Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

lý thuyết trắc nghiệm phần điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.25 KB, 18 trang )

Lý thuyết điện xoay chiều

Lª thanh s¬n


Lý thuyết
trắc nghiệm

phần điện xoay chiều.

1


Lý thuyết điện xoay chiều
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng
A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I = 2 I0
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng Ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng Ampe kế.
Câu 2: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là
A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt
khung dây và vuông góc với từ trường.
B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D. A hoặc C.
Câu 3: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay.
D. Hiện tượng quang điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay


chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với
các đường cảm ứng từ.
D. Cho khung dây chuyển động.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều hình cos có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 7: Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ
dòng điện..........của dòng điện xoay chiều là cường độ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn
trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau.
A. Hiệu dụng.
B. Tức thời.
C. Không đổi.
D. tại thời điểm bất kì.
Câu 8: Dòng điện xoay chiều được ứng dụng rộng rãi hơn dòng không đổi DC, vì:
A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng
thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu.
B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến áp hao phí điện năng truyền tải thấp.
C. Dòng DC không thể tạo ra bằng máy phát điện.
D. Cả A, B.
Câu 9: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:

A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

2


Lý thuyết điện xoay chiều
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. dòng điện qua tụ điện là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
C. dung kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua mạch.
D. đoạn mạch có hệ số công suất bằng 1.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể
tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
C. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Hai đầu của một mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào một nguồn điện xoay chiều u =
U0cosωt thì

π
A. cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha hơn cường độ dòng điện qua tụ điện góc 2 .
π
B. cường độ dòng điện qua cuộn cảm trễ pha hơn cường độ dòng điện qua điện trở góc 2 .

C. cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện qua cuộc cảm.
D. cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở
thuần R nối tiếp với một tụ điện C thì thấy dòng điện qua mạch biến thiên nhanh pha hơn điện áp

π
hai đầu đoạn mạch góc 3 . Khi đó

π
A. điện áp hai đầu điện trở thuần nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 2
π
B. điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu tụ điện góc 6
C. nếu tăng tần số của dòng điện thì góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện giảm.

π
D. điện áp hai đầu tụ điện chậm pha hơn điện áp hai đầu điện trở thuần góc 3

Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt V trong đó tần số góc biến thiên vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Chọn phát biểu sai khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì
A. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
B. cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 15: Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có
dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa
hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng.
D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
Câu 16: Chọn phát biểu sai ?
A. Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau.


3


Lý thuyết điện xoay chiều
B. Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện.
C. Tụ điện không cho dòng xoay chiều đi qua.
D. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức.

ωL >

1
ωC của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:

Câu 17: Khi
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Hệ số công suất cos ϕ >1
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở
A. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức

u = U 0co s(ω.t + ϕ )

i = I 0 co s ωt

thì biểu thức dòng điện qua

điện trở là
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U =


I
R
C. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 19: Chọn chọn phát biểu đúng khi nói về mạch RLC mắc nối tiếp:
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.

I=

U
R − ( Z − Z )2
2

L
C
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức:
D. Cả A và B.
Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng.
C. Điện trở tăng.
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 21: Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều
áp u giữa hai đầu R sẽ:

i = I 0co s ωt


π
U = I0 R
A. sớm pha hơn i một góc 2 và có biên độ 0
U0 = I0 R
B. cùng pha với i và có biên độ
C. khác pha với i và có biên độ

U0 = I0 R

.

π
U = I0 R
D. chậm pha với i một góc 2 và có biên độ 0
Câu 22: Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng

π
A. cho điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc 2
B. cho điện áp cùng pha với dòng điện.

π
C. cho điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc 2
4

A chạy qua thì điện


Lý thuyết điện xoay chiều
D. Độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
Câu 23: Chọn phát biểu sai?

A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp tức
thời một góc 900.

I0 =

U0L
ZL

B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức:
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch luôn
luôn cùng pha nhau..

I0 =

U
R .

D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức:
Câu 24: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, điện áp ở hai đầu cuộn cảm có

u = U sin ωt

0
biểu thức
được xác định bởi:

thì dòng điện đi qua mạch có biểu thức

U0
ω L và ϕ = - π .

A.
U
I0 = 0
ω L và ϕ = 0.
C.
I0 =

i = I 0 sin(ω .t + ϕ )

với I0 và ϕ

U0
π
ϕ
ω L và = 2 .
B.
U
π
I0 = 0
ω L và ϕ = - 2 .
D.
I0 =

Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm:
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với điện áp đặt vào nó.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm chậm pha hơn dòng điện một góc 90 0.

π
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha hơn dòng điện một góc 2 .
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I = UL

ω.
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm
pha so với điện áp của đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R và C.
B. L và C.
ω
C. L, C và .
D. R, L, C và ω .
Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện ?
A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.

π
B. Điện áp hai đầu tụ điện luôn nhanh pha hơn dòng điện qua tụ một góc 2 .

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I = U.C.

ω

D. Cả A và C.
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của dòng điện từ 0
đến vô cực thì
A. tổng trở của mạch tăng dần từ 0 đến vô cực.
B. công suất của mạch biến đổi tuần hoàn với tần số của dòng điện.
1

C. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại khi tần số góc bằng LC .
D. hệ số công suất của mạch tăng dần từ 0 đến 1 rồi giảm dần tới 0.

5



Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp trên tụ điện có biểu thức

u = U 0 sin ωt
i = I 0 sin(ω.t + ϕ )
(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
, trong đó I0
ϕ

được xác định bởi các hệ thức là:

U0
π
ωC và ϕ = 2 .
A.
U
π
I0 = 0
ϕ
ωC và = - 2 .
C.
I0 =

B. I0 = Uo.C. ω và ϕ = 0.

π
ϕ
D. I0 = Uo.C. ω và
= 2.


Câu 30: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha 0,5 π so với dòng điện.
B. trễ pha 0,25 π so với dòng điện.
C. trễ pha 0,5 π so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 0,25 π so với dòng điện.
Câu 31: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một điện áp có

u = U co s ωt

0
biểu thức
V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức
ϕ
trong đó I0 và
được xác định bởi:

U0
π
ϕ
R và = - 2 .
A.
U
I0 =
R và ϕ = 0.
C.

i = I 0 co s(ω.t + ϕ )

,


U0
R và ϕ = 0.
B.
U
I0 = 0
2 R và ϕ = 0.
D.

I0 =

I0 =

Câu 32: Hai cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R 1, L1 và R2, L2. Điều
kiện để U = U1+U2 là:

L1 L2
=
R
R2
1
A.
L1L2 = R1 R2

L1 L2
=
R
R1
2
B.

L1 + L2 = R1 + R2

C.
D.
Câu 33: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện
tượng cộng hưởng xảy ra thì:

U
C. UL = UC. D. Pmax = R .

A. U = UR.
B. ZL = ZC.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện
áp xoay chiều có biểu thức
2
A. LC = R ω .

u = U 0 co s ωt

. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:

C. LCω = 1 . D. LC = ω .
Câu 35: Trong mạch RLC nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc:
A. L, C và ω .
B. R, L, C.
C. R, L, C và ω .
D. ω , R.
Câu 36: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một điện áp xoay chiều U AC một điện áp không đổi UDC
Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta
phải:

A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
2
B. LCω = R .

2

6

2


Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa điện áp giữa hai

ϕ = ϕu − ϕi =

đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng.
D. mạch cộng hưởng điện.
Câu 38: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì:
B.

uL

nhanh pha hơn của i một góc 0,5 π .


nhanh pha hơn của i một góc0,5 π . D.

uR

nhanh pha hơn của i một góc0,5 π .

A. Độ lệch pha của
C.

uC

uR

π
3 thì:

và u là 0,5 π .

u = U cosωt

0
Câu 39: Đặt điện áp
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

U0
A. 2ω L .

U0
B. ω L .


C. 0.

D.

U0
2ω L

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai
đầuđoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R0 hữu hạn), cuộn dây thuần cảm
L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha

π 2 so với điện áp hai đầu mạch thì phải

A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm f.
B. điều chỉnh R đến giá trị R0 và tăng f.
C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng f.
D. điều chỉnh R đến giá trị R0 và giảm f.
Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + ϕ) thì dòng điện trong
mạch là i = I0cosωt. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn
mạch?

U 0 I0
(cos ϕ + 1)
A. Công suất tức thời cực đại Pmax = 2
.
U 0 I0
cos ϕ
B. P = u.i.
C. P = 2

.
D. Công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω.
Câu 42: Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có điện áp

u2 + u2 = U 2

hiệu dụng là U. Điện áp tức thời hai đầu mạch là u d, hai đầu cuộn dây là d
Kết luận nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch vuông pha.
B. Điện áp hai đầu hai đầu tụ, hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch bằng nhau.
C. Hệ số công suất của mạch và của cuộn dây bằng nhau.

Biết rằng

D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng U 2 .
Câu 43: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch

A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 44: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ I hiệu dụng trong mạch.
B. U hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.

7



Lý thuyết điện xoay chiều
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 45: Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn thuần cảm L và cảm kháng khác dung
kháng thì dòng điện i
A. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn cùng pha.
B. luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 900.
C. và điện áp u hai đầu mạch điện luôn vuông pha.
D. luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 900.
Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số
của dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. Tăng.
B. Bằng 0. C. Không đổi.
D. Giảm.
Câu 47: Đặt điện áp u = U 0 cos(ω t) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, Cmắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở sớm pha π 2 hơn với điện áp giữa hai đầu mạch.

C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện trế pha π 2 với U giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại và bằng 1.
Câu 48: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha so với cường độ dòng điện qua mạch khi
A. dung kháng của đoạn mạch bằng tổng của cảm kháng và điện trở của đoạn mạch.
B. cảm kháng của đoạn mạch bằng dung kháng của đoạn mạch.
C. dung kháng của đoạn mạch lớn hơn cảm kháng của đoạn mạch.
D. cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch.
Câu 49: Phát biểu sau đây là đúng :
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.

C. Chỉ có dòng điện xoay chiều 1 pha mới tạo ra được từ trường quay
D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều luôn có tần số bằng số vòng quay
Câu 50: Mạch RLC có U không đổi, mạch xảy ra cộng hưởng khi nào:
A. thay đổi R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
B. thay đổi C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
C. thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
D. thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
Câu 51: Phát biểu nào không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần:
A. Đối với dòng điện không đổi cuộn cảm có tác dụng như 1 điện trở

B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha hơn π 2 so với dòng điện xoay chiều chạy qua

C. Đối với 1 mạch xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số f
D. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây sự tỏa nhiệt trên dây
Câu 52: Mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung của tụ điện một
lượng rất nhỏ thì:
A. điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở không đổi.
C. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Câu 53: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.

8


Lý thuyết điện xoay chiều
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn

mạch.

Câu 54: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Góc lệch pha ϕ của điện áp hai
đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được bởi:

A.

C.

tan ϕ =

ωL +
R

1
ωC

tan ϕ = R(ω L −

B.

1
)
ωC

D.

tan ϕ =

tan ϕ =


ωL −
R

1
ωC

1
ωC
2R

ωL +

u = U co s ωt

0
Câu 55: Đặt điện áp:
vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R
không đổi. Chọn phát biểu sai khi có hiện tượng cộng hưởng?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 56: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công
thức:

1 2
)
ω
.

L
A.
.
1 2
Z = R 2 − (ωC +
)
ω .L .
C.
Z = R 2 + (ωC −

1 2
)
ω
C
B.
.
1 2
Z = R 2 − (ω L −
)
ωC .
D.
Z = R 2 + (ω L −

Câu 57: Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RC?

Z = R2 + (

1 2
)
ωC .


A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi:
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D. Điện áp hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện chạy qua mạch.
Câu 58: Đặt vào hai đầu RLC nối tiếp một điện áp

u = U 0 co s ωt

i = I 0 co s(100π .t + π / 6) A

V thì dòng điện của đoạn mạch

là:
. Đoạn mạch này luôn có:
A. ZL = R.
B. ZL = ZC.
C. ZL > ZC.
D. ZL < ZC.
Câu 59: Một mạch điện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm
L. Tổng trở Z của đoạn mạch là:
A. Z =

R 2 + ( r + ω L) 2 .

B. Z =

R 2 + r 2 + (ω L)2 .

C. Z = ( R + r ) + (ω L ) .

D. Z = ( R + r ) + (ω L ) .
Câu 60: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L 2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau
đây?
2

2

( L1 + L2 ) 2
Z = R +ω
L12 L22
2

A.

Z = R 2 + (ω L1 + ω L2 ) 2

.

B.

9

2

2

.



Lý thuyết điện xoay chiều
Z = R 2 + ω ( L + L )2

Z = R 2 + (ω L )2 + (ω L )2

1
2
1
2
C.
.
D.
.
Câu 61: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C 1, tụ điện C2 mắc nối tiếp. Tổng trở
Z được xác định bởi công thức nào sau đây?

Z = R2 +
A.

1
1
(
)2
2
ω C1 + C2

Z = R2 +
C.

1 (C1 + C 2 )

ω 2 C12 C 22 .

Z = R2 +
.

B.

2

1 1
1
( + )2
ω C1 C2

Z = R2 + (
D.

.

1 2
1 2
) +(
)
ω C1
ωC 2

Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RC mà
mạch

.


3 RCω = 1. Dòng điện qua

π
A. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 6 .
π
B. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 3 .
π
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 2 .
π
D. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 4 .

Câu 63: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mà Z L = 2R và một tụ điện có điện dung
2ω RC = 1 . Khi đó

U
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có độ lớn bằng 2 R .
B. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có trị số bằng U.
C. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có trị số bằng U.
Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có tần số góc biến thiên vào hai đầu đoạn mạch là
cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Khi tần số góc là ω1 thì góc lệch pha giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch là ϕ 1. Tăng tần số của dòng điện tới ω2 = 2ω1 thì góc lệch
pha giữa điện áp và dòng điện là ϕ 2. Ta có
A. ϕ 2 < ϕ 1.
B. ϕ 2 = ϕ 1/2.
C. ϕ 2 = 2 ϕ 1. D. ϕ 2 > ϕ 1.
Câu 65: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt điện, tủ lạnh, động cơ điện với công suất định
mức P và điện áp U, nếu nâng cao hẹ số công suất thì làm cho

A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. công suất tỏa nhiệt tăng
C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. D. công suất tiêu thụ giảm.

π
Câu 66: Cho dòng điện: i = 4cos(100πt + 3 )A Chọn phát biểu đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.
C. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A.

10


Lý thuyết điện xoay chiều
D. Chu kì dòng điện là 0,01s.
Câu 67: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện…khi đi qua cùng
điện trở trong cùng thời gian làm toả ra lượng nhiệt như nhau.
A. tức thời
B. một chiều C. không đổi.
D. xoay chiều
Câu 68: Gọi i, I0, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t
được xác định bởi:
A.

Q = R.i .t
2

.


B.

Q = R.I .t
2

.

C.

Q = R.

I 02
.t
2 .

D. Cả B và C.

Câu 69: cho dòng điện i = I1 + I 0 cos(ω t) chạy qua 1 điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
này là:
A.

I 12 +

I 02
2 .

B.

I 12 + I 02


.

C.

I1 +

I0

D. I1 + I 0

2

Câu 70: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì
nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t1 bằng Q1. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một điện
áp không đổi có U = U0 thì trong thời gian t2 = 2t1 nhiệt lượng toả ra trên điện trở bằng
A. 8Q1.
B. Q1.
C. 2Q1.
D. 4Q1.
Câu 71: Chọn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh
RLC xảy ra khi:

C=

L
ω2 .

U =U

C.

A. cos ϕ = 1.
B.
C. L
D. PMax = UI.
Câu 72: Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất:
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 73: Chọn phát biểu sai: Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không
phân nhánh
A. là công suất tức thời.
B. là P = UIcos ϕ

C. là P = R I

2

D. là công suất trung bình trong một chu kì.

Câu 74: Một đoạn mạch RLC được mắc vào điện áp
đoạn mạch được xác định theo hệ thức:
A.

cos ϕ =

cos ϕ =

P
U .I .

R 2 + (ω L −

B.

u = U 0 co s ωt

cos ϕ =

. Hệ số công suất cos ϕ của

R
Z.

1 2
)
ωC

R
C.
.
D. Cả A và B.
Câu 75: Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC
110V - 50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng, có thể giảm.
11



Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 76: Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:
A. Dung kháng.
B. Cảm kháng.
C. Điện trở.
D. Tổng trở.
Câu 77: Mạch RLC nối tiếp có 2π . f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của
mạch:
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi. D. Tăng bất kì.
Câu 78: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay
chiều u = U0cos( ω t+ ϕ ). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC ω = 1. Khi đó

U2
A. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng 2 R .
π
B. dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc 6 .
C. điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số công suất đạt cực đại.

Câu 79: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos( ω t+ ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
2
dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C Cho ω biến thiên sao cho LCω = 1 .
Ta kết luận rằng
A. tổng trở của mạch cực đại và bằng điện trở thuần.

U2
B. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng 2 R .


U
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch dạt cực đại và bằng Z L − Z C .
U2
D. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng R .

Câu 80: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cos ϕ = 1
khi và chỉ khi:

1
= Cω
A. ω.L
.

B. P = U.I.
C. Z = R.
D. U ≠ U R .
Câu 81: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, hệ số công
suất của mạch là:

cos ϕ =

R
Z.

cos ϕ =

P
UI .

cos ϕ =


Z
P
cos ϕ =
2
I Z . D.
R.

A.
B.
C.
Câu 82: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC mắc vào hiệu điện thế u = U 0sin(ωt + ϕ)
(V) cộng hưởng khi:

1
B. ω2 = LC .

A. ωL = R.C.
C. ω2 = LC.
D. ω = LC.
Câu 83: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là P. Chọn phát biểu sai:
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P. B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C. C tiêu thụ công suất ít hơn L.
D. Cả câu A, B.
Câu 84: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
P. Chọn phát biểu đúng?

12



Lý thuyết điện xoay chiều
A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.
B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
D. Cả A và B.
Câu 85: Những mạch điện có hệ số công suất bằng 1 là
A. mạch điện R, L, C mà RC ω 2 = 1.
B. mạch chỉ có điện trở thuần và mạch R; L; C có cộng hưởng.
C. chỉ có mạch R, L, C mà LC ω 2 = 1.
D. chỉ có mạch điện trở thuần.
Câu 86: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi
R cho đến khi R = R0 thì PMAX. Khi đó:
A.

RO = ( Z L − Z C ) 2

RO = Z L − Z C

.

B.

RO = Z L − Z C

.

RO = Z C − Z L

C.

.
D.
.
Câu 87: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC có R biến thiên.
Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch cực đại thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại.

U2
| Z L − ZC | .
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng

π
C. dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch góc 4 .
D. hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
Câu 88: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha

π
4 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó gồm
A. điện trở thuần và tụ điện mà RCω > 1.
B. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mà LR ω > 1.
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện mà LC ω 2 > 1.
D. điện trở thuần và tụ điện mà RC ω < 1.
ϕ (với

0 <| ϕ |<

Câu 89: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một
góc ϕ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.

C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 90: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Việc sử dụng trường quay.
D. Tác dụng của lực từ.
Câu 91: Máy biến áp có thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào?
A. Pin.
B. Ăcqui.
C. Nguồn điện xoay chiều AC.
D. Nguồn điện một chiều DC.
Câu 92: Trong thực tế sử dụng máy biến áp người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn
mà không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến áp là vì
A. Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải.
B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
C. Tổng trở của biến thế nhỏ.
D. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ.

13


Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 92 Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B. Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở mạch sơ cấp k lần.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp không đổi.
Câu 93: Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng:
A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

B. Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 94: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Trong
máy tăng thế thì:
A. N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
B. N1 = N2.
C. N1> N2.
D. N1< N2.
Câu 95: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp.
Trường hợp nào ta không thể có:
A. N1>N2.
B. N1< N2.
C. N1 = N2.
D. N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
Câu 96: Máy biến áp là một thiết bị có thể:
A. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.
C. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.
D. Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
Câu 97: Trong máy biến áp:
A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 98: Máy biến áp dùng để:
A. Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.
C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D. Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.

Câu 99: Chọn phát biểu sai. Máy biến áp:

e2 N 2
=
e
N1 .
1
A.

U2 N2
=
U
N1 .
1
B.

e2 = N 2

U 2 I2
∆ϕ
=
∆t . D. U1 I1 .

C.
Câu 100: Chọn phát biểu sai: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến
áp là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp.
B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. Hao phí của máy biến áp có thể lên đến 98% đến 99%.

Câu 101: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng gấp 2 lần.
D. Giảm đi 2 lần.

14


Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 102: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một điện áp xoay chiều, khi đó điện
áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. Điện áp không đổi.
B. Điện áp xoay chiều.
C. Điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.
D. Điện áp xoay chiều có tần số gấp đôi tần số đi vào máy.
Câu 103: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí
trên đường dây do toả nhiệt ta có thể:
A. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 104: Chọn phát biểu sai: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể:
A. Tăng tiết diện dây truyền tải.
B. Giảm chiều dài dây truyền tải.
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. D. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
Câu 105: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
phải:

A. Giảm điện áp k lần.

B. Tăng điện áp k lần.

C. Giảm điện áp k lần. D. Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.
Câu 106: Một máy biến áp lí tưởng dùng để truyền tải điện năng đi xa đặt ở nơi máy phát điện.
Nếu máy này làm giảm hao phí điện năng khi truyền đi 100 lần thì
A. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn của cuộn thứ cấp là 10 lần.
B. cường độ dòng điện trên dây tải điện nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp 100 lần.
C. muốn làm giảm hao phí điện năng 10000 lần ta phải tăng tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và
sơ cấp gấp 10 lần ban đầu.
D. tần số của điện áp hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn tần số của điện áp của cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 107: Dùng một máy biến áp lí tưởng mà tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn dây thứ cấp và cuộn
sơ cấp bằng 50 để truyền tải điện năng đi xa. Khi đó điện năng hao phí so với khi không dùng
máy biến áp sẽ
A. giảm 2500 lần.
B. giảm 100 lần.
C. không thay đổi điện năng hao phí mà chỉ tăng điện áp 50 lần.
D. giảm 50 lần.
Câu 108: Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Tự cảm.
B. Cộng hưởng điện từ.
C. Cảm ứng từ.
D. Cảm ứng điện từ.
Câu 109: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng
số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để
hở sẽ
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.

D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm.
Câu 110: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với
cụm từ "không đồng bộ " ?
A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc.

15


Lý thuyết điện xoay chiều
Câu 111: Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để
A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó.
D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô.
Câu 112: Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp
cực quay với tần số góc n vòng/giây

f =

n
.p
60 .

f =

60
.p

n .

A.
B. f = 60np.
C. f = np.
D.
Câu 113: Điều nào sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 114: Chọn phát biểu sai? Các suất điện động trong ba cuộn dây tạo bởi máy phát điện ba pha
có cùng tần số là do
A. từ thông qua cả ba cuộn dây ở mỗi thời điểm là như nhau.
B. chỉ có một rô to dùng chung cho cả ba cuộn dây.
C. ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên thân stato
D. ba cuộn dây của stato có số vòng dây giống nhau.
Câu 115: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vòng dây phát ra điện áp
xoay chiều có tần số f và suất điện động cực đại E 0. Để giảm tốc độ quay của rôto 4 lần mà không
làm thay đổi tần số ta phải
A. tăng số cặp cực 4 lần.
B. tăng số cặp cực 2 lần.
C. tăng số vòng dây 4 lần.
D. giảm số vòng dây 4 lần.
Câu 116: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + ϕ0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cho ω biến thiên ta tìm được 2 giá trị
của ω mà điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần có cùng giá trị. Khi tăng tần số góc từ ω1 đến
ω2 thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị không đổi.


2
B. hệ số công suất của đoạn mạch giảm từ 1 đến 2 rồi tăng dần tới bằng 1.
U
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng tới giá trị R rồi giảm dần.
D. góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm dần.
Câu 117: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C điện áp xoay chiều u = U0cosωt, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng

π
điện góc 4 . Nếu mắc nối tiếp với đoạn mạch trên một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = R/ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng

U0
π
A. R và dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 4 .
U0
B. 2 R và dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

16


Lý thuyết điện xoay chiều
U0
π
C. 2 R và dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 4 .
U0
D. 2 R và dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
1
3
Câu 118: Một mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp với 2π < RCf < 2π . Đặt vào hai đầu

mạch điện điện áp xoay chiều thì dòng điện luôn

π
π
A. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 6 < ϕ < 4 .
π
π
B. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 4 < ϕ < 3 .
π
C. lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch góc - 2 < ϕ < 0.
π
D. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc 0 < ϕ < 2 .
Câu 119: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:

U = 3U p
U =U p
I = 3 .I P
A. d
.
B. d
. C. d
.
Câu 120: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:

D. Cả A và C.

U = 3U d
U = 3U p
U =U p
I = 3 .I P

A. d
.
B. p
. C. d
. D. d
.
Câu 121: Từ thông qua một khung dây nhiều vòng không phụ thuộc vào:
A. Điện trở thuần của khung dây.
B. Từ trường xuyên qua khung.
C. Diện tích khung dây.
D. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vectơ cảm ứng từ.
Câu 123: Ưu điểm của dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều một pha
A. Dòng xoay chiều ba pha gồm 3 dòng xoay chiều một pha.
B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Cả B và C.
Câu 124: Lực tác dụng làm quay động cơ điện là:
A. Lực đàn hồi.
B. Lực tĩnh điện.
C. Lực điện từ.
D. Trọng lực.
Câu 125: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:

ω

A. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với 0 < ω .
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với

ω


chiều quay của nam châm với 0 < ω .
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω .
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều

ω

quay của nam châm với 0 = ω .
Câu 126: Vai trò của cổ góp điện trong động cơ điện xoay chiều:

17


Lý thuyết điện xoay chiều
A. Đưa điện từ nguồn điện vào động cơ.
B. Biến điện năng thành cơ năng.
C. Làm cho động cơ quay theo một chiều nhất định.
D. Cả A và C.

Câu 127: Để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều i = I 0cos2 π ft người ta dùng 4 điốt lí tưởng mắc
thành mạch cầu. Dòng điện sau khi chỉnh lưu đi qua một điện trở R. Dòng điện qua R là dòng
điện
A. một chiều có cường độ không thay đổi. B. không đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2f. D. biến thiên tuần hoàn với tần số f.
Câu 128: So sánh dòng điện chạy qua điện trở khi nối điện trở trực tiếp vào nguồn điện xoay
chiều với dòng điện qua điện trở ấy sau chỉnh lưu hai nửa chu kì bằng các đi ốt lý tưởng thì thấy
chúng có
A. cùng chu kì nhưng biên độ khác nhau.
B. cùng chu kì và cùng biên độ.
C. chu kì khác nhau nhưng cùng biên độ.
D. cả chu kì và biên độ đều khác nhau.


18



×