Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

18 đề vật lý siêu kinh điển 2016 vũ duy phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.54 MB, 174 trang )

Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

LỜI NÓI ĐẦU
Các em thân mến! học thuật vừa như một môn khoa học cũng vừa
như một loại hình nghệ thuật. Là khoa học bởi học thuật phải có
phương pháp riêng cho từng môn học, phải khách quan, nghiêm
túc, là nghệ thuật bởi học thuật phải đem lại niềm vui, học thuật là
tiếp nhận cái đẹp và truyền cho nhau những cái đẹp ấy. Xu hướng
giáo dục trong tương lai, người học không chỉ học những môn
được coi là trọng điểm mà phải học kiến thức của tất cả các môn,
bởi lẽ cuộc sống muôn màu, ta không thể chỉ dùng kiến thức một
lĩnh vực để giải quyết mà phải phối hợp nhịp nhàng nhiều kỹ năng
trong một quy trình nhất thống, đó cũng là định của bộ giáo dục
trong chương trình liên môn tích hợp và cũng chính là tinh thần
của cuốn sách này.
Với sở trường thông tuệ nhiều lĩnh vực: văn học, lịch sử, cầm, kỳ,
thi, họa, võ thuật, y học, những hiểu biết về chính trị quân sự và
nền tảng vật lý vững chắc kết hợp với tư duy triết học mạch lạc,
thầy kỳ vọng ở cuốn sách này có thể đem đến cho các em một làn
gió mới, một cái nhìn biện chứng về tích hợp liên môn. Sự kết tinh
của nhiều lĩnh vực trong cùng một vấn đề vật lý, để từ đó ta học
vật lý có thể nhìn ra cuộc sống, vươn lên những giá trị tốt đẹp và
nghiệm cho mình những đạo lý uyên thâm và từ đó ta cảm thấy
học vật lý như một thú chơi tao nhã.

TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

1


Tài liệu luyện thi trực tuyến





2


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Để sử dụng cuốn sách này, trước hết học sinh phải học xong
chương trình, tổng ôn lý thuyết một lượt, tổng ôn các phân dạng
bài tập một lượt.
Bước 1: Đọc phần phụ lục trước, học những nội dung trong phụ
lục, đặc biệt học thật kỹ phụ lục 1 về 3 bộ số đặc biệt và làm bài
tập minh họa.
Bước 2. Làm các đề từ 1 – 10, thực hiện theo hướng dẫn phát triển
trong phần đáp án tương ứng.
Bước 3. Ôn lại các vấn đề đã học, có thể ôn theo danh mục tra
cứu, đây là những nội dung hay và có tiềm năng trong đề thi.
Bước 4. Làm đề 11, 12, hai đề này không có đáp án lựa chọn, các
em phải ghi đáp số cho từng bài sau đó tra đáp án, điểm số 2 đề
này gần như bằng điểm thi của em trong kỳ thi đại học sắp tới, chú
ý rằng thầy không phân bổ các đáp án với tỷ lệ đều nhau vì thầy
không khuyến khích đánh bừa.
Bước 5. Làm đề 13 đến đề 16 sau đó tổng ôn từ đầu, chuẩn bị cho
2 đề cuối.
Bước 6. Làm đề 17, so đáp án và rút kinh nghiệm chuẩn bị cho đề
cuối cùng. Đến đây các em có thể nghỉ vài ngày cho tinh thần thư
thái.
Bước 7. Làm đề 18 với sức tập trung cao độ cao nhất có thể. Đề

này thầy không cho đáp án, đó là ẩn số của điểm thi sắp tới.
Bước 8. Với những học sinh không phấn đấu mục tiêu điểm 9, 10
thì ôn lại từ đầu. Với những học sinh đặt mục tiêu điểm 9, 10 thì
đọc tiếp các nội dung tham khảo tiếp theo: Các tiểu luận, thần chú,
chuyên đề thần tốc…
Chúc các em thu hoạch được nhiều thành quả từ cuốn sách này.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng có lẽ cuốn sách cũng còn những sai
sót mong các em thông cảm và góp ý!
Vũ Duy Phƣơng

TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

3


Tài liệu luyện thi trực tuyến



4


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

Phần 1
18 ĐỀ LUYỆN THI
ĐỀ SỐ 1
DAO ĐỘNG & SÓNG CƠ HỌC
Câu 1. Tìm kết luận sai về dao động điều hòa:
A. Cơ năng biến thiên với tần số gấp đôi tần số dao động.

B. Biên độ bằng nửa chiều dài quỹ đạo thẳng.
C. Tại vị trí cân bằng thế năng dao động bằng không.
D. Tại vị trí biên động năng bằng không.
Câu 2 Đồ thị mô tả cơ năng của dao động điều hòa theo động
năng là:
A. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. đường thẳng song song với trục hoành.
C. đường hình sin.
D. đoạn thẳng vuông góc với trục tung
Câu 3. Người ta quan sát một ngọn sóng nước thấy thời gian giữa
10 lần liên tiếp nhô cao nhất là 36s. Mặt khác khoảng cách 2 ngọn
sóng liên tiếp bằng 2m. Tính vận tốc truyền pha dao động của
nước
A. 0,5m/s.
B. 5/9m/s.
C. 3,6m/s.
D. 50m/s.
Câu 4. Một chất điểm trong môi trường có sóng truyền qua dao
động với chu kỳ 1s. Tính độ lệch pha của điểm đó sau những
khoảng thời gian bằng 1/6s.
A. /6 rad.
B. /3 rad.
C. 2/3 rad.
D. 1/6 rad.
Câu 5. Biên độ cộng hưởng của cùng một lực tuần hoàn phụ thuộc
vào:
A. Tần số riêng của hệ.
B.tần số ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường.
D. A &B.

Câu 6. Việc tính toán để chế tạo sàn chống rung dựa trên hiện
tượng nào?
A. Dao động tự do.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức
D. Cộng hưởng cơ.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ 4cm.
Tìm quãngđường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian 5/3s
A. 4cm.
B. 24cm.
C. 8 + 4√ cm.
D. 12cm.
Câu 8. Tìm kết luận sai. Dao động cơ tự do:
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

5


Tài liệu luyện thi trực tuyến



A. có tần số không phụ thuộc ngoại lực.
B. có cơ năng không
đổi.
C. có 2 vị trí vận tốc bị triệt tiêu.
D. có tần số phụ thuộc sự kích thích dao động
Câu 9. Tìm kết luận sai. Trong dao động điều hòa điểm biên là:
A. vị trí động năng bị triệt tiêu.
B. vị trí lực hồi phục cực tiểu.

C. vị trí thế năng cực đại
D. vị trí xa vị trí cân bằng
nhất.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 100N/m, m =
100g người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 4cm rồi thả
nhẹ. Chọn hệ quy chiếu thẳng đứng chiều dương hướng lên trên
gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng mốc thời gian lúc vật có li độ
1,5 √ cm và đang đi theo chiều dương viết phương trình dao
động.
A. x = 3cos(10t - /6) cm.
C. x = 4cos5t cm.

B. x= 4cos(10t –/6)cm.
D. x = 3cos10t cm.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc một đường thẳng. Biết
khoảng cách giữa 2 vị trí có động năng bằng thế năng là 2√ cm,
tính khoảng cách từ vị trí động năng bằng không đến vị trí có thế
năng bằng không.
A. √ cm.
B. 2cm.
C.2√ cm.
D.3cm.
Câu 12. Khi quan sát giao thoa người ta thấy khoảng cách 2 gợn
lồi mà giữa chúng có một gợn lõm là 3cm. Tính bước sóng.
A. 3cm.
B. 6cm.
C. 1,5cm. D. Chưa đủ dữ kiện.
Câu 13. Để đo vận tốc truyền trong không khí người ta đặt một
âm thoa thoa ở khe thổi của ống sáo và bịt tất cả các nốt. Khoảng

cách khe thổi đến đầu hở của sáo là 30cm. Tăng dần tần số của âm
thoa đến khi f = 278,3Hz thì thấy cường độ âm mạnh nhất. Tính
vận tốc âm thanh.
A. 230m/s.
B. 167m/s.
C. 330m/s.
D. 334m/s.
Câu 14. Tìm kết luận sai.
A. Khi dao động tắt hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Trong dao động cơ tắt dần vật nóng lên.
6


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

C. Biên độ dao động giảm theo thời gian.
D. Dầu nhờn trong giảm xóc của xe máy có tác dụng bôi trơn.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Thời gian
ngắn nhất giữa 2 thời điểm động năng bằng thế năng là 1s. Chọn
mốc thời gian lúc vật có động năng bằng 3 thế năng và vận tốc,
gia tốc đều dương, phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(0,5t - /3)cm.
B. x = 4cos(16t) cm.
C. x = 4cos(0,5t - 2/3)cm.
D. x = 4cos( 2t - /3)cm.
Câu 16. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng bằng
50N/m. Treo vật nặng 200g. Người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn
1 đoạn 12cm rồi thả nhẹ. Tính số lần vật qua vị trí lò xo không
biến dạng trong 1s đầu kể từ lúc thả vật.
A. 3 lần.

B. 5 lần.
C. 6 lần.
D. 9 lần.
Câu 17. Một vật nặng treo vào 1 lò xo có khối lượng không đáng
kể, lò xo treo vào sợi dây mềm mảnh, nhẹ, không giãn, vật dao
động với chu kỳ 0,2√ s. Tính biên độ cực đại để vật còn dao
động điều hòa.
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 4 cm.
D. Chưa đủ dữ kiện.
Câu 18. Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức vận tốc của
vật dao động điều hòa, biết A,  là biên độ và tần số góc của dao
động :
A. v = 2Acos(t + ).
B. v = Acos(t + ).
C. v = Asin(t + ).
D. v = - A sin(t + ).
Câu 19. Tính chiều dài của con lắc lò xo ở vị trí cân bằng biết
chiều dài tự nhiên của con lắc bằng 30cm, lò xo có độ cứng K =
100N/m, vật nặng treo vào lò xo có khối lượng 100g.
A. 1cm.
B. 31cm.
C. 30,01cm.
D. 29cm.
Câu 20. Một lò xo khi treo vật m1 thì có chu kỳ dao động 1s. Khi
treo vật m2 thì dao động với chu kỳ √ s. Hỏi nếu treo cả 2 vật
trên vào lò xo thì chúng dao động với tần số bằng bao nhiêu Hz.
A. 2.
B. 0,5.

C. 2/√ .
D. 1 + √
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ 0,2 s. Tính lực cực
tiểu tác dụng lên điểm treo, biết biên độ dao động bằng 3cm.
A. 0N.
B. 2N.
C. 3N.
D. 0,5N.

TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

7


Tài liệu luyện thi trực tuyến



Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ
0,2√ s. dao động với biên độ A = 4cm. Tính thời gian ngắn nhất
từ khi lực đàn hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu.






A.
s.
B. s.

C.
s
D. 1s.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng với
biên độ 3cm. Tìm quãng đường ngắn nhất để vật đi từ vị trí có pha
bằng /6 đến vị trí lực phục hồi bằng nửa giá trị cực đại.
A.1.09cm.
B.0.45cm.
C. 0cm
D. 1,5cm.
Câu 24. Trong khoảng thời gian dài nhất của một chu kỳ kể từ lúc
vật ở xa vị trí cân bằng nhất đến khi x = A/2 thì vật đi qua những
điểm mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần.
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 1 lần.
D. 2 lần.
Câu 25. Xác định liên hệ giữa động năng và thế năng khi công
suất tức thời của lực hồi phục có giá trị lớn nhất.
A. Wđ = 3Wt. B. 3Wđ = 3Wt.
C. Wđ = Wt.
D. Wđ = 2Wt.
Câu 26. Đối tượng nào không được truyền đi khi âm thanh từ
chiếc loa truyền đến tai người.
A. Pha dao động.
B. Năng lượng dao động.
C. Các phân tử khí.
D. Tín hiệu âm thanh.
Câu 27. Một hòn đá được ném xuống mặt nước tạo ra các vòng
tròn đồng tâm. Tính thời gian ngắn nhất để vòng tròn có bán kính

3m. biết vận tốc sóng bằng 2m/s.
A.6s.
B. 1,5s.
C. 1.5/.
D. 3s.
Câu 28. Một sợi dây đàn hồi có một đầu buộc vào âm thoa A
rung với biên độ 3cm, một đầu cố định vận tốc truyền sóng trên
dây bằng 20m/s. Người ta quan sát thấy khoảng thời gian giữa 2
lần sợi dây duỗi thẳng là 10ms. Biết 2 đầu dây cố định. Tìm vị trí
gần A nhất dao động với biên độ 3√ cm.
A.5cm.
B. 10cm.
C.10/3cm.
D. 20/3cm.
Câu 29. Hệ giao thoa có 2 nguồn dao động giống hệt nhau cách
nhau 20cm có biên độ bằng 2cm và tần số 40Hz. Vận tốc sóng
bằng 1m/s. ở thời điểm t nguồn có li độ 1cm. trung điểm O của
đoạn thẳng nối 2 nguồn ở thời điểm t + 1 s cách mặt nước (tĩnh)
160

bao nhiêu.
A. 1cm.

B.1/√ cm.

C 2√ cm.

D. 2cm.
8



Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

Câu 30 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có
phương trình: x1 = 4cos(2t + /4) và x2 = 4√ cos(t + 3/4).
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2t + /2).
B. x = 4√ cos(2t + /2).
C. x = 4√ cos(2t ).
D. Đáp án khác.
Câu 31. Tìm biểu thức đúng về gia tốc và vận tốc của dao động
điều hoà.
A. ⃗⃗⃗  0  x.
B. ⃗⃗⃗  0  x.
C. ⃗⃗⃗  0 khi vật từ biên về vị trí cân bằng.
D. ⃗⃗⃗  0khi vật từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 32. Tìm phát biểu sai về cơ năng của dao động điều hòa tự
do.
A. Đồ thị cơ năng theo thời gian là đường thẳng nằm ngang.
B. Cơ năng không đổi.
C. Cơ năng tỷ lệ thuận với biên độ dao động.
D. Cơ năng của con lắc lò xo không đổi nếu tăng khối lượng và
giữ nguyên biên độ dao động.
Câu 33. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định. Lực
tác dụng lên điểm treo cực đại khi.
A. Vật ở vị trí cân bằng.
B. Vật ở biên dưới.
C. Vật ở biên trên.
D. Vật ở hai biên.
Câu 34. Một vật có khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ

cứng 50N/m theo phương thẳng đứng. Khi vật ở vị trí lò xo giãn
4cm người ta truyền cho vận tốc v = 40 cm/s theo phương thẳng
đứng hướng xuống. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động năng bằng thế năng lần đầu tiên đến vị trí lực tác dụng lên
điểm treo cực tiểu.
A. 11/60s.
B. 7/60s.
C. 3/20s.
D. 0,5s.
Câu 35. Một vật dao động với biên độ 4cm và chu kỳ 2s. Chọn
mốc thời gian khi vật có động năng cực đại và vật đang đi theo
chiều dương, tính quãng đường vật đi được trong 3,25s đầu.
A. 8,9cm.
B. 28cm.
C. 27,14cm.
D. 20 +4√ cm.
Câu 36. Tính độ sai lệch của đồng hồ khi đưa lên cao 1,5km trong
một ngày đêm biết bán kính trái đất bằng 6400km.
A. Chậm 20,25s.
B. Nhanh 20,25s.
C.Nhanh 40,5s.
D. Chậm 40,5s.
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

9


Tài liệu luyện thi trực tuyến




Câu 37. Một người ném hòn đá xuống nước thấy sau khi ném 2,5s
thì cái phao cách vị trí ném 5m bắt đầu rung. Tính vận tốc truyền
sóng của nước.
A.2m/s.
B. 12.5m/s.
C. 0,5m/s.
D. 2 m/s.
Câu 38.Người ta thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với 2
nguồn giống hệt nhau cùng dao động với tần số bằng 50Hz, vận
tốc truyền sóng bằng 100cm/s, khảng cách 2 nguồn bằng 7,5cm.
Cho một đường tròn bao quanh 2 nguồn, tính số điểm trên đường
tròn dao động với biên độ cực đại.
A. 7.
B. 8.
C 14.
D. 16.
Câu 39. Một sợi dây đàn phát ra hoạ âm bậc 2 có tần số bằng
400Hz. Biết dây dài 50cm. Tính vận tốc truyền sóng trên dây đàn.
A. 400m/s.
B.200cm/s.
C.100m/s
D.200m/s.
Câu 40. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát ra công suất
100W đẳng hướng trong không gian. Tính cường độ âm tại vị trí
cách nguồn 2m.
A. 6.25W/m2. B. 6,25 W/m2. C. 6.25/ W/m2. D. 12,5W/m2.
Câu 41. Sóng truyền trong môi trường thứ nhất có bước sóng
bằng 1m và vận tốc bằng 400m/s, sang môi trường 2 có vận tốc
bằng 300m/s. Tính bước sóng trong môi trường 2.

A. 0,75m.
B. 1,33m.
C. 1,2m.
D. 1m.
Câu 42. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 1m luôn
lệch pha /6 rad. Hỏi 2 điểm đó cách nhau 1,5m thì độ lệch pha
bằng bao nhiêu?
A. /4 rad.
B. /9rad.
C. /3 rad.
D. /2rad.
Câu 43. Người ta thực hiện giao thoa trên mặt nước nằm ngang
bằng 2 nguồn cùng nhau. Khoảng cách 2 nguồn bằng 20cm,
khoảng cách 2 gợn lồi mà giữa chúng có 1 gợn lõm là 1,5cm. Gọi
O là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn, A là một điểm thuộc
trung trực và cách O một đoạn 10cm. Xác định trên đoạn OA
những điểm cùng pha với nguồn.
A. 5.
B. 3
C. 2.
D. 1.
Câu 44 Một con lắc lò xo được treo vào một sợi dây mảnh, nhẹ,
không giãn. Người ta kéo vật xuống dưới làm cho lò xo giãn một
đoạn a rồi thả nhẹ thấy con lắc dao động với chu kỳ 0,4s. Xác định
giá trị lớn nhất của a để vật còn dao động điều hòa.
10


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa


A. 5cm.
B. 2,5cm.
C. 4cm.
D 8cm.
Câu 45. Một nguồn điểm phát sóng đẳng hướng rên mặt nước.
Xét có 2 điểm A, B trên cùng một tia sóng, biết biên độ sóng tại A
là 2cm, biên độ sóng tại B là 1cm. Sóng truyền từ O đến A mất
thời gian 1s hỏi sóng truyền từ A đến B mất thời gian bao lâu.
A. 1s.
B. 0,5s.
C.2s.
D.3s.
Câu 46 Một con lắc lò xo có độ cứng K = 50N/m được cung cấp
cho cơ năng bàng 0,04J. Tính biên độ dao động của vật.
A. 2cm.
B. 8cm.
C .4cm.
D 0,04cm.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn cùng
pha. Người ta quan sát trên đoạn MN dọc đoạn thẳng nối 2 nguồn,
khi tần số sóng là 20Hz thì trên MN có 11 điểm có biên độ cực đại
trong đó M, N đều có biên độ cực đại. Hỏi nếu tần số sóng bằng
15Hz thì trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại, biết MN cách đều trung điểm 2 nguồn.
A. 8 điểm.
B. 16 điểm.
C. 15 điểm.
D. 7 điểm.
Câu 48. Lực hồi phục trong dao động điều hoà không có tính chất
nào sau đây?

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B.Tỷ lệ thuận với li độ dao
động.
C. Là lực đàn hồi.
D. Đạt giá trị cực đại khi vật ở biên.
Câu 49. Một vật nhỏ đang đứng yên trên cabo một ô tô chuyển
động với vận tốc 36km/s thì ô tô hãm phanh làm cho vận tốc giảm
theo quy luật v = 10cos(2,5√ t –/2)m/s. Bỏ qua ma sát giữa vật
và cabo, coi lúc hãm phanh vật ở sát mép cabo. Biết độ cao của
vật so với mặt đường là 1m. Tính khoảng cách từ đầu xe đến vật
khi vật rơi xuống đất.
A. √

D. 2,25m.
√ )cm.
Câu 50. Một thầy giáo dạy lý ở thế kỷ 21 nằm mơ thấymình cầm
quân đánh Napoleon Bonapare, trong trận đánh đó, Napoleon
phát pháo hiệu cho một phân đội xung phong nhưng viên chỉ
huy này đã không cho quân xuất kích, kết quả anh đã đánh cho
quân Napoleon tanh tành xác pháo không còn một mảnh giáp.
Uất ức vì thất trận Napoleon đã xử tử viên tướng này, trước khi
B. 2m.

C. 2(√

TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

11


Tài liệu luyện thi trực tuyến




lên đoạn đầu đài viên tướng khẳng định ông ta không hề nghe
thấy tiếng pháo hiệu nhưng thuộc hạ của ông này khẳng định là
có nghe thấy.
Thầy giáo tỉnh dạy liền giải thích hiện tượng này, anh lên youtube
mở các video về đại bác và dùng phần mềm đo tần số tiếng pháo,
thầy giáo này tin rằng cỗ pháo của napoleon có vấn đề, tần số âm
do pháo phát ra chỉ cỡ 1650Hz và đặt gần một vách núi đá cao ít
cây cối, giả định rằng khoảng cách này là 500,05m, viên tướng kia
đứng cách núi đá một đoạn trên dưới 20m tai của viên tướng nằm
trên một đường thẳng đi từ họng pháo vuông góc đến sườn núi
thẳng đứng. Tính khoảng cách gần chính xác từ tai viên tướng đến
vách núi, coi vận tốc âm thanh là 330m/s và tần số.
A. 20,10cm.
B.20,20mcm.
C. 20,15m
D. 19,05m
ĐỀ SỐ 2
CƠ – ĐIỆN
Câu 1. Cho phương trình dao động: x = 3cos(2t + /6) rad. t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian nào vật có v; a > 0.
A. 0 đến s.
B. đến s.
C. đến s. D. đến s.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây vật dao động điều hoà. Biết A, 
 là các hằng số.
A. x = A. cos2(2t + ).
B. x = Acos(t2 +  ).

C. x = A. sin(t + 2).
D. Cả A và C
Câu 3. Biên độ dao động tự do phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Kích thích ban đầu.
B. Mốc thời gian.
C. Hệ quy chiếu.
D. cả 3 yếu tố trên.
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Tốc
độ của vật cực đại khi:
A. thế năng đàn hồi bằng .
B. động năng bằng không.
C. hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. cả A và B.
Câu 5. Tìm phát biểu đúng về vị trí cân bằng của vật dao động
điều hoà.
A. Hợp lực tác dụng lên vật ở vị trí cân bằng luôn bằng không.
B. Thế năng dao động bằng không.
B. Vận tốc vật bằng không.
D. Toạ độ vật bằng không.
Câu 6. Trong dao động tắt dần.
12


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

A. Cơ năng giảm dần, năng lượng hệ dao động không đổi.
B. Năng lượng hệ dao động giảm dần.
C. Lực hồi phục giảm dần.
D. Vận tốc giảm dần.
Câu 7. 2 chất điểm dao động điều hòa trên 2 đường thẳng song

song rất gần nhau, vị trí cân bằng rất gần nhau. Phương trình dao
động của chúng là: x1 = 3cos(t + /3) và x2 = 4 cos(2t /6)(cm). Tính khoảng cách lớn nhất của 2 chất điểm.
A. 8cm.
B. 1cm.
C. 7cm.
D. 5cm.
Câu 8. Cho một sóng ngang truyền đẳng hướng trên mặt nước.
Biết chu kỳ sóng tại nguồn là T0. Hỏi chu kỳ tại một điểm M cách
nguồn một khoảng R bằng bao nhiêu
A. TM =
.
B. TM =
.
C. TM =T0.
D. TM =
.



Câu 9. 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn:
A. Cùng biên độ, tần số và pha ban đầu.
B. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng biên độ, tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 10. Đại lượng nào trong dao động âm trên dây đàn và dao
động âm do dây đàn này truyền ra không khí cùng độ lớn.
A. Biên độ. B. Vận tốc.
C. bước sóng.
D. Tần số.
Câu 11. Có tất cả bao nhiêu cách gây ra hiện tượng cảm ứng điện

từ
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 7.
Câu 12. Năm 2010 tình trạng thiếu
điện triền miên, trong khi các thiết bị
điện dùng dòng điện xoay chiều là chủ
yếu. Các gia đình đua nhau trang bị cho
nhà mình máy kích điện chuyển dòng
điện 1 chiều thành dòng điện xoay
Hình 2.1 kích điện
chiều. Suất điện động do kích tạo ra
thường có dạng như hình 2.1. Hỏi các thiết bị sau đây, thiết bị nào
dùng dòng điện của kích sẽ nhanh hỏng.
A. Nồi cơm điện.
B.Bàn là.
C. Bóng đèn dây tóc.
D. Máy sấy tóc.
Câu 13. Trong các phương pháp tạo ra dòng điện cảm ứng. Người
ta chọn phương pháp tạo ra dòng điện xoay chiều vì:
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

13


Tài liệu luyện thi trực tuyến




A. đa số thiết bị điện dùng điện xoay chiều.
B. lực cản nhỏ.
C. năng lượng tự nhiên dễ kiếm.
D. cả 3 nguyên nhân trên đều đúng.
Câu 14. Máy điện nào có tần số rô to và tần số điện luôn bằng
nhau
A. Máy phát điện xoay chiều 3 pha.
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha.
D. Không có máy nào.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà dọc một đường thẳng với
phương trình: x = 3cos(t + /12)cm. t tính bằng giây. Tính quãng
đường vật đi được trong thời gian từ t1 = 1984s đến 1992s.
A. 15cm.
B. 20cm.
C. 60cm.
D. 48cm.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz. Giữa 2 điểm
AB cách nhau 10cm, t = 0 vật có li độ x = 5cm. Phương trình dao
động của vật là:
A. x = 5 cos4t cm.
B. x = 10cos(4t +/3) cm.
C. x = 5cost cm.
D. x = 10cos(t - /3).
Câu 17. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở 150C. Tính thời gian
đồng hồ đếm sai trong một tuần nếu đồng hồ được duy trì ở 300.
Biết thanh treo quả lắc có hệ số nở vì nhiệt là 0,5. 10-6K.
A. 0,15s.
B. 1,5s.
C. 0,06s.

D. 2,27s.
Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 10MHz. Tính bước sóng trong
chân không.
A. 30m.
B. 300m.
C. 1/30m.
D. 100/3m.
Câu 19. Một mạch dao động có L = 1mH. C = 1pF. Tính tần số
dao động riêng của mạch.
A. 50MHz.
B. 5MHz.
C. 0,2MHz.
D. 2MHz.
Câu 20.Một mạch dao động điện từ tự do, hệ số tự cảm có giá trị
1mH, mạch dao động với tần số góc  = 1MHz và điện tích cực
đại Q0 = 1C. Tính năng lượng dao động của mạch.
A. 5J.
B. 0,5mJ.
C. 0,5J.
D. 1mJ.
Câu 21. Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L = 1/ (H). Hiệu điện thế toàn mạch và cường độ dòng điện
có biểu thức: u = 100√ cos(100t + /2)V, i = 2√ cos(100t +
/3)A. Tính R, ZC ( ).
A. 25√ ; 75. B. 25√ ; 125.
C. 0; 0. D. 50; 100 – 25√ .
14


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa


Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và 
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
với CR2 < 2L. Khi f = 30Hz hoặc f = 40Hz thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. TÝnh f ®Ó điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
A.25Hz.
B. 50Hz.
C. 25√ .
D. 24√ Hz.
Câu 23. Hai cuộn dây của máy biến áp thuần cảm. cuộn sơ cấp có
500vòng, uộn thứ cấp có 1000 vòng. Hỏi máy biến áp đã giảm hay
tăng hao phí truyền tải điện năng so với trường hợp không dùng
biến áp bao nhiêu lần.
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 24. Một người sống lâu năm ở một ngôi nhà ven sông quan
sát hiện tượng nhật triều, ông thấy mực nước lên xuống theo quy
luật điều hòa và định được chu kỳ của nhật triều khoảng 24h50
phút. Ông cắm một cây sào xuống lòng sông thấy khi triều dâng
mực nước ngang điểm A trên sào, khi triều xuống mực nước
ngang điểm B trên sào. Vào lúc 17h ngày 1.10.2015 triều dâng lên
đến điểm A. Hỏi lúc 22h1 phút ngày 2.10.2015 mực nước ngang
với điểm nào.
A. Trung điểm AB.
B. Cách B ¼ chiều dài AB.
C. Cách A ¼ chiều dài AB.

D. Tại B.
Câu 25. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiện 25cm treo một
vật dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2√ s. Tính
chiều dài cực đại của con lắc khi dao động biết biên độ dao động
bằng 3cm.
A. 28cm.
B. 30cm.
C. 27cm.
D. 28,02cm.
Câu 26. Mạch chọn sóng của máy thu có tụ C0 bắt được bước
sóng 20m. hỏi muốn bắt sóng có bước sóng 40m thì phải mắc
thêm một tụ C như thế nào.
A. Mắc song song C = 3C0.
B. mắc song song C = 4C0.
C. Mắc nối tiếp C = C0.
D. mắc nối tiếp C = 3C0.
Câu 27. Mạch dao động điện từ lý tưởng có có tần số góc bằng
1Mrad/s. khi cường độ dòng điện bằng 1mA thì điện tích tụ bằng
√ nC. Tính điện tích cực đại trên tụ.
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

15


Tài liệu luyện thi trực tuyến



A. 2nC.
B. 4nC.

C. 1mC.
D. 2μC.
Câu 28. Mạch dao động điện từ LC được nạp điện bằng cách nối
tụ với nguồn điện 1 chiều có điện trở trong không đáng kể, suất
điện động 10V. Cho điện dung tụ là 1nF, tính năng lượng tụ giải
phóng đến khi tắt dao động nếu không được duy trì.
A. 100nJ.
B. 100J.
C. 50nJ.
D. 50mJ.
Câu 29. Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + )cm. Tại
thời điểm t vật có li độ x = 1cm, tại thời điểm t +

vật có li độ

x = √ cm. Tính A.
1 + √ cm.
B. 2cm.
C. 2√ cm.
D. 2√ cm.
Câu 30. Cho mạch điện RLC nối tiếp biết theo đúng thứ tự trên.
vào mạch điện có tần số 50Hz, đoạn mạch AM chứa điện trở và
cuộn cảm thuần, đoạn MB chứa tụ điện có C = 10-4/ F. UAM =
UAB = 84√ V. Tính ZL.
A. 100.
B. 50.
C. 150.
D. 75.
Câu 31. Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm bằng 1/H, tụ điện có điện dung bằng 1,25.10-4/ F, điện trở

R biến thiên. Tính R để công suất tiêu thụ cực đại, f = 50Hz.
A. 25.
B. 60.
C. 20.
D. 400.
Câu 32. Cho mạch điện AB gồm 3 phần tử RCL nối tiếp theo
đúng thứ tự trên, cuộn cảm thuần có L = 1/ H, C =
F. Khi
điện trở bằng 100 điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC bằng
114V, Tính giá trị khác của điện trở để để URC bằng 228V. Biết
tần số dòng điện bằng 50Hz, điện áp hiệu dụng trên 2 đầu mạch
không đổi
A. 200.
B. 50.
C. Đáp án A,B đều đúng
D. không tồn tại.
Câu 33. Cho một hộp đen có một linh kiện mắc nối tiếp với một
điện trở thuần R = 20 rồi mắc nối tiếp vào một mạch điện có
hiệu điện thế có biểu thức: u = 100√ cos(100t + /6)V. Thì
cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2√ cos(100
t –/6)A. Xác định thông số hộp đen.
A. Hộp đen là cuộn dây có r = 5, ZL = 25√ .
16


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

B. Hộp đen là cuộn cảm thuần có ZL = 20√ .
C. Hộp đen là cuộn dây có r = 25 √ – 20, ZL = 25.
D. Hộp đen là cuộn dây có r = 30, ZL = 50√ .

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được tích điện đặt
trong một điện trường đều có các đường sức ngang. Khi con lắc
đang ở vị trí cân bằng ta đóng mạch đột ngột để tạo ra điện
trường. Biết lực điện có giá trị bằng trọng lực. Tính biên độ dao
động của con lắc
A. 300.
B. 450.
C. 900.
D. 600.
Câu 35. Cho mạch điện RLC nối tiếp theo đúng thứ tự trên, cuộn
dây thuần cảm, điện dung của tụ biến thiên. khi điện áp hiệu dụng
trên tụ cực đại thì người ta dung vôn kế nhiệt đo được điện áp
trên toàn mạch và trên đoạn RL lần lượt là 30V và 40V. Tính điện
áp hiệu dụng trên điện trở khi đó.
A. 50V.
B. 24V.
C. 48V
D. 30V.
Câu 36. Cho mạch điện AB gồm 3 phần tử thuần RLC nối tiếp
cuộn dây có L = 2/H, C = 10-4/ F. biết điện trở bằng 100 .
Tính tần số dòng điện để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
A. 100√ Hz.

B. 100 Hz.

C. 50√ Hz.

D. 50√ Hz.

Câu 37. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao

động lần lượt : x1 = 2,8cos(t + 0,2 ) và x2 = 2,8cos(t + 0,8 ) .
Tìm pha ban đầu của dao động tổng hợp.
A. /4.
B. /6.
C. /2
D. π/3rad.
Câu 38. Một vật tham gia 2 dao động thành phần : x1 = A1
cos(t + /6) và x2= A2 cos(t - /2). Biên độ dao động tổng hợp
bằng 4cm. Tìm giá trị cực đại của A2
A. 43cm. B. 2√ cm. C. cm.
D. Chưa xác định được.

Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn


cảm không thuần có ZL = R
√ . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V. Tại một
thời điểm ud =
và đang giảm, tính hiệu điện thế trên điện trở
khi đó.
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

17


Tài liệu luyện thi trực tuyến

A. 0V.


B. 110√ V.



C. - 110V.

D. -110√ V.

Câu 40. Một xi lanh có pit tông tự do. Miệng xi lanh có một âm
thoa. Người ta di chuyển pit tông thấy khoảng cách 2 vị trí pit
tông làm cho không nghe được âm bằng 17cm . Tính tần số âm
thoa. Biết vận tốc âm bằng 340m/s
A. 10Hz.
B. 1000Hz.
C.500Hz.
D. 2000Hz.
Câu 41. Cho phương trình dao động của 2 nguồn sóng kết hợp O1:
u1 = 5cos(t + ) mm và O2: u2 = 3cost mm kích thích lên mặt
nước. Coi biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi,
bước sóng bằng 2cm, hai nguồn cách nhau 10cm. Xét tam giác
vuông cân AO1O2 trên mặt nước cân tại A, tìm số điểm trên cạnh
O1A dao động với biên độ bằng 8mm.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 42. Một ống sáo có chiều dài 60m (tính từ khe thổi đến đầu
hở). Người ta đặt một âm thoa vào khe thổi và thay đổi tần số của
âm thoa thì thấy. Lần thứ nhất tần số bằng 412,5Hz nghe thấy âm
mạnh nhất sau đó tăng tần số thì giá trị tần số kế tiếp bằng

687,5Hz lại nghe thấy âm có cường độ mạnh nhất. Tính vận tốc
sóng.
A. 340m/s.
B. 330m/s.
C. 350m/s.
D. 300m/s.
Câu 43. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện nối tiếp . Biết:
. Điện áp
hiệu dụng trên điện trở bằng 160V, điện áp trên toàn mạch có
biểu thức: u = U√ cos(100t + /2)V . Tính điện áp trên toàn
mạch tại thời điểm t = 1/200s.
A. 240V.
B. - 200√ V.
C. 250V.
D. - 200V.
Câu 44. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp lý tưởng có 500vòng
mắc với nguồn có U = 100V, f =50Hz. Cuộn thứ cấp có 1000vòng
cũng không có điện trở. Nối cuộn thứ cấp với một máy điện có L
= 1/ H, điện trở bằng 50 bằng một sợi dây có điện trở bằng
50. Tính công suất hao phí (bài toán chỉ là giả tưởng).
A. 200W.
B. 100W.
C. 25W.
D. 50W.

18


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa


Câu 45. Một mạch dao động có cường độ dòng điện trong mạch
có dạng: i = 5cos(1000t)mA. Tính điện lượng chạy qua tụ trong
khoảng thời gian 2,25ms đầu.
A. 5 + 2,5√ mC.
B. 20 + 2,5√ mC.
C. 25 – 2,5√ mC.
D. 1mC.
Câu 46. Một máng tròn chiều dài l không ma sát,
mặt phẳng của cung tròn máng là mặt phẳng thẳng
đứng. Ban đầu góc chắn của máng là 30, người ta
thả một viên bi nhỏ cho lăn từ đầu máng đến hết
máng thì thời gian chuyển động là 0,5s, sau đó uốn
lại máng cho góc chắn là 1,50 thì thời gian cần
Hình 2.2
thiết để đi hết máng tương ứng là bao nhiêu.
A. 1s.
B. 0.25s.
C. 0,25√ s.
D. 0,5√ s.
Câu 47.Một con lắc lò xo gồm một vật m có khối lượng 100g
được gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng K = 100N/m, đầu còn lại
của lò xo được gắn vào một vật có khối lượng m’ = 60g, vật này
được treo vào một sợi dây mềm, mảnh nhẹ, không giãn, sợi dây
được treo vào một điểm cố định. Người ta dùng một lực F từ từ
kéo vật m theo phương thẳng đứng xuống dưới đến khi vật dừng
lại thì giữ nguyên độ lớn của F rồi thả nhanh. Tính giá trị lớn nhất
của F để hệ dao động điều hòa.
A. 1,6N.
B. 1N.

C. 0,6N.
D. luôn thoả mãn.
Câu 48. Một học sinh đang học bài thì đèn bàn bị tắt, em này nhận
ra nguyên nhân là do dây tóc bóng đèn bị đứt. Do trời khuya
không tiện đi mua bóng khác, em học sinh đã lắc bóng đèn cho 2
sợi dây tóc vắt vào nhau, mỗi bên dây thừa ra một đoạn bằng nửa
phần còn lại. Hỏi công suất đèn sau khi khắc phục là bao nhiêu,
biết trước khi đứt, công suất đèn là 40W.
A. 60W.
B. 160/3 W.
C. 160/9 W.
D.90 W.
Câu 49. Một quạt điện chạy ổn định với tốc độ 40vòng/giây. Biết
tổng momen cản bằng 1,25/ N.m Hiệu điện thế hiệu dụng định
mức trên quạt: U = 100W, cường độ dòng điện địch mức I = 2A.
Hệ số công suất bằng 0,8. Tính công suất toả nhiệt trên dây quấn
quạt khi quạt hoạt động bình thường.
A. 60W.
B. 100W.
C. 160W.
D. 200W.
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

19


Tài liệu luyện thi trực tuyến




Câu 50. Một mạch dao động có cường độ dòng điện trong mạch
có dạng: i = 5cos(1000t)mA. Tính điện lượng chạy qua tụ trong
khoảng thời gian 2ns đầu.
A. 5mC.
B. 10pC.
C. 25 – 2,5√ mC.
D. 1mC.
Đáp án lựa chọn đề 1:
1A 2D 3A 4B 5C 6D 7C 8C 9B 10A
11B 12B 13D 14D 15C 16B 17A 18A 19B 20B
21A 22A 23A 24A 25C 26C 27B 28A 29C 30D
31D 32C 33D 34A 35D 36A 37A 38C 39D 40C
41A 42A 43D 44D 45D 46C 47D 48C 49C 50D
Đáp án lựa chọn đề 2:
1C 2D 3A 4C
11D 12D 13D 14A
21A 22C 23D 24C
31C 32D 33A 34B
41A 42B 43B 44A

5B
15C
25B
35B
45B

6B
16A
26A
36C

46D

7D
17D
27A
37C
47A

8C
18A
28C
38C
48D

9B
19B
29B
39D
49A

10D
20B
30B
40B
50B

20


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trụ OX với phương
trình: x = 5cos(t + /4)cm. Tính quãng đường vật đi được trong
thời gian từ 0,25s đến 4,75s.
A.50cm
B. 45cm.
C. 90cm.
D. 22,5cm
Câu 2. Một chất điểm chuyển động dọc trục OX với phương trình:
x = 3cos(2t + /6) + 4cos(2t + 2/3)cm. Tính khoảng cách 2 vị
trí vật có vận tốc bằng không.
A.7cm.
B. 1cm.
C. 5cm.
D. 10cm.
Câu 3. Một vật dao động với phương trình: x = 4cos(t + ). Tại
thời điểm li độ dao động của vật bằng 2cm thì động năng của vật
bằng 3mJ. Tính thế năng dao động của vật khi đó.
A.9mJ.
B. 1mJ.
C. 3mJ.
D. 4mJ.
Câu 4. Tia tử ngoại không có tính chất nào?
A.Chữa bệnh còi xương. B. Huỷ diệt tế bào.
C.Bị nước hấp thụ mạnh. D.Chiếm 50% năng lượng mặt trời.
Câu 5. Một hôm mất điện. Một gia đình sử dụng một máy phát
điện xoay chiều 1 pha có công suất 1500W. Hiệu điện thế trên 2
cực máy phát là 150V. Gia đình này dùng một sợi dây đôi có điện
trở suất bằng 1.5.10-8.m, tiết diện mỗi nhánh là 1mm2. Tính

chiều dài tối đa của dây để điện năng còn truyền tải được.
A. Tùy ý.
B. 1000m.
C. 500m.
D. 350m.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng với
phương trình: x = Acos(10t + /6)cm. Xác định thời điểm độ lớn
lực kéo tác dụng lên vật bằng nửa giá trị cực đại lần thứ 2014.
A.201,35s.
B. 201.45s.
C. 201,5s.
D. 100,65s.
Cây 7. Một người đi trên một ô tô thả phanh lao xuống dốc, xe
chuyển động thẳng nhanh dần đều, bỏ qua mọi ma sát. Người này
xác định góc nghiêng của dốc bằng cách treo một con lắc đơn dài
1m vào trần ô tô cho dao động nhỏ thì thấy trong 2 phút con lăc
thực hiện được 58 chu kỳ. Hỏi góc nghiêng của dốc so với mặt
phẳng ngang xấp xỉ bằng bao nhiêu. Cho h = 2 (m/s2).
A. 300.
B. 600.
C. 150.
D. 200.
Câu 8. Một vật nhỏ được gắn với một lò xo nhẹ, lò xo được treo
vào một điểm cố định. Thời điểm t = 0 người ta kéo vật cho lò xo
giãn một đoạn a rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

21



Tài liệu luyện thi trực tuyến



phương thẳng đứng thì thấy trong 1 phút đầu thời gian lò xo nén là
20s và vật đi qua vị trí biên dưới 151 lần. Tính a.
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 12cm.
D. 4+ 4√ cm.
Câu 9. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 2m/s, tần số 20Hz.
Tính khoảng cách gần nhất giữa 2 đỉnh sóng theo phương truyền
sóng.
A.10cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 40cm.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết
hợp dao động cùng pha cùng tần số, biên độ dao động của các
nguồn lần lượt là 2cm và 3cm, hai nguồn cách nhau 10cm. sóng
tạo ra có bước sóng bằng 2cm, giả sử sóng truyền đi không giảm
biên độ, Xác định số gợn Hypebol mà trong đó phần tử môi
trường dao động với biên độ √ cm.
A.21.
B. 20.
C. 10.
D. 11.
Câu 11. Một sóng truyền thẳng từ một nguồn điểm O tạo ra bước
sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng
phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25cm. Xác định

trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những
điểm đó qua vị trí cân bằng:
A.3
B. 4
C. 5.
D. 6.
Câu 12. Đi dưới trời nắng vào lúc giữa trưa bị đen da là do tác
dụng của tia:
A. hồng ngoại.B. tử ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng vàng.
Câu 13. 2 điểm A, B trên cùng phương truyền sóng cách nhau
một khoảng bằng 2 lần bước sóng dao động với chu kỳ bằng 2s,
biên độ lần lượt bằng 2cm và 3cm. Tại thời điểm t = 2014 điểm A
có li độ 1cm và đang đi lên. Xác định li độ của B tại thời điểm t =
2014 + 1/6s.
A.1,5cm.
B. √ cm.
C. 3cm.
D. 1,5√ cm.
Câu 14. Mạch dao động điện từ tự do LC. Cường độ dòng điện
cực đại chạy qua mạch bằng 1A, hiệu điện thế cực đại trên 2 bản
tụ bằng 3V. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch khi hiệu
điện thế trên tụ bằng 1,5V.
A.0,5A.
B. 0,5√ A.
C. 1A.
D. 0,5√ A.
Câu 15. Một mạch chọn sóng LC có tụ điện là tụ xoay có điện
dung phụ thuộc theo góc quay bằng hàm bậc nhất. Khi góc quay
22



Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa
0

thay đổi từ 0 đến 180 thì điện dung thay đổi từ 20 đến 380F. Khi
góc quay bằng 500 thì mạch bắt được sóng tần số 100MHz. Tính
góc quay để bắt được bước sóng 200MHz.
A.150.
B. 50.
C. 1500.
Câu 16. Cho mạch điện RLC nối tiếp có R = 100√

D. 1000.
, L = 1/H;

C=
F. Hai đầu đoạn mạch được mắc vào một hiệu điện thế
xoay chiều có điện áp hiệu dụng bằng 200V, tần số 50Hz. Tính
cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch.
A.1A.
B. A.
C. √ A.
D. 2A.

Câu 17. Tìm kết luận sai.
A. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc ánh sáng
vàng lớn hơn vận tốc ánh sáng lục.
B. Tần số ánh sáng truyền từ nước ra không khí không bị thay
đổi.
C. Tia sáng màu đỏ truyền vào nước nguyên chất có thể thành

tia màu tím.
D. Chiết suất phụ thuộc tần số ánh sáng.
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm 2 hộp đen, mỗi hộp đen có
một linh kiện. Để xác định thông số hộp đen người ta làm như sau
- Bước 1: dùng vôn kế nhiệt đo điện áp trên hộp X, Y và toàn
mạch thì thấy vôn kế đều chỉ 100V.
- Bước 2. Dùng Ampe kế nhiệt đo dòng điện chạy qua mạch
thấy am pe kế chỉ 1A.
- Bước 3. Nối tắt hộp X và mắc công tơ điện vào mạch thì thấy
công tơ chạy.
Xác định thông số hộp Y.
A. Hộp chứa điện trở thuần R = 100.
B. Hộp chứa cuộn cảm thuần ZL = 100.
C. Hộp chứa tụ điện ZC = 100.
D. Hộp chứa cuộn cảm không thuần r = 50√ , ZL = 50.
Câu 19. Cho mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ,
với R = ZC. mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu
điện thế: u = 200√ cos(100t + ) V. Tại thời điểm t0 hiệu điện
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

23


Tài liệu luyện thi trực tuyến



thế trên tụ bằng nửa giá trị cực đại của nó và đang tăng, tính hiệu
điện thế trên điện trở khi đó.
A.100V. B. -100√ V.

C. 100√ V.
D. 100√ V.
Câu 20. Giao thoa kế Y âng trong không khí. Người ta đo được
khoảng cách 2 khe bằng 1mm, khoảng cách 2 khe đến màn bằng
1m. khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ tư bằng
2,1mm. Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng.
A. 0,46m.
B. 0,52m.
C. 0,5m.
D. 0,6m.
Câu 21. Giao thoa kế Y âng trong không khí sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng bằng 0,5m. Khoảng cách 2 khe bằng 1mm,
người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ
tư khác phía bằng 3mm. Tính khoảng cách từ màn quan sát đến 2
khe.
A. 3m.
B. 1m.
C. 2m.
D. 1,5m.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Y âng. Khoảng cách 2 khe
bằng 0,5mm, khoảng cách 2 khe đến màn bằng 1m. Xác định
khoảng cách từ vân trung tâm đến vị trí có hiệu quang lộ bằng
1,8m.
A. 1,8mm.
B.3,6mm.
C. 1,2mm.
D. 3mm.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa Y âng khi người ta sử dụng
ánh sáng có bước sóng bằng 0,6m thì trên 1 đoạn màn đối xứng
người ta quan sát thấy 11 vân sáng trong đó 2 mép là vân sáng.

Nếu sử dụng ánh sáng có bước sóng bằng 0,5m thì trên đoạn
màn trên quan sát thấy bao nhiêu vân sáng 2 mép là vân sáng hay
tối.
A. 13 vân, 2 mép là vân sáng.
B. 13 vân 2 mép là vân tối.
C. 12 vân 2 mép là vân sáng.
D. 12 vân 2 mép là vân tối.
Câu 24. Giao thoa kế Y âng. Người ta dùng đồng thời 2 bức xạ
có bước sóng lần lượt bằng 0,48m và 0,64m. Tính số vân sáng
của bức xạ 1 trong đoạn giữa 2 vân cùng màu vân trung tâm
(không tính 2 vân này).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 7.
Câu 25. Công thoát e lectron của một kim loại bằng 4,14eV. Tính
bước sóng dài nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim
loại đó.
A. 0,3m.
B. 0,35m.
C. 0,36m.
D. 0,2m.
24


Công ty TNHH Trung Tâm Hoa Tử - 08/286 Đội Cung – P. Trƣờng Thi – TP Thanh Hóa

Câu 26. Một tấm kim loại cô lập về điện có công thoát bằng
4,14eV. Người ta chiếu vào tấm kim loại đó một bức xạ có bước
sóng bằng 0,2m. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại.

A. 3V.
B.4,14V.
C. 2,07V.
D. 3,05V.
Câu 27. Ka tốt một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng
0,36m được kích thích bằng một chùm bức xạ đơn sắc có công
suất bằng 3W và bước sóng bằng 0,3m. Hiệu suất lượng tử bằng
0,01%. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà trong mạch tế
bào.
A. 0,06A.
B. 72,4A.
C. 1A.
D. 0,05A.
Câu 28. Cho bước sóng của tia thứ nhất và thứ hai trong dãy
banme của quang phổ Hiđrô lần lượt bằng: 0,6563m và
0,4861m. Tính bước sóng của tia thứ nhất trong dãy Pasen.
A. 1,87m. B. 0,2792m.
C. 1,1424m.
D. 1,06m.
Câu 29. Biết bán kính nguyên tử H ở trạng thái có bản bằng 0,53
A0. Tính tốc độ góc của e khi ở mức L.
A. 5,155.1015 rad/s.
B. 5,155.1016 rad/s.
C. 5,155.1017 rad/s.
D. 5,155. rad/s.
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết mLi
= 6,0139u, mD= 2,01400u, mBe = 7,0169u, mn = 1,008665u. Phản
ứng thu hay toả bao nhiêu năng lượng.
A. Thu 2,175MeV.

B. Toả 2,175MeV.
C. Thu 2,175J.
D. Toả 2,175J.
Câu 31. Trên tầng cao của khí quyển N hấp thụ nơtron chậm tạo
ra đồng vị phóng xạ C14 theo phương trình: n + N14  C14 + p.
Tính năng lượng phản ứng. Biết độ hụt khối của N bằng 0,1085u,
năng lượng liên kết của C là 102,256MeV.
A. Toả 102,147MeV.
B.Thu 102,147MeV.
C. Thu 1,173MeV.
D.Toả 1,188MeV.
Câu 32. Hạt nhân
phóng xạ . Biết Pu đứng yên. Phản
ứng toả ra một năng lượng bằng 5,4MeV. Động năng hạt  gần
giá trị nào nhất sau đây:
A. 5,3MeV.
B. 0,01MeV.
C. 5,39MeV.
D.5,4MeV.
Câu 33. Người ta bắn hạt prôtôn có động năng bằng 4MeV vào
bia Cl phản ứng tạo ra 2 hạt nhân trong đó He bay theo phương
vuông góc với p theo phương trình: Cl35 + p  S32 + He4. Cho
TRUNG TÂM HOA TỬ - THẦY VŨ DUY PHƢƠNG – 0984 666 104

25


×