Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Soumatome N3 Goi Bản tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.2 KB, 51 trang )

第1週
1日目

家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
キッチンで / リビングで

キッチン (=台所):nhà bếp
でんし

電子レンジ :lò vi sóng
ちゃ

お茶わん :chén
ワイングラス:ly uống rượu
コーヒーカップ:tách càfe




湯飲み(茶わん):ly uống trà
ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga
ガラスのコップ:ly thủy tinh
レバー : cần gạt
なが

流し :bồn
リビング (=居間):phòng khách
まど

窓ガラス:cửa kính
あまど



雨戸:cửa sập
あみど

網戸:cửa lưới
てんじょう

天 井 :trần nhà

ゆか

床:sàn nhà
コンセント:ổ cắm
コード:dây dẫn
エアコン:máy điều hòa
ヒーター:máy sửa
じゅうたん(カーペット):thảm
すいどう

じゃぐち

水道の蛇口をひねる:mở vòi nước
みず

こお

水が凍る:nước đông lạnh
氷りになる:nước đá
れいとう


ほぞん

冷凍して保存する:làm lạnh , làm đông
のこ

もの

あたた

残り物を 温 める:làm nóng đồ ăn thừa


ビールを冷やす:làm lạnh bia




ビールが冷えている:bia lạnh
エアコンのリモコン :điều khiển
スイッチ:công tắc điện
みなもと



でんげん



源 を入れる:mở điện


電源を切る電:tắt điện


じゅうたんを敷く:trải thảm




あたた

部屋を 暖 める:làm ấm căn phòng
だんぼう

暖房(ヒータ)をつける:bật lò sửa
れいぼう

冷房(クーラー)が効いている:lạnh








日当たりがいい

:nắng ấm

わる


日当たりが悪い

:không có nắng

第 1 週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
2 日目 料理をしましょう①
ぎゅうにく

牛 肉 : thịt bò
ジャガイモ : khoai thây
たま

玉ねぎ : hành tây
みず

水 :nước
さけ

酒 : rượu
しょうゆ : xì dầu
さとう

砂糖 : đường
しょうしょう

少 々 ; một chút

おお


大さじ : thìa múc canh


小さじ : thìa cà phê
カップ : cốc , chén , bát
リットル : lít
ほうちょう

包 丁 : con dao
いた

なま板 : cái thớt
グラム : g


はかり : cân
ゆうしょく

夕 食 のおかず : đồ ăn tối

えいよう

栄養のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng
たか

しょくひん

カロリーが高い 食 品 : thực phẩm có calo cao
はか


はかりで量る : cân bằng cân
ちょうみりょう

調 味 料 : gia vị

さけ

酒 : rượu


酢 : tạc


サラダ油 : dầu xà lách
てん

あぶら

天ぷら 油 : dầu ăn tenpura
かわ

皮をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ
ざいりょう

きざ

材 料 を刻む : thái nguyên liệu

おお




大きめに切れる : cắt miếng to
はば



3センチ(cm)幅に切る : cắt rộng 3 cm
しる

みそ汁がぬくなる : súp để nguội
ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn
ラップをかける: bao gói
ラップでくるむ : gói , bọc
(アルミ)ホイル : phoi nhôm

第 1 週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
3 日目 料理をしましょう②
ふた : nắp , vung
おたま : muỗng canh
なべ : xoong , nồi
がえ

フライ返す : sủng ( lật )
フライパン : cái chảo
すいはんき

炊飯器 : nồi cơm điện



じゃもじ : muỗng múc cơm
















(お)湯を沸かす : đun nước
(お)湯が沸く : nước sôi
(お)湯を冷ます : nước nguội
(お)湯が冷める : nước để nguội


なべを火にかける : bật lửa
はん



ご飯を炊く : nấu cơm
あぶら


ねっ

あぶら



油 を熱する: làm nóng dầu
油 で揚げる : chiên bằng dầu


煮る : nấu
ゆでる : luộc
いためる : sào


蒸す : hấp
みず



水を切る :chắt nước


混ぜる : trộn
こげる : cơm khê , khét
かえ

うらがえ


ひっくり返す = 裏返す : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua phải)
あじ

味をつける : nếm
しお

くわ

塩を加える : thêm muối


こしょうを振る : rắc tiêu
あじみ

あじ



味見をする = 味を見る : nếm
あじ



あじ

うす

味が濃い : canh đậm đặc
味が薄い : canh nhạt , lạt( ít gia vị
からい : cay

しおから

塩辛い : muối mặn
すっぱい : chua
できあがる : hoàn tất
できあがり(N): hoàn tất


第 1 週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
4 日目 掃除をしましょう
エプロン : tạp dề
ほうき :chổi
ちりとり : cái hót rác
ぞうきん : miếng rẻ ( lau)
バケツ : cái sô
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをつける : đeo tạp dề
ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên
ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên

















かたづ





かたづ

部屋を散らかす : bày bừa
部屋が散らかる :bừa bộn
部屋を片付ける: dọn dẹp phòng
部屋が片付く : phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす : làm đổ ly nước
ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ
ほこりがたまる : bụi phủ
ほこりがつもる : bụi phủ
ゆき

雪がつもる : tuyết phủ


ほこりを取る : phủi bụi ( quét dọn)
そ う じ き


掃除機をかける : hút bụi


ほうきで掃く : quét bằng chổi
みず

水をくむ : múc nước
ぞうきんをぬらす : thấm nước vào rẻ
ぞうきんをしぼる : vắt rẻ
ゆか

床をふく : lau sàn nhà
しょっき

ふきんで食器をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau
だい

台ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ






家具をみがく : đánh bóng đồ
ブラシでこする : đánh bằng bàn trải
なま

生ゴミ : rác sinh hoạt



燃えるゴミ : rác đốt được


燃えないゴミ: rác không đốt được
めんどう

ゴミを分けるのは面倒だ : việc phân loại rác thì phiền toái
めんどう

ゴミを分けるのは面倒ください : việc phân loại rác thì phiền toái
スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)
おきもの

置物にしまう : cất đồ

第 1 週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
5 日目 洗濯をしましょう
せんたくもの

洗濯物がたまる : đồ chất đống
せんたくもの

洗濯物をためる: đồ chất thành đống
せんたくもの

洗濯物がぬれている : đồ giặt còn ướt
せんたくもの

洗濯物をぬらす : làm ướt đồ giặt

せんたくもの

しめ

せんたくもの



せんたくもの

かわ

かんそうき

かわ

洗濯物が湿っている đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)
洗濯物を干す : phơi đồ
洗濯物が乾く : đồ khô
乾燥機で乾かす : làm khô bằng máy sấy


しろ

し あ

真っ白に仕上がる : trở nên trắng
せんたくもの

洗濯物をたたむ: gấp đồ

ふく

よご

服を汚す : làm dơ áo


くろ

よご

そでが真っ黒に汚れる : tay áo đen thui
よご

汚れ(N): bị dơ
せんたくよう

せんざい



(洗濯用)洗剤を入れる : cho bột giặt vào


だいどころよう

せんざい

(台 所 用 )洗剤: nước rửa chén
スーツをクリーニングに出す : ra tiệm giặt

せんたく

コインランドリーで洗濯をする : hiệu giặt đồ tự động


タオルを干す : phơi khăn
ふく

服をつるす : treo quần áo
ワイシャツにアイロンをかける : ủi áo sơ mi


しわを伸ばす: ruỗi thẳng nếp nhăn


しわが伸びる : nếp nhăn được thẳng
ちぢ

ウールのセーターが縮む: áo len bị co rút
いろ



ジーンズの色が落ちる : quần bò bạc màu

第 1 週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
6 日目 子どもやペットの世話をしましょう
いぬ

~こども / 犬 :

かわいらしい : đáng yêu
かわいそうな : tội nghiệp
ぎょうぎ

行儀がいい : lễ phép
りこう

利口な/ かしこい: thông minh
人なつ(っ)こい : thân thiện
~こども:
わがまま : ích kỷ
な ま い き

生意気な : hỗn láo
な ま い き

たいど

生意気な態度 : thái độ hỗn láo
子どもを~:
あま

甘やかす : nương chiều con
かわいがる : yêu quý
おんぶする : cõng


うで




抱っこする = 腕に抱く : bế , bồng


犬が ~:
ほえる : sủa


しっぽを振る : quẫy đuôi
ひとになれる : dạn với người , dễ bảo
うなる : chó gầm gừ , sấm dền
あな

穴をほる : chó đào hố
あな

穴をうめる : chó lấp hố
いくじ こそだ

育児/子育て : nuôi con
ようじ

幼児 =


おさな

幼 いこども : trẻ nhỏ

せいちょう


子どもが 成 長 する : đứa trẻ trưởng thành
そだ

わがままに育つ : lớn lên trong ích kỷ
えらい : tài giỏi
あたまをなでる : vỗ nhẹ lên đầu
しり

(お)尻をたたく: phát vào mông
しり

(お)尻をぶつ : phát vào mông
いたずらをする : nghịch gợm
いたずらな (N): nghịch gợm


手をつなぐ : nắm tay
はなす : buông tay


まいご



ははおや

子どもが迷子になる : trẻ lạc
子どもが母親のあとをついていく : đeo con trên lưng
いぬ




犬を飼う : nuôi chó
さんぽ





散歩に連れて行く : dẫn đi dạo
いぬ

犬にえさをやる : làm thức ăn cho chó
あた

いぬにえさを与える làm thức ăn cho chó


第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
1日目 計画を立てましょう
さきおととい : hôm kìa
いっさくじつ

一昨日 =
さくじつ

昨日 =

おととい : ngày hôm kia

きのう :hôm qua

きょう

今日 :hôm nay




明日 = あした : ngày mai
あさって : ngày mốt , hai ngày sau
しあさって : ngày kìa , 3 ngày sau
がんじつ

がんたん

元日 /

元旦 : sáng mồng 1 tết

じょうじゅん

しょじゅん

上 旬

/

初 旬 : 10 ngày đầu tháng


ちゅうじゅん

中 旬 : từ ngày 11 dến ngày 20

げじゅん

下旬 : từ ngày 21 đến ngày 31
げつまつ

月末 : cuối tháng
へいじつ

平日 : ngày thường
しゅくじつ

さいじつ

祝 日 / 祭日 : ngày tết

さくねん

昨年 : năm ngoái
いっさくねん

一昨年 : năm kia
さらいねん

再来年 : năm sau nữa , hai năm nữa
せんせんげつ


先々月 : hai tháng trước
せんせんしゅう

先 々 週 : hai tuần trước

さらいしゅう

再来週 : tuần sau nữa
さらいげつ

再来月 : tháng sau nữa
ねんまつねんし

年末年始 : cuối năm đầu năm


暮れ : cuối năm
きゅうか



休暇を取る : lấy ngày nghỉ


よてい

ちょうせい

予定 を 調 整 する



へんこう

/ 変更する/ずらす : lùi , kéo dài thêm ( dự định )

ちょうせい

へんこう

日にち を 調 整 する/ 変更する/ずらす: lùi , kéo dài thêm ( ngày giờ)
にってい

ちょうせい

日程 を 調 整 する

へんこう

/ 変更する/ずらす: lùi , kéo dài thêm( lịch trình )

ちょうせい

へんこう

スケジュール を 調 整 する / 変更する/ずらす lùi , kéo dài thêm
りょこうがいしゃ

もう




旅行会社に申し込む : đăng ký
よやく





予約を取り消す : hủy bỏ hẹn ước
よやく

予約をキャンセルする : hủy bỏ hẹn ước
にもつ

荷物をつめる : xếp hành lý
かいがいりょこう

海外旅行 : du lịch ngoài nước
こくないりょこう

国内旅行 : du lịch trong nước
にはくみっか

おんせん



二泊三日で温泉に行く : đi suối nước nóng 2 ngày 3 đêm
ひがえ


おんせん



日帰りで温泉に行く: đi suối đi về trong này
りょかん

しゅくはく

旅館に 宿 泊 する : trọ lại nhà nghỉ

第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
2 日目 電車に乗りましょう①
かいだん

のぼ



かいだん

くだ



階段を上る / 上がる : đi lên cầu thang
階段を下る / 下りる : đi xuồng cầu thang
のぼ

エスカレーターの上り : đi lên thang máy

くだ

エスカレーターの下り: đi xuống thang máy
くだ

でんしゃあおもりほうめんゆ

のぼ

でんしゃとうきょうほうめんゆ

下り電車青森方面行き : tàu rời thủ đô
上り電車東京方面行き : tàu về thủ đô
れっしゃ

じこく

しら

列車の時刻を調べる : tra cứu giờ xe
じこくひょう

時刻表 : lịch trình
とうきょうはつよこはまゆ

東京発横浜行き : xuất phát từ tokyo đến yokohama
してつ

私鉄 : xe tư nhân ( đường sắt tư nhân)



しんかんせん

新幹線 : tàu siêu tốc
ざせき

してい

座席を指定する : đặt chỗ
していせき

指定席 : vé đặt trước
じゆうせき

自由席 : vé tự do
まどがわ

窓側 : ghế phía cửa sổ
つうろがわ

通路側 : ghế ở lối đi giữa 2 hàng ghế
じょうしゃけん

乗 車 券 : vé tàu , xe

かたみちきっぷ

片道切符 : vé một chiều
おうふくきっぷ


往復切符 : vé khứ hồi , hai chiều
とっきゅうけん

特 急 券 : vé tàu chạy xuất

とくきゅうりょうきん

特 急 料 金 : phí tàu

かいすうけん

回数券 : quấn sổ vé
ていき

けん

定期(券): vé tháng
かいさつぐち

とお

改札口を通る : đi qua cửa soát vé
きっぷ

はら

もど

切符を払い戻す : trả lại tiền vé
はら


もど

払い戻し(N): trả lại tiền vé

第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
3 日目 電車に乗りましょう②
こんざつ

(プラット)ホームが混雑している : sân ga đông đúc
はくせん

ないがわ



白線の内側に下がる : trong đường vạch trắng
きいろ

うちがわ



黄色いの内側に下がる : trong đường vạch vàng
そとがわ

外側 : phía ngoài ( vạch trắng hay vàng)
とっきゅう

つうか


特 急 が通過する : tàu tốc hành đi qua

じょうしゃ

乗 車 する : lên xe

げしゃ

下車する :xuống xe
はっしゃ

発車する : xe khởi hành


はっしゃじこく

発車時刻 : giờ khởi hành
でんしゃ

なか

電車(の中)はがらがらだ : xe chống
から

空っぽ : xe chống không
まんいんでんしゃ

つうきん


満員電車で通勤する : đi làm ở tàu đông người
でんしゃ



電車が揺れる : tàu dung, xe dung
しはつ

でんしゃ

始発(電車): chuyến đầu tiên
しゅうでん

終 電 : chuyến cuối

しはつえき



始発駅から乗る: lên ga đầu tiên
しゅうてん



終 点 で降りる: xuống ga cuối

きゅうこう

かくえきていしゃ


急 行 から各駅停車に : tàu tốc hành dừng ở các ga chính










おく













乗り換える : chuyển tàu nhanh
乗り換え(N) : chuyển tàu nhanh
乗り遅れる:nhỡ tàu
乗り過ごす : xuống không kịp
乗り越す : quá trạm

乗り越し(N) : quá trạm
うんちん

せいさん

運賃を精算する : trả tiền , kết toán
しゃしょう

しゃない

車 掌 が車内アナウンスをする : người soát vé

けいたいでんわ

しよう

ひか

携帯電話の使用を控える : hạn chế sử dụng điện thoại di động
としよ

せき

(お)年寄りに席をゆずる : nhường ghế cho người già
ろうじん

せき

老人に席をゆずる : nhường ghế
ゆうせんせき


優先席 : ghế ưu tiên
からだ

ふ じ ゆ う

ひと

体 の不自由な人 : người bị tật
ちかんにあう: bị quấy dối
えき

ばいてん

駅の売店 : kiosk


第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
4 日目 車に乗りましょう①
フロントガラス : kính chắn gió
ワイパー : cán gạt nước
ボンネット ; mui xe
ライト : đèn pha
サイドミラー : kính chiếu hậu
バックミラー : gương chiếu hậu ( trong xa)
トランク : cốp xe hơi
タイヤ :lốp xe
じょしゅせき

助手席 :ghế khách

うんてんせき

運転席 : ghế tài xế
カーナビ : bảng điều khiển
ハンドル : bô lăng
うんてんめんきょしょう

運 転免許 証 : giấy phép lái xe
ドライブ(を)する : lái xe


レンタカーを借りる : thuê xe
にもつ



トランクに荷物を積む : chất hành lý vào cốp xe
ひと



人を乗せる : chở người
シートベルトをしめる : thắt dây an toàn
エンジンをかける : khởi động máy
かくにん

バックミラーで確認(を)する : kiểm tra phía sau
ハンドルをにぎる : nắm bô lăng
アクセルをふむ : dẫm ga
ブレーキをかける : phanh xe, thắng xe

きゅう

急 ブレーキ : thắng gấp
ライトをつける : mở đèn
うご

ワイパーを動かす : mở cần gạt nước


ガソリンタンドに寄る : ghé cây xăng
こうそく

どうろ



高速(道路)に乗る : đi lên đường cao tốc
タイヤがパンクする : lốp bị xẹp hơi


第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
5 日目 車に乗りましょう①
つうこうど

通行止め : đường cấm
こうじちゅう

工事中 : công trường thi công
ふみきり


踏切 : hàng chắn ( chỗ đường sắt )
おうだんほどう

横断歩道 : đường băng qua dành cho người đi bộ
てい

ていりゅうじょ

バス停

= バスの停 留 所 : bế xe buýt

しんごう

信号 : đèn giao thông


かど

四つ角 : ngã tư
こうさてん

交差点 : ngã tư , ba
じゅうたい

渋 滞 :kẹt xe

いっぽうこうつう

一方交通 : đường một chiều

どうろ



道路が混んでいる : đường đông đúc ( kẹt đường)
どうろ

じゅうたい

道路が 渋 滞 している : đường đông đúc ( kẹt đường)
どうろ

道路がすいている : đường vắng
まわ

みち

回り道(を)する : đường vòng
とおまわ

遠回り(を)する : đường vòng
ちかみち

近道(を)する : đường tắt




ひだり




突き当たりを 左 に曲がる : rẽ trái là đường cụt ( cuối đường)
ていしゃ

バスが停車する : xe buýt dừng
せんろ



線路を越える : băng qua đường sắt




トラックを追い越す :vượt qua xe tải
じそく

はし

時速100キロ(km)で走る : tốc độ 100km /h
いはん

つか

スピード違反で捕まる: bắn tốc độ
ちゅうしゃいはん

駐車違反をする: đậu xe trái phép
しんごう


む し

信号を無視する : vượt đèn đỏ


しんごうむし

信号無視(N): vượt đèn đỏ
くるま

車 をぶつける : đụng xe

くるま

車 がふつかる: bị xe đụng

ねこ

猫をひく: cán mèo
ねこ

くるま

猫が 車 にひかれる : con mèo bị cán
こうつう

じ こ

(交通)事故にあう: gặp tai nạn giai thông

くるま



車 に気をつける: chú ý xe hơi
おうだん

ななめに横断する: băng xiên
どうろ

よこぎ

道路を横切る : chạy ngang qua

第 2 週 外出しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
6 日目 用事を済ませましょう
つうちょう

通 帳 : sổ tiết kiệm
キャッシュ(カード): thẻ ATM, thẻ rút tiền
サイン : ký
いんかん

はんこ/ 印鑑 : con dấu
せんえんさつ

千円札 : tờ bạc 1000 en
しへい

さつ


紙幣 / (お)札 : tiền giấy
ひゃくえんだま

百 円 玉 : đồng xu
こうか

硬貨 : đồng xu
かね

ちょきん

お金をためる / 貯金する : để dành tiền
よきん

ぎんこう

かね

あず

預金する = 銀行にお金を預ける): gửi tiền ( vào ngân hàng)
きゅうりょう





給 料 を引き出す


つうちょうきにゅう



/ 下ろす: rút tiền lương

通 帳 記 入 をする =

つうちょう

きにゅう

通 帳 に記入する : mở khoản

あんしょうばんごう

暗 証 番 号 : mã pin , mật khẩu

ぎんこう

ほんてん

ぎんこう

してん

銀行の本店 : trụ sở chính ngân hàng
銀行の支店 : chi nhánh ngân hàng



こうざ

ひら

やちん



口座を開く : mở tài khoản


家賃を振り込む : chuyển khoản




振り込み(N): chuyển tiền
こうきょうりょうきん

しはら

公 共 料 金 を支払う: trả dịch vụ

しはら

支払う(N): chi trả ( tiền)
しょうひん

だいきん


はら

商 品 の代金を払う : trả hóa đơn mua hàng

まどぐち

りょうがえ

窓口で 両 替 をする : đổi tiền chỗ cửa sổ
そうきん

送金する : gửi tiền
しおく

仕送りする: gửi hoàn tất
てすうりょう

手数料がかかる : tốn phí


あて名: địa chỉ người nhận
さしだしにんめい

差出人名 : địa chị người gửi
てがみ

そくたつ




手紙を速達で出す : chuyển phát nhanh
こづつみ

小包 : bưu kiện nhỏ
てすうりょう

手数料がかかる : tốn phí
そうりょう

送 料 がかかる : mất cước


第 3 週 休日を楽しみましょう ( bài giảng từ vựng
N3)
1 日目 デートにさそいましょう
田中さんと
こうさい






交際する = 付き合う: giao thiệp
けんかする : cãi nhau
なかなお

仲直りする : giải hòa , làm lành
なか


仲がいい: quan hệ tốt
なかよ

仲良しだ : bạn thân
田中さん(のこと)が





気になる : muốn biết


好きになる : thích
きらいになる : ghét
いやになる : chán
うらやましい : ghen tỵ
田中さんを~
コンサートにさそう : mời đi nghe nhạc
いやがる : ghét
ふる: từ bỏ
田中さんに~


好かれる : được thích
きらわれる : bị ghét
いやがられる : bị chán
ふられる : bị bỏ



気がある : được quan tâm
おこがれる : khuyến rũ
むちゅう

夢中になる : say xưa
こい

恋をする : yêu , phải lòng


じょせい

女性にもてる : được các cô gái thích
たが



よてい





(お)互いに気に入る : thích nhau
あいて

相手の予定を聞く : hỏi kế hoạch của người khác
つごう

都合をつける : sắp xếp

つごう

都合がつく : đã sắp xếp






もの

付き合い : mối quan hệ lâu năm




買い物に付き合う : hẹn đi chơi mua sắm
こいびと

恋人 : người yêu
たなか

かれ

田中さんの彼

かれし

/ 彼氏 :bạn trai


かのじょ

彼女 : bạn gái
けっこん

もう

けっこん

ことわ



結婚を申し込む : cầu hôn
結婚を 断 る : từ chối (kết hôn)
へんじ

あいまいな返事をする: trả lời mơ hồ

第 3 週 休日を楽しみましょう ( bài giảng từ vựng
N3)
2 日目 したくをしましょう
かたい

額 :chán
まつげ : lông mày
ほお / ほほ : má
ネックレス : dây truyền , vòng vổ
まゆ / まゆげ : lông mày
まぶた : mí mắt

イヤリング : bông tai
くちびる

唇 : môi
ベルト: thắt lưng , dây nịt
パンツ : quần sọc , quần đùi
あさ

朝のしたくをする : sửa soạn bữa sáng
シャワーを浴びる : tắm vòi hoa sen


したぎ

下着 : đồ lót
うわぎ

上着 : áo khoác


葉をみがく: đánh răng




歯みがき粉をつける : bôi kem đánh răng


歯みがき(N): đánh răng
ひげをそる: cạo râu

かみ

かわ

ドライヤーで髪を乾かす : xấy tóc bằng máy xấy tóc
かみ

髪をとく / とかす : chải tóc
けしょう

(お)化粧をする : trang điểm
口紅を塗る/ つける : thoa son , bôi son
ふく





服を着替える : thay quần áo




着替え(N): thay quần áo
おしゃれをする: chưng diện , mặc đẹp
おしゃれな人 : người chưng diện
ひもを結ぶ : buộc dây
ひもをほどく : tháo dây



マフラーを巻く

/ する : troàng khăn

てぶくろ

手袋をはめる / する : đeo găng tay
ゆびわ

指輪をはめる / する : đeo nhẫn

第 3 週 休日を楽しみましょう
3 日目 買い物をしましょう
そでなし:áo sát nách




無地 : áo không màu


もよう

柄 / 模様 :vải trơn
はん

半そで : áo tay ngắn
しま : áo kẻ sọc
なが


長そで : áo dài tay
みずたま

水玉 : áo chấm bi


はながら

花柄 : áo hoa




似合う : hợp




気に入る : thích , hài lòng




お気に入り(N) : thích , hài lòng
この

好む: đáng thích
この

好み : sự thích













いろ

目立つ色 : màu nổi bật
派手な : sặc sỡ
地味な : đơn giản
にんき

人気のあるデザイン: thiết kế yêu thích
はやっている : thịnh hành
りゅうこう

はやり / 流 行 : trào lưu , thịnh hành
たし

サイズを確かめる : kiểm tra cỡ
かくにん

サイズを確認する :kiểm tra cỡ

サイズが合う : vừa cỡ
ゆるい: rộng , loãng
きつい : trật
しなもの



品物をかごに入れる : cho hàng hóa vào rỏ đựng đồ
セール /



バーゲンで買う:mua hàng giảm giá
とくばいひん

デパートの特売品 : hàng hạ giá
30 パーセント(%)オフ : giảm 30%
わりび

3割引き : giảm 30 %








売り切れる :bán hết
売り切れ(N):bán hết

ほんもの

本物のダイヤモンド : kim cương thật
もの

にせ物 : hàng giả
とく

得をする: mua lời
そん

損をする : mua thiệt


第 3 週 休日を楽しみましょう ( bài giảng từ vựng
N3)
4 日目 お酒を飲みましょう
かぞく

かぞくぜんいん

家族そろって( = 家族全員で): cùng gia đình









子どもを連れる : dẫn theo trẻ em
子どもを連れ(N): dẫn theo trẻ em
はら

腹(=おなか)がへる : đói bụng
がいしょく

外 食 をする : ăn bên ngoài
お昼を食べる / 昼食をとる : ăn trưa
ランチ : ăn trưa
ふ ん い き

みせ

雰囲気のいい店 : quán ngoài trời
れつ

なら

列に並ぶ : xếp hàng
まんせき

満席:hết chỗ
すいている : vắng,ít người
ぎょうれつ

行 列 ができる : có hàng người nối tiếp

きんえんせき


禁煙席 : chỗ ngồi cấm hút thuốc
きつえんせき

喫煙席 : chỗ ngồi hút thuốc


ウエートレスにおすすめを聞く : nhờ góp ý phục vụ
りょう

おお

りょう

すく

量 が多い khối lượng lớn
量 が少ない : khối lượng nhỏ

ちゅうもん



注 文 が決まる : quyết định hàng mua, món ăn

ちゅうもん

注 文 する: gọi món ăn

ちゅうもん




ちゅうもん



注 文 を取る : gọi món ăn
注 文 を受ける gọi món ăn
ついか

デザートを追加する : thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり : đổi cafe
むりょう

無料 / ただ : miễn phí
しょっき



食器を下げる : dọn dụng cụ ăn


もったいない : lãng phí
{ なんめいさま



「何名様ですか」: ngài đi mấy người?
ふ たり


「2人です」: 2 người
申し訳ありません: xin lỗi
もう少々お待ちください : hãy đợi một chút
お待たせいたしました : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
お待ちどおさま : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu

第 3 週 休日を楽しみましょう ( bài giảng từ vựng
N3)
5 日目 お酒を飲みましょう
えんかい

ひら

宴会を開く : mở tiệc


かい

飲み会: tiệc uống
そうべつかい

送別会 : tiệc tiễn đưa , lien hoan chia tay
かんげいかい

歓迎会 : tiệc tiếp đãi, tiệc đón chào


ほうだい




ほうだい

飲み放題 :uống thoải mái
食べ放題 :ăn thoải mái
さけ





そそ

(お)酒を注ぐ : rót rượu
(お)湯を注ぐ: rót nước sôi
かんぱい

乾杯する : nâng cốc , chạm ly
さか



つち



盛り上がり : mô , gờ


土が盛り上がる: mô đất

あわ

ビールの泡 : bọt bia , bong bóng
あふれる : tràn ra
こぼす: làm đổ
こぼれる: bị đổ
いっき



ビールを一気に飲む: uống một hơi
みずわ

ウイスキーの水割り: pha nước với rượu whiki


(お)つまみのチーズ : đồ nhắm rượu, bia
(お)酒によう: say rượu
よっぱらう: say rượu , xỉn rượu
あばれる : làm ầm ĩ
にぎやかな : nhộn nhịp , ồn ào
やかましい: ầm ĩ
さわがしい: ồn ào
さわぐ(N):ồn ào
そうぞうしい:inh ỏi
けむり

たばこの 煙 : khói thuốc lá
けむ


けむ

煙い/ 煙たい: ngạt khói , đầy khói


グラスを割る : làm vỡ kính, cốc thủy tinh


グラスが割れる : kinh, cốc thùy tinh bị võ
たお

ビールびんを倒す: làm chai bia đổ
たお

ビールびんが倒れる: chai bia bị đổ
めいわく

ほかの客に迷惑をかける: làm phiền người khác
めいわく

迷惑がかかる : bị làm phiền

第 3 週 休日を楽しみましょう ( bài giảng từ vựng
N3)
6 日目 お金を払いましょう
レジ : máy tính tiền
かんじょう




勘 定 を済ませる : tôi tính tiền
かんじょう

ねが

お 勘 定 をお願いします: tính tiền giùm đi
べつべつ

はら

別々に払う: trả riêng
べつべつ

ねが

別々でお願いします: tính riêng giùm đi


かん

割りに勘にする : chia nhau trả
おごる: đã , bao
おごり(N): đãi bao


げんきん

はら

現金で払う : trả bằng tiền mặt

(クレジット)カードで払う : trả bằng thẻ
ゆうこうきげん

かくにん

カードの有効期限を確認する :xác Nhận kỳ hạn sử dụng thẻ
さつ

お札をくずす : làm rách , ( đổi ) tiền lẻ
おつりをもらう : nhận tiền thối , nhận tiền thừa
レシートをもらう : nhận biên lai
りょうしゅうしょ

領 収 書 をもらう: nhận biên lai
ぜいたくをする : vung phí , sa xỉ
むだづかいをする : lãng phí
せいきゅうしょ

とど

請 求 書 が届く : nhận hóa đơn thanh toán
ひよう

費用がかかる : chi phí
こんげつ

せいかつひ

ふそく


今月の生活費が不足する : tiền hoạt phí tháng bị thiếu
こうつうひ

交通費 : phí đi lai
かね



お金が足りる : đủ tiền


足りない : không đủ tiền
しょくひ

せつやく

食費を節約する:tiết kiệm tiền ăn
はぶ

むだを省く : giảm lãng phí
むだをなくす: tránh lãng phí
びんぼう

貧乏になる: nghèo
かねも

お金持ちになる : giàu có
まず

せいかつ


貧しい生活 : cuộc sống nghèo
しゃっきん

借 金 をする : mượn tiền


第4週
N3)
1日目

勉強や仕事をしましょう ( bài giảng từ vựng
学校へ行きましょう①

~ 科目は



です。

かもく

科目: môn học
きょうか

教科 : khóa học
とくい

得意な : giỏi , tốt
にがて


苦手な: yếu , kém
こくご

国語 : quốc ngữ
さんすう

算数 : toán




理科 : lý ( môn khoa học tự nhiên)
しゃかい

社会 : khoa học xã hội
たいいく

体育 : thể dục


にゅうがく

入 学 する:

しりつこうこう

私立高校 : trường tư
こうりつこうこう


公立高校 : trường công lập
こくりつだいがく

国立大学 : trường quốc gia
ひるやす

昼休みに





を食べる。

べんとう

(お)弁当 : cơm hộp
きゅうしょく

給 食 : cơm phần

じかんわり

時間割 : thời khóa biểu
にゅうがくしき

入 学 式 : lễ nhập học

そつぎょうしき


卒 業 式 : lễ tốt nghiệp

しゅっせき

出 席 する : có mặt , tham dự


×