SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
Tuần: 6
Tiết: 11
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Nắm được tính tương đối của quỹ đạo, tính tương đối của vận tốc.
- Nắm được công thức công vận tốc.
2. Kỹ năng : - Vận dụng tính tương đối của quỹ đạo, của vận tốc để giải thích một số hiện tượng.
- Sử dụng được công thức cộng vận tốc để giải được các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bò thêm một vài câu hỏi và bài tập phần tính tương đối của chuyển động.
Học sinh :
- Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bò các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa hiểu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Tóm tắt kiến thức :
1
+ Các công thức của chuyển động rơi tự do : v = g,t ; h = gt2 ; v2 = 2gh
2
2π
2π .r
v2
+ Các công thức của chuyển động tròn đều : ω =
= 2πf ; v =
= 2πfr = ωr ; aht =
T
T
r
→
→
→
+ Công thức cộng vận tốc : v 1,3 = v 1, 2 + v 2,3
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn.
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Nội dung cơ bản
Câu 7 trang 27 : D
Câu 8 trang 27 : D
Câu 9 trang 27 : B
Câu 4 trang 37 : D
Câu 5 trang 38 : C
Câu 6 trang 38 : B
Câu 8 trang 34 : C
Câu 9 trang 34 : C
Câu 10 trang 34 : B
SỞ GD & ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
GIÁO ÁN VẬT LÍ 10 HK1 CTC
GIÁO VIÊN SOẠN: Danh Hồng Khải
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi h là độ cao từ đó vật
rơi xuống, t là thời gian rơi.
Yêu cầu xác đònh h theo t.
Yêu cầu xác đònh quảng
đường rơi trong (t – 1) giây.
Yêu cầu lập phương trình
để tính t sau đó tính h.
Viết công thức tính h
theo t.
Viết công thức tính
quảng đường rơi trước
giây cuối.
Lập phương trình để
tính t từ đó tính ra h.
Yêu cầu tính vận tốc góc
và vận tốc dài của kim phút.
Tính vận tốc góc và vận
tốc dài của kim phút.
Nội dung cơ bản
Bài 12 trang 27
Quãng đường rơi trong giây cuối :
1
1
∆h = gt2 –
g(t – 1)2
2
2
Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2
Giải ra ta có : t = 2s.
Độ cao từ đó vật rơi xuống :
1
1
h = gt2 = .10.22 = 20(m)
2
2
Bài 13 trang 34
Kim phút :
2π 2.3,14
ωp = T = 60 = 0,00174 (rad/s)
p
vp = ωrp = 0,00174.0,1 = 0,000174
Yêu cầu tính vận tốc góc
(m/s)
và vận tốc dài của kim giờ.
Kim giờ :
Ttính vận tốc góc và
2π 2.3,14
=
ω
=
= 0,000145 (rad/s)
h
vận tốc dài của kim giờ.
Th
3600
Yêu cầu xác đònh vật, hệ
qui chiếu 1 và hệ qui chiếu
2.
Yêu cầu chọn chiều dương
Tính vận tốc của ôtô B
và xác đònh trò đại số vận so với ôtô A.
tốc của vật so với hệ qui
chiếu 1 và hệ qui chiếu 1 so
Tính vận tốc của ôtô A
với hệ qui chiếu 2.
so với ôtô B.
Tính vận tốc của vật so với
hệ qui chiếu 2.
vh = ωrh = 0,000145.0,08 = 0,0000116
(m/s)
Bài 7 trang 38
Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của ôtô B ta có :
Vận tốc của ô tô B so với ô tô A :
vB,A = vB,Đ – vĐA = 60 – 40 = 20 (km/h)
Vận tốc của ôtô A so với ôtô B :
vA,B = vA,Đ – vĐ,B = 40 – 60 = - 20 (km/h)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN DẠY
DANH HỒNG KHẢI