Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

bài giảng từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.96 KB, 24 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 7B
Giáo viên: Trần Thị Ánh Vân


KIỂM TRA BÀI CŨ

Nêu các lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ? Đặt câu
có sử dụng quan hệ từ?
Đáp án:
- Thiếu quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
- Thừa quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.


TIẾT 35. TIẾNG VIỆT

TỪ ĐỒNG NGHĨA


1. Thế nào là từ đồng nghĩa.
a. Ngữ liệu.
Văn bản “ Xa ngắm thác núi Lư”:
“ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay
Xa trông dòng thác trước sông này
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây”
? Tìm từ đồng nghĩa với từ “ rọi” và từ “ trông”?



1. Thế nào là từ đồng nghĩa.
b. Nhận xét.
-. Đồng nghĩa với từ “ rọi” : soi, chiếu.
-> ánh sáng chiếu thẳng vào.
-. Đồng nghĩa với từ “ trông” : nhìn, ngó, ngắm,
xem, dòm.
-> dùng mắt nhìn để nhận biết.
=> Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.


a- Nh×n ®Ó nhËn biÕt
Tr«ng

Nh×n, xem, ng¾m ,dßm…

b-Coi sãc, gi÷ g×n cho yªn æn
c- Mong

Coi,ch¨m sãc,chăm nom

Mong ngãng, chê ®îi, trông mong…

Ví dụ:
- Tôi nhìn thấy Nam ở ngoài đường
- Tôi chăm sóc em bé cẩn thận.
- Tôi mong Hoa sẽ đến
=> Một từ nhiều nghĩa: có thể thuộc vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác nhau.



1. Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nhí
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.


2. Các loại từ đồng nghĩa.
* Ngữ liệu 1: So sánh nghĩa của từ “ quả” và từ “ trái” :
“ Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng”
( Trần Tuấn Khải)
“ Chim xanh ăn trái xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa”
( Ca dao )
-> Nghĩa giống nhau, cùng chỉ 1 bộ phận của cây, được hình thành từ hoa.
- Quả là từ toàn dân.
- Trái là từ địa phương Nam Bộ
=> Đồng nghĩa hoàn toàn là những từ không phân biệt về sắc thái ý nghĩa.


Bài 3: Tìm 1 số từ địa phương đồng nghĩa với từ
toàn dân?

heo - lợn

Bút – viết


bắp –ngô

bông - hoa

chén - bát

mãng cầu - na

Mướp đắngkhổ qua

nón-mũ


* Ngữ liệu 2: Tìm từ đồng nghĩa trong hai câu sau:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn,
bỏ mạng
hàng vạn quân Thanh đã bỏ
mạng
sinh
- Công chúa Ha-ba-na đã hihi sinh
anh dũng, thanh
kiếm vẫn cầm tay.

(Truyện cổ Cu-ba)
Sắc

thái nghĩa của hai từ bỏ
mạng và từ hi sinh có gì

giống và khác nhau?


- Giống nhau: Đều chỉ cái chết.
- Khác nhau:
+ Bỏ mạng: là chết vì mục đích phi nghĩa, chỉ cái chết của
giặc ngoại xâm ( sắc thái khinh bỉ)
+ Hi sinh: là chết vì mục đích chính nghĩa, vì lí tưởng cao
đẹp ( sắc thái kính trọng).
- Hai từ “ bỏ mạng”
“ hixétsinh”
sắc thái nghĩa hoàn
Em có và
nhận
gì vềcósắc
toàn khác nhau thái
( đồng
nghĩa
hoàn toàn).
nghĩa
của không
từ bỏ mạng
và từ hi sinh?


2. Các loại từ đồng nghĩa.
Ghi nhí
Tõ ®ång nghÜa

Từ đồng nghĩa hoàn toàn:

+. Nghĩa giống nhau.
+. Không phân biệt sắc thái ý
nghĩa.
-

-Từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
+. Nghĩa giống nhau.
+. Sắc thái ý nghĩa khác nhau.


3. Sử dụng từ đồng nghĩa.
• Ngữ liệu 1:
- Từ “ quả” và “ trái”: có thể đổi vị trí cho nhau, nghĩa
không đổi
- Từ “ bỏ mạng” và “ hi sinh” : không thể đổi vị trí cho
nhau, vì sắc thái ý nghĩa khác nhau.
không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng
=> Nhận xét: thay thế được cho nhau.


- Giống nhau: đều có nghĩa rời nhau, mỗi người một nơi.
- Khác nhau:
Tại sao trong đoạn trích
+.Chia li: xa
nhau lâu
dài,
thậmkhúc”
chí là vĩnh
“Chinh
phụ

ngâm
lấy biệt nhau. Mang
sắc thái cổ nhan
xưa vàđềdiễn
được
cảnhchia
ngộli”
bi sầu của người
là “tảSau
phút
chinh phụ. mà không phải là “ Sau phút
chia tay”?
+. Chia tay: Xa nhau có tính chất tạm thời, thường là sẽ gặp
lại nhau trong một khoảng thời gian.
=>Cần cân
nhắc
để chọn
trong
đồng
nghĩa
( thực
tế khách
quan
và số
sắctừthái
biểu
cảm)cho phù
hợp



3. Sử dụng từ đồng nghĩa.
KẾT LUẬN:
- Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng
thay thế cho nhau.
- Khi nói, khi viết cần cân nhắc để chọn trong
số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng
thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.


SƠ ĐỒ TƯ DUY:


LUYỆN TẬP


BÀI 1 ( SGK / 115) : Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với
các từ sau:
- Gan dạ

- Dũng cảm

- Nhà thơ

- Thi sĩ

- Mổ xẻ

- Phẫu thuật

- Của cải


- Tài sản

- Nước ngoài

- Ngoại quốc

- Chó biển

- Hải cẩu

- Đòi hỏi

- Yêu cầu

- Năm học

- Niên khóa

- Loài người

- Nhân loại

- Thay mặt

- Đại diện


Bài tập 2 ( SGK / 115): Tìm từ có gốc Ấn – Âu
đồng nghĩa với các từ sau đây:

- Máy thu thanh
- Sinh tố
- Xe hơi

- Ra – đi – ô

- Dương cầm

- Vi – ta – min
- Ô tô
- Pi – a – nô.


Bài tập 4 (SGK/115)
Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các
câu sau đây:

traotận tay chị ấy rồi.
- Món quà anh gửi, tôi đã đưa
tiễn
- Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
phàn nàn.
- Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
phê bình
- Anh đừng làm thế người ta nói
cho đấy.
mất
- Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.



Bài tập 6 (SGK/116)
Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau đây:
a) thành quả / thành tích
- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng …
nay.
- Trường ta đã lập nhiều …
2 tháng 9.

thành
quả cuộc đổi mới hôm
của công

để tích
chào mừng ngày Quốc khánh mồng
thành

b) ngoan cố / ngoan cường

cố cự đã bị quân ta tiêu diệt.
-) Bọn địch … ngoanchống
-) Ông đã … ngoan cường
giữ vững khí tiết cách mạng.
c) giữ gìn / bảo vệ
Em Thuý luôn luôn …

giữ
gìnáo sạch sẽ.
quần

- Bảo

… vệTổ quốc là sứ mệnh của quân đội.


Bài tập 7 (SGK/116)
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng
nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai
từ đồng nghĩa đó?
a) đối xử, đối đãi
đối xử/ đối đãi
- Nó …
tử tế với mọi người xung quanh nên ai
cũng mến nó.
đối xử
- Mọi người đều bất bình trước thái độ …
của nó đối
với trẻ em.
b) trọng đại, to lớn
trọng đại/ to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa
….
đối với vận mệnh dân
tộc.
to lớn
- Ông ta thân hình … như hộ pháp.


* Hướng dẫn về nhà:
• - Về nhà học thuộc ghi nhớ.
• - Làm các bài tập còn lại trong SGK.
• - Chuẩn bị bài: “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”.



Xin chân thành cảm ơn !

Thầy cô giáo và các em học sinh!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×