Đề tài số 10 : Marketing Online cho DN V&N
/ kinh doanh cá nhân
MỤC TIÊU VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHỈ SỐ TRONG 1 NĂM
Phòng Kinh Doanh , Công ty Du lịch KHÁT VỌNG VIỆT
Website : />
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY .
Công ty TNHH Thương Mại và Du Lịch Khát Vọng Việt là công ty chuyên tổ chức và
điều hành các tour du lịch trong nước, quốc tế và các dịch vụ du lịch khác được khách
hàng, đại lý, đối tác tin tưởng. Cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình
công ty đã không ngừng nỗ lực và phấn đấu nhằm tạo ra những sản phẩm dịch vụ đem lại
sự hài lòng nhất cho mọi du khách.
Với slogan: “Đến những chân trời mới” ngay từ khi thành lập chúng tôi đã mong muốn
cung cấp cho du khách các tour du lịch ấn tượng, độc đáo, phù hợp nhất với từng đối
tượng khách hàng. Chính vì thế Công ty du lịch Khát Vọng Việt đã cho ra đời dịch
vụ Easy Travel có thể đáp ứng mọi nhu cầu đi du lịch của du khách với sự thoải mái và tự
do. Hay để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng công ty luôn có chính
sách đa dạng hóa sản phẩm với nhiều lịch trình tour hấp dẫn như các tour landtour, tour
quốc tế… Bên cạnh đó với mục tiêu “ Trở thành nhà cung cấp dịch vụ du lịch tốt nhất
cho du khách” công ty luôn chú trọng đến chất lượng sản phẩm để đem lại sự hài lòng và
thỏa mãn cho du khách trong và ngoài nước.
Sản phẩm chính
- Tổ chức và điều hành các tour du lịch trong nước, quốc tế
- Đặt phòng khách sạn
- Đặt vé máy bay
- Cho thuê xe du lịch
- Dịch vụ làm Visa
Liên hệ : 04 . 6291 2989
Email :
PHẦN 2 : CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu tổ chức gồm :
PHẦN 3 : MỤC TIÊU CHUNG CỦA CÔNG TY :
Gồm 2 mục tiêu chính :
-
Tăng doanh thu .
Tăng mức độ nhận biết thương hiệu đối với khách hàng .
PHẦN 4 : MỤC TIÊU CỦA PHÒNG KINH DOANH VÀ TIẾP THỊ
Mục tiêu : Tăng Doanh thu thông qua marketing online
Nhóm công
việc
Chăm sóc
khác hàng
Khu
vực
Mục tiêu
Toàn
Đo lường mức độ thỏa mãn
quốc và của khách hàng ( 2 lần / năm
quốc tế
)
Chỉ số
Cả Quý Quý Quý Quý
năm
I
II
III
IV
Trung bình lớn hơn 75% khách
hàng
Trích ngân sách chăm sóc
khách hàng ( tặng quà trong
các dịp lễ tết v.v )
Marketing
Quốc tế
Số lượt
khách
Số ngày
khách
Doanh thu
Số lượng
Tốc độ tăng
trưởng
Số lượng
Tốc độ tăng
trưởng
Chương trình
du lịch
Kinh doanh
vận chuyển
Hướng dẫn
viên
Dịch vụ
Lớn hơn 3,5 % lợi nhuận
650
150 100 320
Lớn hơn -4%
80
3250
750
500
400
20
5
3
10
2
0,25
0,06
0,04
0,12
0,03
0,15
0,03
0,02
0,08
0,02
1,4
0,4
0,2
0,7
0,1
160
0
Lớn hơn -3,2%
Nội địa
trung gian
khác( khách
sạn , nhà
hang )
Tỉ suất lợi nhuận
Trên 25%
Số lượt
Số lượng
1100 250 150 600 100
khách
Tốc độ tăng
Lớn hơn 12%
trưởng
Số ngày
Số lượng
3250 700 550 160 800
khách
0
Tốc độ tăng
Lớn hơn 18%
trưởng
Doanh thu Chương trình 16
4
2
8
3
du lịch
Kinh doanh
0,6 0,15 0,05 0,3
0,1
vận chuyển
Hướng dẫn
0,12 0,04 0,02 0,06 0,025
viên
5
Dịch vụ
1
0,3 0,15 0,5 0,05
trung gian
khác ( khách
sạn , nhà
hang v,v )
Tỉ suất lợi nhuận
Lớn hơn 21,5%
Đơn vị : Tỉ đồng .
Các mục tiêu đều phải hoàn thành trước ngày 31/12/2016
Mục tiêu : Tăng độ nhận biết thương hiệu thong qua hoạt động marketing .
Nhóm
Khu vực
công việc
Truyền
Website
thông
online
Mục tiêu
Chỉ số
Lượt truy cập
Đạt ít
nhất 1
triệu
view
Đạt trên
10 %
Ít nhất
10 phút
Tỷ lệ khách
mới
Thời gian khác
lưu lại trên
Công cụ
Deadline
đo
Google
31/12
Webmaster
Google
31/12
webmaster
Google
31/12
Webmaster
trang trung bình
Thời gian tải
web trung bình
Tỷ lệ chuyển
đổi mua hàng
Page rank
Social
network
Facebook
Kênh
Youtube
Ít nhất
2%
Đạt trên
3%
Đạt
10/10
Tốc độ tăng
Đạt
trưởng Fanpage 0,2%
(lượt like )
(hàng tuần )
Đối tượng Fan Đạt 56%
có thuộc nhóm
đối tượng
khách hàng
mục tiêu của
doanh nghiệp
Mức Seen
4300
độ
Like
200
tươn Share
50
g tác Coment 100
của
Fanp
age
Các
Going
1300
sự
Invited 2000
kiện Attend 300
trên
fanpa
ge
Lượng truy cập 3000
website từ
Facebook
Lượng truy cập 5000
chuyển đổi
thành khách
hàng
Lượng video
upload
( theo tuần )
Lượt subscribe
Google
31/12
Webmaster
Google
31/12
Webmaster
Google
31/12
Webmaster
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
Trên 2
clip
31/12
Trên
31/12
Công cụ khác
( gmail , G+ , v.vv)
2500
(Tăng
10% )
Lượt view
Trên
trung bình
10000
(tăng
10%)
Lượt share
Trên 200
trung bình
( tăng
10%)
Số mạng xã hội liên kết với kênh you
tube
Mở rộng 4 ( facebook , zing , insta , g+)
Tăng trưởng trên 10% so
với năm 2015
31/12
31/12
31/12
31/12
Tài liệu tham khảo đính kèm: ,
/> />
PHÂN TÍCH SWOT CHO CÔNG TY KHÁT VỌNG VIỆT
-
Cơ hội (Opportunities)
+ Tham gia vào 1 ngành đang phát triển .
+ Chính sách hỗ trợ thuận lợi từ nhà nước .
+ Tiềm năng phát triển du lịch .
+ Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
-
Thách thức ( Threats)
+Ảnh hưởng khủng hoảng suy thoái kinh tế.-> nhu cầu giảm
+ Cạnh tranh khốc liệt trong ngành (đối thủ tiềm năng và đối thủ hiện tại)
+ Nhà nước chưa có sự chăm sóc đúng mực với các di tích lịch sử cần được bảo tồn , sự
xuống cấp của một số khu nghỉ dưỡng blab la .
+ Ý thức , văn hóa , ứng xử người dân còn kém .
+ Du khách 1 đi sẽ không quay trở lại ( thuyết hành vi )
+ Ngành kinh doanh có tính mùa vụ
-
Điểm mạnh (Strengths)
+ Trụ sở ở vị trí trung tâm thành phố HN dễ dàng tiếp cận khách hàng tiềm năng.
+ Sản phẩm du lịch đa dạng, chất lượng và làm hài lòng mọi yêu cầu của khách hàng.
+ Chi phí thấp do nhiều liên kết đối tác
+ Kinh nghiệm tổ chức đoàn lớn.
+ Đạt nhiều thương hiệu uy tín chất lượng từ khách hàng.
-
Điểm yếu ( Weaknesses)
+ Quy mô vốn nhỏ
+ Nhận diện thương hiệu chưa tốt
+ Chưa cung cấp được số tour du lịch đặc biệt đòi hỏi quan hệ và kinh nghiệm cao .
+ Chương trình tổ chức chưa đa dạng và phong phú.
PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI
Chiến lược WO (Weaks - Opportunities): vượt qua điểm yếu để tận dụng tốt cơ hộiNâng
cao sản phẩm dịch vụ
-
Chiến lược giá thấp, quy mô lớn
Luôn đổi mới chương trình
Chiến lược SO (Strengths - Opportunities): theo đuổi những cơ hội phù hợp với điểm
mạnh của công ty
-
Phát triển thị trường khách nội địa và quốc tế
Tập trung các tour quy mô lớn.
Chiến lược ST (Strengths - Threats): xác định cách sử dụng lợi thế, điểm mạnh để giảm
thiểu rủi ro do môi trường bên ngoài gây raTăng cường quảng cáo, chiến dịch nhận diện
thương hiệu
-
Thu hút vốn đầu tư trong nước ngoài và trong nước
Nhắm vào thị trường du lịch Đông Nam Á.
Khác biệt hóa sản phẩm
Chiến lược WT (Weaks - Threats): thiết lập kế hoạch “phòng thủ” để tránh cho những
điểm yếu bị tác động nặng nề hơn từ môi trường bên ngoài
-
Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ sau bán (giảm giá sử dụng dịch vụ lại,
chương trình tri ân khách hàng)
Giữ bộ máy công ty gọn nhẹ, lên kế hoạch tuyển cộng tác viên du lịch vào thời
gian cao điểm trong năm.
PHÂN CHIA HOẠT ĐỘNG
1 trưởng phòng 3 salesman 1 designer 1 SEO
Số lần vi phạm
0,1% – 10%
11% – 30%
31% – 50%
Trên 50%
Lương
100%
100%
100%
100%
Phụ cấp
Chỉ nhận được 90%
Chỉ nhận được 50%
Chỉ nhận được 30%
Không nhận được phụ cấp
Trưởng phòng
Chịu trách nhiệm đưa mục tiêu, định hướng chiến lược và lập kế hoạch chung cho phòng.
Điều hành và chịu trách nhiệm cho toàn bộ hoạt động của phòng.
Chịu trách nhiệm về doanh thu, hướng phát triển và tăng trưởng của công ty.
Đảm bảo đạt được các mục tiêu hiện tại và tương lai của công ty như mong đợi của ban
giám đốc về tăng trưởng doanh số, lợi nhuận, chất lượng sản phẩm, phát triển nhân tài và
các hoạt động khác.
Quản lý nhân viên để đảm bảo đạt được kết quả tốt nhất.
Trình bày báo cáo rõ ràng và đúng hạn cho ban giám đốc, trình bày các đề xuất cho ban
giám đốc duyệt.
Đánh giá tình hình hoạt động của cả phòng ban.
Thước Chỉ
đo
số/tháng
Xây dựng hệ thống kinh doanh Thiết lập đại lý và nhà phân phối
Đại lý
Ổn định hệ thống kinh doanh
Đảm bảo doanh số / tháng
Cuốn
Báo cáo số liệu
Các số liệu về kinh doanh, kho, tiêu thụLần
Đóng góp ý kiến để phát triển hệ thống
Brain storm
Số lần
kinh doanh & sản phẩm
Đánh giá nhân viên
Bảng đánh giá nhân viên mỗi tháng
Lần
Số lần không hoàn thành hoặc hoàn
Hoàn thành báo cáo
Lần
thành chậm các báo cáo cần thiết.
Nội qui của công ty
Vi phạm nội qui
Lần
Tham gia các buổi họp, sinh hoạt Vắng mặt, đi trễ trừ trường hợp có lý do
chung của công ty, các buổi huấn chính đáng hoặc buổi họp nằm ngoài vị Lần
luyện
trí công việc
Lĩnh vực
Mô tả
Salesman
Duy trì những quan hệ kinh doanh hiện có, nhận đơn đặt hàng; thiết lập những những
mối quan hệ kinh doanh mới
Lập kế hoạch công tác tuần, tháng trình Trưởng phòng kinh doanh duyệt, thực hiện theo
kế hoạch được duyệt.
Hiểu rõ công năng, tác dụng, giá, sản phẩm tương tự, sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Nắm được quy trình tiếp xúc khách hàng, quy trình nhận và giải quyết thông tin khách
hàng, ghi nhận đầy đủ theo các biểu mâu của các quy trình này.
Tiếp xúc khách hàng và ghi nhận toàn bộ các thông tin của khách hàng trong báo cáo tiếp
xúc khách hàng. Báo cáo nội dung tiếp xúc khách hàng trong ngày cho Trưởng phòng
kinh doanh.
Giao dịch, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
Phát triển việc kinh doanh ở địa bàn được giao phó.
Thước Chỉ
đo
số/tháng
Lĩnh vực
Mô tả
Thu tiền khách hàng
Thu chính xác tiền và nhanh trong
Lần
ngày
Cung cấp báo đến các đối tác theo yêu
Cung cấp báo cho các đại lý
cầu của Trường Phòng Kinh doanh
Thu hồi và nhập kho báo tồn từ các
Thu hồi báo tồn
đại lý
Nắm rõ các thông tin khách hàng,
Quản lý thông tin khách hàng
cách thức giao nhận
Kiểm soát, nhắc nhở và thug hồi
Thu hồi công nợ
công nợ
Hoàn thành báo cáo
Nội qui của công ty
Đại lý
Cuốn
Đại lý
Lần
Số lần không hoàn thành hoặc hoàn
Lần
thành chậm các báo cáo cần thiết.
Vi phạm nội qui
Lần
Designer
Thiết kế logo, hệ thống nhận diện thương hiệu (online và offline)
Thiết kế các quảng cáo, phông nền cho các chương trình truyền thông, sự kiện.
Chịu trách nhiệm mỹ thuật cho sản phẩm theo yêu của khách hàng.
Đảm bảo tính mỹ thuật, diện mạo của tất cả các sản phẩm.
Thảo luận với nhóm cùng bộ phận Marketing để phát triển các ý tưởng thiết kế đồ họa
phù hợp với tiêu chí kinh doanh của khách hàng.
SEOer:
Lập kế hoạch từ khóa.
Theo dõi và phân tích đối thủ.
Trao đổi liên kết với các website khác.
Xây dựng liên kết từ các kênh miễn phí.
Duy trì nội dung.
Kiểm tra và đánh giá kết quả thường xuyên