Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

TUYỂN tập đề THI THỬ ĐHCĐ KHỐI a năm 2014 PHẦN i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 126 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ MÔN HÓA HỌC KHỐI A NĂM 2014
PHẦN I


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014

ĐỀ SỐ 10

MÔN: HÓA HỌC KHỐI A
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho các dung dịch không màu: NH3 , BaCl 2 , NaNO 3 , NaOH, ZnCl 2 . Nếu chỉ
dùng một hóa chất để nhận biết các dung dịch trên thì hóa chất đó là:
A. CuSO 4

B. HNO 3

C. Ba(NO 3 ) 2

D. H 2 SO 4

Câu 2: Poli (vinylancol) được tạo thành do
A. Hidrat hóa axetilen rồi trùng hợp

B. Trùng hợp metyl acrylat

C. Xà phòng hóa hoàn toàn poli (vinyl axetat) D. Trùng hợp ancol vinylic
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn x gam este E cần 0,2 mol O 2 . Cho sản phẩm cháy được hấp
thụ hết vào dung dịch KOH, thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4 gam. Công thức phân
tử của E là:
A. C 2 H 4 O 2



B. C 4 H 8 O 2

C. C 5 H 10 O 2

D. C 3 H 6 O 2

Câu 4: Một loại cao su lưu hóa chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt
xích isopren có một cầu nối dissunfua –S-S- với giả thiết rằng đã thay thế cho H ở nhóm
CH 2 trong mạch cao su?
A. 47

B. 58

C. 55

D. 40

Câu 5: Điện phân với điện cực trơ 500 ml dung dịch CuSO 4 đến khi thu được 1,12 lít khí
(đktc) ở anot thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng
hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch
CuSO 4 ban đầu là:
A. 0,4M

B. 3,6M

C. 1,5M

D. 1,8M



Câu 6: Hóa chất mà chỉ bằng một phản ứng hóa học không thể tạo ra CH 3 COOH là:
A. CH 3 CH 2 COOH

B. CH 3 CH 2 OH

C. CH 3 COOCH 3

D. CH 3 CHO

Câu 7: Thủy phân hợp chất: H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 CO-NHCH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α-amino axit?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Chọn phát biểu không đúng:
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng:
2AgBr 2Ag + Br 2 B. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do có phản
ứng:
SiO 2 + 4HF SiH 4 + 2F 2 O.
C. Nước gia – ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng:
NaClO + CO 2 + H 2 O NaHCO 3 + HClO
phòng thí nghiệm theo phản ứng:

D. KClO 3 được dùng để điều chế O 2 trong


2KClO 3 2KCl + 3O 2
Câu 9: Chất X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là
40,45%, 7,86%, 15,73% và còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100u. X có
nguồn gốc từ thiên nhiên và tác dụng được với NaOH và HCl. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:
A. H 2 N-(CH 2 ) 3 -COOH

B. H 2 N-(CH 2 ) 2 -COOH

C. H 2 N-CH 2 -COOH

D. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH

Câu 10: Trong các polime sau: (1) polimetylmetacrylat; (2) nilon – 6; (3) nilon – 6,6; (4)
poli etilen terephtalat; (5) polivinylclorua; (6) polivinyl etilen, các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là:


A. (1), (4), (5), (6)

B. (1), (2), (5), (6)

C. (2), (3), (5), (6)

D. (2), (3), (4).

Câu 11: Trong các chất sau: etylenglicol, alanin, caprolactam, vinylclorua, glyxin. Có
bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3


B. 5

C. 2

D. 4

Câu 12: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm là chất khí?
A. CO và CuO.

B. C và hơi H 2 O.

C. Cu và HNO 3 đặc nóng.

D. C và FeO.

Câu 13: Cho một dung dịch có chứa HCO 3 -; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+;
0,8 mol Cl-. Cô can dụng dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối thu được là:
A. 96,6 gam

B. 75,2 gam

C. 72,5 gam

D. 118,8 gam

Câu 14: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch
HCl 3,65%, thu được dung dịch X. Cho MgCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được 4,35
gam kết tủa. Hai kim loại đó là:
A. Rb và Cs


B. Na và K

C. Li và Na

D. K và Rb

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm B) chỉ có kể từ chu kì 4.
(2) Số electron ở lớp ngoài cùng bằng số hạng của cột (nhóm) đối với các nguyên tố
thuộc phân nhóm chính (nhóm A).
(3) Số lớp electron bằng số hạng (số thứ tự) của chu kì.
(4) Hóa trị tính đối với H luôn luôn bằng số hạng (số thứ tự) của cột (nhóm).
Số phát biểu đúng là:
A. 1 và 2.

B. 1; 2 và 3.

C. 1; 2; 3 và 4.

D. 3 và 4.


Câu 16: Cho H 2 SO 4 loãng dư tác dụng với 6,66 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hóa
trị II, người ta thu được 0,2 gam H 2 , đồng thời hỗn hợp kim loại giảm 6,5 gam. Hòa tan
phần còn lại bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng người ta thu được 0,16 gam khí SO 2 . Kim
loại X và Y là
A. Pb và Zn.

B. Cu và Mg.


C. Cu và Zn.

D. Pb và Ca.

Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các ankin khi cộng hợp brom với tỉ lệ mol 1:1 đều cho sản phẩm có đồng phân hình
học cis-trans.
B. Các anken làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
C. Etyl benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
D. Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no, đơn chức và axit hữu cơ Z hai chức (Y nhiều
hơn Z một nguyên tử C). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết
với Na, sinh ra 0,25 mol H 2 . Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 0,7 mol CO 2 . Công
thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng của Z là
A. HOOC-COOH và 55,42%

B. HOOC-CH 2 -COOH và 29,13%

C. HOOC-COOH và 70,87%

D. HOOC-CH 2 -COOH và 70,87%

Câu 19: Một hidrocacbon thơm X có công thức đơn giản nhất là C 4 H 5 và không tác dụng
với nước brom. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 12

B. 5

C. 4


D. 1

Câu 20: Y là dẫn xuất chứa clo của hidrocacbon X. Thể tích hơi của Y bằng 1/56,5 lần
thể tích của H 2 có cùng khối lượng, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Y là sản phẩm
duy nhất khi X tác dụng với clo. Vậy X là:
A. Propen

B. Propan

C. Etilen

D. Etin

Câu 21: Khi đốt cháy hai chất hữu cơ đơn chức A, B với số mol bằng nhau được
CO 2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Nếu đốt


cháy những khối lượng bằng nhau của A, B thì tỉ lệ mol của CO 2 là 2 : 3 và của nước là 1
: 2. Công thức phân tử của A, B lần lượt là:
A. C 2 H 4 O 2 ; C 3 H 8 O
C3H4O

B. C 2 H 4 O 2 ; C 3 H 4 O

C. C 4 H 4 O 2 ; C 3 H 8 O

D. C 2 H 2 O 2 ;

Câu 22: Cho 20 gam kim loại R tác dụng với N2 đun nóng, thu được chất rắn X. Cho X
vào nước dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 4,75. Vậy R

là:
A. Ca

B. Mg

C. Al

D. Ba

Câu 23: Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Khí thứ nhất được điều chế bằng cách
cho axit clohidric dư tác dụng với 21,45 gam kẽm. Khí thứ hai thu được khi phân hủy
25,5 gam natri nitrat. Khí thứ ba thu được khí cho axit clohidric dư tác dụng với 2,61 gam
mangan đioxit. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là
A. HCl: 28,85%.
28,85%.

B. HClO 4 : 28,85%.

C. HClO: 28,85%.

D. HClO 3 :

Câu 24: Cho suất diện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: . (X, Y, Z, T là bốn kim loại).
Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. T, Z, X, Y.

B. Z, T, X, Y.

C. Y, Z, T, X.


D. T, Z, Y, X.

Câu 25: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Hai thanh đồng và kẽm được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch
HCl.
B. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
C. Hai dây đồng và nhôm được nối trực tiếp với nhau để ngoài không khí ẩm.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm.
Câu 26: Tiến hành điện phân điện cực trơ 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung
dịch NaOH trong bình có nồng độ 25% thì dừng lại. Thể tích khí ở hai điện cực đã thoát
ra (đktc) là:


A. 168 lít

B. 22,4 lít

C. 224 lít

D. 112 lít

Câu 27: Hòa tan hoàn toànm gam FeO vào dung dịch HNO 3 loãng dư, tất cả lượng khí
NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết
thành HNO 3 . Cho biết thể tích khí O 2 (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. Khối
lượng m của Fe 2 O 3 là
A. 4,32 gam.

B. 1,392 gam.

C. 43,2 gam.


D. 13,92 gam.

Câu 28: Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu
chất làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 29: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M) vào 100 ml dung
dịch B (gồm NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml D
(gồm H 2 SO 4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E.
Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 3,4 gam và 5,6 lít.

B. 4,3 gam và 1,12 lít.

C. 2,33 gam và 2,24 lít.

D. 82,4 gam và 2,24 lít.

Câu 30: Crackinh hoàn toàn một ankan X, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng
7,25. Công thức phân tử của X là:
A. C 3 H 8


B. C 6 H 14

C. C 4 H 10

D. C 5 H 12

Câu 31: Cho 11,2 lít khí (đktc) hỗn hợp X (gồm C2 H 2 , C 2 H 4 , H 2 ) có tỉ khối so với
H 2 bằng 11 qua bột Ni nung nóng. Cho hỗn hợp sau phản ứng lội qua bình nước brom dư
thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đktc) và có tỉ khối so với He bằng 5,75.
Khối lượng bình brom đã tăng:
A. 8,7 gam

B. 5 gam

C. 12 gam

D. 6 gam

Câu 32: Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực?
A. H 2 O

B. CO 2

C. SO 2

D. HCl


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một ancol no, mạch hở cần 3,5V lít O 2 ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Vậy công thức phân tử của ancol là:

A. C 2 H 6 O

B. C 3 H 8 O 3

C. C 3 H 8 O 2

D. C 2 H 6 O 2

Câu 34: Hiđro điều chế từ nước nguyên chất có khối lượng nguyên tử là 1,008. Hỏi có
bao nhiêu nguyên tử của đồng vị trong 1 ml nước. (Trong nước, chủ yếu tồn tại hai đồng
vị: và ). Số nguyên tử của đồng vị trong 1 ml nước là:
A. 5,35.1018.

B. 5,35.1019.

C. 5,35.1020.

D. 5,35.1021.

Câu 35: Hãy chọn nhận xét đúng:
A. Liên kết của nhóm Co với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết
peptit.
B. Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.
C. Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
D. Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 36: Nếu cho cùng khối lượng của mỗi chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch HCl
dư thì khi kết thúc phản ứng, chất nào cho khí thoát ra có khối lượng nhỏ nhất?
A. FeS

B. CaCO 3


C. NaHCO 3

D. Fe(NO 3 ) 2

Câu 37: Để phân biệt các dung dịch hóa chất bị mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozơ,
propan-1,3-diol, fomalin, anbumin ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch Na 2 CO 3

B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3

C. Na

D. Cu(OH) 2

Câu 38: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Si, Cl 2 , FeCl 3 , N 2

B. Si, Cl 2 , S, N 2

C. Al, Fe, Cu(NO 3 ) 2 , KHSO 4

D. Al, Al 2 O 3 , NH 4 Cl, Si


Câu 39: Cho 48 gam Fe 2 O 3 vào m gam dung dịch H 2 SO 4 9,8%, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X có khối lượng 474 gam. Nồng độ phần trăm của chất tan trong
dung dịch X là:
A. 11,98%


B. 15%

C. 23%

D. 12,66%

Câu 40: Cho kim loại M tác dụng với clo được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho clo tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy
kim loại M là:
A. Mg

B. Zn

C. Al

D. Fe

Câu 41: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH 2 , CH 3 COOH và OHC-CH 2 -CHO
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được 54 gam Ag. Mặt khác
nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,28 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 19,5

B. 9,6

C. 6,9.

D. 10,5

Câu 42: Phát biểu đúng là
A. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các amino axit.

B. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH) 2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng.
C. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl 4 .
D. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ thành glucozơ.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X chỉ thu được 2,544 gam Na 2 CO 3 và 1,056
gam CO 2 . Cho X tác dụng với dung dịch HCl, thu được axit hữu cơ hai lần axit Y. Công
thức phân tử của Y là:
A. C 4 H 4 O 4

B. C 2 H 2 O 4

C. C 4 H 6 O 4

D. C 3 H 4 O 4

Câu 44: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
6CO 2 + 6H 2 O + 673Kcal Ž C 6 H 12 O 6 + 6O 2


Nếu trong 1 phút, mỗi cm2 lá cây xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời và chỉ có
10% được sử dụng vào việc tổng hợp glucozơ thì lượng glucozơ sản sinh được từ 100 lá
cây xanh (diện tích mỗi lá là 2 cm2) trong thời gian 2 giờ 14 phút 36 giây là:
A. 0,18 gam

B. 360 gam

C. 5 gam

D. 0,36 gam

Câu 45: R là nguyên tố nhóm VA, trong X (hợp chất khí của R với hidro) thì R chiếm

82,35% về khối lượng. Tính chất hóa học cơ bản của X là:
A. Tính oxi hóa

B. Tính khử

C. Tính khử và tính oxi hóa

D. Tính khử và tính axit

Câu 46: Cho 0,87 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Cu có tỉ lệ mol tương ứng là
1:2:1 vào 400 ml dung dịch (AgNO3 0,08M + Cu(NO 3 ) 2 0,5M). Sau khi phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4,302 gam

B. 3,712 gam

C. 4,032 gam

D. 6,016 gam.

Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tính chất hóa học cơ bản của halogen là tính oxi hóa mạnh, ngoài ra chúng đều có khả
năng thể hiện tính khử
B. O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2
C. SO 2 có tính khử yếu hơn H2 S.
D. NO 2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa hết 0,375
mol O 2 , sinh ra 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 64,8 gam


B. 32,4 gam.

C. 75,6 gam

D. 48,6 gam

Câu 49: Để 5,6 gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 7,2 gam hỗn hợp X
gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 10,8 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản
ứng nhiệt nhôm, được hỗn hợp Y. Thể tích khí thoát ra (đktc) khi hòa tan Y bằng dung
dịch HCl dư là:


A. 8,96 lít

B. 13,44 lít

C. 6,72 lít

D. 11,2 lít

Câu 50: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O và có các
tính chất sau: X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước; Z chỉ tác dụng với
brom khi có mặt axit CH 3 COOH. X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt

A. CH 2 =CHOCH 3 , CH 3 CH 2 CHO, CH 3 COCH 3
B. CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 2 =CHOCH 3 , CH 3 CH 2 CHO
C. CH 2 =CHOCH 3 , CH 3 COCH 3 , CH 3 CH 2 CHO
D. CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COCH 3 , CH 3 CH 2 CHO



Đáp án
1A

11 A

21 A

A

D

2C

12 B

22 A

B

D

3A

13 B

23 A

B


B

4A

14 B

24 C

C

B

5D

15 B

25 D

C

C

6A

16 C

26 C

D


C

7B

17 C

27 C

D

A

8B

18 C

28 A

D

D

9D

19 C

29 D

D


B

10 B

20 A

30 C

D

A


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN: HÓA HỌC KHỐI A

ĐỀ SỐ 6

Thời gian: 90 phút
Trường THPT Nguyễn Du

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
Câu 1: C n H 2n -2 O 2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây? (1) axit
cacboxylic không no có một nối đôi, đơn chức, mạch hở
(2) este không no (có
1 nối đôi), đơn chức mạch hở (3): Este no, hai chức mạch hở
(4)Anđehit no

hai chức, mạch hở
(5). Ancol no, 2 chức, mạch hở
A. 1,3

B. 1,2

C. 1,2,4

D. 1,3,5

Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với H 2 (Ni, t0):
A. Glucozo, saccarozo, tripanmitin
B. Axeton, glixeryl triaxetat, xenlulozo
C. Glucozo, fructozo, triolein
D. Etylaxetat, fructozo, glixeryl triaxetat
Câu 3: Trong các chất: axetilen, axit acrylic, axit axetic, toluen, xiclopropan, anđehit
axetic và butan, số chất có khả năng làm mất màu dd Br 2 /CCl 4 là:
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.


Câu 4: Tơ nào sau đây đều là tơ nhân tạo
A. Sợi bông; tơ tằm

B. Sợi bông, tơ nitrol


C. tơ visco, tơ axetat

D. tơ nilon-6, tơ nilon-6

Câu 5: Đốt cháy 1,12 lít một hidrocacbon A cần 5,04 lít O 2 ở cùng điều kiện, Mặt khác,
khi tác dụng với HCl thì A cho một sản phẩm duy nhất. A là:
A. etylen

B. but-2-en

C. xiclopropan

D. propen

Câu 6: Fe3+ có thể oxi hóa được bao nhiêu chất trong số các chất sau: KI; H 2 S; AgNO 3 ;
CuSO 4 ; Mg; Ni; HBr:
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 7: Cho các chất: alyl clorua; metyl bromua; vinyl clorua; benzyl clorua. Số chất bị
thủy phân trong dd NaOH loãng, đun nóng là:
A. 2

B. 4


C. 3

D. 1

Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphthalein đổi màu?
A. alanin.

B. axit axetic.

C. anilin.

D. metylamin.

Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) 3Fe 3 O 4 + 28HNO 3 → 9Fe(NO 3 ) 3 +NO +14H 2 O

(2) 2Fe + 3I 2 → 2FeI 3

(3) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag
Fe 2 S 3 + 6NaCl

(4) 2FeCl 3 + 3Na 2 S →

(5) 3Zn + 2FeCl 3 (dư)→ 3ZnCl 2 + 2Fe
3Fe(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O

(6) 3Fe(dư) + 8HNO 3 →

(7) NaHCO 3 + Ca(OH) 2 (dư) → CaCO 3 + NaOH + H 2 O.

Số phản ứng đúng là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6


Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H 2 SO 4 80% chỉ thu được
dung dịch X và khí. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó
lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z nặng 58,575 gam . Tính C%
của MgSO 4 trong X.
A. 48,66

B. 44,61

C. 49,79

D. 46,24

Câu 11: Có bao nhiêu ợp
h chất có tính lưỡng tính trong số các hợp chất sau đây:
Ca(HCO 3 ) 2 ; NaAlO 2 ; KHS; Ca(H 2 PO 4 ) 3 ; Na 2 HPO 3 ; NH 4 NO 3 ; CH 3 NH 3 Cl; Al(OH) 3
A. 4

B. 3

C. 5


D. 6

Câu 12: Cho 11,16 gam một amin đơn chức A tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng dư thu được
17,04 gam muối. Công thức của A là:
A. C 7 H 7 NH 2

B. C 6 H 5 NH 2

C. C 4 H 7 NH 2

D. C 3 H 7 NH 2

Câu 13: Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hoàn toàn là:
A. 10,80g

B. 32,40g

C. 31,68g

D. 21,60g

Câu 14: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy được 0,6 mol CO 2 và 1,0 mol H 2 O. Phần 2 đun với
H 2 SO 4 đặc ở 1400C được 5,72 gam hỗn hợp ete có tỉ khối so với H 2 =28,6. Hiệu suất
phản ứng este hóa với mỗi ancol là:
A. 40%; 50%

B. 40%; 60%


C. 50% và 50%

D. 45%; 45%

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 7 H 8 O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa
mãn là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình e là 3sx3py ( yđúng:
A. X có 1 e độc thân trong nguyên tử


B. Hợp chất của X với oxi không bền,có nhiệt độ nóng chảy thấp
C. X là một nguyên tố phổ biến trong vỏ quả đất
D. Hidroxit của X không tác dụng được với dd NH3
Câu 17: X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử
đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc
tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong
Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2 (đktc). Giá trị V là
A. 11,2.

B. 22,4


C. 5,6.

D. 13,44.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y
chứa 26,6 gam X và 2 gam H 2 . Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni
xúc tác. Nung bình một thời gian được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 = 143/14. Biết
hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.

B. 55%.

C. 50%.

D. 40%.

Câu 19: Cho propan tác dụng với Cl 2 (askt) có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm thế có tỉ
khối so với H 2 = 56,5
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 20: Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8 H 11 N. X làm quỳ
tím chuyển xanh. X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 6

B. 5


C. 7

D. 8

Câu 21: A là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . A phản ứng với dd NaHCO 3 .
Số chất A thỏa mãn là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 1

Câu 22: Cho các kết luận sau:
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được

thì hiđrocacbon đó là ankan.


(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được
(3) Đốt cháy ankin thì được

thì hiđrocacbon đó là anken.


(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO 3 /NH 3 .
(5) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. Để lâu trong không khí, anilin có
nhuốm màu đen vì bị oxi hoá.

(6) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi .
(7) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là:
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 23: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 57,4
g kết tủa. Mặt khác cho 10,7 gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH
1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Tính m
A. 38,7g

B. 28,7g

C. 31,7 g

D. 23,7 g

Câu 24: Những chât trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic
A. Cu(OH) 2 ; Na 2 CO 3 ; dd Br 2 ; CH 3 OH

B. NaOH; CaCO 3 ; C 6 H 5 CH 2 OH; Na

C. Na; CaCO 3 ; C 2 H 5 NH 2 ; C 6 H 5 NH 3 Cl

D. NaHCO 3 ; CaCO 3 ; C 6 H 5 OH; Na


Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần vừa
đủ 0,45 mol O 2 , và thu đư
ợc số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.Tính thể tích dung dịch
NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X.
A. 80 ml

B. 100 ml

C. 150ml

D. 120ml

Câu 26: Cho 600 ml dd NaOH 1M vào V ml dd Al 2 (SO4 ) 3 1M thu được 10,92 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 185

B. 70

C. 140

D. 92,5


Câu 27: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?
A. Pb(NO 3 ) 2 dư.
C. NiSO 4 dư.

B. CuSO 4 dư.
D. AgNO 3 dư.


Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO 2 và H 2 O hơn kém
nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br 2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất
béo X ?
A. 0,36 lít.

B. 2,40 lít.

C. 1,20 lit.

D. 1,60 lít.

Câu 29: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 , khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl có khí thoát ra. Dung dịch X gồm:
A. Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2

B. Fe(NO 3 ) 2 .

C. Fe(NO 3 ) 3 ; Cu(NO 3 ) 2.

D. Fe(NO 3 ) 3

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br -, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.


B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 31: Chất nào sau đây không phản ứng khi cho tác dụng với dd Fe(NO 3 ) 2
A. AgNO 3 .

B. NaHSO 4 .

C. KI.

D. NaOH.


Câu 32: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl 2
B. Xenlulozơ + H 2 O
C. cao su thiên nhiên + HCl
D. poli(vinyl axetat) + H 2 O
Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag, trong đó Ag chiếm 50% về khối lượng. Hòa tan 10
gam A trong một dd X dư, kết thúc phản ứng được 5 gam chất rắn. Dung dịch X là:
A. CuSO 4

B. Fe 2 (SO 4 ) 3

C. AgNO 3


D. HCl

Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H 2 S trong O 2 dư;
MnO 2 );
(c) Dẫn khí F 2 vào nước nóng;

(b) Nhiệt phân KClO 3 (xúc tác
(d) Đốt Ag 2 S trong O 2 dư;
(g) Cho dd HCl tácụng
d với dd

(e) Khí CH 4 cháy trong O 2 ;
CaOCl 2
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 35: Cho phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 +
K 2 SO 4 + H 2 O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23.

B. 27.


C. 47.

D. 31.

Câu 36: Dd X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO 3 ) 2 . Cho m gam Fe vào dd X, khuấy
đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại có khối lượng
0,8m gam và V lít khí ( trong đó NO là ản
s phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Giá trị
của m và V lần lượt là:


A. 40 và 2,24.

B. 96 và 6,72.

C. 96 và 2,24.

D. 40 và 1,12.

Câu 37: Phân tử sacarozơ được cấu tạo bởi
A. 2 gốc β-glucozơ

B. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốcβ- fructozơ

C. 2 gốc β- fructozơ

D. 2 gốc α-glucozơ

Câu 38: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2 SO 4 4M ở nhiệt độ thường
(250). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?

A. Đun nóng dung dịch
B. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
C. Thay 50 ml dung dịch H 2 SO 4 4M bằng 100ml dung dịch H2 SO 4 2M
D. Thêm 50 ml dung dịch H 2 SO4 4M nữa
Câu 39: Oxi hóa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi có xúc tác Mn 2+, thu được 6,56
gam hỗn hợp X gồm anđehit dư, nước và axit. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.

B. 45,36.

C. 21,60.

D. 30,24.

Câu 40: Phản ứng hóa học nào không xảy ra ở những cặp chất sau:
A. CO 2 + dd Na 2 SiO 3

B. Si + dd NaOH

C. Si + dd HCl

D. SiO 2 + Mg

Câu 41: Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. đá hoa cương

B. thạch cao

C. đá vôi


D. đá phấn

Câu 42: Cho các chất: CH 3 -CHCl 2 ; ClCH=CHCl; CH 2 =CH-CH 2 Cl; CH 2 Br-CHBr-CH 3 ;
CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH
loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4


Câu 43: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 3 lớp và có 3 e độc thân. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA
B. Chu kì 4 nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm VA
D. Chu kì 4, nhóm VA
Câu 44: Khí gas là hỗn hợp hóa lỏng của butan và pentan. Đốt cháy một loại khí gas
được hỗn hợp CO 2 và H 2 O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 13:16. % về khối lượng của
butan trong hỗn hợp khí gas này là:
A. 66,7

B. 61,7

C. 33,33


D. 54,6

Câu 45: Có các phát biểu sau:
(1) Oxi phản ứng được với tất cả các kim loại.
electron [Ar]3d5.

(2) Ion Fe3+ có cấu hình

(3) Quặng hematite có hàm lượng Fe cao nhất
(4)Phèn chua có công thức là
K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 46: Cho 6,72 lít CO 2 (đktc) qua 500 ml ỗn
dd hợp
h NaOH 0,5M và
Ba(OH) 2 0,25M. sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là:
A. 29,55g

B. 19,7g


C. 39,4g

D. 24,625g

Câu 47: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit

no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO 2 , H 2 O và N 2 có tổng khối lượng là 40,5
gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với
lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 98,9 gam.

B. 107,1 gam.

C. 94,5 gam.

D. 87,3 gam.

Câu 48: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM
và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm
so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,129 M.

B. 0,2M.

C. 0,125 M.

D. 0,25 M.

Câu 49: Các ion kim loại nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch:
A. Fe3+, Na+, Mg2+, K+

B. Al3+, Na+, Mg2+, Ba2+

C. Al3+, Na+, Zn2+, Cu2+


D. Ag+, Na+, Mg2+, Cr2+

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam ỗhn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe2 O 3 trong
400 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (NO là sản
phẩm khử duy nhất của NO 3 -). Cho dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M
được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dd Z. Cô cạn dd Z thu được 97 gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 42,8g

B. 24,0g

C. 32,1g

D. 21,4g


ĐÁP ÁN


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2NĂM 2014
MÔN: HÓA HỌC KHỐI A

ĐỀ SỐ 7

Thời gian: 90 phút
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137
Câu 1: Cho các chất sau: Al 2 O 3 , Cr(OH) 3 , KHS, Zn, ZnO, Cr 2 O 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 ,
NaH 2 PO 4 , NaHCO 3 , NaHSO 4 . Số chất lưỡng tính là:

A. 6.

B. 9.

C. 8.

D. 7.

Câu 2: Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp
chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe 3 O 4 . Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư
thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dd có chứa 72,0 gam muối sunfat. Xác định giá trị của m
?
A. 25,6

B. 27,2

C. 26,4

D. 28,8

Câu 3: Cho dãy các hợp chất thơm p-HO-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 , p-HO-CH 2 -C 6 H 4 OH, p-HOC 6 H 4 COOH,p-HCOO-C 6 H 4 -OH, p- CH 3 O-C 6 H 4 -OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thoả
mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
a)Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1; b) Tác dụng được với Na dư tạo ra số mol
H 2 bằng số mol chất phản
ứng.
A. 2.

B. 4

C. 1.


Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(a) CaCO 3 + 2HCl ---> CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
(b) Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl ---> CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O
(c) Na 2 CO 3 + 2HCl ---> 2NaCl + CO 2 + H 2 O

D. 3.


(d) Na 2 CO 3 + 2CH 3 COOH ---> 2CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O
(e) KHCO 3 + HCl ---> KCl + CO 2 + H 2 O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: CO 32- + 2H+ ---> CO 2 + H 2 O là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 5: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM
và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm
so với dung dịch ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,129 M.

B. 0,2M.

C. 0,125 M.

D. 0,25 M.


Câu 6: Chia chất rắn X gồm Al, Zn và Cu làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho phần 1 vào dd NaOH dư, sau phản ứng thấy còn 12,4g rắn.
+ Cho phần 2 vào 500ml dd AgNO 3 1M sau phản ứng được dung dịch Y và m gam chất
rắn Z. Thêm dd NaOH dư vào dd Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được
8 gam chất rắn T. Tính m
A. 60

B. 66

C. 58

D. 54

Câu 7: Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp qua
H 2 SO 4 đặc ở 140oC, thu được 9,7 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu oxi hoá X thành anđehit rồi
cho anđehit thu được tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong NH 3 thì thu được m gam
Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,4.

B. 64,8.

C. 75,6.

D. 48,6.

Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn một tetrapeptit X chỉ thu được glyxin và alanin với số mol
bằng nhau. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.


B. 6.

C. 8.

Câu 9: Các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch:
a) KI + FeCl 3 b) HI + FeO
d) KI + H 2 O 2

c) KI + O 3 + H 2 O

e) Pb(NO 3 ) 2 + KI f) Cl 2 + KI

D. 5.


×