Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa học năm 2014 đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.29 KB, 5 trang )

Trường THPT Hồng lĩnh
TỔ HÓA
(Đề chính thức)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA KHÔI : A - B
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị
thay thế (1) ; Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom (2) ; phenol có tính
axit mạnh hơn ancol (3) ; phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3 (4) ; phenol tác dụng được với Na và dd
HCHO (5) ; phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước (6) ; Tấ cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa
thành anđehit hay ancol (7). Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 2: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3 COOH, CH3CHO và C2H5OH ta dùng nhóm hoá chất nào sau
đây ?
A. Na và dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 đặc
C. CuO (to) và dung dịch AgNO3/NH3 dư
D. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cho vào cồn 900


B. Cho vào dd NaOH
C. Cho vào dầu hỏa
D. Cho vào máng nước thải
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một este E đơn chức, mạch không phân nhánh thu được 11 gam CO2 và 3,6 gam
H2O. Nếu cho 2 gam E tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 3,6 gam chất rắn khan.
Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về axit tạo nên este trên ?
A. chứa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử
B. chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử
C. phân tử không chứa mạch vòng
D. chứa 3 nguyên tử oxi trong phân tử
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Cu + NaNO3 + HCl
D. Cu + Fe(NO3)3
Câu 6: Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m
gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3
chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3,
tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là:
A. 65,2%
B. 83,7%
C. 48,9%
D. 16,3%
Câu 8: Cho sơ đồ: X → Y → Z → X. Với X, Y, Z là các hợp chất của lưu huỳnh. X, Y, Z lần lượt là:

A. H2S, SO2, SO3
B. H2S, SO2, H2SO4.
C. FeS, SO2, H2SO4.
D. H2S, SO2, Na2SO4
Câu 9: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X hay 1 mol Y đều thu được 1 mol
H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác trung hoà 13,6 gam hỗn hợp X,
Y cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 600 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
Câu 10: Cho các thuốc thử sau: Ag (1); dd NaOH (2); dd HNO3 (3); khí H2S (4); dd KMnO4 /H2SO4 (5). Số thuốc thử
có thể dùng để phân biệt hai dung dịch FeCl2 và FeCl3 đựng trong hai lọ mất nhãn là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 11: Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2.
Khi đốt cháy hoàn toàn V lit hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất
A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 12: Cho 11,7 gam kim lọai M tác dụng với 0,672 lít O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư
thấy bay ra 2,688 lít H2 (các khí đều đo ở đktc). Kim loại M là:
A. Zn
B. Mg
C. Ca
D. Al

Câu 13: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là:


A. 0,87
B. 2,37
C. 3,87
D. 2,76
Câu 14: Cho 2,6 gam hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y
chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Thành phần % về khối lượng của FeS2 trong
hỗn hợp X là:
A. 93,23%
B. 71,53%
C. 69,23%
D. 81,39%
Câu 15: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6 M vào 200 ml dung dịch HCl
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là:
A. 9,85
B. 11,82
C. 7,88
D. 23,64
Câu 16: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với 300 dd NaOH 1M đun nóng, sau phản
ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd Z chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 14,6 gam
B. 8,5 gam
C. 10,6 gam
D. 16,5 gam
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo
ra 4,1 gam muối Y và chất hữu cơ Z. Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. X không tham gia phản ứng tráng gương nhưng có làm mất màu nước brom
B. Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Từ Z có thể chuyển trực tiếp thành Y bằng một phản ứng hóa học
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
Câu 18: Cho các phát biểu nào sau: Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun
nóng (1) ; Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng (2) ; Cho khí clo tác dụng
với vôi sữa ở 30 OC, thu được clorua vôi (3) ; Khí CO2 là thủ phạm chính gây ra hiệu ứng nhà kính (4) ; Ozon có nhiều
ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước (5) ; So với nước Giaven thì clorua vôi có gía
thành rẻ hơn và có hàm lượng hipocloric cao hơn (6). Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 19: Cho 0,2 mol glyxerol tác dụng với 0,3 mol CH3COOH với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m
là:
A. 15,48
B. 12,28
C. 12,9
D. 15,84
Câu 20: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng
vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,125 lit
B. 0,075 lit
C. 0,05 lit
D. 0,3 lit
Câu 21: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 2 : 1 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử
chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). KLPTTB của Y (Ytb ) là:
A. Ytb = 36
B. 27  Ytb  54
C. 27  Ytb  32

D. 27  Ytb  36
Câu 22: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. vinyl benzen.
B. p-xilen
C. benzen
D. metyl benzen
Câu 23: Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư.
Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ?
A. Li
B. Rb
C. K
D. Na
Câu 24: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + 1/2 O2 (k) ↔ H2O (K) có ∆H < O. Trong các tác động dưới
đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
A. Cho thêm O2
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi áp suất
D. Cho chất xúc tác
Câu 25: Phân tử hợp chất M được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ
hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử M là 20. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân
B. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa 1 cặp electron tự do
C. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion
D. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1
Câu 26: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIA, Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R lần lượt
là:
A. RO3, RH2
B. R2O7, RH
C. R2O3, RH3
D. R2O, RH

Câu 27: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau ?
CH 2

CH
C O
OCH 3

n

A. etyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
Câu 28: Trong phản ứng oxi hóa - khử, có một chất phản ứng là axit và axit có thể đóng vai trò: chỉ là chất tạo môi


trường (1) ; chỉ là chất oxi hóa (2) ; chỉ là chất khử (3) ; vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường (4) ; vừa là chất
khử vừa là chất tạo môi trường (5) ; vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử (6). Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 29: Trong các nhận xét sau: KLPT của một amin đơn chức luôn là số lẻ (1) ; các amin đều độc (2) ;
benzylamintan vô hạn trong nước và làm xanh quỳ tím (3) ; anilin dể dàng phản ứng với dd brom là do ảnh hưởng của
nhóm NH2 đến nhân thơm (4). Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 30: Dung dịch hổn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng

dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z mol NaOH. Mối liên
hệ giữa x, y và z là:
A. z = 2x + 2y
B. z = 3x + 2y
C. z = 3x + 3y
D. z = 2x + 3y
Câu 31: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung
dịch A thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 90,1
B. 102,2
C. 105,5
D. 127,2
Câu 32: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong,
thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi
trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5
B. 15
C. 20
D. 30
Câu 33: Hòa tan 1,5 gam hổn hợp gồm Fe và một kim loại M trong dd HCl dư được 3,36 lit H2 (ở đktc). M là kim loại
nào sau đây ?
A. Fe
B. Zn
C. Be
D. Mg
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  CH3CHO  CH3CH2OH  CH3COOOH  CH3COOC2H5  CH3COONa
 CH4. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử trong sơ đồ phản ứng trên ?
A. 6
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 35: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic và còn lại là oxi và hiđro (về khối lượng). Phần trăm
khối lượng của oxi trong khoáng chất này là:
A. 27,91
B. 55,82
C. 57,37
D. 41,865
Câu 36: Dùng H2SO4 đặc không thể làm khô được khí ẩm nào sau đây ?
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. H2S
Câu 37: Hợp chất X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn
bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều
kiện trên là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 38: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với Cl2 dư,
đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 (ở
đktc). Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Gía trị của V là:
A. 0,448
B. 0,896
C. 1,12
D. 0,672
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm (1) ; Thả một
viên Fe vào dung dịch CuSO4 (2) ; Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng (3) ; Thả
một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (4) ; Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2 SO4 loãng

(5). Số thí nghiệm xẩy ra ăn mòn điện hóa học là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 40: Chât hay ion nào sau đây có thể oxi hóa được Zn thành Zn2+: ?
A. Fe
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 41a: Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí
nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là:
A. 2
B. 5
C. 5
D. 6
Câu 42a: Cho các chất: Cu(OH)2 (1), AgCl (2), NaOH (3), Al(OH)3 (4), Zn(OH)2 (5). Số các chất trên có bị hoà tan
trong dd amoniăc là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 43a: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen tho sơ đồ sau:
5000 C

2
Etilen Cl
1,2-đicloetan   vinyl clorua → PVC


Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế
được 1 tấn PVC là:


A. 1024 m3
B. 1064 m3
C. 1046 m3
D. 1008 m3
Câu 44a: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những
thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. NO, NO2, SO2
B. NO2, CO2, CO
C. SO2, CO, NO
D. SO2, CO, NO2
 H 2O , H 

 CuO, t o

 HCN

 B  D D là chất nào sau đây ?
Câu 45a: Cho sơ đồ: Propilen   A  
A. CH3CH2CH(OH)CN B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH2CH2OH
Câu 46a: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag2S là:
A. NaCN
B. NaOH (đặc)
C. HCl
D. H2SO4 (loãng)

Câu 47a: Cho 4,8 gam Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 28,5 gam
B. 39,98 gam
C. 44,3 gam
D. 55,58 gam
Câu 48a: Axit cacaboxylic mạch không phân nhánh A có công thức (CHO)n. Cứ 1 mol A tá dụng hết với NaHCO3
gỉai phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để tách H2O ra khỏi A thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. A có tên gọi là:
A. A xit ađipic
B. A xit oleic
C. A xit fumalic
D. A xit maleic
Câu 49a: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung
dịch X. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 104 ,75 , bỏ qua sự phân li của H2O. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 8,95
B. 12,3
C. 12
D. 1,69
Câu 50a: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2
dư ( Ni, t0 ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất
phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A. 80%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41b: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4, O2, H2SO4 đặc, Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì
số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A. 6

B. 8
C. 7
D. 9
Câu 42b: Axit có trong thành phần của sữa chua là:
A. axit lactic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. axit glutamic
Câu 43b: Đun nóng hốn hợp A gồm 53,4 gam hỗn hợp Fe, Cu dạng vỏ bào trong không khí được 72,6 gam hỗn hợp B
gồm các oxit. Thể tích dd chứa đồng thời 2 axit HCl 2M và H2SO4 1M tác dụng vừa đủ với hổn hợp B là:
A. 0,6 lít
B. 1,0 lít
C. 1,2 lít
D. 0,8 lít
Câu 44b: Cho các poime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N.
Số polime có chứa nitơ trong phân tử là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 45b: Cho 2 gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO4 (dư). Kết thúc phản ứng thu được
2 gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. Zn và Pb
B. Fe và Cu
C. Zn và Fe
D. Mg và Fe
Câu 46b: Hợp chất X có CTPT C4H8O tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Ag. Khi X tác dụng với hiđro tạo
ra hợp chất Y. Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhánh. X là chất nào sau đây ?
A. butanal
B. Anđehit isobutyric

C. 2-metylpropanal
D. Butan-2-on
Câu 47b: Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H2SO4 đ) khi hệ
cân bằng thu được 0,6 mol este. Ở cùng điều kiện trên este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH. Khi hệ cân bằng thu
được 0,75 mol este. Giá trị của x là ?
A. 1,25
B. 2
C. 1,75
D. 1
0
Câu 48b: Hợp chất hữu cơ X ứng với CTPT C3H10O2N2. Cho X vào dd NaOH, t thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác
dụng với dd HCl tạo ra hỗn hợp sp trong đó có muối của amino axit. Số CTCT của X thỏa mãn với điều kiện là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 49b: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4 H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5 OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là:
A. 53,76 gam
B. 28,4 gam
C. 19,04 gam
D. 23,72 gam
Câu 50b: Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít dd HCl xM thu được 8,96 lít H2. Mặt khác 20,2 gam hỗn
hợp trên vào 3 lit dd HCl xM thu được 11,2 lít H2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá
trị x lần lượt là:
A. 40 % và 0,4M
B. 60 % và 0,4M
C. 40 % và 0,33M
D. 60 % và 0,33M
--------------------------------------------------------- HẾT ----------





×