bằng (kết quả)

7.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
8.
Điền dấu trừ


Tổng bằng (kết quả)
9.
Điền dấu trừ
Tổng bằng (kết quả)
10.
Điền dấu trừ

8

9

1

2


3

4

5

7

7

8

9

20
9

21
1

22
2

23
3

24
4

25

5

27
7

27
7

28
8

29
9

30
10

20
1

21
2

22
3

23
4

24

5

25
7

27
7

27
8

28
9

29
10

30
11

Tổng bằng (kết quả)
d. Cách tính phép trừ từ 30 đến 99:
Tương tự cách tính các số hàng chục từ 30 cho đến số 99
Khi số trừ hàng chục (từ 30 đến 99), mà số hàng chục đó có số đơn vị nhỏ hơn số bị trừ thì
ta lấy số chục (10) trừ đi số bị trừ, lấy kết quả cộng với (chục trừ 1) và cộng với số đơn vị của số
trừ.
Ví dụ: 30 -10 = 10 - 10 = 0; 3 chục - 1 chục = 2 chục = 20 (đáp ấn bằng mười)
Ba mươi trừ mười, bằng mười trừ mười, bằng không, lấy ba chục trừ một chục bằng hai
chục (bằng 20).
Tương tự 33 - 9 lấy 13 - 9 = 10 - 9 = 1 ; 1 + 3 = 4, nhớ 4, lấy 30 - 10 = 20 + 4 = 24.

Ba mươi ba trừ chín, bằng mười ba trừ chín (lấy mười trừ chín nhớ ba), bằng một, một
cộng ba bằng bốn (nhớ 4), lấy ba chục trừ một chục bằng hai chục, lấy hai chục cộng bốn bằng
hai mươi tư (24).
Tử là con, tôn là cháu, lục là 7, tam là 3, gia là nhà, quốc là nước, tiền là trước, hậu sau
cháu con rủ nhau mà học toán!

21



×