Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

CHĂM SÓC CON KHỎE VÀ SỚM PHÁT TRIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.99 KB, 48 trang )

V

N
ựp

L
ển o n

SỔ TAY

N
n ủ

N



4

CHĂM SÓC CON KHỎE
VÀ SỚM PHÁT TRIỂN

Hà Nội, 2014

N
N

M

M



Mọi góp ý xin gửi về:

. ầ
Trung tâm Nghiên c u
o Phát tri n C
ng
(RTCCD)
a ch : Số 39, ngõ 255, phố V ng, quận HBT, Hà N i
n tho i: 04 – 36280350 Fax: 04 – 36280200
Email:


D
V

N
ựp

L
ển o n

N
n ủ



SỔ TAY 4
CHĂM SÓC CON KHỎE
VÀ SỚM PHÁT TRIỂN


Hà Nội, 2014

N


LỜI TỰA
Cuốn sổ y y
ợc xây dự
ph c v cho dự án
Câu L c B h c tập c
ng vì sự phát tri n toàn di n
của trẻ. Tài li
ợc thiết kế ngắn g ,
ối

c là cán b h i ph n và tr m y tế xã,
nh ng cán b ều hành câu l c b
ớng dẫ
i cha
i mẹ
ô
ă
ó ẻ ú
24

i.
Dự án do Trung tâm Nghiên c
o Phát tri n
C

, ù
ối tác Ban nghiên c u Jean Hailes
thu
i h c Monash, T
ng
i h c Tổng hợp
Melbourne (Úc) thiết kế và tri n khai, với sự hỗ trợ của H i
liên hi p Ph n t nh Hà Nam.
Cuốn tài li u này nằm trong b tài li u dự án bao g m 7
cuốn sổ tay, 5 b ĩ V
5
tranh treo-t ơ :
 Sổ tay 1: ă ó
i mẹ
n mang thai
 Sổ y 2: ă ó ẹ
é ơ
 Sổ tay 3: Nuôi con khỏe m nh
 Sổ y 4: ă ó
k ỏe và sớm phát tri n
 Sổ tay 5: Giúp con phát tri n các k ă
ần thiết
 Sổ tay 6: K ă
ảng viên
 Sổ tay 7: Vận hành theo dõi giám sát Câu L c B
Chúng tôi xin cả ơ ổ ch c Grand Challenges Canada
ã ỗ trợ tài chính và các chuyên gia quốc tế và trong
ớ ã ó ý
n i dung các cuốn sổ tay và b ĩ .



MỤC LỤC

LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................... 1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ....................................... 2
1.

Cấu trúc cuốn sổ tay ...................................................... 2

2.

Đối tượng truyền thông .................................................. 3

BÀI 14: DẠY CON ĂN ĐA DẠNG VÀ ĐỘC LẬP .................. 4
1.

Nội dung các chủ đề ...................................................... 4

2.

Dụng cụ ............................................................................ 4

3.

Phương pháp .................................................................. 4

4.

Gợi ý các câu hỏi đối với học viên ............................... 5


5.

Phần thực hành .............................................................. 7

6.

Thông điệp chính cần ghi nhớ ...................................... 8

7. Kiến thức mở rộng .......................................................... 9
BÀI 15: CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ 7-12 THÁNG
VÀ CÁCH CHĂM SÓC .......................................................... 15
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 15

2.

Dụng cụ .......................................................................... 15

3.

Phương pháp ................................................................ 16

4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 16

5.

Phần thực hành ............................................................ 18


6.

Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 18

7.

Kiến thức mở rộng ........................................................ 19


BÀI 16: KÍCH THÍCH KỸ NĂNG GIAO TIẾP Ở TRẺ 7 – 12
THÁNG .................................................................................... 24
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 24

2.

Dụng cụ .......................................................................... 24

3.

Phương pháp ................................................................ 25

4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 25

5.


Hướng dẫn trò chơi ...................................................... 25

6. Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 29
BÀI 17: KÍCH THÍCH KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG Ở TRẺ 7 - 12
THÁNG .................................................................................... 30
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 30

2.

Dụng cụ .......................................................................... 30

3.

Phương pháp ................................................................ 31

4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 31

5.

Hướng dẫn trò chơi ...................................................... 32

6. Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 35
BÀI 18: VAI TRÒ CỦA GIA ĐÌNH TRONG CHĂM SÓC TRẺ
EM 0 – 24 THÁNG ................................................................. 36
1.


Nội dung các chủ đề .................................................... 36

2.

Dụng cụ .......................................................................... 36

3.

Phương pháp ................................................................ 37

4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 37

5.

Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 40

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................... 1


LỜI GIỚI THIỆU

Thành tựu khoa h c Chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của
trẻ nh
ă

y ã
ra rằng, sự phát tri n toàn
di n của trẻ ph thu c chủ yế


, ặc
bi t trong 1.000 ngày tính từ khi bắ ầu quá trình hình
.
ă
ó
i ph n khi mang thai và
ô

ă
ó ẻ
ă
ầu khi trẻ ra
, ó
ò q yế nh cho sự phát tri n th chất, s c
khỏe tâm trí cùng khả ă
y, ảm xúc và tính cách
của trẻ
n sau này. ầ
ă
ó 1.000 ngày

i của trẻ ò
ợc xem là bi n pháp giả
ó
è
bền v ng trên thế giới.
Hầu hế
ú


ó k y

í q
ến
cách làm củ
ì
“ ú ”
y“ ”
ă
ó
ẻ và
thích ch n nh
ơ
ản, dễ dãi dựa vào kinh
nghi m truyền thống hoặc của nh
ớc. Vì thế,
nh ng gì chúng tôi cố gắng th hi n trong b tài li u này và
b ĩ
V
ới thi u cùng các b n nh
ơ

ơ ở bằng ch ng khoa h c, thiết thực và
h
í
giải quyết các vấ
ề có ảnh

ến s c
khỏe và sự phát tri n của trẻ, giúp giảm bớ

ợc nhiều chi
phí, lo âu, cực nh c trong quá trình mang thai, sinh nở và
ă
ó
é.
Chúng tôi hy v ng b tài li u sẽ h u ích với các cán b
ều
hành Câu L c B H c tập C
ng vì sự Phát tri n Toàn
di n của Trẻ t i t nh Hà Nam và hy v ng trẻ em Hà Nam sẽ
ó
ợc sự ă
ó ú
, ì
ơ
y
ô
ng hỗ trợ của cả
ì
ng.
Chủ nhiệm chương trình
Bác sĩ, tiến sĩ Trần Tuấn

1


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU

Cuốn sổ tay này nhằm m c tiêu:
 H ớng dẫn cán b H i Ph N và cán b Tr m

Y Tế cách ều hành câu l c b với n i dung
sinh ho t Cấu phần 4 ( ĩ
V 4)
 Cung cấp cho các cán b
ều hành các kiến
th c mở r ng ngoài n i dung ã
ĩ
DVD 4, ph c v cho phần trả l i câu hỏi của
ố ợng tham gia.

1. Cấu

ú

uốn ổ

y

Cuốn sổ tay này tập trung vào 5 bài của Cấu phần 4
( ĩ
V 4):


Bài 14: D y



Bài 15: Các b
ă
ó




Bài 16: Kích thích k
tháng

ă g giao tiếp ở trẻ 7 – 12



Bài 17: Kích thích k
tháng

ă



Bài 18: Vai trò củ
0 – 24 tháng

ă

c lập
ng gặp ở trẻ 7 – 12 tháng và

ì

2




ng ở trẻ 7 – 12
ă

ó

ẻ em


Mỗi bài sinh ho t của ĩ 4 sẽ tiến hành trong khoảng
90 – 120 phút. Trong từng bài, cuốn sổ tay sẽ giới
thi u:


N i dung các chủ ề chi tiết



Các d ng c cần thiế



tiến hành

ơ



Gợi ý các câu hỏi cán b
i tham gia




Gợi ý các phần cầ




ô

ều hành có th

hỏi

ớng dẫn thực hành

í

i tham gia cần nhớ

Kiến th c mở r ng: phần này sẽ
t số câu
hỏ
ng gặp ở ph n
ì
nuôi trẻ
7 - 12 tháng tuổi và h ớng dẫn cán b
ều hành
CLB cách trả l i khoa h c và phù hợp với tình hình
nông thôn Vi t Nam.


2. Đố ượng uyền

ông

ĩ
V 4 và cuốn sổ tay 4 cung cấp kiến th c và k
ă
ă
óc vấ ề ă – ơ – ốm b nh của trẻ từ
7 - 12 tháng và vai trò củ
ì
ă
sóc bà mẹ và trẻ em.
Toàn bộ 4 bài (từ bài 14 đến bài 17) dành cho phụ
nữ đ ng nuô ẻ 7 - 12 tháng tuổi.
B 18
n
o người bố, ông bà nội ngoại của
các trẻ từ 0 đến 24 tháng tuổi.
ơ
ì
k yến khích ph n dự nh sinh con
ù
ến tham gia h c,
có thêm hi u biết, chuẩn b
tố ơ
ần mang thai và sinh con sắp tới.
3



BÀI 14: DẠY CON ĂN ĐA DẠNG VÀ ĐỘC
LẬP

1. Nộ

ung

ủ đề

Bài 14 giới thi u các chủ ề sau:


Chế



Cách d y trẻ tự xú ă

ă

ù ợp cho trẻ 7 – 12 tháng

2. Dụng ụ
giới thi u thành công bài 14, cán b
ều hành cần
ó ầy ủ các nguyên li u và d ng c sau:


ĩ


V

ố 4 và sổ tay số 4



Bát, thìa các lo i



Bình s a và s a b t



Bảng từ và kẹp nam châm



Bút viết bảng và phấn

3. P ương p


p

T
m danh ph n tham gia buổi sinh ho t,
yêu cầu các ph n viết các câu hỏ ă k ă


4


t giấy
ho t.

ban tổ ch c sẽ trả l i vào cuối buổi sinh



Vào buổi sinh ho t, cán b
thuyế q
ĩ
V 4



ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu
hỏ (
k x
ĩ )




ố ợng thự
ều hành

ều hành giới thi u lý


ớng dẫn của cán b

Kết luận và chố ô
p thông qua Hỏi(cán b
ều hành hỏi – ng i tham gia trả l i)
theo từng phần hoặc ở cuối buổi sinh ho t

4. Gợ ý

âu ỏ đố vớ

ọ v ên

Trước khi bắt đầu đĩa DVD


Cán
ã
trả l
sẽ

b
ều hành tổng kết các câu hỏi của bà mẹ
ết vào giấy và giới thi
ó ẽ
ợc
i vào phần nào của bài h c hôm nay. Câu nào
ợc trả l i trong các bài sinh ho t buổi sau.

Mục 1: Chế độ ăn phù hợp cho trẻ 7 – 12 tháng

Chế biến thực phẩm theo tháng tuổi:


Mó ă

ẻ 7 – 8 tháng tuổi cầ

ợc nấu

ế nào?


Từ tháng th mấy, cha mẹ
ă
c ă
nấ
ă
ô
ẻ, không nên nghiền nhuyễn?



Trẻ có th ă
mấy?

ặc hoặ

5

ơ


ừ tháng th




Nh ng lo i gia v nào không nên cho vào b t cháo
của trẻ? (mì chính, h
,
ớc mắm)

Bố trí b

ă

ợp lý:



Các b
lâu?



Khoảng cách gi a b a s a hoặc bú mẹ và hoa
quả cần cách nhau tối thi u bao nhiêu phút?

ă

y ủa trẻ cần cách nhau bao


Cho trẻ ă

ợng mỗi b a:



T i sao khi trẻ 6 – 7 tháng tuổi, không nên cho trẻ
ă

ầy 1 bát ngay?



7 tháng tuổi: cầ ă
mấy phần của bát?



8 - 9 tháng tuổi: có th ă



10 - 12 tháng tuổi: m
sung.

Làm thế


a b t mỗi ngày và

a/ ngày
y

trẻ ă

ă

ấy b a bổ

ng:

trẻ ă
ng, cha mẹ cần làm theo các
nguyên tắc nào?
o Cho trẻ ă
ử các lo i thực phẩm khác
nhau ngay từ
y ầu tậ ă ặm
o Tô màu bát b t – ổi món.
o Kết hợp thực phẩm hợp lý.
o Sử d ng hành tỏ
ơ
ă
ơ
v ó ă
o Không ép trẻ ă

L ợng dung d ch trẻ cần uống mỗi ngày:



L ợ

uống nào?

ơ

trẻ có th qua các lo

6




Trẻ
ới 1 tuổi cần bao nhiêu ml dung d ch mỗi
ngày?



Trẻ trên 1 tuổi cầ



Làm thế

ớc mỗi ngày?

biết trẻ ã ố






?

Cách pha chế s a b t:


Pha s
nào?



ù
sao?



Thử



ế gi
ì
ú khi cho trẻ bú là gì? B n hãy
thực hành cho chúng tôi xem.

q



ặc sẽ ả
ì



ến trẻ

ế

pha s a cho trẻ là tốt nhất? T i

ấm của s a bằng cách nào?

Mục 2: Cách dạy trẻ tự xúc ăn


Từ khi trẻ mấy tháng tuổi, nên bắ ầu cho trẻ
làm quen vớ
ì
tập xúc?



Hãy k



d y trẻ tự xú ă
thống nhất nh ng gì?


5. P ần

ơ,

ớc huấn luy n trẻ tự xú ă ?



ô

n



Thực hành quan sát, s cảm nhậ
lo i bát, thìa phù hợp cho trẻ ă .



Thực hành pha s a b t và cho trẻ ă

7

,

ì

ần



6. T ông đ p


ín

ần g

n ớ

Trẻ 8 - 9 tháng tuổi cầ
ợc tậ
ă
ă
ng thô, khuyến khích trẻ nhai, nhằ ă
ngon mi ng và hấp thu của trẻ. Do vậy
thực phẩm, không nên nghiền và xay nhuyễn.

c

ă



Không cho mắm, muối, mì chính, h t nên vào b t
cháo của trẻ ới 12 tháng tuổi.



Các b
ă

y ủa trẻ cầ
ợc bố trí
cách nhau tối thi u 2 gi
ng h
ơ
trẻ có
th hấp thu và tiêu hóa hế

ă
ủa b a
ớc.



Nếu trẻ

ă
ủ chấ
ỡng thông
qua các b a b t cháo và trái cây b a ph , trẻ có
th lớn và phát tri n tốt mà không cần phải uống
thêm s a ngoài.



trẻ ă

ng nhiề
ó ă k
,

ngay từ nh
y ầu tậ ă
ặm, cha mẹ ã
cần cho trẻ thử các lo i thực phẩm khác nhau. Khi
trẻ ã q
ớ ó ă , ầ
ổi món hàng ngày.
Hi
y
i ta dùng thuật ng “ ô

ch sự cần thiết phải cung cấ
ỡng cho
trẻ m

ầy ủ.



Từ 8-9 tháng, nên bắ ầu cho trẻ làm quen với bát
thìa và h c cách tự xú ă .



D y
ă
vất vả, cần sự

ng và c lập là cả m t quá trình
ng thuận của cả

ì .

8


7. K ến

ứ mở ộng

7.1 Làm thế n o để trẻ

í

ú ăn?

o

Bố í
b a chính của trẻ ă ù

ì .
Trẻ sẽ h ng khở ă k
ấy m i thành viên trong
ề ă
ng.

o

Duy trì b
ă

và không ch y
phút, dừng b a.

o

Bày bi
ó ă
ng xuyên.

o

Luôn t
ò ơ
Ví d :
x
ă
cà rốt, ai uống hế

o

Th nh thoảng cho trẻ biết cả
ó k q
a,
nếu trẻ mả
ơ
ặc từ chối b
ă .
ẹ cần
k
nh, không m i trẻ ă , k ô

ợi ý. Trẻ sẽ
cảm nhậ
ợc bài h c.

k ảng 30 phút, ng i m t chỗ
ổi theo trẻ
xú ă . Sau 30
ẹp mắt, mùi v

ơ , ổi món

ẻ, phù hợp với b
ă .
ơ ,
ă
ợc nhiều
ớc rau.

7.2 Tại sao phả ngâm nước và làm chín hạ đậu
nành ước khi rang xay để chế biến cháo bột cho
trẻ?

ấ xơ,
,
, ắ. N


ế



f

,

,

ề k

é ,


k ỏ .

9

,
ấ,


ầy




Tuy nhiên,
ế
ớ k


)

ra, ng



N


ó
ế


ẽ ú
ó



12 ế 24



Nế ù
chín ẻ ễ

.



Vớ ẻ
ó
nên dùng ậ


ó
ẻ (A



í
ú

ẩy
ú


í
.





y
- y
),
ậy
ẻ ă , ú

(
ấ ó
y. Ngoài


ỡ ,
ẻ ễ ấ
ơ .
ớ .

7

q

ó , ầy ơ khó tiêu và ó

yễ ,
,

ũ

, không

.

7.3 Tại sao không nên lạm dụng nướ xương ầm
khi nấu cháo bột cho trẻ?
ă



ù
ă

y

k ô
ẹ ó
ẫ ơ
ẻ ế

,

x

x ơ
ì
x.

ì
ớ ầ
ì

ẻ.


x ơ

ế

x,

ẽ ổ

x ơ




,
ò x ơ

10





x

x ô ơ, ơ

x này.
ậy, dù
,
ề ẻ
, ậ
ă


,
ễ ẫ

ẻ ễ
N

, ặ ơ

ế

ớ ầ x ơ
ẻ ả

ố, k ế
ẹ ấy
ơ ì
.
y
, ề
y
ế ì
y ậ
ă ở

ự ế ế

,k
ầy ơ , k ó
.

,
ế

ô ơ ì
”.
x ơ
ế ẻă


N

ẻă
ớ ầ x ơ
ẽ y
, ở ì
x ơ ,
x

ấ ò
ề ấ “
è
x ơ
ũ
ó ấ é
ấ é
ấ é
ậ, k ó
ó ,
ề ẽ y
ảy ặ
ố .

ậy,

ẹ ẫ

,
x, k ó
,



ĩ,

7.4 Thự đơn

o



Thứ 2, 4
Bú mẹ
B t th t lợn

10h

Chuối nửa
quả

16h
19h
ến sáng

Bú mẹ
B t tr ng
N ớc cam
ng t
Bú mẹ

x ơ

ế



ự k ô
“ ổ”
ớ ầ x ơ
ì ẽ y
y ơ ẻ ế
ố , y
ỡ .

ảy,

Giờ
6h
8h

11h
14h


ă


ế

ẻ 7 tháng
Thứ 3, 5
Bú mẹ

B t th t gà
ủ1
miếng nhỏ
(100g)
Bú mẹ
B t tôm
N ớc xoài
Bú mẹ

11

Thứ 6, CN
Bú mẹ
B ts a

Bú mẹ
B t cua
N ớc quýt
ng t

Thứ 7
Bú mẹ
B t tr ng
Xoài 1
miếng nhỏ
(100g)
Bú mẹ
B t cá
N ớ
hấu


Bú mẹ

Bú mẹ

H ng xiêm
1 quả


7.5 Giờ ăn

o trẻ 8 – 12 tháng

TRẺ 8 – 9 THÁNG

TRẺ 10 – 12 THÁNG

Giờ

Thứ 2

6h

Bú mẹ

6h

Bú mẹ

8h


B t th t lợn

8h

B t th t lợn

10h

Chuối nửa quả

10h

Chuối 1 quả

11h

Bú mẹ

11h

Bú mẹ

14h

B t tr ng

14h

B t tr ng


16h

N ớc cam ng t

16h

N ớc cam
ng t

Bú mẹ

18h

B t cá

19h ến
sáng

Bú mẹ

19h ến
sáng

Thứ 2

7.6 Làm thế n o để biết trẻ đượ
đúng?

nuô


ưỡng

Trẻ

ô

ú

ợc ă ầy ủ khối
ợng th
ă theo l a tuổi và
ối các chất dinh
ỡng.
biết chính xác trẻ có

ô
ỡng
ú
hay không, cần theo dõi sự ă
cân của trẻ
hàng tháng.
ì
ngày cố

ần quan tâm, cân trẻ hàng tháng vào m t
nh và chấm vào bi
ă
ởng, nối
12



ó. Nế

dầ

ng phát tri n của trẻ theo

ng cong chuẩn của
ng.


bi

ì

là trẻ phát tri

ì
ó
lấy bi
õ ă
0 – 5 tuổi t i tr m y tế xã (miễn phí).
7.7 10 lỗ
1 tuổ ăn

n

ưỡng


ởng trẻ em

ường gặp khi cho trẻ ưới

1. Ch n sai th
m cho trẻ ă ặm: cho trẻ ă
sớ ( ớc 6 tháng) hoặc quá mu n (sau 8
tháng).
2. Cho trẻ ă

ơ



mau c ng cáp

3. Không cho trẻ ă
vừng

ất béo:

4. Cho trẻ ă ặ k ô
quá ít hoặc quá nhiều
5. Cho trẻ ă
6.

ú

ầu, mỡ, l c,
: khố


ợng 1 b a

ật ong

x y
)

ù

x ơ
quấy b t cho trẻ.

(

ặc

7. Ngậm thìa, mút thìa của trẻ khi cho trẻ ă
8. Cho trẻ ă
b t vẫn còn ấm ở
9. Cho trẻ ă q

q
y
ều chấ

ó

( ến cuối b a


)
m

10. Tin rằng cháo dinh
ỡng bán ngoài chợ ngon
ủ chất cho sự phát tri n của trẻ

13


ỡng trẻ em 6 – 12 tháng

14


BÀI 15: CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở
TRẺ 7-12 THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC

1. Nộ

ung

ủ đề

Bài 15 giới thi u các chủ ề sau:


Tiêu chảy




ă



ă
ó

i nhà

ẻ b ho
ă

Số

ó

ó

i nhà

2. Dụng ụ
giới thi u thành công bài 15, cán b
ều hành cần
ó ầy ủ các nguyên li u và d ng c sau:


ĩ




Vỏ
mự



Nhi t kế (lo i thủy ngân và lo i



ú
, k ă xô,
mát h sốt)



Gói Paracetamol (thực hành xem thông tin trên gói)



Bảng từ và kẹp nam châm



Bút viết bảng và phấn

V

ố 4 và sổ tay số 4
ớc khoáng, gói oresol, bình s

ớc (thực hành pha oresol)


n tử)

ớc ấm (thực hành lau

15


3. P ương p

p



Giới thi u lý thuyế q



ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu
hỏ (
k x
ĩ )



Thực hành pha oresol, sử d ng nhi t kế, lau mát
h sốt, xem thuốc h sốt




Kết luận và chố ô
(cán b
ều hành hỏi –

4. Gợ ý

ĩ DVD

p thông qua Hỏii tham gia trả l i)

âu ỏ vớ

ọ v ên

Mục 1: Tiêu chảy ở trẻ em


Dấu hi u nào cho thấy trẻ có th b tiêu chảy?



Sau mỗi lần tiêu chảy, mẹ cầ
ớc cho trẻ?



ó
ợc cho trẻ uố

không? T i sao?



Chế



Cầ

ă



ì
ù

ẻ b tiêu chảy
ì

bổ sung

n giải thoải mái
ế nào?

phòng tránh tiêu chảy cho trẻ em?

Mục 2: Ho ở trẻ em và cách phòng tránh



Ho ở m
khám?



T i sao không nên cho trẻ uống thuốc giảm ho?

ẻ ế

nào cầ

16

ơ ở y tế




,

Khi trẻ b
ơ ?

ì

giúp trẻ dễ thở, thoải mái
ơ

o


Cho trẻ uống thuố

o

Cho trẻ uống m t ng
ớc ấm khi trẻ lên
ơ
giảm kích ng

o

Cho trẻ mặc thoáng mát theo mùa

o

Nhỏ

o

Kê cao gối cho trẻ khi ngủ

o

Rửa tay s ch sẽ

o

y ổ
của trẻ


ũ

ớc muố

ng bằ

ô


ng

giả

ý 9‰

k

ă

ó



í

ơ



Mục 3: Sốt và cách chăm sóc trẻ tại nhà



Dấu hi u nào cho thấy trẻ b sốt?



Khi trẻ b sốt, cần làm gì?



Khi lau mát h sốt cho trẻ, cầ



Khi dùng thuốc h sốt, cầ



Dùng nhi t kế thủy ngân
ế nào, b n hãy mô
tả và thực hành cho chúng tôi xem.



Dùng nhi t kế
n tử
ế nào, b n hãy mô tả
và thực hành cho chúng tôi xem

17


ý ì?
ý ì?


5. P ần





ù

n
n giải (Oresol)



Dùng nhi t kế thủy ngân



Dùng nhi t kế



Lau mát h sốt

6. C


n tử

ông đ p

ín

ần g

n ớ



Khi trẻ b ho, sốt, tiêu chảy,
ì
cho trẻ
uống thuốc nếu có ch nh của bác s . Không tự ý
ở hi u thuốc về cho trẻ uống.



ă
ng cho trẻ bú mẹ và uố
khi trẻ b ho, sốt, tiêu chảy.



ó ù
n giải (oresol) phải theo công th c,
và cho trẻ uống không quá 75ml / 1kg tr
ợng

ơ
.



Khi trẻ b tiêu chảy, vẫn cho trẻ ă

ủ chất

ì
ng. Không cầ ă k
.



Khi cho trẻ uống Paracetamol h sốt hoặc bất kỳ
thuốc h sốt nào khác, phải tuần theo liề
ớng
dẫn. Tố
k ô q 4 ều/ngày và khoảng cách
gi a hai liều là 6 gi
ng h .



Ho là phản
ì
ng củ
ơ
. Không

dùng thuốc giảm ho, trừ
ợc bác s k
ơ .
Mỗi khi trẻ
ơ
,
ẹ nên cho trẻ uống
m t ng m ớc ấ
giảm kích ng h ng.

18

ớc bổ sung


7. K ến

ứ mở ộng

Ngo gó bù đ n giải (oresol), có thể bù
nước cho trẻ bằng p ương p p ân g n
nào?

ó
ì
ả ự
ế
ô
ợ k yế


ẹ ù
ẻk
ảy.
:

7.1.

B


ế

Nước cháo muối
ù 1 ắ
(50 ), 1 ú
ă ơ

,
ừ,
ầ .
Nước gạo rang muối
50 ,
(3,5 ) + 6
ă ơ
ẻ ố
ầ .

ố (3,5 )

6

ẻ ố

q

1 ì
ớ ấ

Nước chuối, hồng xiêm


x
5q ảx y
í
ớ ô
,
1 ì

ầ .

ố ă
ừ,



q


ố (3,5 )

ớ 1



Các dấu hi u đ kèm ốt, cha mẹ cần lưu ý
để đư
ẻ đ k m kịp thời?

7.2.

k
k

ố,
,



x ấ


úý

.

19

k


k



×