Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Đề 1:
I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (gồm 32 câu từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C. vùng không mã hoá liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 2: Cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực theo trật tự:
A. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit
B. Nuclêôxôm → ADN + prôtêin → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit
C. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Crômatit → Ống siêu xoắn
D. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Ống siêu xoắn → Sợi nhiễm sắc → Crômatit
Câu 3: Ở người có bộ NST 2n = 46. Số lượng NST được dự đoán ở thể 3 là
A. 24
B. 49
C. 45
D. 47
Câu 4: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thì
A. chỉ có bộ ba có thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.
B. nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi. C. toàn bộ các bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi.
D. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:
A. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
C. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. D. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 6: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trong hai mạch ADN mới được tổng hợp thì một mạch
được tổng hợp liên tục, còn mạch kia được tổng hợp thành từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do:
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của AND.
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’.
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN .
Câu 7: Trong chuổi thức ăn: cỏ → cào cào → ếch → rắn → đại bàng. Đại bàng thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Bậc1
B. Bậc 5
C. Bậc 2
D. Bậc 4
Câu 8: Bố hoặc mẹ truyền cho con nguyên vẹn yếu tố nào?
A. Alen
B. Tính trạng
C. Kiểu hình
D. Kiểu gen
Câu 9: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng qui
C. Phản ánh nguồn gốc chung
D. Phản ánh chức năng qui định cấu tạo
Câu 10: Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng loài A giảm đi chút ít còn loài B giảm mạnh. Đây
là mối quan hệ
A. đối địch
B. hội sinh
C. ức chế - cảm nhiễm
D. cạnh tranh
Câu 11: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y, alen
trội tương ứng qui định mắt đỏ. Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng, tỉ lệ phân tính ở F1
A. 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
B. 50% cái mắt đỏ : 50% đực mắt trắng
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
D. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
Câu 12: Một quần thể ngẫu phối có 300 cây kiểu gen AA, 500 cây kiểu gen Aa, 200 cây kiểu gen Aa. Tần số
các alen của quần thể ở thế hệ đang xét là
A. p(A. = 0,2 ; q(A. = 0,8
B. p(A. = 0,45 ; q(A. = 0,55
C. p(A. = 0,55 ; q(A. = 0,45
D. p(A. = 0,8 ; q(A. = 0,2
Câu 13: Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất là:
1:tiến hóa tiền sinh học
2:tiến hóa tiền hóa học
3:tiến hóa hóa học
4:tiến hóa sinh học
Phát biểu đúng là:
A. 2-3-4
B. 3-1-4
C. 2-3-1-4
D. 2-1-3-4
Câu 14: Cây tứ bội BBbb giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ
A. 1BB:2Bb:1bb
B. 1BB:1Bb
C. 1BB:4Bb:1bb
D. 1BB:1Bb:1bb
Câu 15: Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng
loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp
A. Cấy truyền hợp tử
B. công nghệ sinh học tế bào
C. nhân bản vô tính động vật
D. cấy truyền phôi
1
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 16: Kể từ đầu 3’ của mạch mã gốc, trình tự gen cấu trúc gồm các phần
A. vùng điều hòa - vùng mã hóa - vùng kết thúc
B. vùng mã hóa - vùng điều hòa - vùng kết thúc
C. vùng điều hòa - vùng khởi động - vùng mã hóa D. vùng khởi động - vùng điều hòa - vùng mã hóa
Câu 17: Ở người tính trạng tóc quăn do gen trội T nằm trên NST thường, alen lặn t qui định tính trạng tóc
thẳng. Trong gia đình có bố và mẹ đều tóc quăn, sinh đứa con gái đầu lòng tóc quăn, đứa con trai thứ có tóc
thẳng. Kiểu gen của bố và mẹ:
A. XtY x XTXt
B. TT x Tt
C. Tt x Tt
D. XTY x XTXt
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Bố di truyền tính trạng cho con gái
B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
Câu 19: Gen đa hiệu là trường hợp
A. một gen qui định nhiều tính trạng
B. một gen qui định một tính trạng
C. nhiều gen qui định nhiều tính trạng
D. nhiều gen cùng qui định một tính trạng
Câu 20: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:
A. sự thay đổi của ngoại cảnh
B. biến dị cá thể
C. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
Câu 21: Dựa và sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia chúng thành
1. Nhóm cây ưa sáng
2. Nhóm cây ưa bóng
3. Nhóm cây chịu sáng
4. Nhóm cây chịu bóng
5. Nhóm cây ưa tối
Phương án đúng là :
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,4
D. 2.4.5
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể
1: sức sinh sản
2: sức tử vong 3: xuất cư
4: nhập cư
Phát biểu đúng là :
A. 1,2
B. 3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,3,4
Câu 23: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở các loài
A. động vật ít di chuyển xa và thực vật
B. thực vật
C. động vật ít di chuyển xa
D. động vật và thực vật
Câu 24: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng và trội hoàn toàn. Số kiểu gen và kiểu hình
tạo ra từ phép lai : BbDd x BbDD
A. 6 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 25: Sự phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
Câu 26: Trên một cánh của nhiễm sắc thể gồm các gen được kí hiệu : ABCDEFGH. Sau đột biến, trình tự các
gen như sau là ABCFEDGH. Đột biến trên thuộc dạng
A. chuyển đoạn tương hỗ.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ
D. đảo đoạn
BD
Câu 27: Cơ thể có kiểu gen Aa bd có hoán vị giữa 2 gen với tần số 20% , về mặt lí thuyết thì giảm phân sẽ
cho loại giao tử A BD với tỉ lệ:
A. 20%
B. 5%
C. 40%
D. 10%
Câu 28: Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì?
A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ
D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
Câu 29: Quy trình tạo giống có ưu thế lai cao
1: tạo dòng thuần 2: chọn các tổ hợp gen có ưu thế lai cao
3: lai khác dòng đơn hoặc kép
Phát biểu đúng là:
A. 1→3→2
B. 3→1→2
C. 1→2→3
D. 2→1→3
Câu 30: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Bố và mẹ đều dị hợp về gen
nói trên, xác suất sinh con bình thường là
2
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. 50%
B. 100%
C. 25%
D. 75%
Câu 31: Biến động di truyền là hiện tượng
A. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
B. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
C. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên làm thay đổi tần số các alen
D. Sự thay đổi tần số các alen trong quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 32: Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác
nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là
A. Cách li trước hợp tử B. Cách li sau hợp tử
C. cách li địa lí
D. Cách li di truyền
B. PHẦN RIÊNG
I. Theo chương trình cơ bản (gồm 8 câu từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng.
Sự phân tính kiểu hình 1 đỏ : 1 vàng là kết quả của phép lai
A. Aa x aa
B. AA x aa
C. Aa x Aa
D. AA x Aa
Câu 34: Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN là
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình
D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
Câu 35: Số axit amin trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ một gen ở tế bào nhân sơ có chiều
dài 5.100A0 là:
A. 499
B. 998
C. 999
D. 498
Câu 36: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể có thể tận dụng tốt nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là
A. phân bố đồng đều B. phân bố theo điểm C. phân bố ngẫu nhiên D. phân bố theo nhóm
Câu 37: Cơ quan thoái hoá là cơ quan
A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. Biến mất hoàn toàn
D. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
Câu 38: Tài nguyên tái sinh gồm
A. đất, nước, sinh vật
B. không khí, đất, nước, kim loại
C. không khí, đất, nước
D. không khí, nhiên liệu, nguyên liệu
Câu 39: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là
1. Biến động theo chu kì
2. Biến động không theo chu kì
3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì
4. Biến động tự do
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 40: Bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con yếu tố nào ?
A. Kiểu gen
B. Tính trạng
C. Kiểu hình
D. Alen
II. Theo chương trình nâng cao (gồm 8 câu từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Ở đậu Hà Lan, gen A nằm trên NST thường qui định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp. Sự phân tính kiểu hình khi cho lai cây tứ bội Aaaa với cây tứ bội AAaa là
A. 3 cao : 1 thấp
B. 35 cao : 1 thấp
C. 11 cao : 1 thấp
D. 1 cao : 1 thấp
Câu 42: Phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai:
A. lai khác dòng đơn, khác dòng kép, lai thuận nghịch
B. lai thuận nghịch
C. lai khác dòng đơn, khác dòng kép
D. lai khác loài, lai khác thứ
Câu 43: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh mối quan hệ
A. giữa phát triển cá thể và phát triển phôi
B. giữa phát triển cá thể và phát sinh chủng loại
C. giữa phát triển cá thể và phát sinh loài
D. giữa phát triển phôi và phát sinh chủng loại
Câu 44: Sản lượng sơ cấp thực tế được tính bằng
A. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng mất đi do hô hấp
B. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng đồng hóa
C. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng mất đi do hô hấp D. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng đồng hóa
Câu 45: Gen có 3.000 nuclêôtit, trong đó nuclê ôtit loại A bằng 2/3 nuclê ôtit loại khác. Một đột biến điểm
không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm tăng lên 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến tái bản thì môi
trường nội bào cần cung cấp số nuclê ôtit mỗi loại:
A. A=T= 601 ; G=X=899
B. A=T= 599 ; G=X=901
C. A=T= 901 ; G=X=599
D. A=T=899 ; G=X=601
Câu 46: Hình thức chọn lọc mà các tính trạng được chọn lọc theo một hướng xác định gọi là
3
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. chọn lọc phân hóa B. chọn lọc ổn định
C. chọn lọc vận động D. chọn lọc kiên định
Câu 47: Môi trường sống của sinh vật gồm các loại môi trường
A. Đất, nước, không khí
B. Đất, nước, trên cạn, sinh vật
C. Đất, nước, không khí, sinh vật
D. Đất, nước, không khí, trên cạn
Câu 48: Sinh vật dị dưỡng gồm sinh vật
A. sản xuất và phân giải
B. sản xuất và tiêu thụ
C. tiêu thụ
D. tiêu thụ và phân giải
4
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
ĐỀ 2
PHẦN I: PHẦN CHUNG (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. mã di truyền
B. bộ ba mã hóa
C. gen
D. bộ ba đối mã
Câu 2. Vùng mã hóa
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B. mang thông tin mã hóa các axit amin
C. mang tín hiệu khởi đông và kiểm soát quá trình phiên mã
D mang mã mỡ đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc
Câu 3. Mã di truyền có đặc điểm
A. có tính phổ biến
B. có tính đặc hiệu C. mang tính thoái hóa
D. cả ba đặc điểm
Câu 4. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng
đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối, enzim nối đó
là
A. hêlicaza
B. ADN giraza
C. ADN ligaza
D. ADN pôlimeraza
Câu 6. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN
B. mARN
C. Prôtêin
D. ADN và ARN
Câu 7. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. từ cả hai mạch
B. khi từ mạch 1, khi từ mạch 2
C. từ mạch có chiều 5’- 3’
D. từ mạch mang mã gốc
Câu 8. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly của Menđen là
A. sự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân
B. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng tạo
các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh
C. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. sự nhân đôi phân li của các cặp NST trong giảm phân
Câu 9. Lai phân tích là phép lai
A. giữa hai cơ thể có tính trạng tương phản
B. giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
C. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
D. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
Câu 10. Ở một loài thực vật khi lai giữa dạng hoa đỏ thẩm thuần chủng với hoa trắng thuần chủng được F 1
hoàn toàn màu hồng. Khi cho F 1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ : 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6 hồng : 4 đỏ nhạt : 1
trắng . Quy luật di truyền đã chi phối phép lai này là :
A. tương tác át chế giữa các gen không alen
B. tương tác bổ trợ giữa các gen không alen
C. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen
D. phân li độc lập
AB
Câu 11. Một cơ thể có kiểu gen ab Dd khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại
trứng ?
A. 2
B4
C. 8
D. 16
Câu 12. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
BD
toàn. Kiểu gen Aa bd khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 13. Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen không alen (mỗi gen quy định một tính trang) lai phân tích. Tần số
hoán vị gen được tính bằng
A. phần trăm số cá thể có hoán vị en trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
B. phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được
C. phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P trên tổng số cá thể thu được
D. phần trăm số cá thể có kiểu hình trội trên tổng số cá thể
Câu 14. Sự hình thành tính trạng giới tính trong đời cá thể chịu sự chi phối của yếu tố nào ?
A. sự tổ hợp của NST giới tính trong thụ tinh B. ảnh hưởng của môi trường và các hoomôn sinh dục
5
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
C. do NST mang gen quy định tính trạng
D. cả ba yếu tố trên
Câu 15. dạng biến dị nào sau đây là thường biến ?
A. bệnh máu khó đông ở người
B. bệnh dính ngón tay số 2 và số 3 ở người
C. bệnh mù màu ở người
D. hiện tượng co mạch máu và da tái lại khi trời rét
Câu 16. Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu
gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là :
A. 0,266 và 0,734
B. 0,27 và 0,73
C. 0,25 và 0,75
D. 0,3 và 0,7
Câu 17. Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh
A. trạng thái động của quần thể
B. sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
C. sự cần bằng di truyền trong quần thể
D. cả B và C
Câu 18. Tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là do
A. côn si xin ngăn cản quá trình hình thành màng tế bào
B. cônsixin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở kì sau
C. cônsixin cản trở sự hình thành thoi phân bào
D. cônsixin kích thích sự nhân đôi nhưng không phân li của NST
Câu 19. Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường sử dụng loại vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận. Lí do
chính là
A. E. coli sinh sản nhanh, dễ nuôi
B. E. coli có nhiều trong tự nhiên
C. E. coli có cấu trúc đơn giản
D. trong tế bào E. coli có nhiều plasmit
Câu 20. Trong kỹ thuật chuyển gen, enzim ligaza được sử dụng để
A. cắt ADN của tế bào cho ở những vị trí xác định
B. cắt mở vòng plasmit
C. nối ADN của tế bào cho vào tế bào vi khuẩn E. Coli
D. nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit
Câu 21. Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST
Y không mang gen tương ứng. Một người phụ nữ không bị bệnh nhưng có gen máu khó đông lấy chồng bị
máu khó đông. Xác suất để họ đẻ con gái đầu lòng bị bệnh máu khó đông là
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 100%
Câu 22. Cơ quan thoái hóa của là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị
tiêu giảm
B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng
Câu 23. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến tiến hóa cơ sở ở loài giao phối là
A. cá thể
B. nòi
C. quần thể
D. loài
Câu 24. Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là
A. khẳng định vai trò của ngoại cảnh đối với sự biên đổi của các loài
B. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển từ đơn giản đến phức tạp
C. đề xuất quan điểm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
D. nêu ra xu hướng tiệm tiến vốn có ở sinh vật
Câu 25. Loài bông trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Loài bông của
Châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn. Loài bông hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n=26 NST nhỏ. Cách
giải thích nào sau đây là đúng nhất về cơ chế hình thành loài bông mới có bộ NST 2n = 52 NST
A. loài bông này được hình thành bằng cách lai xa giữa loài bông châu Âu và loài bông hoang dại ở Mĩ
B. loài bông này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí
C. loài bông này được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa
D. loài bông này được hình thành bằng con đường đa bội hóa
câu 26. Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi cây trồng là
A. CLTN
C. đấu tranh sinh tồn của vật nuôi cây trồng
B. chọn lọc nhân tạo
D. biến dị cá thể của vật nuôi, cây trồng
Câu 27. Quá trình tiến hóa của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn
A. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học
B. tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học
C. tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học
D. tiến hóa học, tiến hóa tiền sinh hoc, tiến hóa sinh họC.
Câu 28. Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng
A. không đổi
B. càng ngắn
C. càng dài
D. luôn thay đổi
Câu 29. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi
6
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. nhóm đang sinh sản
B. nhóm trước sinh sản
C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
Câu 30. Diễn thế sinh thái là
A. quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
B. quá trình hình thành loài mứi ưu thế hơn
C. quá trình biến đổi tuần tự qua các giai đoạn tương ứng với sự biên đổi của môi trường
D. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
Câu 31. Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. trung tính
D. ức chế- cảm nhiễm
Câu 32. Cho chuỗi thức ăn sau :
Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá
Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng
A. sinh vật dị dưỡng
B. sinh vật tự dưỡng
C. sinh vật phân giải chất hữu cơ
C. sinh vật hóa tự dưỡng
PHẦN II : PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Trong số 64 bộ ba mã di truyền có ba bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A. AUG, UGA, UAG
B. AUU, UAA, UAG
C. AUG, UAA, UGA
D. UAG, UAA, UGA
Câu 34. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy liên kết hiđrô giữa hai mạch
C. lắp ráp các Nuclêôtit tự do theo nguyên tắc theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử
ADN
D. cả ba vai trò trên
Câu 35. Trong kỹ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp là ADN được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
A. tế bào cho vào ADN plasmit
B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận
C. plasmit vào ADN của tế bào nhận
D. plasmit vào ADN của vi khuẩn E. coli
Câu 36. Câu nào trong số các câu sau đây nói về CLTN đúng với quan niệm của Đácuyn?
A. CLTN thực chất là sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể
B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
C. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau
D. cả ba câu đều đúng
Câu 37. Tiến hóa nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể hình thành loài mới
B. quá trình biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
D. cả b và c
Câu 38. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường
B. ổ sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. sinh cảnh
Câu 39. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. mỗi loài kiếm thức ăn ở vị trí khác nhau
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D. cạnh tranh khác loài
Câu 40. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện
A. trong phạm vi quần xã sinh vật
B. trong phạm vi quần thể sinh vật
C. giữa quần xã sinh vật và sinh cảnh của nó
D. cả A và C
PHẦN III : PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Các prôtêin có vai trò xúc tác các phản ứng sinh học được gọi là
A. Hooc môn
B. Enzim
C. Phi tô hooc môn
D. Côenzim
Câu 42. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối, enzim nối đó
là
A. hêlicaza
B. ADN giraza
C. ADN ligaza
D. ADN pôlimeraza
Câu 43. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một số nguyên lần bộ
NST đơn bội của loài (3n, 4n, 5n...), đó là
A. thể lưỡng bội
B. thể đơn bội
C. thể đa bội
D. thể lệch bội
Câu 44. Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là
A. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau
B. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. quy định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể
7
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
D. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 45. Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự cũng cố ngẫu nhiên
A. các đột biến trung tính
B. các đột biến có lợi
C. các đột biến và biến dị có lợi
D. các đặc diểm thích nghi
Câu 46. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình
thành các ........ khác nhau.
A. quần thể
B. Quần xã
C. ổ sinh thái
D. sinh cảnh
Câu 47. Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới
A. cấu trúc tuổi của quần thể
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Câu 48. Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
B. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
C. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
D. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
ĐỀ 3
Câu 1: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A..
B. Timin (T).
C. Guanin (G).
D. Uraxin (U).
Câu 2: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin
(mARN) là
A. 15.
B. 5.
C. 10.
D. 25.
Câu 3: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T
bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.
B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481.
D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 4: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúC.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 5: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng
làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến?
A. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.
Câu 7: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác
nhau, đó là dạng đột biến
A. thể bốn nhiễm.
B. thể lệch bội.
C. thể tự đa bội.
D. thể dị đa bội.
Câu 8: Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Người mắc hội chứng Tơcnơ có bộ nhiễm sắc thể gồm 45 chiếc được
gọi là
A. thể đa nhiễm.
B. thể khuyết nhiễm.
C. thể ba nhiễm.
D. thể một nhiễm.
Câu 9: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.
B. bạch tạng.
C. ung thư máu ác tính.
D. ung thư vú.
Câu 10: Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng quả
màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo tỉ lệ 35 cây quả
màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n diễn ra bình thường. Kiểu
gen của F1 là
A. AAAa x AAAA.
B. AAaa x AAaa.
C. Aaaa x Aaaa.
D. AAAa x Aaaa.
Câu 11: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do. Phép lai AaBbDd × Aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là
A.1/32.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 1/16.
8
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại
tổ hợp gen nhất là
A. AaBb × AABB.
B. Aabb × AaBB.
C. aaBb × Aabb.
D. AaBb × aaBb.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 14: Một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại
tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Câu 15: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo
quy luật
A. tác động cộng gộp.
B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. di truyền liên kết với giới tính.
Câu 16: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di
truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. ruồi giấm.
B. bí ngô.
C. cà chua.
D. đậu Hà Lan.
Câu 17: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh bạch tạng.
B. Bệnh tiểu đường. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh máu khó đông.
Câu 18: Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường
tiến hành
A. lai phân tích.
B. lai khác dòng.
C. lai thuận nghịch.
D. lai xA.
Câu 19: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A và q là tần số
của alen A. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của quần thể tuân theo
công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1.
B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1.
D. p + 2pq + q = 1.
Câu 20: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A
và alen a trong quần thể đó là:
A = 0,8; a = 0,2.
B. A = 0,2; a = 0,8.
C. A = 0,4; a = 0,6.
D. A = 0,3; a = 0,7.
Câu 21: Nguyên nhân gây bệnh máu khó đông ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp
A. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. nghiên cứu phả hệ.
C. nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.
D. nghiên cứu tế bào.
Câu 22: Để xác định vai trò của gen và môi trường trong việc hình thành một tính trạng nào đó ở người, có
thể tiến hành phương pháp nghiên cứu
A. phả hệ.
B. người đồng sinh.
C. di truyền phân tử.
D. di truyền tế bào.
Câu 23: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người là do gen đột biến lặn gây nên?
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 24: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
Câu 25: Nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
A.các cơ chế cách li.
B. quá trình đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. quá trình giao phối.
Câu 26: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá
trình tiến hoá?
A.Đột biến gen.
B. Biến dị xác định.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Thường biến.
Câu 27: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A.kiểu gen.
B. kiểu hình.
C. nhiễm sắc thể.
D. alen.
Câu 28: Quá trình giao phối không có vai trò
A. định hướng quá trình tiến hoá.
B. trung hoà tính có hại của đột biến.
C. làm cho các đột biến được phát tán trong quần thể. D. tạo nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc.
Câu 29: Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là
A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
2
9
2
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
C. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.
D. phát tán các đột biến trong quần thể.
Câu 30: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột
biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
C. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
D. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
Câu 31: Cây hạt trần và bò sát khổng lồ phát triển ưu thế nhất ở đại
A. Trung sinh.
B. Tân sinh.
C. Cổ sinh.
D. Nguyên sinh
Câu 32: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) không biến đổi theo nhiệt độ môi
trường?
A. Lưỡng cư.
B. Cá xương.
C. Thú.
D. Bò sát.
Câu 33: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm
A. Phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển
B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển
C. Phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
D. Phiến lá dày, mô giậu kém phát triển
Câu 34: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 35: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến
động
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùA. D. theo chu kì tuần trăng.
Câu 36: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.
B. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.
C. Cỏ → thỏ → mèo rừng.
D. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu.
Câu 37: Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ
A. hợp táC.
B. hội sinh.
C. kí sinh - vật chủ.
D. cộng sinh.
Câu 38: Trong chuỗi thức ăn trên cạn khởi đầu bằng cây xanh, mắt xích có sinh khối lớn nhất là sinh vật
A. tiêu thụ bậc một.
B. sản xuất.
C. tiêu thụ bậc bA.
D. tiêu thụ bậc hai.
Câu 39: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng trồng.
B. Hồ nuôi cá.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng ruộng.
Câu 40: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Dinh dưỡng
D. Sinh sản.
Đề 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng
nguồn gốc thì gọi là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng sinh học phân tử.
C. bằng chứng phôi sinh họC.
D. bằng chứng địa lí sinh học
Câu 2: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này
là:
A. 16%
B. 24%.
C. 32%.
D. 48%.
Câu 3: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li
Câu 4: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vì ong cái có tập tính đẻ vào ấu trùng sâu qua máng
đẻ. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. khống chế sinh họC.
B. cạnh tranh cùng lòai.
C. cân bằng sinh họC.
D. cân bằng quần thể
Câu 5: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngstrong , khi tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do môi
trường nội bào cần cung cấp là
A. 21000.
B. 24000
C. 16800.
D. 19200.
Câu 6: Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng...
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tính hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. tiếp nhận enzim sao mã.
D. mang thông tin mã hóa các axit amin.
10
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 7: Giả thuyết siêu trội trong ưu thế lai là :
A. Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có
lợi dẫn đến ưu thế lai.
B. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn.
C. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ
D. Con lai ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, có kiểu hình vượt trội so với dạng bố mẹ
thuần chủng.
Câu 8: Ở người bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
C. đột biến gen.
D. biến dị tổ hợp
Câu 9: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy địn
tính trạng đó
A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 10: Tạo ra cơ thể lai kết hợp được các nguồn gen khác xa nhau mà lai hữu tính không làm được chính là
phương pháp
A. lai tế bào xômA.
B. lai khác chi
C. lai khác dòng.
D. lai khác lòai.
o
Câu 11: Cây trồng ở nhiệt đới, khi nhiệt độ xuống dưới 0 C và cao hơn 40oC, cây ngừng quang hợp. Khoảng
giá trị nhiệt độ từ 0oC và 40oC được gọi là
A. khoảng chống chịu B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng gây chết.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 12: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là loài mới vì :
A. Quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.
B. Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n.
D. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 13: Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. đột biến trung tính. B. biến dị cá thể.
C. biến dị tổ hợp.
D. thường biến
Câu 14: Trong kĩ thuật chuyển gen để cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp , người ta dùng
A. Peptidaza và lipazA.
B. ADN-polymeraza và ribôzA.
C. Restrictaza và ligazA.
D. Amilaza và polymerazA.
Câu 15: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
Câu 16: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F 1 được toàn đậu
đỏ thẫm, F2 thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu...
A. bổ sung.
B. át chế .
C. cộng gộp .
D. liên kết gen.
Câu 17: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác
nhau là
A. thể lệch bội.
B. thể tự đa bội.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 18: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 19: Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) minh họa bằng sơ đồ
A. T-A →T-5BU → G-5BU → G-X.
B. A-T →A-5BU → G-5BU → G-X.
C. T-A →T-5BU → X-5BU → X-G.
D. A-T →A-5BU → X-5BU → X-G.
Câu 20: Chiều của mạch khuôn ( mạch mã gốC. trên gen tổng hợp mARN là...
A. Mạch 5’ → 3’ của gen.
B. Mạch 3’ → 5’ của gen.
C. Mạch 3’ → 5’ của mARN.
D. Cả hai mạch của gen
Câu 21: Ở tế bào nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen xảy ra chủ yếu ở mức độ
A. từ trước phiên mã đến sau dịch mã
B. dịch mã.
C. phiên mã.
D. ở giai đoạn trước phiên mã.
Câu 22: Khi các gen phân ly độc lập và gen trội là hoàn toàn thì phép lai AaBbDd x AaBbDd có thể tạo ra
loại hợp tử AaBBDD có tỉ lệ...
11
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. 4/64.
B. 8/64.
C. 1/32.
D. 9/16 .
Câu 23: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, vậy có thể phát hiện được tối đa là bao nhiêu nhóm
gen liên kết ?
A. 12 nhóm.
B. 24 nhóm.
C. 8 nhóm.
D. 10 nhóm.
Câu 24: Các động vật có tập tính bầy đàn và di cư thường có kiểu phân bố
A. ngẫu nhiên.
B. theo nhóm.
C. đồng đều
D. rải ráC.
Câu 25: Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 26: Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông ở người di truyền ...
A. chéo.
B. thẳng.
C. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. theo dòng mẹ
Câu 27: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đơn vị cơ bản là
A. pôliribôxôm.
B. nuclêôtit.
C. axit amin.
D. nuclêôxôm.
Câu 28: Một quần thể khời đầu có kiểu gen dị hợp tử là 100%. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị
hợp tử trong quần thể sẽ là
A. 25%
B. 12,5%
C. 6,25%
D. 3,125%
Câu 29: Các họat động của con người đã gây ra hiệu ứng nhà kính vì
A. tạo nhiều rác thải và hóa chất.
B. sử dụng quá nhiều khí oxy.
C. gây ô nhiễm nước ngọt và nước biển.
D. sản sinh quá nhiều cacboniC.
De
dE
Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hóan vị gen với tần số 18%. Cho
biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử DE là
A. 18%.
B. 9%.
C. 41%
D. 8%.
Câu 31: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Tân sinh.
Câu 32: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho chương trình đó
(phần A hoặc B..
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten ( tiền vitamin A. trong hạt gạo được tạo ra nhờ
A. gây đột biến nhân tạo
B. công nghệ tế bào.
C. phương pháp lai gống.
D. công nghệ gen.
Câu 34: Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp prôtêin là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN .
Câu 35: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho...
A. cách li tập tính.
B. cách li mùa vụ
C. cách li sau hợp tử.
D. cách li trước hợp tử.
Câu 36: Chu trình sinh địa hóa có vai trò điều hòa khí hậu là
A. chu trình nướC.
B. chu trình photpho. C. chu trình cacbon.
D. chu trình nitơ.
Câu 37: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ
B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 38: Trạng thái khi kích thước quần thể ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là
A. trạng thái dao động đều.
B. trạng thái bị kiềm hãm
C. trạng thái cân bằng.
D. trạng thái hợp lí .
Câu 39: Một lòai sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể
một là
A. 20
B. 17.
C. 16
D. 19
Câu 40: Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện quan hệ
A. hợp táC.
B. hội sinh.
C. kí sinh
D. cộng sinh.
12
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các lòai, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể, làm cho quần thể suy vong.
D. tăng kích thước quần thể tới mức tối đA.
Câu 42: Kiểu chọn lọc vận động có đặc tính là
A. thay kiểu hình đồng nhất bằng nhiều kiểu kháC.
B. đào thải hoàn toàn các alen không thích nghi.
C. củng cố các kiểu hình trung bình.
D. thay kiểu hình thích nghi cũ bằng kiểu hình mới.
Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng
lặn quả vàng. Cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu
gen AAaa, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa:1aaaa
B. 1AAAa: 4AAaa: 1Aaaa
C. 1AAA: 5AAa: 5Aaa: 1aaa
D. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
Câu 44: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của
A. dùng kĩ thuật vi tiêm.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit.
D. lai tế bàoxômA.
Câu 45: Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên…
A. các đột biến có lợi .
B. các đột biến trung tính.
C. đột biến và biến dị có lợi .
D. các đặc điểm thích nghi.
Câu 46: Đột biến xôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là
A. đều xảy ra trong nguyên phân
B. đều di truyền qua sinh sản hữu tính
C. đều không di truyền qua sinh sản hữu tính D. đều xảy ra trong tế bào sinh dục
Câu 47: Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các l oài
sinh vật
A. quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
B. quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
C. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.
D. quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật.
Câu 48: Diễn thế thứ sinh thường dẫn đến kết quả là
A. hình thành quần xã suy thoái. B. hình thành quần xã suy thóai hoặc hình thành quần xã ổn định.
C. diệt vong tòan bộ.
D. hình thành quần xã ổn định.
Đề 5
A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Gen là gì?
A. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
B. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN.
D. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 2 Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào?
A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX
C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAG, UGG
D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA
Câu 3. Đột biến gen là
A. những biến đổi làm thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nu tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
B. sự biến đổi của kiểu hình để thích nghi với điều kiện của môi trường
C. sự biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến 1 hoặc 1số NST trong bộ NST của tế bào
D. sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
Câu 4. Thể đột biến là
A. cá thể mang ®bg hoặc ĐB NST.
C. cá thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn
B. cá thể có kiểu hình đột biến, sức sống kém.
D. cá thể mang ®bg đã biểu hiện ở KH
Câu 5: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự nu được phiên mã từ đoạn gen trên là
A. AGXUUAGXA
B. UXGAAUXGX
C. TXGAATXGT
D. AGXTTAGXA
Câu 6: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba:
A. Vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin (aA. của chuỗi pôlipeptit
B. Vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit
C. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền .
13
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
D. Vì 3 nu mã hoá cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để mã hoá 20 loại aa.
Câu 7: ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là:
A. AUA
B. UAX
C. XUA
D. AUX
Câu 8: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’
Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
A. 5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’
B. 5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’
C. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’
D. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’
Câu 9: Nội dung của quy luật phân li độc lập là:
A. ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng lẽ đều phân li theo tỉ lệ 3:1
B. sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn tới sự di truyền của các tính trạng phụ thuộc
vào nhau.
C. nếu P khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F2 ứng với công thức (3+1)n
D. sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn tới sự di truyền riêng lẽ của mỗi cặp
tính trạng.
Câu 10: Di truyền tương tác gen là hiện tượng
A. một gen quy định nhiều tính trạng
B. nhiều gen cùng quy định 1 tính trạng
C. mỗi gen quy định 1 tính trạng
D. nhiều gen cùng tương tác qua lại, cùng quy định nhiều tính trạng
Câu 11. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 12. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội, các gen luôn tồn tại thành từng cặp gen alen vì
A. sự tồn tại theo cặp alen giúp cơ thể lưỡng bội sinh trưởng tốt hơn
B. NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, mỗi cặp mang các gen alen với nhau
C. ở những cơ thể này, mổi gen chỉ gồm 2 alen và alen trội và alen lặn
D. ở tất cả các tế bào sinh dưỡng, gen luôn tồn tại thành từng cặp alen
Câu 14. Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử. B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. các gen trên cùng 1 NST thì phân ly cùng nhau trong giảm phân.
D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
Câu 15. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền
phân li độc lập?
AB aB
Ab
ab
AB ab
Ab
aB
A. Ab x ab
B. aB x ab
C. ab x ab
D. ab x ab
Câu 16. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1 về kiểu hình ở F 1 sẽ xuất hiện trong kết quả
của phép lai
A. Aa x AA.
B. Aa x aa.
C. AA x AA.
D. AA x aA.
Câu 17: Cấu trúc DT của QT ở trạng thái cân bằng có dạng:
A. q2AA+2pqAa+ p2aa=1
B. p2AA+2pqAa+q2aa=1
C. pAA+2pqAa+qaa=1
D. pAA+pqAa+qaa=1
Câu 18: Ở người, A quy định tóc quăn là trội hoàn toàn so với a quy định tóc thẳng, một quần thể người đang cân
bằng về mặt di truyền có tỉ lệ tóc quăn là 64%. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. tần số tương đối của alen A là 0,8
B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,48
C. kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 0,36
D. alen A có tần số thấp hơn alen a
Câu 19: Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào
A. sinh dưỡng khác loài
B. sinh dưỡng và sinh dục khác loài
C. xôma và sinh dục khác loài
D. sinh dục khác loài
Câu 20: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
14
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
B. thêm cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí cặp nuclêôtit.
D. mất cặp nuclêôtit.
Câu 21: Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST X quy định. Một cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh mù
màu, họ sinh đứa con trai đầu lòng bị bệnh này. Kết luận nào sau đây không đúng
A. người bố có kiểu gen XAY
B. người mẹ có kiểu gen XAXA
a
C. người con trai có kiểu gen X Y
D. người mẹ có kiểu gen XAXa
Câu 22: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người:
I. Xương cùng II. Ruột thừa III răng khôn IV. Những nếp ngang ở vòm miệng V. tá tràng
A. I,II,III,IV
B. I,II,III,V
C. II,III,IV,V
D. I,III,IV,V
Câu 23: Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN đúng với quan niệm của Đacuyn:
A. CLTN thực chất là sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể
B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
C. CLTn thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau
D. a,b,c
Câu 24: Đối với các loài thân thuộc sinh sản bằng vô tính, để phân biệt chúng thì tiêu chẩn quan trọng nhất
là:
A.Tiêu chuấn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản
Câu 25: Phương thức hình thành loài mới nhanh nhất trong tự nhiên là:
A.Con đường cách li địa lí
B. Lai xa kết hợp đa bội hoá
C. Con đường sinh thái
D. Con đường cách li tập tính
Câu 26: Phân li tính trạng trong tiến hoá lớn dẫn đến kết quả là:
A.Phân hoá quần thể gốc thành nhiều kiểu gen B. Phân li thành các kểu gen theo công thức xác định
C. Sự phân hoá thành nhiều giống do người tiến hành D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 27: ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng:
A. không đổi
B. Càng dài C. Càng ngắn
D. Luôn thay đổi
Câu 28: Hiện tượng Thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hàng kiếm nhiều cá hơn…được
gọi là:
A.Hiệu quả nhóm
B.Tự tỉa thưa
C.Sự quần tụ
D.Hiệu suất tương tác
Câu 29: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A.Các cỏ gấu cùng bãi
B.Các con cá cùng ao
C.Các ong mật cùng tổ
D.Các cây thông cùng một rừng
Câu 30: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng
A.thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên B.làm mất cân bằng sinh học trong tự nhiên
C.làm tăng độ đa dạng của quần xã
D.làm giảm độ đa dạng của quần xã
Câu 31: Chọn từ thích hợp điền vào đoạn sau: : “hệ sinh thái bao gồm quần xã và……, trong đó các sinh vật
tác động qua lại với nhau và với môi trường”.
A. sinh cảnh
B. sinh thái
C. không gian sống
D. thành phần hữu sinh
Câu 32: Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng
A. lúa -> chuột -> mèo -> diều hâu
B. lúa -> rắn -> chim -> diều hâu
C. lúa -> chuột -> rắn -> diều hâu
D. lúa -> chuột -> cú -> diều hâu
B. PHẦN RIÊNG (8 CÂU)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần riêng thích hợp dưới đây (Phần I hoặc phần II)
I. Phần theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1
cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :
A. A = T = 359, G = X = 541.
B. A = T = 361, G = X = 539.
C. A = T = 360, G = X = 540.
D. A = T = 359, G = X = 540.
Câu 34 : Gen A đột biến thành gen A. Chiều dài của 2 gen không đổi nhưng số liên kết hyđrô của gen sau đột
biến ít hơn gen A là 1 liên kết hyđrô. Đột biến thuộc dạng:
A. Đảo 1 cặp nu
B. Thay 1 cặp (G-X)=1cặp (A-T)
C. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (G-X)
D. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (A-T)
Câu 35: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ là vì
A. qua các thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp giảm, tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên làm cho các gen lặn có hại biểu hiện ra
kiểu hình
15
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
B. qua các thế hệ, tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ thể dị hợp tăng lên làm cho các gen trội không được biểu hiện
ra kiểu hình
C. các cơ thể lai có sức sống giảm nên tham gia sinh sản kém dần
D. không có giải thích nào đúng
Câu 36: Phức tạp hoá, nâng cao tổ chức cơ thể là hướng tiến hoá chủ yếu của:
A.Vi khuẩn
B. Đa bào kí sinh
C. Động vật bậc cao
D. Nấm và dương xỉ
Câu 37: Bản chất của giai đoạn tiến hoá hoá học là
A.tổng hợp chất hữu cơ cho sự sống từ các chất hữu cơ có sẵn trong tự nhiên
B.tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ sự xúc tác của enzim.
C.tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
D.tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô cơ và hữu cơ có sẵn
Câu 38: trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú
cà chim chủ có mối quan hệ:
A. cạnh tranh về nơi đẻ
B. hợp tác tạm thời trong màu sinh sản
C. Hội sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
Câu 39: Theo mối quan hệ dinh dưỡng thì trật tự nào sau đây là chuỗi thức ăn
A. cỏ - châu chấu - rắn – gà – vi khuẩn
B. cỏ - vi khuẩn – châu chấu – gà - rắn
C. cỏ - châu chấu – gà - rắn – vi khuẩn
D. cỏ - rắn - gà – châu chấu – vi khuẩn
Câu 40: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng
A.thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên B.làm mất cân bằng sinh học trong tự nhiên
C.làm tăng độ đa dạng của quần xã
D.làm giảm độ đa dạng của quần xã
II/ Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã
điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360, G = X = 840
B. A = T = 306, G = X = 714
C. A = T = 180, G = X = 420
D. A = T = 108, G = X = 357
Câu 42: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA = 2rU = 3rG = 4rX . Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
A. 1368
B. 1386
C. 1683
D. 1863
Câu 43: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho F1
có ưu thế lai cao nhất?
A. AAbbCC x aaBBcC.
B. AABBcc x aaBBCC.
C. AABBCC x aaBBcC.
D. AAbbcc x aabbCC.
Câu 44: Phân li tính trạng trong tiến hoá lớn biểu hiện ở hiện tượng:
A.Một kiểu hình phân hoá thành nhiều dạng
B. Xuất hiện nhiều kiểu hình do lai hỗn tạp
C.Phân hoá thành nhiều kiểu gen bởi giao phối tự do D. Hình thành nhiều loài từ dạng gốc do CLTN
Câu 45: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra quần thể cây 4n, quần thể 4n có thể xem là loài mới vì:
A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST
B. quần thể cây 4n không thể giao phấn đưọc với các cây của quần thể 2n.
C. quần thể cây 4n giao phối được với các cây của quần thể 2n cho ra con lai 3n bất thụ
D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của
quần thể 2n
Câu 46: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?
A.Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
Câu 47: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho F1
có ưu thế lai cao nhất?
A. AAbbCC x aaBBcC.
B. AABBcc x aaBBCC.
C. AABBCC x aaBBcC.
D. AAbbcc x aabbCC.
Câu 48: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A.Các cỏ gấu cùng bãi
B.Các con cá cùng ao
C.Các ong mật cùng tổ
D.Các cây thông cùng một rừng
Đề 6
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
16
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 1: Gen là gì?
A.Là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một loại protêin nào đó.
B.Là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định.
C.Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
D.Là trình tự các nuclêotit (nu) trong gen qui định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 2: Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm mấy vùng?
A.2 vùng theo trình tự. B.3 vùng theo trình tự.
C.4 vùng theo trình tự. D.5 vùng theo trình tự.
Câu 3: Quá trình nhân đôi của ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, nhân thực và ADN của virut ( dạng sợi kép)
đều tuân theo:
A.nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nửa gián đoạn.
B.nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc đa phân.
C.nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D.nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân.
Câu 4: Đột biến gen là gì?
A.Là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.
B.Là những biến đổi trong cấu trúc của NST.
C.Là những biến đổi làm thay đổi số lượng của bộ NST.
D.Là những biến đổi về số lượng của một hay một số cặp NST tương đồng.
Câu 5: Đột biến điểm xảy ra không làm thay đổi chiếu dài của gen nhưng làm tăng một liên kết hydrô của
gen. Đột biến đó thuộc dạng gì?
A.Mất cặp A=T.
B.Lắp thêm cặp A=T.
C.Thay cặp A=T bằng cặp G=X.
D.Thay cặp G=X bằng cặp A=T.
Câu 6: Từ NST có cấu trúc a b x c d e g , đột biến cấu trúc tạo nên NST có thành phần gen
a b x c e d g. Đột biến đó thuộc dạng gì?
A.Lặp đoạn.
B.Chuyển đoạn.
C.Đảo đoạn chứa tâm động.
D.Đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 7: Ở cà chua, B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng. Cho 2 cây cà chua quả đỏ 4n giao phấn với nhau.
Thế hệ lai phân ly theo tỷ lệ 35 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây cà chua đem lai là
A.BBBB x bbbb.
B.BBbb x Bbbb.
C.BBBb x BBbb.
D.BBbb x BBbb.
Câu 8: Nội dung của qui luật phân li của Menđen là gì?
A.Tính trạng được qui định bởi một cặp alen. Do sự phân ly đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên
mỗi giao tử chỉ chứa một alen của cặp.
B.Tính trạng được qui định bởi hai cặp alen và có sự tác động qua lại giữa các gen không alen, tạo nên
kiểu hình khác bố mẹ.
C.Khi lai bố mẹ thuần chủng, khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở thế hệ thứ hai có sự phân
li theo tỉ lệ xấp xỉ 3 trội: 1 lặn.
D.Khi lai bố mẹ thuần chủng, khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở thế hệ thứ hai có sự phân
li theo tỉ lệ xấp xỉ 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn.
Câu 9: Xét tính trạng do một gen, có alen trội át không hoàn toàn alen lặn, phân bố trên NST thường qui định.
Kết quả hai phép lai thuận, nghịch như thế nào?
A.Khác nhau.
B.Giống nhau và kiểu hình đời lai là của một bên: hoặc của bố hoặc của mẹ.
C.Khác nhau và kiểu hình đời lai luôn luôn là của mẹ.
D.Giống nhau và kiểu hình đời lai là trung gian của bố và mẹ .
Câu 10: Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F 1 thu được 100% hạt
vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao nhiêu? Biết rằng mỗi
tính trạng do 1 gen qui định phân bố trên mỗi NST khác nhau.
A.3,125%.
B.6,25%.
C.12,5%.
D.25%.
Câu 11: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là gì?
A.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh, dẫn đến sự
phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
B.Các gen nằm trên một NST phân li cùng với nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C.Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự
hoán vị của các gen tương ừng, đã tổ hợp lại các gen không alen trên NST.
D.Sự phân li và sự tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh, dẫn đến sự phân li
và tổ hợp của cặp gen alen.
Câu 12: Ở bắp, cho bắp thân cao giao phấn với bắp thân thấp. F 1 thu được toàn bắp thân cao. Cho F 1 giao
phấn với nhau, F2 thu được 9 bắp thân cao: 7 bắp thân thấp. Tính trạng trên di truyền theo qui luật nào?
17
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A.Phân li của Menđen.
B.Tương tác tích lũy cộng gộp.
C.Tương tác bổ sung.
D.Tương tác át chế.
Câu 13: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A.0,3BB + 0,7bb = 1.
B.0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1.
C.1BB.
D.1Bb.
Câu 14: Cây hoa đỏ thụ phấn cây hoa trắng, kết quả lai thu được toàn hoa trắng. Cây hoa trắng thụ phấn cho
cây hoa đỏ, kết quả lai thu được toàn cây hoa đỏ. Tính trạng màu hoa tuân theo qui luật di truyền nào?
A.Phân li của Menđen. B.Di truyền trung gian.
C.Gen đa hiệu.
D.Di truyền ngoài
nhân.
Câu 15: Nguồn nguyên liệu phong phú, chủ yếu phục vụ chọn giống vật nuôi, cây trồng là gì?
A.Đột biến gen.
B.Đột biến đa bội.
C.Biến dị tổ hợp.
B.Đột biến dị bội.
Câu 16: Nội dung của phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
A.Nghiên cứu di truyền của một tính trạng nhất định trên những người có quan hệ họ hàng qua nhiều thế
hệ.
B.Quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi, số lượng của bộ NST trong tế bào của những người mắc bệnh di
truyền với bộ NST trong tế bào của người bình thường.
C.So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của cùng một tính trạng ở các trường hợp đồng sinh sống
trong cùng môi trường hoặc khác môi trường.
D.Phân tích cấu trúc ADN, xác định cấu trúc từng gen tương ứng với mỗi tính trạng.
Câu 17: Nguyên nhân của các bệnh, tật di truyền là do
A.Đột biến gen. B.Đột biến NST.
C.Sai sót trong vật chất di truyền.
D.Do sao chép sai.
Câu 18: Bằng chứng nào dưới đây thuộc về bằng chứng giải phẩu học so sánh?
A.Bằng chứng về cơ quan tương đồng.
B.Bằng chứng về sự giống nhau trong phát triển phôi.
C.Bằng chứng về đặc điểm hệ động, thực vật. D.Bằng chứng về tế bào học.
Câu 19: Theo Đacuyn, có những loại biến dị nào?
A.Đột biến và biến dị tổ hợp.
B. Thường biến và đột biến.
C.Biến dị tổ hợp và biến dị cá thể.
D. Biến dị cá thể và biến dị đồng loạt.
Câu 20: Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi điều kiện môi trường và mọi cá thể đều
nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới là quan điểm của ai?
A.Đacuyn.
B.Lamac.
C.Kimura.
D.Tiến hoá hiện đại.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây thuộc về tiến hoá nhỏ?
A.Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.Là sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác dụng
của chọn lọc tự nhiên.
C.Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, dẫn đến sự hình thành loài mới.
D.Là quá trình bao gồm hai mặt song song; vừa đào thải các biến dị bất lợi, vừa tích luỹ các biến dị có lợi
cho sinh vật.
Câu 22: Vì sao quần thể giao phối được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở?
A.Vì quần thể là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên.
B.Vì quần thể là đơn vị sinh sản.
C.Vì quần thể có thành phần kiểu gen ổn định qua nhiều thế hệ.
D.Vì quần thể là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị sinh sản.
Câu 23: Trong môi trường không có DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn
dạng ruồi bình thường nhưng khi môi trường có DDT thì đột biến này có lợi cho ruồi mang đột biến kháng
DDT. Bằng chứng trên chứng tỏ điều gì?
A.Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.
B.DDT là tác nhân gây đột biến, biến đổi dạng ruồi mang đột biến trở thành dạng bình thường.
C.Khi môi trường thay đổi, thể đột biến thay đổi giá trị thích nghi của nó.
D.DDT gây chết với dạng ruồi bình thường nên không còn có sự cạnh tranh giữa dạng bình thường với
dạng ruồi đột biến.
Câu 24: Kết thúc giai đọan tiến hoá hoá học đã hình thành nên:
A.Các phân tử hữu cơ đơn giản.
B.Các đại phân tử.
C.Các tế bào nguyên thuỷ.
D.Các sinh vật nhân sơ.
Câu 25: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng không làm thay đổi vật chất di truyền là
A.Mất đoạn
B.Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn
Câu 26: Ở cà chua 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 48
B. 36
C. 27
D.25
Câu 27: Khái niệm nào dưới đây thuộc về ổ sinh thái?
18
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A.Là phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián
tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B.Là địa chỉ cư trú của loài.
C.Là một không gian sinh thái, ở đó tất cả các điều kiện môi trường qui định sự tồn tại và phát triển ổn
định lâu dài của loài.
D.Là những yếu tố cấu tạo nên môi trường, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.
Câu 28: Trong thời gian gần đây, một số động vật rừng thường hay xuống làng bản phá hại mùa màng.
Nguyên nhân của hiện tượng trên là do
A.Sự cạnh tranh giữa các loài động vật trong rừng.
B.Rừng, nơi sinh sống bị thu hẹp.
C.Thay đổi tập tính.
D.Thay đổi bản năng.
Câu 29: Căn cứ vào đặc điểm thích nghi với điều kiện chiếu sáng, thực vật chia thành các nhóm nào?
A.Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng.
B.Nhóm cây ưa sáng và nhóm cây chịu bóng.
C.Nhóm cây chịu bóng và nhóm cây ưa bóng.
D.Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng và nhóm cây chịu bóng.
Câu 30: Giới hạn sinh thái nhiệt độ của một số loài như sau: Loài (1): 2 0C –> 180C, Loài (2): 20C –> 420C,
Loài (3): -20C –> 180C, Loài (4): 200C – 780C. Loài nào là loài hẹp nhiệt?
A.Loài 1.
B.Loài 2.
C.Loài 3.
D.Loài 4.
Câu 31: Sự tác động tổ hợp của nhiệt độ và độ ẩm tạo ra vùng sống của sinh vật được gọi là gì?
A.Giới hạn sinh thái.
B.Ổ sinh thái.
C.Nơi ở.
D.Thuỷ nhiệt đồ.
Câu 32: Quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể được thể hiện ở các hình thức:
A.Cạnh tranh và kí sinh cùng loài.
B.Cạnh tranh và ăn thịt đồng loại.
C.Kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loại.
D.Cạnh tranh, kí sinh cùng loài và ăn thịt đồng loại.
B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần riêng của chương trình đó
I. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Sự nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực có sự khác biệt với nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:
A.Cơ chế nhân đôi.
B.Nguyên liệu và nguyên tắc nhân đôi.
C.Chiều nhân đôi và cơ chế nhân đôi.
D.Hệ enzim và đơn vị nhân đôi.
Câu 34: Chiều phiên mã trên mạch mã gốc của ADN là:
A.Theo chiều 3’ đến 5’.
B.Theo chiều 5’ đến 3’.
C.Tùy thuộc vào từng loại ADN.
D.Có đoạn theo chiều 3’ đến 5’, có đoạn theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 35: Theo Lamac, nguyên nhân chính làm cho loài biến đổi dần dần và liên tục là
A.sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính di truyền và biến dị của sinh vật.
C.do điều kiện ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi.
D.sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
Câu 36: Những nhóm loài thực vật nào dưới đây có khả năng thích nghi với lửa?
A.Cây một lá mầm.
B.Cây thân gỗ.
C.Cây thân bụi.
D.Cây có thân ngầm dưới
mặt đất.
Câu 37: Sự cạnh tranh cùng loài xảy ra khi nào?
A.Khi nguồn thức ăn của các cá thể trưởng thành bị suy kiệt vì một lí do nào đó
B.Do thay đổi tập tính
C.Khi mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường. D.Do sự thay đổi của môi trường sống
Câu 38: Phiên mã là
A.quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
B.sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
C.quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại ribôxôm.
D.quá trình truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ của loài.
Câu 39: Mối quan hệ giữa cây tơ hồng với các cây khác thuộc mối quan hệ nào?
A.Cộng sinh.
B.Hội sinh.
C.Kí sinh.
D.Ức chế-cảm nhiễm.
Câu 40: Dựa vào kích thước cá thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với
hàm mũ?
A.Sinh vật sản xuất.
B.Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D.Vi sinh vật phân giải.
II. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Dựa vào kích thước cá thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với
hàm mũ?
19
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A.Cá trắm trong hồ.
B.Rái cá trong hồ.
C.Rong đuôi chó trong hồ. D.Khuẩn lam trong hồ.
Câu 42: Phiên mã là
A.quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
B.sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
C.quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại ribôxôm.
D.quá trình truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ của loài.
Câu 43: Sự biến động số lượng của thỏ rừng Bắc Mĩ và Linh miêu là sự biến động số lượng theo chu kì nào?
A.Ngày đêm.
B.Chu kì tuần trăng và hoạt động của thủy triều.
C.Chu kì mùa.
D.Chu kì nhiều năm.
Câu 44: Mối quan hệ giữa giun sán với động vật khác thuộc mối quan hệ nào?
A.Cộng sinh.
B.Hội sinh.
C.Kí sinh.
D.Ức chế-cảm nhiễm.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ sinh thái nhân tạo?
A.Đa dạng loài.
B.Dễ bị suy thoái.
C.Thường xuyên bổ sung năng lượng, vật chất để duy trì trạng thái ổn định của hệ.
D.Số cá thể của loài ư thế chiếm số lượng lớn nhất.
Câu 46: Năng lượng biến đổi theo hình thức nào khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao
liền kề trong chuổi thức ăn?
A.Tăng khoảng 30%.
B.Biến đổi không đáng kể. C.Mất khoảng 30%. D.Mất khoảng 90%.
Câu 47: Gen của phân tử ADN 2 mạch có G = 900 nuclêôtit chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Đột biến thay
thế cặp nuclêôtit A=T bằng cặp nuclêôtit G=X. Số liến kết hydrô của gen đột biến là bao nhiêu?
A.3899.
B.3900.
C.3901.
D.3902.
Câu 48: Cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen. F 1 thu được toàn gà lông vằn. Tiếp tục cho F 1
giao phối với nhau, F2 thu được 3 gà lông vằn, 1 gà lông đen chỉ có ở gà mái. Biết rằng tính trạng màu lông do
1 gen qui định. Màu sắc lông gà di truyền theo qui luật nào?
A.Phân li của Menđen. B.Di truyền chéo.
C.Di truyền thẳng.
D.Di truyền theo dòng mẹ.
20
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Đề 7
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng
đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 2. Các bộ ba không mã hóa cho axit amin là :
A. UXG, UAX, UAU
B. UAG, UGG, UXG
C. AUG, AGU, AXU
D. UAG, UGA, UAA
Câu 3. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 Ao và kém 7
liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên
tiếp hai lần là:
A. A = T = 1432 ; G = X = 956
B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1074 ; G = X = 717
D. A = T = 1440 ; G = X = 960
Câu 4. Thể song nhị bội là cơ thể có :
A. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n.
B. Tế bào mang bộ NST tứ bội 4n.
C. Tế bào mang 2n NST với n nhận từ bố và n từ mẹ. Bố mẹ thuộc hai loài khác nhau.
D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội 2n của 2 loài bố mẹ khác nhau.
Câu 5. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm
A. một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa (R).
Câu 6. Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện
thể :
A. 4n = 28
B. 3n = 21
C. 2n + 1 = 15
D. 2n – 1 = 13
Câu 7. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. một bộ ba mã hóa một axit amin.
B. một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
D. có một bộ ba khởi đầu.
Câu 8. Cá thể không thể tạo ra bằng con đường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là:
A. AAAA
B. AAAa
C. AAaa
D. aaaa
ABD
Câu 9. Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen abd với cặp gen Dd hoán vị với tần số là 10% :
A. 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD
B. 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
C. 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd
D. 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
Câu 10. Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có:
A. 4 kiểu hình : 9 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen.
Câu 11. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp do :
A. Gen trội gây chết ở trạng thái dị hợp.
B. Gen lặn gây chết ở trạng thái đồng hợp.
C. Gen trội trong cặp gen tương ứng lấn át không hoàn toàn gen lặn.
D. Mỗi tính tác động không hoàn toàn thuận lợi.
Câu 12. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 13. Kiểu gen là :
A. Tập hợp các gen trong tế bào cơ thể.
B. Tập hợp các gen trên NST của tế bào sinh dưỡng.
C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY.
D. Tập hợp các gen trên NST giới tính X.
Câu 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì di truyền được.
B. Thường biến rất có ý nghĩa trong quá trình chọn lọc tự nhiên và trong chọn giống.
C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi với các điều kiện môi trường.
D. Các tính trạng về chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
Câu 15. Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích ?
21
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. P : Aa x aa; P : AaBb x AaBb
B. P : AA x Aa; P : AaBb x Aabb
C. P : Aa x Aa; P : Aabb x aabb
D. P : Aa x aa; P : AaBb x aabb
Câu 16. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
Câu 17. Trong quần thể ngẫu phối, xét một gen có3 alen với tần số tương đối các alen :A1 = p ; A2 = q ;
A3 = r. Quần thể được coi là cân bằng khi thoả mãn đẳng thức :
A. p2 + q2 + r2 + 2pqr
B. p3 + q3 + r3 + 3pqr C. p2 + q2 + r2 + 6pqr D. p2 + q2 + r2 + 2pq + 2qr + 2rp
Câu 18. Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là : 20% AA : 50% Aa : 30% aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần
số kiểu gen AA : Aa : aa sẽ là :
A. 38,75 : 12,5 : 48,75
B. 48,75 : 12,5 : 38,75
C. 41,875 : 6,25 : 51,875
D. 51,875 : 6,25 : 41.875
Câu 19. Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả đối
với :
A. bào tử, hạt phấn
B. Vật nuôi, vi sinh vật
C. cây trồng, vi sinh vật D. Vật nuôi, cây trồng
Câu 20. Cônsixin thường dùng để gây đột biến:
A. Thể tam bội
B. Thể đa bội
C. Số lượng nhiễm sắc thể
D. Cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 21. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là :
A. XMXM x XmY.
B. XMXm x X MY.
C. XMXm x XmY.
D. XMXM x X MY.
Câu 22. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về
A. cấu tạo trong của các nội quan.
B.các giai đọan phát triển phôi thai.
C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất.
Câu 23. Các nhân tố tiến hóa bao gồm :
A. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến, di – nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 24. Cách li tập tính: Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên giữa
chúng thường không………..
A. giao phối với nhau.
B. giao phối được nhưng không tạo ra thế hệ con.
C. không giao phối với nhau.
D. không giao phối cận huyết.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa ?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo alen mới trong quần thể.
C. Giao phối trung hòa tính có hại của đột biến.
D. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
Câu26. Ngay lần đầu tiên dùng thuốc trừ sâu liều cao mà vẫn không thể tiêu diệt hoàn toàn sâu hại vì :
A. Quần thể sâu có số lượng lớn.
B. Khi dùng thuốc trừ sâu, sâu sẽ xuất hiện đột biến kháng thuốc.
C. Quần thể sâu dễ phát sinh đột biến.
D. Quần thể sâu có tính đa hình về kiểu gen, các đột biến kháng thuốc đã xuất hiện ngẫu nhiên từ trước.
Câu 27. Thứ tự các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người:
A. Người cổ - người vượn - vượn người - người hiện đại.
B. Người cổ - vượn người - người vượn - người hiện đại.
C. Người vượn - vượn người - người cổ - người hiện đại.
D. Vượn người - người vượn - người cổ - người hiện đại.
Câu 28. Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện quan hệ :
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. Hội sinh.
D. Kí sinh.
Câu 29. Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
Câu 30. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 31. Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
22
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
Câu 32. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
II. PHẦN RIÊNG [8 câu].
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
A T G X
T T G X
T A X G
A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit.
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
Câu 34. Người bị bệnh Đao có bộ NST ?
A. 2n = 48.
B. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3 chiếc).
C. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc).
D. 2n = 45.
Câu 35. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng.
B. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất.
C. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.
D. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai.
Câu 36. Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là :
A. Sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B. Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
C. Sự tích lũy các đột biến cổ dài bởi CLTN.
D. Sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Câu 37. Nhịp độ tiến hóa được chi phối bởi nhân tố chủ yếu nào ?
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
B. Tần số đột biến
C. Quá trình giao phối
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 38. Lưới thức ăn là
A. nhiều chuỗi thức ăn.
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 39. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác
động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 40. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C.liên tục.
D. phân huỷ.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41. Giả sử 1 phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số ribônuclêôtit
là 1000. Hỏi rằng ADN quy định mã hoá phân tử mARN có độ dài bao nhiêu ?
A. 3400 Ao.
B. 1700 Ao.
C. 3396,6 Ao.
D. Không xác định được.
Câu 42. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến,
tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T .
C. Thay thế 2 cặp A - T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G - X.
D. Thay thế 2 cặp G - X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A - T.
Câu 43. Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với :
A. cừu cho nhân
B. Cừu cho trứng
C. cừu cho nhân và cho trứng
D. cừu mẹ
Câu 44. Sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết qủa một quá trình lịch sử, chịu sự chi
phối của 3 nhân tố chủ yếu:
A. Đột biến NST, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến, giao phối ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến gen, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
Câu 45. Khi phân biệt các loài vi khuẩn, thì thường dùng chủ yếu là :
A. Tiêu chuẩn hình thái.
B. Tiêu chuẩn địa lý.
C. Tiêu chuẩn di truyền.
D. Tiêu chuẩn hóa sinh.
Câu 46. Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khỏe mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được ăn no điều đó thể hiện quy luật
sinh thái
23
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
A. giới hạn sinh thái.
B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 47. Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là
A. quần xã chính.
B. tác động rìa.
C. bìa rừng.
D. vùng giao giữa các quần xã.
Câu 48. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.
B. con mồi - vật dữ.
C. cỏ - động vật ăn cỏ.
D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.
Đề 8
Câu 1. Đặc điểm của mã di truyền nào sau đây là sai?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.
B. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.
D. Mã di truyền mang tính thoái hoá.
Câu 2. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là:
A. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ
B. Nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. Nam mắc hội chứng Tớcnơ
D. Nam mắc hội chứng Claiphentơ
Câu 3. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với
A. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
B. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này. D. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
Câu 4. Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng
đột biến gì
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit .
C. Thay thế một cặp nuclêôtit .
D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit .
Câu 5. Một đoạn mạch gốc của gen phiên mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
....... TGG GXA XGT AGX TTT .........
...........2........3.......4........5.......6............
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi A sẽ làm cho
A. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi.
B. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi.
C. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5.
D. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5
Câu 6. Thể đồng hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen
B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen
D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
Câu 7. Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập của Menden
A. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng
sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử
B.Do giữa các NST của cặp tương đồng có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo khi con lai giảm phân tạo
giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
C.Do các cặp NST tương đồng khác nhau phân ly độc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo
giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau
D. Do cặp NST tương đồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu
nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
Câu 8. Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng vơi:
A.số NST trong bộ NST lưỡng bội
B.số NST trong bộ NST đơn bội
C.Số NST thường trong bộ NST đơn bội
D.số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
Câu 9. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen
AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/8
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/16
Câu 10. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với
quả vàng, đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. đều quả đỏ
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
Câu 11. Hội chứng Mácphan ở người có chân tay dài, ngón tay dài, đục thuỷ tinh thể do tác động tác động
A. cộng gộp.
B. bổ trợ.
C. át chế.
D. gen đa hiệu
Câu 12. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:
A. Aaaa x Aaaa
B. AAa x AAa
C. AAaa x aaaa
D. AAaa x Aa
24
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT
ThS. Lê Hồng Thái
Ab
Câu 13. Một cơ thể có kiểu gen aB nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì loại giao tử AB chiếm tỉ lệ
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,1
Câu 14. Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
A. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
D. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc
không mang lại hiệu quả.
Câu 15.Cho quần thể có một gen gồm hai alen A và a, nếu tần số alen a = 0,7 thì cấu trúc di truyền của quần
thể khi ở trạng thái cân bằng di truyền là
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
B. 0,9AA : 0,42Aa : 0,49aa.
C. 0,42Aa : 0,09AA : 0,49aa.
D. 0,3A : 0,7a.
Câu 16. Ưu thế lai là hiện tượng con lai
A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
D. được tạo ra do chọn lọc cá thể.
Câu 17. Để tạo ra cơ thể mang bộ NST của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người ta sử
dụng phương pháp
A. lai tế bào xôma
B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền
D. nhân bản vô tính
Câu 18. Ưu thế nổi bật của kỹ thuật di truyền là:
A. sản xuất một loại protein nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
B. gắn được các đoạn AD N với các ARN tương ứng.
C. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. gắn được các đoạn AD N với AD N các thể ăn khuẩn.
Câu 19.Ở người: gen M nhìn màu bình thường, m bị mù màu. Gen nằm trên NST X không có alen trên Y.
Trong một gia đình có bố - mẹ bình thường; đứa con gái mang gen dị hợp. Kiểu gen của bố mẹ sẽ là
A. XmXm x XMY.
B. XMXm x XmY.
C. XMXM x XMY.
D. XMXm x XMY.
Câu 20.Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi, cây trồng.
C. Chọn lọc nhân tạo.
D. biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng.
Câu 21. Trong các con đường hình thành loài sau, con đường hình thành loài nhanh nhất và ít phổ biến là
bằng con đường
A. địa lý.
B. sinh thái.
C. lai xa và đa bội hoá.
D. đột biến lớn.
Câu 22. Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A :
0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên ?
A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
Câu 23. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có sự
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
B tạo thành các côaxecva theo phương thức hóa học.
C. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên theo phương thức hoá học.
D. xuất hiện các enzim theo phương thức hoá học.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng
A.Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh
B. phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
C.mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng
D.Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 25. Liên quan đến độ ẩm, những loài ếch nhái thường xuất hiện và hoạt động vào thời gian nào trong
ngày
A. vào sáng sớm hay chiều tà
B. vào sáng sớm hay buổi tối
C. vào buổi trưa hay chiều tối
D. vào buổi sáng hay trưa.
Câu 26. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Tu hú và chim
chủ có mối quan hệ
25