Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( 6,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1:
Trùng roi xanh dinh dưỡng theo cách:
A
B
C
D
Câu
2:
Trùng giày sinh sản bằng cách:
A
B
C
D
Câu
3:
Không dinh dưỡng.
Dị dưỡng.
Tự dưỡng và có lúc dị dưỡng.
Tự dưỡng.
Phân đôi theo chiều dọc.
Tiếp hợp.
Phân đôi theo chiều ngang.
Tiếp hợp và cả phân đôi theo chiều ngang.
Nhờ tế bào nào trong cơ thể mà thuỷ tức tiêu hoá được mồi?
A
B
C
D
Tế bào mô bì-cơ.
Tế bào mô cơ-tiêu hoá.
Tế bào gai.
Tế bào thần kinh.
Câu
4:
Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật
và người là:
A
Giun móc câu,giun kim,sán dây,sán lá gan.
B
Sán lá gan,giun đũa,giun kim,sán lá máu.
C
Sán bã trầu,giun chỉ,giun đũa,giun móc câu.
D
Sán lá máu,sán bã trầu,sándây,sánlá gan.
Câu
5:
Do thói quen nào mà giun kim khép kín vòng đời?
A
B
C
D
Câu
6:
Ăn rau sống.
Đi chân không.
Mút tay bị bẩn.
Ăn quà vặt.
Thí nghiệm mổ giun đất,ta tiến hành mổ:
A
Mặt bụng.
B
C
D
Câu
7:
Mặt lưng.
Bên hông.
Từ sau đến trước.
Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt:
A
B
C
D
Câu
8:
Câu
9:
Cơ thể không phân đốt.
Có thể xoang chính thức.
Hô hấp chủ yếu qua da.
Hệ tiêu hoá dạng ống.
Ở giun đất hệ tuần hoàn đã hoàn thiện hơn những động vật thuộc các
ngành giun ởđiểm:
A
Có tim.
B
Hệ tuần hoàn kín và tim bên.
C
Hệ tuần hoàn hở .
D
Hệ tuần hoàn hở và có tim.
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm:
A
B
C
D
Câu10
:
Có giá trị xuất khẩu.
Làm đồ trang trí.
Có giá trị về mặt địa chất.
Sản xuất vôi.
Đặc điểm cơ bản của ngành chân khớp là:
A
B
C
D
Câu11
:
Có lớp vỏ Cuticun .
Phát triển cơ thể gắn liền với lột xác.
Thở bằng mang hoặc ống khí.
Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
Ở phần đầu ngực của nhện,bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A
B
C
D
Câu12
:
Đôi kìm có tuyến độc.
Núm tuyến tơ.
Đôi chân xúc giác.
Bốn đôi chân dài.
Đặc điểm đặc trưng nhất của sâu bọ khác với các chân khớp khác là:
A
Một đôi râu,hai đôi chân,hai đôi cánh.
B
Một đôi râu,ba đôi chân, hai đôi cánh.
C
Hai đôi râu,ba đôi chân,hai đôi cánh.
D
Hai đôi râu,hai đôi chân,hai đôi cánh.
Phần 2 : TỰ LUẬN
( 4 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Bài 2 :
(2,5 điểm)
Cách phòng chống giun sán kí sinh.
Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
Ph.án
đúng
1
C
2
C
3
B
4
D
5
C
6
B
7
A
8
B
9
B
10
D
11
A
12
B
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
Bài 2 :
Đáp án
Có 4 ý.
-Vệ sinh cá nhân ..
.
Điểm
1.5
0,50
-Vệ sinh ăn uống...
0,50
-Vệ sinh môi trường...
0,25
-Tẩy giun sán định kỳ..
0,25
- Bộ xương ngoài bằng Kitin nâng đỡ, che chở.
- Có chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
0,75
1,00
0,75