Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Tính bền vững ngân sách việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 26 trang )

TÍNH BỀN VỮNG NGÂN SÁCH
VIỆT NAM
GVHD: Nguyễn Thị Huyền
Nhóm 6

LOGO


Nội dung chính
Kinh
tế

Đối
ngoại

NSNN

Quốc
phòng


hội
THU

CHI


Nội dung chính
Tính bền vững của
Hoạt động
thu chi


NSNN ở
trong tình
trạng ổn
định lâu dài

NSNN

Không có
thâm hụt
lớn kéo
dài

Tình
trạng nợ
công
không gia
tăng

Ổn định
kinh tế v
ĩ




Nội dung chính
2001-2010

thâm hụt
NSNN

nợ công

NSNN của Việt Nam giai đoạn 2001-2010
chưa thực bền vững. Nhất là giai đoạn từ
2008 đến năm 2010.


Nội dung chính
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
• Thực trạng thâm hụt ngân sách ở nước ta
• Những vấn đề trong việc xử lí thâm hụt NSNN
• Kết luận

NỢ CÔNG
• Thực trạng nợ công ở nước ta
• Đánh giá nợ công VN
• Nợ công một số khu vực trên thế giới


Thâm hụt ngân sách
Thực trạng thâm hụt ngân sách ở nước ta (2000-2012)
Tổng thu cân đối Tổng chi cân
NSNN
đối NSNN
2000
2002
2003
2004
2005
2006

2007
2008
2009
2010
2011

90,749
123,860
177,409
224,776
283,847
272,877
311,840
408,080
442,340
528,100
684,500

108,961
148,208
197,573
248,615
313,479
321,377
368,340
474,280
584,695
588,210
796,000


Thâm hụt
NSNN
22,000
25,579
29,936
34,703
40,746
48,500
56,500
66,200
115,900
113,110
111,500

Tỷ lệ bội chi
NSNN với
GDP
4.7%
4.5%
4.9%
4.85%
4.86%
5%
5%
4.95%
6.9%
5.8%
4.9%



Thâm hụt ngân sách
Thực trạng thâm hụt ngân sách ở nước ta (2000-2012)
Cân đối NS

8.00%

Tỷ lệ bội chi

7.00%
6.00%
5.00%
4.00%
3.00%
2.00%
1.00%
0.00%

2000

2003

2005

2007

2009

2011

160000

140000
120000
100000
80000
60000
40000
20000
0


Thâm hụt ngân sách
Thực trạng thâm hụt ngân sách ở 1 số nước khác


Thâm hụt ngân sách
Những vấn đề đặt ra trong việc xử lí thâm hụt NSNN
Trên thực tế số tiền vay, đặc biệt của nước ngoài chưa
được quản lí chặt chẽ.
Các khoản đầu tư phát triển lấy từ nguồn vốn vay (cả trong, ngoài
nước) cần bảo đảm quy định của Luật NSNN và mức thâm hụt
cho phép hằng năm do Quốc hội quyết định.

Sự thiếu hụt NS được sử dụng như một công cụ trong
chính sách tài khóa để kích thích tăng trưởng kinh tế
Cân nhắc, kiểm tra xem số thâm hụt có được sử dụng để chi đầu
tư phát triển cho các dự án trọng điểm qua đó tạo thêm công ăn
việc làm, tạo đà cho kinh tế phát triển, tăng khả năng thu NSNN
trong tương lai hay không.



Thâm hụt ngân sách
Những vấn đề đặt ra trong việc xử lí thâm hụt NSNN
Chưa chú trọng mối quan hệ giữa chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên.
Các địa phương vay vốn để đầu tư tương đối lớn và chưa
được quản lí một cách chặt chẽ.

Thực chất các khoản vay của ngân sách địa phương
chính là thâm hụt NSNN.
Các khoản thâm hụt của ngân sách địa phương phải được
tổng hợp để tính thâm hụt NSNN


Thâm hụt ngân sách
Những vấn đề đặt ra trong việc xử lí thâm hụt NSNN
Mức thâm hụt NSNN hằng năm trình
Quốc hội mới chỉ phản ánh được mức
thâm hụt của ngân sách trung ương.

Đây là một trong những mắt
xích cần phải được giải quyết
trong việc xử lí thâm hụt NSNN


Thâm hụt ngân sách
Kết luận
Thâm hụt NSNN là
một vấn đề đau đầu
của mỗi quốc gia,
trong đó có Việt Nam.

Giải pháp:
• biện pháp tăng thu giảm chi
• vay nợ trong nước, nước ngoài
• sử dụng dự trữ ngoại tệ
• phát hành tiền
=> song mỗi giải pháp đều có những tác động phụ đến nền
kinh tế.


NỢ CÔNG
Thực trạng


NỢ CÔNG
Đánh giá

Tích cực

N ợ c ông
đã đá p ứ
ng được
bổ sung
nhu cầu
vốn cho
đ ầ u tư p
và c â n đ
hát triển
ối NSNN
Cá c c h ỉ
số nợ cô

n g h iệ n
theo chiế
nay nếu
n lược d
ài hạn và
trình nợ
chương
công tru
ng hạn
trong giớ
thì đang
i hạ n a n
to à n .
Các kho
ả n va y
nước ng
Chính p
oài của
hủ c ó kỳ
hạn dài ,
cố đị nh v
lãi suất
à ưu đ ã i (
80% )

dạng
a
đ
ay
v

ền
ti
g
n

đ
u
cấ
ơ
C
ng nợ
Xu hướng giảm tỷ trọ
nước ngoài trong cơ cấu
ng à y
Hình thức huy động vốn
càng đa dạng, linh hoạt,
được
Thể chế chính sách dần
ản lý
hoàn thiện, công tác qu
ếp
ti
à
v
n
ơ
h
t
tố
g

àn
c
y
à
g
nợ n
tế.
cận được thông lệ quốc


NỢ CÔNG
Đánh giá

Hạn chế

Một là, nợ công của Việt Nam
có xu hướng tăng nhanh
cả nợ trong nước và nợ nước
ngoài với mức bình quân
5 - 7%GDP/năm
Hai là, tình trạng chậm trễ tron
g giải ngân vốn
Ba là, trong thời gian qua, lãi
suất và tỷ giá liên tục
biến động
Bốn là, khả năng so sánh và g
iám sát quốc tế về độ an
toàn nợ thông qua các chỉ số
giám sát của Việt Nam
thấp

Năm là, thông tin về nợ công
không minh bạch


NỢ CÔNG
Đánh giá
%
7
,
5
5
m
iện chiế

h
m
a
N
t

i
V
g
n
ô
c

t
n
á

o
s
m

i
• Tỷ lệ
k
m

t
2
1
g
0
n
2
o
r
t
m


n
n
n


l
GDP năm
v


t
y
à
u
n


t


n
h

c
l
h

t
n
í
t
ù
ch
á
c
o
• Mặ c d
e
h

t
P
D
G
)
%
c
0

6
a
u
i

q

c
p
ư
n

d
â
(
h
u
n
q

h

L
n
ì
a
b

P
c
D
P
t
cG
á

h
m
p
i
g
công/GD

n
v
a
o
s

o

a

ư
c
n
á
c
u
á
q
t
c
á
g
a
h
n

p
ư
c
,
h
g
n
n
%
a
>
=
6,7


4

g
ư
n
n

c
o
á
h
c
n
àk
ò
l
c
i
,

i
%
g
9
ế
0
,
h
t
à 35

l
i

n
i

.
%
3
0
,
1
triển và m
3
à
hỉ l
c
Á
u
â
h
triển C



NỢ CÔNG
Đánh giá


NỢ CÔNG

Nợ công một số khu vực trên thế giới


NỢ CÔNG
Nợ công một số khu vực trên thế giới
Country

Average of
CIA and IMF
data

Public debt as Gross
%of GDP (CIA) government debt
as % of GDP
(IMF)

 Zimbabwe

129.4165

202.7  

60.451

 Eritrea

120.887 

118    


125.785

 Sudan

96.1135

 Egypt

76.9035

 Cape Verde

90.176 

 
71.03  
Sao Tome and P
rincipe
 Burundi
50.4425

Châu Phi

Net government
debt as % of GDP
(IMF)

89.3  

97.642


85    

80.155

68.807

83.1  

103.353

97.252

76.5  

75.503

72.3  

32.002

 Morocco

65.3785

71.7  

59.587

59.057


 Mauritius

56.045 

61.8  

50.29 

50.29 

 Cote d'Ivoire

53.098 

60.8  

49.070


NỢ CÔNG
Nợ công một số khu vực trên thế giới
Country

Average of
CIA and IMF
data

Public debt as
% of GDP

(CIA)

Gross
government
debt as % of
GDP (IMF)

Net
government
debt as % of
GDP (IMF)

Guyana

61.8945

66.1  

60.333

57.689

Uruguay

46.7675

57.2  

53.686


36.335

Brazil

45.0545

54.9  

68.469

35.209

Venezuela

55.4025

49    

57.287

Argentina

42.0225

41.6  

44.88 

Colombia


32.397 

40.2  

32.838

24.594

Bolivia

21.846 

32.7  

33.090

10.992

Ecuador

21.6665

23.3  

18.613

Peru

11.378 


18.3  

19.759

Paraguay

12.9935

14.7  

11.358

Nam Mỹ

4.456


NỢ CÔNG

Bắc

Mỹ

Nợ công một số khu vực trên thế giới
Country

Average
of CIA
and IMF
data


Public
debt as %
of GDP
(CIA)

Gross
governme
nt debt as
% of GDP
(IMF)

Net
governme
nt debt as
% of GDP
(IMF)

 Canada

59.3315

84.1  

85.641

34.563

 United States 80.18  


72.50 

106.525

87.859

 Mexico

35.4  

43.519

37.998

36.699 


NỢ CÔNG
Nợ công một số khu vực trên thế giới

Châu Âu


NỢ CÔNG
Nợ công một số khu vực trên thế giới
Country

Average of
CIA and IMF
data


Public debt as
% of GDP (CIA)

Gross
government
debt as % of
GDP (IMF)

Net government
debt as % of
GDP (IMF)

 Japan

134.325 

214.3  

237.918

134.325

 Sri Lanka

81     

81    

 Bhutan


73.215 

 Pakistan

54.5855

 India

Châu Á
64    

72.075

50.4  

62.079

59.145 

49.60 

66.842

 Korea, South

32.9705

33.7  


33.668

 Bangladesh

32     

32    

 China

26.5005

31.7  

22.849

 Kazakhstan

-2.5485

12    

12.318

58.771

32.241

-17.097



NỢ CÔNG

Đông nam Á

Nợ công một số khu vực trên thế giới


×