Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần công nghệ địa vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.61 KB, 22 trang )

MỤC LỤC

1

1


Chương 1. Khái quát về công ty cổ phần công nghệ Địa Vật Lý
1.

Lời mở đầu
Được chuyển đổi từ Xí nghiệp máy – Công ty Cổ phần Công nghệ Địa vật
lý. Công ty Cổ phần Thiết bị Địa vật lý chính thức đi vào hoạt động ngày 18
tháng 12 năm 2009 với đội ngũ gần 30 cán bộ công nhân viên kỹ sư, chuyên
viên được đào tạo chính quy cùng với thiết bị máy móc hiện đại và kinh
nghiệm trên 40 năm nghiên cứu và phát triển với đầy đủ trang thiết bị và
nhân lực để đáp ứng công tác ứng dụng công nghệ mới nhất về vật liệu,
sensor, linh kiện điện tử vào các thiết bị Địa vật lý do công ty sản xuất.
Những công nghệ mới đã ứng dụng thành công trong các sản phẩm do công
ty sản xuất bao gồm: Máy từ kỹ thuật số có nhớ, Trạm Karota ghi số, máy
xạ xách tay kỹ thuật số, Module số hoá cho các thiết bị Địa vật lý thế hệ
tương tự. Công ty cũng đã ứng dụng phần mềm thiết kế điện tử mạnh có khả
năng chạy mô phỏng từng phần hoặc toàn bộ sơ đồ mạch điện tử giúp đánh
giá trước các thông số của máy như: Độ tạp nhiễu, dạng sóng, độ chính
xác... trước khi đưa vào lắp ráp thiết bị. Đưa công nghệ cao áp dụng vào
thiết kế các thiết bị Địa vật lý thế hệ mới như: PLD, DSP, FPGA...và sửa
chữa các máy Địa vật lý. Hiện tại công ty chúng tôi đủ năng lực sản xuất các
thiết bị máy móc phục vụ trong ngành địa chất. Trên lĩnh vực chế tạo máy,
chúng tôi luôn nghiên cứu, phát triển và ứng dụng những công nghệ khoa
học mới vào sản phẩm được chế tạo và đáp ứng tốt nhất cho công tác thăm


2.

dò địa chất.
Khái quát về công ty cổ phần công nghệ Địa Vật Lý
2.1
Thông tin chung
Tên Doanh nghiệp : Công ty cổ phần Công nghệ Địa Vật lý.
- Trụ sở chính
: Km9 - Đường Nguyễn Trãi - Quận Thanh Xuân
– TP Hà Nội.
- Điện thoại
: 043.8542561.
Fax : 043.5520606.
- Đăng ký Kinh doanh lần đầu : 0103010812 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
thành phố Hà Nội cấp ngày 26 tháng 01 năm 2006.

2

2


- Giấy phép hành nghề số : 1926/QĐ-BTNMT ngày 10/8/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
- Vốn điều lệ
- Số tài khoản

: 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng).
: 0111004672007 Tại NH TMCP An Bình – Chi nhánh Hà


Nội
: 102010000069803 tại Chi nhánh NHCT - Đống Đa – Hà Nội.
: 102010000239930 tại Chi nhánh NHCT - Nguyễn Trãi.
: 1200208002919 VNĐ và 1200208002925 USD taị Sở Giao dịch
Ngânhàng Nông nghiệp phát triển Nông thôn Việt Nam.
- Mã số thuế
: 0500237624.
2.2 Lịch sử hình thành công ty
- Công ty Công nghệ Địa vật lý được thành lập theo Quyết định số 368/QĐ TCNSĐT ngày 17 tháng 06 năm 1993 của Bộ Công nghiệp nặng, nay là Bộ
Công nghiệp. Tháng 4 năm 2003 trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Năm 2005 Công ty Công nghệ Địa Vật lý được chuyển đổi từ Doanh nghiệp
nhà nước sang Công ty cổ phần Công nghệ Địa Vật lý theo Quyết định số:
2288/QĐ-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 14 tháng
10 năm 2005.
3. Bộ máy tổ chức của công ty cổ phần công nghệ Địa Vật Lý

Bộ máy quản lý công ty:


Hội đồng Quản trị : Gồm có 02 thành viên



Ban Giám đốc
Khối phòng ban:






: Gồm 02 người.



Văn phòng



Phòng Tài chính - Kế toán.



Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật



Phòng ứng dụng công nghệ Địa vật lý.

Các đơn vị sản xuất trực thuộc:
3

3




1.

Công ty cổ phần thiết bị Địa vật lý.


2.

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư hạ tầng và dịch vụ.

3.

Xí Nghiệp Khai thác ứng dụng Công nghệ Địa Vật lý.

4.

Xí nghiệp xây lắp điện.

Nhân sự:


01 Tiến sĩ khoa học.



01 Thạc sĩ.



45 kỹ sư và cử nhân.



Công nhân kỹ thuật các loại từ bậc 3 trở lên: 195 người.

Công ty có đủ máy móc, thiết bị thi công để thực hiện các công việc theo giấy

phép kinh doanh và giấy phép hành nghề được cấp

4

4


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY

Giám đốc

Phó giám đốc

Văn phòng

Phòng
TCKT

Phòng
KH-KT

Phòng
ƯDCN DVL

Các xí nghiệp xây lắp trực thuộc

Phòng
ƯDCN ĐVL

5


5


Chương 2. Thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty
1.

Khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh

1.1 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
− Xây dựng, cải tạo và sửa chữa các công trình điện đến 220KV;


Xây dựng công trình điện chiếu sáng công cộng, đèn điều khiển tín hiệu
giao thông;



Xây dựng các công trình thuỷ lợi, công trình viễn thông;



Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp quy mô vừa và nhỏ; Cải tạo
và xây dựng các công trình giao thông vừa và nhỏ;



Sản xuất, chế tạo kinh doanh vật liệu điện trung, hạ thế;




Gia công cơ khí;



Lắp ráp, sửa chữa và bảo dưỡng máy móc địa vật lý; Sản xuất, gia công, lắp
ráp thiết bị, máy móc;



Sản xuất, buôn bán các loại vật tư, thiết bị điện, điện tử;



Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý và địa kỹ thuật để phục vụ
cho các công trình xây dựng dân dụng, đô thị, giao thông, thuỷ lợi, công
nghiệp, thuỷ điện và các công trình ngầm khác;



Khai thác, chế biến khoáng sản, khoan khai thác nước ngầm;



Từ năm 2004 đến nay, Công ty đã đầu tư trang thiết bị nhiều chủng loại
Máy địa vật lý, trắc địa hiện đại của nước ngoài:
+ Các máy ra đa xuyên đất: Khảo sát nền móng công trình; tìm kiếm vật thể
ngầm dưới đất, kiểm tra chất lượng bê tông, cầu đường.
+ Các máy thăm dò điện – từ: Khảo sát, nghiên cứu cấu chúc địa chất, tìm
kiếm nước ngầm.

+ Các máy đo phóng xạ, khảo sát quan trắc, cảnh báo phóng xạ môi trường.
+ Các máy thăm dò địa chấn: Khảo sát nền móng, địa chất công trình.

6

6


+ Các máy trắc địa độ chính xác cao: Phục vụ cho việc đo vẽ, lập bản đồ,
quan trắc lún nghiêng của Công trình.
+ Các máy khoan phục vụ khảo sát địa chất, tìm kiếm và khai thác nước
ngầm.
Với hệ thống thiết bị đầy đủ hiện đại; với đội ngũ cán bộ kỹ thuật trình độ
cao và nhiều kinh nghiệm, hiện nay Công ty chúng tôi có đủ năng lực để thi
công các nhiệm vụ địa chất khai khoáng, địa chất công trình và khai thác nước
ngầm ở các quy mô khác nhau.
Qua hơn một thập kỷ lao động, Công ty cổ phần công nghệ Địa vật lý ngày
càng nâng cao năng lực, đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và có uy tín đối
với khách hàng. Vì các thành tích đó, tập thể cán bộ công nhân viên Công ty đã
được trao tặng nhiều Bằng khen của UBND tỉnh và ngành trong cả nước đồng
thời Công ty cũng đã được cấp Chứng chỉ ISO 9001:2000.
1.2 Tình hình SX-KD của công ty trong những năm qua:
Từ năm 1993 đến nay, Công ty đã thi công nhiều công trình xây lắp đường
dây và Trạm biến áp đến 220KV có quy mô lớn và vừa trong phạm vi toàn quốc.
Xây dựng các công trình thuộc dự án hạ ngầm đô thị, công trình điện chiếu sáng
công cộng, các công trình xây dựng dân dụng...
Công ty đã thi công và thực hiện nhiều phương án tìm kiếm thăm dò địa
chất, thi công khảo sát các công trình hạ ngầm đô thị, khoan và khai thác nước
ngầm - Địa chất công trình : Đặc biệt có nhiều phương án khai thác nước ngầm ở
vùng sâu, vùng xa, vùng nhiễm mặn ven biển.

Tổng số công trình tìm kiếm, khoan và khai thác nước ngầm và địa chất
công trình đã làm hàng ngàn công trình lớn nhỏ.

7

7


Công ty đã sản xuất nhiều máy thăm dò Từ - Điện – Xạ, phục vụ công tác
ngành địa chất, dầu khí và các ngành kinh tế khác.
Công ty có Xưởng cơ khí, gia công cơ khí với chất lượng cao phục vụ
các công trình xây lắp điện và các khách hàng truyền thống.
Qua gần hai thập kỷ hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực xây lắp điện, khoan
khai thác nước ngầm và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ nhiều
ngành kinh tế khác nhau. Công ty cổ phần Công nghệ Địa Vật lý đã tích luỹ
được nhiều kinh nghiệm và có uy tín đối với khách hàng. Vì các thành tích đó,
tập thể cán bộ công nhân viên Công ty đã được trao tặng nhiều Bằng khen của
các đơn vị trong và ngoài ngành.
2.

Thành tự đã đạt được
2.1 Danh sách các công trình thi công

ST
T

Tên công trình

I


Các công trình điện 110kv-220kv

1

Cải tạo ĐZ 110 KV Hoành
Bồ - Mông Dương tỉnh 30/11/ 2005
Quảng Ninh (Gói thầu số
3)

2

Xây lắp 1/4 ĐZ110kV Hà
Giang- Bắc Quang từ G37 13/12/2005
đến điểm cuối (Cột 129175)

3

Đường dây 110 kV từ E4.4
tới E4.1 Dự án Đường dây 22/9/2006
110kV Việt Trì

4

Ngày ký HĐ Giá trị HĐ

Gói thầu số 2: Cung cấp 14/6/2008
vật tư thiết bị và xây lắp
phần đường dây 110kV –
Dự án: ĐZ 110kV cấp điện
xi măng Hoà Phát, tỉnh Hà

8

8

Chủ đầu tư

4.780.279

Ban QLDA lưới
điện – Công ty
điện lực 1

6.055.404

Ban QLDA lưới
điện – Công ty
điện lực 1

2.622.130

Ban QLDA lưới
điện – Công ty
điện lực 1

5.417.104

Ban quản lý Dự
án phát triển Điện
lực – Công ty
Điện lực I



Nam

5

Di chuyển ĐZ220kV lộ
273 Ninh Bình-Nam Định
phục vụ công tác GPMB
từ
Km248+000
đến 18/3/2009
Km255+500. Dự án: Xây
dựng đường cao tốc Cầu
Giẽ - Ninh Bình.

6

Gói thầu DEP-HNPCGL2-W01: Xây lắp trạm
biến áp và nhánh rẽ. Tiểu
21/12/2012
dự án: ĐK và trạm biến áp
110kV Gia Lâm 2. Dự án
phân phối hiệu quả - DEP

II

Các công trình điện đến 35kV

12.484.336


Hội đồng GPMB
dự án đường cao
tốc Cầu Giẽ –
Ninh
Bình

huyện ý Yên –
Nam Định

18.037.473

Ban Quản lý dự
án lưới điện Hà
Nội

1

Chống quá tải và xóa bán
tổng TBA Nam Giang 3, 4,
5, 6 thị trấn Nam Giang, 29/12/2005
huyện Nam Trực, tỉnh
Nam Định.

4.112.584

Điện
Định

2


Đường dây 35 KV Tân
Nguyên Mậu A, tỉnh Yên 8/6/2006
Bái.

2.658.269

Điện lực Yên Bái

3

Xây dựng đường dây
35KV mạch vòng cấp điện 9/6/2006
khu du lịch Hồ Ba Bể.

2.519.922

Điện lực Bắc Cạn

4

Xây lắp phần xuất tuyến
22 và 35 kV Dự án 12/12/2006
ĐZ110kV và TBA 110 kV
Giao Thuỷ – Nam định

1.095.000

Ban
QLDAPT

điện lực-Công ty
Điện lực 1

5

Cải tạo đường dây 6kV lộ
674 trạm 110kV Đồi Cốc 29/12/2006
lên 22kV

2.794.554

Điện lực
Giang

9

9

lực

Nam

Bắc


6

Di chuyển các đường dây
trung thế từ Km15+000
đến Km25+520 phục vụ 15/6/2007

công tác GPMB Dự án mở
rộng và hoàn thiện đường
Láng – Hoà Lạc

7

Xây dựng mới, cải tạo lưới
điện hạ thế và công tơ tại
xã Phương Khoan, xã Vân 18/6/2007
Trục – huyện Lập Thạch –
tỉnh Vĩnh Phúc

3.310.289

Hội đồng GPMB
đường Láng –
Hoà Lạc

2.245.564

BQL dự án năng
lượng nông thôn
II Vĩnh Phúc

8

Xây dựng mới, cải tạo lưới
điện hạ thế và công tơ tại
thị xã Chân Mộng và xã 12/6/2007
Tiêu Sơn huyện Đoan

Hùng tỉnh Phú Thọ

2.887.956.

BQL dự án năng
lượng nông thôn
II tỉnh Phú Thọ.

9

Xây lắp và thiết bị ĐZ
0,4kV sau các TBA số 1,
2, 3 và 4. Dự án: Cấp điện 21/9/2007
cho khu ĐTM Nam Từ
Sơn-Bắc Ninh

5.945.355

Ban quản lý dự án
phát triển điện lực

10

Xây lắp lưới điện trung áp
huyện Can Lộc – tỉnh Hà 25/10/2007
Tĩnh. Gói thầu số 6.4-HT

11.535.096

Điện lực Hà Tĩnh


11

Gói thầu 6.5 – BG: Xây
lắp lưới điện trung áp
huyện Tân Yên, Yên Thế
tỉnh Bấc Giang – Dự án: 7/7/2008
Năng lượng Nông thôn II
tỉnh Bắc Giang phần
Trung áp

8.814.860

Điện lực Bắc
Giang – Công ty
Điện lực I

12

Công trình: Xây dựng lưới
điện thôn Đồng Trà xã
Đồng Lâm huyện Hoành 14/2/2008
Bồ.

6.495.669

Ban Quản lý Dự
án công trình
huyện Hoành Bồ


13

10

Gói thầu 6.3 – PT: Xây lắp 1/2/2008
lưới điện trung áp huyện
Đoan Hùng – Dự án năng
10

6.774.634

Ban Quản lý Dự
án - Điện lực Phú
Thọ


lượng Nông Thôn II tỉnh
Phú Thọ phần Trung áp

14

Gói thầu số 3: Xây lắp
phần ĐZ 22kV và TBA
thuộc Dự án: Cải tạo lưới 21/3/2008
điện – huyện Kim Bảng –
tỉnh Hà Nam

15

Công trình: Xây lắp ĐZ

0,4kV sau các TBA lộ 471
và 472 – Dự án: Cải tạo
lưới điện thị xã Lạng Sơn 17/1/2008
và cấp điện hai xã huyện
Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn

16

Gói thầu HT – G5.9: Xây
lắp điện Hạ thế xã Khánh
Thượng huyện Ba Vì tỉnh 23/5/2008
Hà Tây

17

Gói Re2-HN5.24: Xây lắp
lưới điện hạ thế xã Hạ
Bằng huyện Thạch Thất. 17/8/2010
Dự án Năng lượng nông
thôn 2 HN GĐ2

18

Gói thầu số 2: Xây lắp
đường dây và lắp đặt trạm
biến áp cho Dự án chiếu 16/3/11
sáng nghệ thuật ven bờ
vịnh khu vực cột 3

19


Cung cấp vật tư, thiết bị và
thi công hệ thống cấp điện
Công trình: Khu dân cư 6/4/11
Bãi Muối

8.145.885

Điện lực Hà Nam

2.697.858

Điện lực Lạng
Sơn – Công ty
điện lực I

2.490.222

Ban Quản lý năng
lượng Nông thôn
II tỉnh Hà Tây

4.477.217

Ban QLDA Năng
lượng nông thôn
II Hà Nội

4.052.000


Ban QL đầu tư
các công trình văn
hóa thể thao tỉnh
Quảng Ninh

13.930.677

Chi nhánh Cty
TNHH MTV Xây
dựng công trình
507 tại Quảng
Ninh

20

Cải tạo TBA trung gian
3/10/11
Đan Phượng

3.761.767

Công ty Điện lực
Đan Phượng

21

Cải tạo nâng cấp lưới điện
18/11/11
hạ thế xã Phú Mãn


2.759.818

Công ty Điện lực
Quốc Oai

22

Thi công xây lắp CT Cải 12/12/11

6.904.047

Công ty Điện lực

11

11


tạo lưới điện hạ áp xã
Minh Quang, huyện Ba Vì,
TP Hà Nội

Ba Vì - Tổng Cty
Điện lực TP Hà
Nội

23

Gói thầu số 10: Xây lắp
lưới điện huyện Quốc Oai.

Dự án: Cải tạo lưới điện
10/10/2012
nông thôn thành phố Hà
Nội (tỉnh Hà Tây cũ) – Dự
án IVO (phần vốn dư)

4.832.076

Ban QLDA lưới
điện Hà Nội –
Tổng Cty Điện
lực TP Hà Nội

24

Gói thầu số 12: Xây lắp
lưới điện huyện Mỹ Đức.
Dự án: Cải tạo lưới điện
22/10/2012
nông thôn thành phố Hà
Nội (tỉnh Hà Tây cũ) – Dự
án IVO (phần vốn dư)

3.909.050

Ban QLDA lưới
điện Hà Nội –
Tổng Cty Điện
lực TP Hà Nội


III

Các công trình điện chiếu sáng, hạ ngầm

1

Hệ thống cấp điện khu đô
thị Cột 5- Cột 8 Hạ Long – 8/2005
Quảng Ninh

17.683.000

Công ty LICOGI
Số 2 – Quảng
Ninh

2

Chiếu sáng thị trấn và
trung tâm huyện Đông 16/4/2007
Anh

4.215.386

Ban quản lý dự án
duy tu GTĐT

3

Chiếu sáng thị trấn và

4/6/2007
trung tâm huyện Thanh Trì

2.811.463

Ban quản lý dự án
duy tu GTĐT

4

Hệ thống cấp điện khu đô
thị Đồi T5 – Thành phố Hạ 12/2008
Long – Quảng Ninh

7.150.000

Công ty LICOGI
Số 2 – Quảng
Ninh

5

Hệ thống điện chiếu sáng
đường 334 huyện Vân 13/7/2010
Đồn, tỉnh Quảng Ninh

3.939.879

Ban QLDA công
trình huyện Vân

Đồn

6

Thi công tuyến cáp ngầm
35kV và TBA2x560kVA8/9/2010
35/0.4kV Nhà máy Nhiệt
điện Quảng Ninh

3.543.754

Công ty CP nhiệt
điện Quảng Ninh

12

12


7

Thi công hạng mục: Hệ
thống cấp điện – Trung
tâm thương mại, dịch vụ 2/12/2010
chợ dân sinh phía Nam
Hải Hà - Quảng Ninh

8

Gói thầu xây lắp số 2 của

dự án hệ thống điện chiếu
10/12/2010
sáng đường 334 huyện
Vân Đồn

9

Hệ thống điện chiếu sáng
quốc lộ 10 đoạn từ Biểu
Nghi đến Chợ Rộc, huyện 18/5/11
Yên Hưng tỉnh Quảng
Ninh
2.2

10.171.242

Công ty TNHH
Đức Dương

12.318.000

Ban QLDA công
trình huyện Vân
Đồn

8.595.786

Ban QL dự án
Công trình huyện
Yên Hưng


Danh sách các máy móc thiết bị của công ty

Tên và chủng loại thiết bị

Số
lượng

Loại và

A

B

1

2

I
1

Phục vụ vận chuyển
Xe ô tô Huyndai

2

15 Tấn

2


Xe ô tô cẩu tự hành Huyndai

5

10 Tấn

3

Xe ô tô cẩu tự hành Huyndai

3

5 Tấn

2

5 Tấn

TT

Xe Huyndai 2 cầu chuyên dụng có giá vận

4

chuyển cột dọc tuyến

công suất

5


Xe ô tô vận tải Huyndai

4

10 Tấn

6

Xe ô tô vận tải Huyndai

2

6 Tấn

7

Xe ô tô MAZA

1

4 chỗ ngồi

13

13


Xe ô tô BenQ

1


7 chỗ ngồi

II
1

Phục vụ thi công móng, làm đường
Máy khoan phá thuỷ lực MAKITA

2

3,5 KW

2

Máy phát điện đầu nổ HONDA

2

12,8 KVA

3

Máy đầm dùi đầu nổ BOST

4

2,5 KW

4


Máy đầm dùi không đầu nổ BOST

9

3,5 KW

5

Máy đầm rung bê tông

6

6

Máy trộn bê tông Hoà Phát đầu nổ

5

V = 2051

7

Máy trộn bê tông Hoà Phát đầu nổ

4

V = 5001

8


Máy ủi DT – 75

1

160 CV

9

Máy bơm tự hành ITALYA

5

7m3/ h- 2500W

10

Máy phát điện JAPAN

2

3,5 KW

11

Máy khoan đứng Liên Xô

1

2,5 KW


1

Máy móc cơ khí
Máy cưa, đột kim loại Liên Xô

2

2,5 KW

2

Máy phun sơn BOOST

2

1,5 KW

3

Máy hàn đầu nổ JAPAN

2

1,5 KW- 3,5 KW

4

Máy hàn điện


5

1,5 KW

5

Máy phay vạn năng PN- 120

1

8

III

Ni vô

IV
1

14

4

Phục vụ lắp dựng cột
Xe ô tô cẩu tự hành Huyndai

1

14


5 Tấn


2

Xe chở cột bánh lốp

5

1,5 Tấn

3

Tời tó dựng cột

6

9-16 m

4

Tời cối quay cáp

6

R= 0,8-1 m

5

Palăng xích JAPAN


6

3,5 – 5 Tấn

V
1

Phục vụ kéo dây
Ô tô kéo Huyndai

1

5 Tấn

2

Mụp kéo dây CHINA

8

Tải trọng 5200 Kg

3

Khoá hãm dây

8

9 dan / m


4

Tời quay thủ công

6

5

Giá ra dây chuyên dụng

6

0,8 – 1,2 m

6

Tăng cáp, tăng đu, pu li

35

3,5 –12 Tấn

7

Dàn dáo qua đường các loại cơ động

4

6 x 12 m


8

Máy nối dây TQ

14

1,2-1,8 m

9

Nhà tấm cơ động lắp ghép

4

12- 22 m2

10

Máy ép đầu cốt JAPAN

4

12 system

11

Máy bộ đàm JAPAN

2


450 MHZ

VI

Dụng cụ thí nghiệm thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng JAPAN

4

2

Mê gôm mét

2

3

Máy kinh vĩ

3

4

Máy bình thuỷ

2


Koni- 06

5

Thước cặp Panme GERMANY

1

250 mm

15

15

WmÔm
5000 V

AM-Wm-


6

Súng bán bê tông

2

Phục vụ kstd, kkt nước ngầm
VII
1


Máy thăm dò từ MP4

3

2

Máy thăm dò điện PM2 DIGIESKA

3

3

Trạm đo vật lý lỗ khoan CKB 69 ( RUSSIA)

1

4

Máy khoan ZnΦ4 (RUSSIA)

1

5

Máy khoan CKB4 (RUSSIA)

2

6


Máy khoan ZUΦ300 (RUSSIA)

5

300 m

7

Máy khoan ZUΦ150 (RUSSIA)

1

150 m

8

Máy khoan XJ 100 (CHINA)

4

100 m

9

Máy ép hơi DK9 (RUSSIA)

2

300 m3/ h


10

Máy ép hơi AC 2,5 ( CHINA)

4

150 m3/h

11

Máy ép hơi CO.7B(RUSSIA)

2

60 m3/h

12

Máy phát điện AB 15 (RUSSIA)

2

10 KW

2.3

Họ và tên

1


Nguyễn Văn

16

sâu đến 2000 m
800 m
500 m

Danh sách cán bộ công nhân viên

TT

2

Đo các lỗ khoan

Nguyễn Hồng

Chức vụ

Trình
độ
chuyên môn

Số
năm
công
tác


Hậu

Chủ tịch HĐQT

Tiến sĩ Khoa học

30

Nam

Phó Chủ tịch HĐQT
kiêm Giám đốc điều Kỹ sư địa vật lý
hành

16

29


3

Đỗ Công

Lâm

Phó Giám đốc

Kỹ sư điện năng

32


4

Nguyễn Quý

Mạn
h

Kế toán trưởng

Cử nhân tài chính
8
KT

5

Đỗ Văn

Hồng

Trưởng phòng KH Kỹ sư điện
KT

1

Nguyễn Văn

Chung

Chủ nhiệm công trình


Kỹ

37
địa vật lý

2

Phạm Văn

Công

Chủ nhiệm công trình

Kỹ
điện

Chủ nhiệm công trình

Kỹ

cấp thoát 21
nước

Chủ nhiệm công trình

Kỹ

cấp thoát 37
nước


Chủ nhiệm công trình

Kỹ

khoan
26
KT dầu
khí

Chủ nhiệm công trình

Kỹ sư hệ
thống
29
điện

Chủ nhiệm công trình

điệ Kỹ sư
hệ thống 21
điện

6

II

3

4


5

6

7

8

17

Mai Đình

Dư thanh

Đào Duy

Đỗ Công

Nguyễn Ngọc

Nguyễn Văn

Huấn

Thảo

Hưng

Lâm


Thủy



16

Cao
đẳng hệ
16
thống
điện

Công

17


9

Huỳnh

Long

Cử nhân
21
kinh tế

10


Nguyễn Văn

Cường

Cao
đẳng hệ
16
thống
điện

11

Nguyễn Quốc

Trinh

Kỹ
điện



12

Trần Tuấn

Hùng

Kỹ
điện




10
18

13

Trần Đình

Vĩnh

Kỹ

địa chất
26
công
trình

14

Nguyễn Ngọc

Vĩnh

Kỹ
địện



15


15

Trần Bình

Hải

Kỹ

cơ điện 26
mỏ

16

Nguyễn Mạnh

Hùng

Kỹ
điện



11

17

Đỗ Tuấn

Khởi


Kỹ

địa chất
21
công
trình

18

Nguyễn Hữu

Quang

Kỹ

26
địa vật lý

19

Nguyễn Quang

Huy

Kỹ

36
địa vật lý


20

Trần Thanh

Liêm

Kỹ

28
thủy lợi

18

18


21

22

Trần Đức

Dương Sơn

Mạnh

Kỹ

điện khí 8
hoá mỏ


Tùng

KS điện
khí hoá
11
&
CC
điện

23

Phùng Thanh

Hải

Kỹ sư vô
tuyến
26
điện

24

Lê Khắc

Sơn

Kỹ

6

xây dựng

25

Lê Văn

Ngợi

Kỹ sư vô
tuyến
36
điện

26

Nguyễn Thành



Kỹ

6
xây dựng

27

Triệu Hà

Thái


Kỹ
điện

28

Trịnh Quang

Kế

Cử nhân
6
điện

30

Điều Văn

Vân

Kỹ

31
địa vật lý

31

Nguyễn Văn

Sửu


Kỹ

26
địa vật lý



9

32

Bạch Quốc

Công

Kỹ sư hệ
thống
8
điện

33

Nguyễn Văn

Tùng

Kỹ

13
khoan


34

Nguyễn Anh

Hào

Kỹ

16
địa vật lý

19

19


35

Chu Văn

Hùng

Kỹ

8
xây dựng

36


Nguyễn Văn

Bình

Kỹ

26
xây dựng

37

Lê Gia

Duy

Trung
cấp điện

38

Nguyễn Ngọc

Thọ

Kỹ thuật
24
điện

39


Đinh Ngọc

Sang

Trung
cấp điện

Thìn

Trung
cấp trắc 26
địa

34

Phí Văn

36

21

41

Nguyễn Anh



Trung
cấp trắc 16
địa


42

Lê Anh

Tuấn

Trung
cấp điện

16

Toàn

Trung
cấp
khoan

16

43

Nguyễn Anh

3.

Kê khai Năng lực tài chính
Đơn vị: VNĐ

TT Nội dung


Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

1

Tổng tài sản

74.881.149.161

84.250.374.150

83.214.021.402

2

Tổng nợ phải trả

58.965.190.065

67.754.172.097

65.949.340.220

3

Tài sản ngắn hạn


72.453.000.741

82.140.307.280

81.296.197.697

4

Nợ ngắn hạn

58.775.499.991

67.754.172.097

65.949.340.220

20

20


5

Doanh thu

15.384.182.230

37.664.915.398


25.145.833.579

6

Lợi nhuận trước thuế

190.568.452

556.276.089

1.039.322.625

7

Lợi nhuận sau thuế

166.678.646

456.331.621

846.644.939

21

21


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.


22

Hồ sơ năng lực
Báo cáo tài chính năm 2010 đến 2012

22



×