Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
SINH HỌC
Người ra đề :
Đơn vị :
A. MA TRẬN ĐỀ
THCS LÊ LỢI_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu-Bài
Điểm
Chủ đề 2
Câu-Bài
Điểm
Chủ đề 3
9
Lê Văn Tuyên
Chủ đề kiến thức
Chủ đề 1
Lớp :
Câu-Bài
Điểm
Chủ đề 4
Câu-Bài
Chủ đề 5
Câu-Bài
Điểm
Nhận biết
KQ
TL
Thông hiểu
KQ
TL
C2
C3
1đ
C9
C3
1đ
C6
0,5đ
C10
0,5đ
C8
C1
0,5đ
C4
0,5đ
C7
0,5đ
0,5đ
5 Câu
3đ
4Câu
2đ
Vận dụng
KQ
TL
TỔNG
3
1,5đ
B12
3
1đ
B11
2đ
2,5đ
3
3đ
C13
2
2đ
3đ
Điểm
( Có thể xoá bớt các
dòng trống )
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số
Câu-Bài
TỔNG
Điểm
3đ
2 câu
3đ
5đ
1Câu
2đ
13
2đ
Ghi chú :
Câu-Bài
Điểm
C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ)
1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4
Câu-Bài
Điểm
B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL )
2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận)
+ Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới
vào
B.+ NỘI
DUNG
Khi lấy
mẫu đềĐỀ
để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
THCS LÊ LỢI_ ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm )
Câu
Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài :
1:
A
Quan hệ về dinh dưỡng
B
Quan hệ hỗ trợ và đối địch
C
Quan hệ về nơi ở
D
Quan hệ về sinh sản
Câu
Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất
2:
A
Môi trường không khí
B
Môi trường đất
C
Môi trường nước
D
Môi trường sinh vật
Câu
3:
Giới hạn sinh thái là gì ?
A
B
C
D
Câu
4:
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định.
Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
A
B
C
D
Câu
5:
gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm
Tháp tuổi dân số trẻ có:
A
B
C
D
Câu
6:
Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm ít , tỉ lệ người già nhiều
Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều , tỉ lệ người già nhiều
Tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm bằng tỉ lệ người già
tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều , tỉ lệ người già ít
Sinh vật biến nhiệt có :
A
B
C
D
Câu
7:
nhiệt độ cơ thể thay đổi không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
nhiệt độ cơ thể ổn định
nhiệt độ cơ thể phụ thuộc nhiệt độ môi trường
nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
A
B
C
D
Câu
động vật, đất , năng lượng suối nước nóng
nước , gió , bức xạ mặt trời
than đá , dầu lửa , khí đốt
thuỷ triều , sinh vật , gió
Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp sau :
8:
A
B
C
D
Câu
9:
bầy chó nuôi trong nhà
Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
đàn gà nuôi trong vườn
đàn cá dưới sông
Vi khuẩn nốt sần ở rễ cây họ đậu là mối quan hệ
A
B
C
D
Câu10
.kí sinh
. Cộng sinh
.Hội sinh
.cạnh tranh
: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về :
A
. Nguồn gốc
B
. cạnh tranh
C
. dinh dưỡng
D
. Hợp tác
Phần 2 : TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu
Ph.án đúng
Bài/câu
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
( 5 điểm )
2điểm
Câu 1 Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.(2đ)
1điểm
Câu 2 Thế nào là một chuổi thức ăn ? Cho ví dụ minh hoạ (1điểm)
2điểm
Câu 3 ::Môi trường là gì? Có những loại môi trường nào?Phân biệt nhân tố sinh thái
vô sinh với nhân tố hữu sinh.
1
2 3 4 5 6 7
8
9
10
A
Đáp án
C
B
D
D
A
C
B
B
C
Điểm
2 điểm
Câu 1: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường:
-Xử lí rác thải công nghiệp và rác thải sinh hoạt
-Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm
-Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng
kượng gió,mặt trời…
-Xây dựng nhiều công viên,trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và
điều hoà không khí, khí hậu …
-Tăng cường công tác giáo dục…(Đúng được 4 trong 5 ý cho đạt
điểm tối đa)
1 điểm
Thế nào là một chuổi thức ăn ? Cho ví dụ minh hoạ
Môi trường là gì? Có những loại môi trường nào?Phân biệt nhân tố 2 điểm
sinh thái vô sinh với nhân tố hữu sinh