Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tuần
Tiết PPCT
Mơn
Họ tên giáo viên
8
15
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
-Sau bài học, người học hiểu được: Khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Biết được khi nào đơn thức A chia
hết cho đơn thức B.
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức vào giải tốn.
2/ Kĩ năng: Sau bài học, người học có thể thực hiện thành thạo chia đơn thức cho đơn thức. Ap dụng cách chia đơn thức cho
đơn thức để giải bài tập.
3/ Thái độ: Sau bài học, người học ý thức về cách chia đơn thức cho đơn thức một cách cẩn thận, chính xác.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
2/ Ap dụng làm các bài tập ? trong sgk.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá q trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*Giáo viên: - Kế hoạch dạy học, bảng phụ, thước thẳng, sgk.
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
*Học sinh: Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nghiên cứu bài mới.
GV: Nguyễn Văn Thắng
1
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (6ph)
HS1: Làm bài tập 55a.
HS2: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
Phép chia đơn thức cho đơn thức có gì khác so với chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nội dung
m
n
m-n
x : x = x nếu m > n
xm : xn=1 nếu m=n.
Với m, n ∈ N.
1/ Quy tắc
Làm ?1
a/ x3 : x2 = x
b/ 15x7 :3x2 = 5x 5
c/ 20x5 : 12x =
5 4
x
3
Hoạt Động 3: Quy tắc: (18 ph)
- Đứng tại chỗ trả lời
- Nhắc lại kiến thức cũ.
- Nêu ?1.Sử dụng bảng phụ.
a/ x3 : x2 =……
b/ 15x7 :3x2 =…
c/ 20x5 : 12x =…
Làm ?2
a/ 15 x 2 y 2 : 5 xy 2 = 3x
- Hỏi kết quả từng câu.
- Nêu ?2. Sử dụng phiếu học tập
Từng nhóm cho kết quả.
4
b/ 12 x3 y : 9 x 2 = xy
- Trong các phép chia chúng ta
3
vừa thực hiện là những phép chia
* Nhận xét: Sgk
hết. Vậy đơn thức A chia hết cho
* Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B khi nào?
đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) - Trong trường hợp đơn thức A
chia hết cho đơn thức B. Em nào
ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số phát biểu được quy tắc chia đơn
GV: Nguyễn Văn Thắng
2
?1 Học sinh thực hiện theo nhóm.
Tư liệu,
phương tiện,
- Bảng phụ.
- Thước
thẳng.
- Đại diện các nhóm trả lời từng
câu.
- Tìm hiểu ?2 trong sgk.
- Trả lời kết quả vào phiếu học
tập.
- Thực hiện ?2 phát biểu quy tắc
chia đơn thức cho đơn thức
- Khi mỗi biến của B đều là biến
của A với số mũ không lớn hơn
số mũ của nó trong A.
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
của đơn thức B.
thức A cho đơn thức B.
- Chia lũy thức của từng biến trong A
cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với
nhau.
- Phát biểu quy tắc trong sgk.
Hoạt Động 4: Áp dụng : (12ph)
Làm?3 Làm tính chia
3 5
2 3
- Treo bảng phụ ghi ?3(SGK/26)
2
a) 15x y z : 5x y = 3 xy z.
4
3
b/ P = 12x4y2 : (-9xy2) = − x3
Thay x = -3, y = 1,005 vào P
ta có:
4
3
-HS lên bảng trình bầy ?3
- Bảng phụ ?3
- Câu b thực hiệ phép chia trước,
sau đó thay x vào biểu thức rồi
Lưu ý ở câu b, nên thực hiện phép tính giá trị.
chia trước rồi mới tính giá trị của
biểu thức.
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện ?3.
4
3
P = − .(− 3)3 = − .(− 27) = 4.9 = 36
Vậy giá trị của biểu thức P
tại x = -3, y = 1,005 là 36
Bài 59/26/SGK
a/ 53 : (-5)2 = ;
5
- Cho 3 hs lên bảng làm.
3
2
3 3 3
b/ ÷ : ÷ = ÷ = ? ;
4 4 4
5
- Gọi hs đứng tại chỗ nhận xét.
b/
3
2
9
3 3
3
: = =
4
4
4
16
;
c/ (-12)3 : 83
c/ (-12)3 : 83
3
- 3 hs lên bảng làm.
a/ 53 : (-5)2 = 5;
3
− 12
−3
=
= ÷ =?
8
2
3
=
−12
8
=
− 27
−3
=
8
2
3
Hoạt Động 5: Củng cố và dặn dò : (8ph)
GV: Nguyễn Văn Thắng
3
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
- Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập 61/SGK
- Học kỹ quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 62/Sgk; 39,40,42/ SBT
- Xem trước chia đa thức cho đơn thức.
VI. RUÙT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..
...........................................................................................................................................................................................................
.
...........................................................................................................................................................................................................
.
GV: Nguyễn Văn Thắng
4
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tuần
Tiết PPCT
Mơn
Họ tên giáo viên
8
16
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Sau bài học, người học biết khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức vào giải tốn.
2/ Kĩ năng: Sau bài học, người học có thể vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải tốn. Chia đa thức cho đơn
thức thành thạo.
3/ Thái độ: Sau bài học, người học ý thức về tính cẩn thận, chính xác chia đa thức cho đơn thức.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
1/ Cách chia một đa thức cho một đơn thức ?
2/ Ap dụng, làm các ví dụ ? trong sgk.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá q trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*Giáo viên: - Kế hoạch dạy học, bảng phụ, thước thẳng, sgk.
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
GV: Nguyễn Văn Thắng
5
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
*Học sinh: Nghiên cứu bài mới.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (6ph)
Hãy phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Chữa bài tập 61(Sgk).
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
Muốn chia một đa thức cho một đa thức ta làm thế nào? Hôm nay thầy trò ta cùng tìm hiểu.
Nội dung
Hoạt Động 3: Quy tắc: (20ph)
- Tìm hieåu ?1
GV: Cho đơn thức 3xy2
Làm ?1
+Hãy viết một đa thức có các hạng
tử đều chia hết cho 3xy2
- HS từng cá nhân thực hiện phép
tính và nêu kết quả.
+Lấy từng hạng tử của đa thức đó
chia cho 3xy2
6x2y3 : 3xy2
Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho
2 3
2
4
2
đơn thức B (trường hợp các hạng tử 6x y : 3xy = 2xy và 15xy : 3xy
của đa thức A đều chia hết cho đơn = 5y2
thức B), ta chia mỗi hạng tử của A -2x3y5 : 3xy2
2
cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
= − x2 y3
3
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm
được.
Ví dụ:
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
= 30x4y3 : 5x2y3 – 25x2y3 :
5x2y3
– 3x4y4 : 5x2y3
= 6x2 – 5 -
3 2
xy
5
GV: Nguyễn Văn Thắng
2xy + 5y2 -
2 2 3
xy
3
2 2 3
2
- Giới thiệu: 2 xy + 5 y − x y ÷ là
3
Tư liệu,
phương tiện,
Thöôùc thaúng,
sgk
= 2xy
và 15xy4 : 3xy2
= 5y2
-2x3y5 : 3xy2
2
3
= − x2 y3
- HS nghe GV giới thiệu.
thương của phép chia đa thức 6x2y3
+ 15xy4 – 2x3y5 cho đơn thức 3xy2. - HS phát biểu quy tắc (SGK/27)
6
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
= 6x2 -
3 2
x y –5
5
- Lưu ý: Trong thực hành ta có thể
tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính
trung gian.
Làm ?2
a/ Bạn Hoa làm đúng.
Năm học: 2015 – 2016
- Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn
chia đa thức A cho đơn thức B
(trường hợp các hạng tử của đa
thức A đều chia hết cho đơn thức
B) ta làm ntn ?
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
- Cho HS thực hiện Vd: Thực hiện
phép tính:
(30x4y3 – 25x2y3 –
3x4y4) : 5x2y3
Hoạt Động 4: Áp dụng: (10ph)
- Treo bảng phụ ghi ?2(SGK/28)
- Theo dõi, tìm hiểu ?2
- u cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện ?2a
- Thực hiện phép tính theo
b/ (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 - Gọi 1HS lên bảng thực hiện ?2b.
3
- Như vậy để chia một đa thức cho
= 5y 5
một đơn thức, ngồi cách áp dụng
Ta còn có thể PTĐT thành nhân tử
quy tắc ta còn làm cách nào khác?
mà có chứa nhân tử là đơn thức chia
rồi thực hiện tương tự như chia một
tích cho một số.
Hoạt Động : Củng cố và dặn dò: (8ph)
-Hướng dẫn: Đa thức A chia hết
- Bài tập 63/28 sgk: Khơng làm tính
cho đơn thức B vì các hạng tử của
chia hãy xét xem đa thức A có chia
A đều chia hết cho đơn thức B.
hết cho đơn thức B khơng?
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2; B = 6y2 - Có nhận xét gì về các luỹ thừa
trong bài tốn trên?
- Bài tập 65/29 sgk:
- Hướng dẫn:
Làm tính chia
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – Nên biến đổi thế nào để các luỹ
thừa đó có cùng cơ số?
x)2
GV: Nguyễn Văn Thắng
- Thực hiện phép tính:
7
Thước thẳng,
sgk, bảng phụ.
nhóm.
- 1 hs đại diện lên bảng trình
bầy.
-HS: Các luỹ thừa có cơ số đối
nhau.
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
2
- Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho
đơn thức.
- Khi nào thì đa thức chia hết cho
đơn thức
- Học kỹ quy tắc chia đa thức cho
đơn thức.
- Làm bài tập 64,65 Sgk
2
(y – x) = (x – y)
Đặt x – y = z.
ta được:
(3z4 + 2z3 – 5z2) : z2
= 3z2 + 2z – 5
= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5
- Xem trước chia đa thức một biến
đã sắp sếp
VI. RUÙT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................
.
...........................................................................................................................................................................................................
.
...........................................................................................................................................................................................................
.
...........................................................................................................................................................................................................
.
Ký duyệt của tổ CM tuần 8
GV: Nguyễn Văn Thắng
8
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
Ngày 19/10/2015
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
9
17
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8A5
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Vận dụng được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2/ Kĩ năng: Thực hiện thành thạo, phép chia hết
3/ Thái độ: Cẩn thận khi sắp xếp các đa thức, biết kiểm tra kết quả sau khi chia.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
1/ Chia hai đa thức một biến đ sắp xếp được thực hiện như thế nào?
2/ Trừ hai đa thức một biến theo cột được thực hiện như thế nào?
GV: Nguyễn Văn Thắng
9
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá q trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*Giáo viên: - Kế hoạch dạy học, bảng phụ, thước thẳng, sgk.
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
*Học sinh: Nghiên cứu bài mới.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Mơ tả hoạt động của thầy và trò
Tư liệu,
phương tiện,
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Thực hiện phép nhân sau:
- GV: Nêu bài tập : Thực hiện
HS thực hiện trên bảng và cho
2
phép nhân sau: (x – 4x – 3)
kết quả (x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1
(x2 – 4x – 3) (2x2 – 5x + 1)
(2x2 – 5x + 1)
= 2x4 – 13x3 +15x2 + 11x – 3
- GV: Gọi 1HS lên làm bài tập
trên bảng, HS Cả lớp làm vào vở HS lớp nhận xét và cho điểm.
nháp.
- GV: Cho HS lớp nhận xét và
cho điểm
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
- Tương tự như tìm thừa số trong một tích, để tìm đa thức 2x2 – 5x + 1
trong tích (x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) = 2x4 – 13x3 +15x2 + 11x – 3 các em làm thế nào?
- Ta dã học về phép chia một đa thức cho một đa thức, vậy làm thế nào để chia đa thức cho đa thức(Đa thức một biến đã
sắp xếp)?
- Hơm nay thầy trò ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động 3: Phép chia hết: (15ph)
Nội dung
GV: Nguyễn Văn Thắng
10
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
Thực hiện phép tính:
Thước Thẳng
-GV:Trình bày phép chia hai đa - HS đứng tại chỗ trả lời theo
4
3
2
2
2x –13x +15x +11x–3 x - 4x- 3 thức đã sắp xếp như SGK.
hướng dẫn của GV.
2x4– 8x3 – 6x2
2x2–5x+1
– 5x3 + 21x2 + 11x – 3
- GV cho HS kiểm tra lại như ở
– 5x3 + 20x2 + 15x
phần kiểm tra bài cũ
- HS Kiểm tra lại theo hướng dẫn
x2 – 4x – 3
- 2
của GV.
x – 4x – 3
0
- Dư cuối cùng bằng 0, ta được thương
là :
2x2 – 5x + 1 . Khi đó ta có
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x –
3) = 2x2 – 5x + 1
- Phép chia có dư bằng 0 là phép chia
hết
Hoạt động 4: Phép chia có dư : (15ph)
3
2
2
5x – 3x
+7 x +1
- GV cho HS thực hiện phép chia - HS thực hiện phép chia dư như
Thước thẳng
3
5x
+ 5x
5x – 3
dư như trong SGK.
trong SGK.
5x3 – 3x2
+ 7 x2 + 1
– 3x2 – 5x + 7
5x3
+ 5x
5x – 3
2
– 3x
–3
– 3x2 – 5x + 7
– 5x + 10
– 3x2
–3
- Phép chia trong trường hợp này gọi
– 5x + 10
là phép chia có dư , – 5x + 10 gọi là
dư
Ta có: 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3)
– 5x + 10.
Chú ý : Người ta chứng minh được - GV giới thiệu chú ý như trong
- HS đọc phần chú ý trong SGK.
GV: Nguyễn Văn Thắng
11
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
rằng đối với hai đa thức tùy ý A và B SGK.
của cùng một biến (B ≠ 0), tồn tại duy
nhất một cặp đa thức Q, R sao cho A
= B.Q + R, trong đó R bằng 0 hoặc
bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R được
gọi là dư trong phép chia A cho B).
Khi R = 0 phép chia A cho B là phép
chia hết .
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò: (9ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách
- HS nhắc lại cách thực hiện
x3 – x2 – 7x + 3
x–3
thực hiện phép chia đa thức một phép chia đa thức một biến đã
- 3
x – 3x2
x2-2x-1
biến đã sắp xếp.
sắp xếp.
2x2 – 7x+ 3
- GV: Cho học sinh làm bài tập
2x2 – 6x
67 a– SGK theo cá nhân, 1HS
- HS làm bài tập 67a.
–x+3
lên bảng thực hiện.
–x+3
- GV u cầu HS về nhà làm tất
0
cả các bài tập còn lại.
- Nhắc lại cách chia đa thức một biến
đã sắp sếp.
- Khi nào thì đa thức chia hết cho đa
thức.
- Nắm kỷ cách chia đa thức một biến
đã sắp sếp.
- Làm bài tập 68,69 Sgk
- Xem trước phần bài tập trong phần
luyện tập.
Bảng phụ
ghi đề bài
tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Văn Thắng
12
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
LUYỆN TẬP
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
9
18
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8
I. MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
- Hiểu được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Vận dụng được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2/Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
3/Thái độ: Cẩn thận trong thực hiện phép chia.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
1/ Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp được thực hiện như thế nào?
2/ Trừ hai đa thức một biến theo cột được thực hiện như thế nào?
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
GV: Nguyễn Văn Thắng
13
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá q trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*Giáo viên: - Kế hoạch dạy học, bảng phụ, thước thẳng, sgk.
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
*Học sinh: Nghiên cứu bài mới, làm bài tập.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Mơ tả hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6ph)
- Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia - Phát biểu quy tắc chia đa thức
- HS lên bảng trả lời
A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa cho đơn thức ?
A = B.Q + R với
thức dư R ?
- Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn
bị chia A, đa thức chia B, đa thức bậc của B
- Nêu điều kiện của dư R và cho biết khi
thương Q và đa thức dư R ? Nêu - Khi R = 0 thì phép chia A cho
nào phép chi hết ?
điều kiện của dư R và cho biết khi B là phép chia hết .
nào phép chi hết ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
Để củng cố lại bài “phép chia đa thức một biến đẫ sắp xếp ” chúng ta học bài luyện tập.
Hoạt động 3: Luyện tập: (33ph)
- GV gọi HS lên bảng thực hiện, - 2 HS lên bảng thực hiện.
1/ Bài tập 70 – SGK
5
4
2
2
cả lớp cùng giải và nhận xét sau
a/ (25x – 5x + 10x ) : 5x
3
2
đó GV giới thiệu cách giải cụ thể.
= 5x – x + 2
3 2
2
2 2
2
b/ (15x y – 6x y – 3x y ) : 6x y
- GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa
5
1
= xy – 1 – y
thức bị chia và đa thức chia theo
2
2
lũy thừa giảm của biến rồi mới - HS làm bài tập trên phiếu học
2/ Bài tập 72 – SGK
thực hiện phép chia rồi gọi HS lên tập.
bảng thực hiện, cả lớp cùng làm
2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1
vào phiếu học tập sau đó GV thu
GV: Nguyễn Văn Thắng
14
Tư liệu,
phương tiện,
- Thước thẳng.
- SGK,…
Trường THCS Trần Phán
-
Giáo án: Đại số 8
4
3
2x – 2x + 2x
Năm học: 2015 – 2016
2
2
2x + 3x – 2
3x3 – 5x2 + 5x – 2
3x3 – 3x2 + 3x
- 2x2 + 2x – 2
- 2x2 + 2x – 2
0
3/ Bài tập 73 – SGK
a/ (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
= (2x – 3y) (2x + 3y) : (2x – 3y)
= 2x + 3y
b/ (27x3 – 1) : (3x – 1)
= (3x – 1)(9x2 + 3x + 1) : (3x – 1)
= 9x2 + 3x + 1
lại và nhận xét cách thực hiện của
HS.
- 1HS lên bảng thực hiện
- HS hoạt động theo nhóm làm
- GV cho HS hoạt động theo bài tập 73-SGK.
nhóm làm bài tập 73-SGK.
- GV gợi ý các nhóm phân tích đa
thức bị chia thành nhân tử rồi áp
dụng tương tự chia một một tích
cho một số. Chia lớp thành 3
nhóm cùng thảo luận sau đó đại
diện các nhóm làm.
c/ (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)
=(2x + 1)(4x2 – 2x + 1):(4x2 – 2x + 1)
= 2x + 1.
Hoạt dộng 4: Củng cố và dặn dò: (5ph)
- GV hướng dẫn HS làm bài tập - HS theo dõi GV hướng dẫn
- Để đa thức A chia hết cho đa thức B thì 74 – SGK.
làm bài tập 74-SGK trên bảng.
dư cuối cùng phải bằng 0.
- Cách chia đa thức đã sắp xếp,
- Hãy thực hiện phép chia, rồi cho dư cuối
dùng hằng đẳng thức để thực
cùng bằng 0, từ đó giải bài tốn tìm a.
- HS về nhà ơn lại tồn bộ kiến
hiện phép chia.
thức đã học trong chương I,
- GV hướng dẫn HS về nhà ơn lại chuẩn bị tiết sau ơn tập.
tồn bộ kiến thức đã học trong
chương I, chuẩn bị tiết sau ơn tập.
- Học bài theo vở.
- Làm bài tập 73(c,d) 75,76 Sgk.
- Xem lại tất cả các kiến thức của chương
GV: Nguyễn Văn Thắng
15
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
hơm sau ơn tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Ký duyệt của tổ CM tuần 9
Ngày 19/10/2015
ƠN TẬP CHƯƠNG I
Tuần
Tiết PPCT
Mơn
Họ tên giáo viên
10
19 + 20
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8A5
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, 7HĐT, các phương pháp
PTĐT thành nhân tử.
2/ Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các phần lý thuyết vừa ôn tập vào BT một cách thành thạo.
3/ Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận và linh hoạt.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức (Viết CT tổng qt).
2/ Viết 7HĐT đáng nhớ và nêu các phương pháp PTĐT thành nhân tử.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
1/ Bằng chứng đánh giá: Bài tập ứng dụng, quan sát.
2/ Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng và sau bài giảng.
GV: Nguyễn Văn Thắng
16
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*Giáo viên: - Kế hoạch dạy học, bảng phụ, thước thẳng, sgk.
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
*Học sinh: Nghiên cứu bài mới, làm bài tập.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Mơ tả hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6ph)
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức (Viết CT tổng qt).
Viết 7HĐT đáng nhớ và nêu các phương pháp PTĐT thành nhân tử.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
Nội dung
Tư liệu,
phương
Hoạt động 3: Ôn tập : Nhân đơn thức, đa thức. (20ph)
Bài 75.
- Treo bảng phụ ghi BT 75;
76(SGK/33)
a) 5x (3x – 7x + 2)
2
2
= 15x4 – 35x3 + 10x2
Làm tính nhân:
b) xy(2x y – 3xy + y )
2
2
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
a/ 5x2(3x2 – 7x + 2)
Bài 76.
b/ 3 xy(2x2y – 3xy + y2)
2
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
Bài 76: Làm tính nhân:
= 10x – 4x + 2x – 15x + 6x – 3x
a/ (2x – 3x)(5x – 2x + 1)
= 10x – 19x + 8x – 3x
b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
4
4
3
2
3
GV: Nguyễn Văn Thắng
3
2
2
2
- Quan sát bảng phụ
Thước
thẳng, bảng
phụ.
- 1 Hs lên thực hiện phép
tính.
- 2HS lên bảng thực hiện,
HS cả lớp làm bài vào vở.
- Đọc và tìm hiểu bài tốn.
2
17
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
- Trả lời câu hỏi của giáo
- Để thực hiện phép nhân, ta áp dụng
viên.
vào cách tính nào ? thực hiện như thế
2
2
2
2
3
= 3x y + 5xy + x – 6xy – 10y – 2xy
nào ?
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
- Gv gọi 2 hs lên bảng thực hiện
- Lên bảng thực hiện phép
nhân.
Hoạt động 4: Ôn tập: Hằng đẳng thức đáng nhớ (20ph)
- Hs quan sát bảng phụ và tìm Bảng phụ
Bài 77
- Treo bảng phụ ghi đề bài
hiểu đề bài.
a) M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2
Bài tập 77 : Tính nhanh giá trị của
biểu thức :
- Thực hiện rút gọn các biểu
Thay x = 18 và y = 4 vào đa thức ta được : a/ M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18,
thức M và N.
M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100.
y=4
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
- Thay các giá trị của x và y
3
2
2
3
3
2
2
3
3
b/
N
=
8x
–
12x
y
+
6xy
–
y
tại
x
=
= (2x) –3.(2x) .y+3.2x.y –y = (2x – y)
vào biểu thức M và N vừa
6
và
y
=
-8
Thay x = 6 và y = -8 vào đa thức ta được :
thực hiện.
3
3
3
N = [2.6 – (-8) ] = (12 + 8) = 20 = 8000 - Gv u cầu hs rút gọn biểu thức sau
đó mới thay các giá trị của x và y vào - 2 Hs lên bảng trình bầy
phép tính của mình.
để tính.
b) (x -2y)(3xy + 5y2 + x)
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 77
tr33 SGK.
Bài 78 : Rút gọn biểu thức :
Bài tập 78 tr33 SGK.
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
Rút gọn biểu thức :
b)2x +1)2+(3x–1)2 +2(2x+1)(3x–1)
= [ (2x + 1) + (3x – 1) ]2
GV: Nguyễn Văn Thắng
2HS lên bảng làm.
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)
(3x – 1)
- Gv gọi 2HS lên bảng làm.
18
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
= (2x + 1 + 3x – 1)
= (5x)2 = 25x2
2
- GV: u cầu HS hoạt động nhóm.
Bài 79: Phân tích thành nhân tử.
2
a) x – 4 + (x – 2)
2
= (x + 2)(x – 2)+ (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[ (x – 1)2 – y2 ]
= x(x –1– y)(x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81 a) x(x2 – 4)
=0
x(x – 2)(x + 2) = 0
⇒ x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
(x + 2) [ (x + 2) – (x – 2) ] = 0
(x + 2)(x + 2 – x + 2)
=0
4(x + 2) = 0
x+2
=0
x
= -2
Bài tập 79 và 81 tr33 SGK.
- Phân tích các đa thức sau thành
- Hs hoạt động nhóm.
nhân tử:
a/ x2 – 4 + (x – 2)2
b/ x3 – 2x2 + x – xy2
- Áp dụng các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
- u cầu hs áp dụng các phương tử đã học để thực hiện.
pháp đã học để thực hiện bài tốn.
- Đại diện các nhóm lên bảng
- Gọi 3 hs lên bảng trình bày.
thực hiện các câu của bài tập
79.
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27
- Hs hoạt động nhóm.
- Theo dõi gv hướng dẫn cách
2
2
a/ x(x – 4) = 0
phân tích vế trái thành nhân
3
tử rồi xét một tích bằng 0
b/ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
khi nào.
2
3
c/ x + 2 2 x + 2x = 0
- Đại diện các nhóm lên bảng
- GV: kiểm tra và hướng dẫn thêm thực hiện các câu của bài tập
các nhóm giải bài tập.
Bài 81(SGK/33): Tìm x, biết:
- GV: gợi ý các nhóm HS phân tích
GV: Nguyễn Văn Thắng
19
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
2
3
c) x + 2 2 x + 2x
=0
x(1 + 2 2 x + 2x2) = 0
x(1 + 2 x)2
=0
⇒ x = 0 hoặc 1 + 2 x = 0
⇒x = 0 hoặc x = –
vế trái thành nhân tử rồi xét một tích
bằng 0 khi nào.
Hoạt động 5:
Bài 80 (SGK/33)
Ôn tập: Phép chia (16ph)
- GV treo bảng phụ ghi đề bài.
a) 6x3 – 7x2 – x + 2
6x3 + 3x2
2x + 1
3x2 – 5x + 2
–10x2 – x + 2
–10x2 – 5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3
x4 – 2x3 +3x2
x2 + x
x3 – 2x2 + 3x
x3 – 2x2 + 3x
- Hs quan sát bảng phụ.
Bảng phụ.
Bài 80 (SGK/33): Làm tính chia :
a/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)
- Hs thực hiện phép chia các
câu a, b.
c/ (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
- Gọi 3HS lên bảng trình bày bài
giải.
- 3 hs lên bảng làm.
- Các phép chia trên có phải là
phép chia hết không?
- HS: Các phép chia trên
đều là phép chia hết
0
c)
(x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [ (x + 3)2 – y2 ] : ( x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
= (x + 3 – y)
Hoạt động 6:
GV: Nguyễn Văn Thắng
Bài tập phát triển tư duy (16ph)
20
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
Bài 82 tr33 SGK:
Bài 82 tr33 SGK. Chứng minh :
a) Ta có : (x – y)2 > 0 với mọi x; y.
a) x2 –2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số
thực x, y
⇒ (x – y) + 1 > 0 với mọi x; y
2
Vậy x2 –2xy + y2 + 1 > 0 với mọi y.
b) x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1)
1 2
1 1 3
2
VT = − x − 2. x. 2 + 4 + 4 ÷ = − x − 2 ÷ +
3
4
2
1 3
Mà x + ÷ + > 0 với mọi x
2 4
2
1 3
⇒ − x − ÷ + < 0 với mọi x
2 4
- Có nhận xét gì về vế trái của bất
đẳng thức?
- Vậy làm thế nào để CM bất đẳng
thức?
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x;
y
Hay x – x2 – 1 < 0 với mọi x.
GV: Hãy biến đổi biểu thức vế trái
sao cho toàn bộ các hạng tử chứa
biến nằm trong bình phương của
một tổng hoặc hiệu.
Bài 83:
Bài 83 tr33 SGK.
2n2 – n + 1
2n2 + n
_
2n + 1
n–1
– 2n + 2
– 2n – 1
3
Vậy
2n 2 − n + 2
3
= n −1 +
2n +1
2n +1
Với mọi n ∈ Z thì n – 1 ∈ Z
⇒ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi
3
∈Z hay 2n + 1 ∈ Ư(3)
2n +1
GV: Nguyễn Văn Thắng
Tìm n ∈ Z để 2n – n + 2 chia hết
cho 2n+1
2
- HS: Vế trái của bất đẳng
thức có chứa (x – y)2.
- Hs biến đổi vế trái để đưa
về dạng toàn bộ các hạng tử
chứa biến nằm trong bình
phương của một tổng hoặc
hiệu.
- Hs theo dõi giáo viên hướng
dẫn sau đó lên bảng trình bầy
chứng minh.
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
Vậy
2n 2 − n + 2
3
= n −1 +
2n +1
2n +1
với mọi
n∈Z
thì n – 1 ∈ Z
⇒ 2n2 – n + 1 chia hết cho 2n + 1
khi n ào?
21
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
⇒ 2n + 1 ∈ { ±1; ± 3}
3
∈ Z khi nào?
2n + 1
2n + 1 = 1 ⇒ n = 0; 2n + 1 = – 1
⇒n=–1
Từ đó suy ra 2n + 1 nhận những giá
trò nào?
2n + 1 = 3 ⇒ n = 1; 2n + 1 = – 3
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.
⇒n=–2
Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi
n ∈ { 0; -1; -2; 1}
Hoạt động 7: Củng cố và dặn dò: (3ph)
+ BTVN : 53 ; 54 ; 55; 56 ; 57; 58 (SBT/9).
+ Học kỹ các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức, 7HĐT và các phương pháp PTĐT thành
nhân tử.
+ Tiết sau kiểm tra chương I.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.
...........................................................................................................................................................................................................
.
Ký duyệt của tổ CM tuần 10
Ngày 26/10/2015
GV: Nguyễn Văn Thắng
22
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần
Tiết PPCT
Mơn
Họ tên giáo viên
11
21
Đại số
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
8
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Đánh giá việc tiếp thu các kiến thức sau khi học chương I, cụ thể là: Phép nhân ,chia đa thức, các hằng đẳng thức
đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử
- Kiểm tra đánh giá kỹ năng thực hành giải tốn, kĩ năng vận dụng kiến thứclí thuyết vào giả tốn.
2/ Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3/ Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận và linh hoạt.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
1/ HS làm các bài tập nhằm kiểm tra lại kiến thức.
2/ Viết 7HĐT đáng nhớ và nêu các phương pháp PTĐT thành nhân tử.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
- GV: ?Qua bài kiểm tra này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá q trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
GV: Nguyễn Văn Thắng
23
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*Giáo viên: Đề kiểm tra
*Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biêt
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
1. Nhân đa thức
Số câu
số điểm
2. Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ
Số câu
số điểm
3. Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Số câu
số điểm
4. Chia đa thức
Nhớ và viết được 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ.
- Thực hiện được phép
nhân đơn thức với đa
thức, đa thức với đa
thức.
B1a
1,0đ
Hiểu và vận dụng được
các hằng đẳng thức.
B2a
B2b
GV: Nguyễn Văn Thắng
Cấp độ cao
1
1,0đ (10%)
2
1,0đ
1,0đ
Phân tích được đa thức
thành nhân tử bằng các
phương pháp cơ bản.
B4a,b
2,0đ
Biết thực hiện phép chia Thực hiện được đa
đơn thức cho đơn thức.
thức cho đơn thức, đa
thức cho đa thức.
B1b
B5b
1,0đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Cộng
2
Vận dụng được các cách phân tích đa thức thành
nhân tử để tìm giá trị của biểu thức.
B3
B5a
24
3,0đ (30%)
3
2,0đ
1
5,đ (50%)
3
1,0đ
Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến
đã sắp xếp.
1,0đ
5
2,0đ (20%)
2,0đ (20%)
4,0đ (40%)
1
2,0đ (20%)
9
1,0đ (10%)
10,0đ (100%)
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Đại số 8
Năm học: 2015 – 2016
2/ ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0đ) Thực hiện phép tính sau:
a/ 2x.(x2 + 3x + 1)
b/ 10x4y3:6x2y
Câu 2: (2,0đ)
a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng;
Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tính: (2x + 3)2
Câu 3: (1,0đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = x2 + 4y2 – 4xy, tại x = 6, y = 2.
Câu 4: (2,0đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
b) xy + y2 - x - y
Câu 5: (3,0đ) a/ Làm tính chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
b/ Tính chia: (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy):3xy
3/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
2
Điểm
2
Câu 1: (2,0đ) Thực hiện phép tính a/ 2x.(x + 3x + 1) = 2x.x + 2x.3x + 2x.1
sau:
= 2x3 + 6x2 + 2x.
a/ 2x.(x2 + 3x + 1)
b/ 10x4y3:6x2y = (10 :6).(x4 : x2).(y3 : y)
=
5 2 2
xy.
3
Câu 2: (2,0đ)
a/ *Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
a) Viết công thức của các hằng
* Hiệu hai bình phương: A2 − B2 = (A + B) (A − B)
đẳng thức: Bình phương của một
*Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
tổng; Hiệu hai bình phương; Lập
*Hiệu hai lập phương: A3 − B3 = (A − B) (A2 + AB + B2)
phương của một tổng; Hiệu hai lập b/ (2x + 3)2 = (2x)2 + 2.2x.3 + 32
= 4 x2 + 12x + 9
Câu 3: (1,0đ) Tính giá trị của biểu Ta có: A = x2 + 4y2 – 4xy
GV: Nguyễn Văn Thắng
25
Trường THCS Trần Phán