Tuần: 8-9
Tiết: 16-17
GIÁO ÁN VẬT LÍ 11 (CTC)
ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH (2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được quan hệ suất điện động của nguồn và tổng độ giảm thế trong và ngoài nguồn
- Phát biểu được nội dung định luật Ôm cho toàn mạch.
- Tự suy ra được định luật Ôm cho toàn mạch từ định luật bảo toàn năng lượng.
- Trình bày được khái niệm hiệu suất của nguồn điện.
2. Kĩ năng
- Mắc mạch điện theo sơ đồ.
- Giải các dạng Bài tập có liên quan đến định luật Ôm cho toàn mạch.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Dụng cu: Thước kẻ, phấn màu.
- Bộ thí nghiệm định luật Ôm cho toàn mạch.
- Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
2. Học sinh: Đọc trước bài học mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Công và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy
qua ? Công và công suất của nguồn điện ?
Hoạt động 2 (30 phút) : Thực hiện thí nghiệm để lấy số liệu xây dựng định luật.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Thí nghiệm
Mắc mạch điện.
Quan sát mạch điện.
Thực hiện thí nghiệm.
Đọc các số liệu.
Ghi bảng số liệu.
Lập bảng số liệu.
I(A)
0
0,
1
U(V) 3,2 3,
0
0,2 0, 0,4 0,5
3
2,8 2,6 2,4 2,2
Hoạt động 3 (10 phút) : Tìm hiểu định luật Ôm đối với toàn mạch.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Định luật Ôm đối với toàn
Xử lí số liệu để rút ra kết Ghi nhận kết quả.
mạch
quả.
Thực hiện C1.
Thí nghiệm cho thấy :
Yêu cầu thực hiện C1.
UN = U0 – aI = E - aI (9.1)
Với UN = UAB = IRN
(9.2)
Ghi nhận kết quả.
gọi là độ giảm thế mạch ngoài.
Nêu kết quả thí nghiệm.
Thí nghiệm cho thấy a = r là điện
Thực hiện C2.
trở trong của nguồn điện. Do đó :
Yêu cầu thực hiện C2.
Rút ra kết luận.
E = I(RN + r) = IRN + Ir (9.3)
Yêu cầu học sinh rút ra kết
luận.
Vậy: Suất điện động có giá trị bằng
tổng các độ giảm điện thế ở mạch
Biến đổi để tìm ra biểu thức ngoài và mạch trong.
(9.5).
Từ hệ thức (9.3) suy ra :
Từ hệ thức (9.3) cho học sinh
UN = IRN = E – It
(9.4)
rút ra biểu thức định luật.
E
và
I=
(9.5)
RN + r
Phát biểu định luật.
Cường độ dòng điện chạy trong
mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
Yêu cầu học sinh phát biểu Thực hiện C3.
điện động của nguồn điện và tỉ lệ
định luật .
nghịch với điện trở toàn phần của
Yêu cầu học sinh thực hiện
mạch đó.
C3.
Tiết 2
Hoạt động 4 (30 phút) : Tìm hiểu hiện tượng đoản mạch, mối liên hệ giữa định luật Ôm với toàn mạch
và định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, hiệu suất của nguồn điện.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
III. Nhận xét
1. Hiện tượng đoản mạch
Giới thiệu hiện tượng đoản
Ghi nhận hiện tượng đoản
Cường độ dòng điện trong mạch
mạch.
mạch.
kín đạt giá trị lớn nhất khi R N = 0.
Khi đó ta nói rằng nguồn điện bị
Yêu cầu học sinh thực hiện
đoản mạch và
C4.
Thực hiện C4.
E
I=
(9.6)
r
2. Định luật Ôm đối với toàn mạch
và định luật bảo toàn và chuyển
Lập luận để cho thấy có sự
Ghi nhận sự phù hợp giưac hoá năng lượng
phù hợp giưac định luật Ôm định luật Ôm đối với toàn
Công của nguồn điện sản ra trong
đối với toàn mạch và định luật mạch và định luật bảo toàn và thời gian t :
bảo toàn và chuyển hoá năng chuyển hoá năng lượng.
A = E It
(9.7)
lượng.
Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch :
Q = (RN + r)I2t (9.8)
Theo định luật bảo toàn năng lượng
thì A = Q, do đó từ (9.7) và (9.8) ta
suy ra
E
I=
RN + r
Như vậy định luật Ôm đối với toàn
mạch
hoàn toàn phù hợp với định
Ghi nhận hiệu suất nguồn
luật bảo toàn và chuyển hoá năng
Giới thiệu hiệu suất nguồn điện.
lượng.
điện.
Thực hiện C5.
3. Hiệu suất nguồn điện
Yêu cầu học sinh thực hiện
U
C5.
H= N
E
Hoạt động 6 (10 phút) :Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 54 : A
A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 9.1 : B
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn Giải thích lựa chọn.
Câu 9.2 : B
B.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn
B.
Hoạt động 7 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập từ 4 đến Ghi các bài tập về nhà.
7 trang 54 sgk và 9.3, 9.4 sbt.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BGH DUYỆT
TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN SOẠN
DANH HOÀNG KHẢI