ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 10
ĐỀ SỐ 41
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh sẽ
là:
A. 20
B. 60
C. 80
D. 40
Câu 2: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:
A. Kỳ trung gian và quá trình phân bàoB. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
C. Trước, giữa, sau, cuối
D. Trung gian, trước giữa, sau, cuối
Câu 3: Lên men là quá trình:
A. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
B. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
C. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
Câu 4: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
C. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
D. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
Câu 5: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
B. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
C. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
D. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
Câu 6: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
B. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
C. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
Câu 7: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G1, S, G2
B. Pha G1, S1, G2
C. Pha G1, S1, S2
D. Pha G1, G2, S
Câu 8: Giảm phân có đặc điểm:
A. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
B. Bộ NST tự nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
C. Không có sự hình thành thoi phân bào
D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
Câu 9:: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn năng
lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng :
A. Quang tự dưỡngB. Hóa tự dưỡng
C. hóa dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 10: Pha Log có đặc điểm:
A. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
B. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
C. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất
nhanh
Câu 11: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ , số tinh trùng tạo ra:
A. 40
B. 15
C. 10
D. 20
Câu 12: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chia tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình
thành 2 tế bào.
C. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất về 2
tế bào con
D. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
Câu 13: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian 2
giờ là:
A. 64
B. 16
C. 128
D. 32
Câu 14: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa lưu
huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. Ánh sáng và CO2
C. Chất hữu cơ và CO2
D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 15: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 16: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
D. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 17: HIV là:
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người
C. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
D. Vi trùng gây bệnh gan
Câu 18: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
Câu 19: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào
B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường
D. Nhiệt độ môi trường
Câu 20: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng thích
A. AND của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình
thường
B. Sự nhân lên của virut làm tan tế bào
C. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
D. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 : Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân (2,5 điểm)
Câu 2 : Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic (2,5 điểm)
ĐÁP ÁN
Tự luận: 5điểm
Câu 1 các giai đoạn của quá trình nguyên phân(2.5 điểm)
a. phân chia nhân:
+Kì trước:
+Kì giữa:
+Kì sau:
+Kì cuối:
b. Sự phân chia tế
bào chất:
-NST đã tự nhân đôi tiếp tục co xoắn
0.5đ
-Màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện
-
Các NST co xoắn cực dại
-
Các NST tập trung một hàng trên mp xích đạo của
thoi phân bào.
- Các NST đơn tách nhau ở tâm động di chuyển theo
thoi phân bào về 2 cực tế bào.
- NST dãn xoắn, màng nhân xuất hiện
- Nêu sự khác biệt về sự phân chia tế bào chất ở tế
bào động vật và thực vật
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
- Từ một tế bào tạo nên hai tế bào có bộ NST không
đổi( số lượng).
Câu 2: Sự lên men lactic: (2.5 điểm)
1.Chuẩn bị (1điểm): +một hộp sữa chua vinamilk
+một hộp sữa đặc có đường, thìa, cốc đong, ấm đun nước
2.Cách tiến hành(1.5điểm): +đun nước sôi pha sữa đặc có đường vừa uống, để nguội
40 độ
+Cho thìa sữa chua vinamilk vào, trộn đều đổ ra cốc để vào nơi có nhiệt độ 40 độ C
+Sau 4 5h, sẽ tạo thành sữa chua
+Bảo quản: Đặt vào tủ lạnh
Vi khuẩn lactic biến dịch sũa thành dịch chứa nhiều axit lactic
Vi khuẩn lactic
PT: Glucose -----------> axit lactic + năng lượng