Sử dụng tài liệu học tập
trong trường Y
BS. Hoàng Bảo Long
Điều phối viên nghiên cứu lâm sàng
Đơn vị nghiên cứu lâm sàng Đại học Oxford, Hà Nội
NỘI DUNG
1.
ĐỌC TÀI LIỆU
2.
MỘT SỐ CÔNG CỤ HỌC TẬP
3.
VAI TRÒ CỦA TIẾNG ANH
4.
VAI TRÒ CỦA Y HỌC BẰNG CHỨNG
2
PHẦN 1. ĐỌC TÀI LIỆU
Đọc tài liệu
?
Kiến thức
hoàn toàn mới
Trả lời
một câu hỏi
4
Nguồn tài liệu học tập?
1.
Bạn học ở đâu?
2.
Bạn có hài lòng với tài liệu bạn sử dụng?
3.
Bạn gặp khó khăn gì?
5
Khảo sát: Y4 đọc tài liệu ở đâu?
Giáo trình, sách y khoa [VN]
100%
Web/diễn đàn y khoa, không chính thống [VN]
92%
Văn bản chính thức [VN]
56%
Sách y khoa [EN]
Web không chính thống [EN]
Hướng dẫn lâm sàng và khuyến cáo [EN]
29%
23%
21%
Web tổng hợp kiến thức y khoa [EN]
17%
Tạp chí y học quốc tế [EN]
17%
Web/diễn đàn thường thức, không chính thống [VN]
17%
6
Khảo sát: Đánh giá về tài liệu trường Y
Ghi nhớ các kiến thức quan trọng
Hài lòng với tài liệu ở trường Y
30
50
25
Thực sự
20
64
Vừa phải
11
Không
7
Khảo sát: Khi cần tìm câu trả lời?
75%
80%
TÌM NGAY TRÊN INTERNET
BẰNG TIẾNG VIỆT
SỚM ĐI HỎI THÀY CÔ,
BÁC SĨ NỘI TRÚ
30%
65%
KHÔNG BAO GIỜ
KHÔNG
TÌM TRÊN INTERNET
BẰNG TIẾNG ANH
TÌM NGAY TRONG TÀI LIỆU
CỦA TRƯỜNG Y
8
Khảo sát: Khó khăn khi đọc tài liệu?
Không có tiếng Anh để đọc tài liệu tiếng Anh
73%
Chưa biết phương pháp đọc tài liệu
69%
Chưa tập trung khi đọc
54%
Chưa biết phương pháp tổng hợp kiến thức từ tài liệu
54%
Tài liệu quá dài
50%
Lười
50%
Không áp dụng được tài liệu tiếng Anh
33%
Khó hiểu, không gần với lâm sàng
33%
Tài liệu quá ngắn
23%
9
Các loại tài liệu tham khảo
• Thường thức
• Diễn đàn y khoa
• Tài liệu học tập ở trường
• Sách chuyên ngành
• Sổ tay (Manuals, Handbooks, Pocketbooks)
• Sách tóm tắt (Review books)
• Sách giáo khoa (Textbooks)
• Sách chuyên sâu
• Trang web về y khoa (Medscape, NEJM, Uptodates …)
• Khuyến cáo (Recommendations), Hướng dẫn lâm sàng (Clinical guidelines)
• Báo cáo nghiên cứu (Research)
10
Các loại tài liệu tham khảo
Loại tài liệu
Độ sâu
Độ rộng
Độ tin cậy
Thường thức
●
●●
●
Diễn đàn y khoa
●●
●●
●●
Tài liệu học tập
●●
●●
●●●●
●
●●●
●●●●●
●●
●●●●
●●●●●
●●●
●●●●
●●●●●
●●●●●
●●
●●●●●
●●●
●●●●●
●●●●
●●●●
●●●
●●●●
●●●●●
●●
●●●●
Sổ tay
Sách tóm tắt
Sách giáo khoa
Sách chuyên sâu
Trang web y khoa
Khuyến cáo, hướng dẫn
Báo cáo nghiên cứu
11
Đọc tài liệu
• Mục đích: đọc để làm gì?
• Chưa có khái niệm gì: đọc một bài hoàn chỉnh
• Trả lời câu hỏi: tập trung vào vấn đề cần giải đáp
• Mục tiêu: thu được điều gì?
• Chưa có khái niệm gì: một bản tóm tắt nội dung về …
• Trả lời câu hỏi: câu trả lời và những lí giải cho …
• Mức độ: sâu, rộng, tin cậy?
12
Đọc tài liệu
• Thông tin thu được:
• Có bằng chứng ủng hộ
• Dẫn từ những nguồn tài liệu đáng tin cậy
• Có sự đồng thuận của nhiều nơi
• Liên tục được cập nhật
13
Kiến thức hoàn toàn mới
• Nguồn:
• Thường thức, diễn đàn y khoa: lấy khái niệm
• Sách tóm tắt: từ khóa chuyên ngành
• Sách giáo khoa, trang web y khoa: kiến thức chi tiết
• Sách chuyên sâu: kiến thức sâu
• Hỗ trợ:
• Ghi chép: từ khóa, nội dung chính, biểu diễn dưới dạng mindmap/cây sơ đồ
• Đánh dấu
14
Trả lời câu hỏi
• Phạm vi giải đáp:
• Có/Không (Có cần truyền tiểu cầu cho bệnh nhân có tiểu cầu 50 x 109/L
không?)
• Bao nhiêu (Truyền bao nhiêu khối tiểu cầu? Truyền tới bao giờ?)
• Tại sao (Tại sao cần truyền tiểu cầu? Tại sao lại truyền xxx đơn vị?)
• Cơ chế
• Bằng chứng
• Nên tham khảo nhiều nguồn khác nhau
15
Ví dụ
• Kĩ năng khám thần kinh
• Chưa có khái niệm gì
• Một bản tóm tắt các bước chính khám thần kinh
• Không cần sâu, tin cậy được
• Nguồn tài liệu:
• Handout của trường
• Sách Nội khoa cơ sở
• Handbook về thần kinh
• Clip hướng dẫn khám thần kinh trên mạng/DVD
• Chú ý: cần tìm hiểu sâu hơn về từng nội dung
16
Ví dụ
• Cách dùng vancomycin
• Trả lời câu hỏi
• Đường dùng? Liều dùng? Chỉnh liều cho BN suy thận?
• Sâu, tin cậy
• Nguồn:
• MIMS, Medscape
• Textbook về Dược lí
• Khuyến cáo lâm sàng
• Các báo cáo nghiên cứu về PK/PD
17
Bản đồ tư duy (Mindmap)
18
Class I
Class II
Class III
Class IV
<750
750 – 1500
1500 – 2000
>2000
<15%
15 – 30%
30 – 40%
>40%
<100
>100
>120
>140
Pulse pressure
Normal or ↑
↓
↓
↓
Blood pressure
Normal
Normal
↓
↓
>30
20 – 30
5 – 15
Negligible
Blood loss (mL)
Blood loss (% blood
volume)
Pulse rate
Urinary output
(mL/hr)
Bảng
19
TIME
0 hr
48 hrs
Appendicitis
72 hrs
Abscess & Phlegmon
Appendiceal Rupture
Peritonitis
Biểu đồ, sơ đồ
20
• Granulocytes (basophils,
eosinophils, neutrophils)
• Monocytes
• Lymphocytes
• Function: Defense against
infections
• Normal amount: 4.0 - 10.
G/l
Hình vẽ mô phỏng
21
Đánh dấu trong sách
Tóm tắt
22
Kết hợp các phương pháp
23
PHẦN 2. MỘT SỐ CÔNG CỤ HỌC TẬP
MỘT SỐ CÔNG CỤ HỌC TẬP
1.
Sổ tay lâm sàng (Clinical Handbook)
2.
Công cụ tính toán (Medical calculator)
3.
Trang web tra cứu
4.
Chuyên dụng:
• Kiểm tra tương tác thuốc (Drug Interaction Checker)
• Ca lâm sàng (NEJM)
• Clip hướng dẫn thủ thuật (NEJM, youtube)
25