Vật liệu
làm Bao bì
Thực phẩm
Các loại Vật liệu được sử dụng
Thủy tinh
Kim loại
Nhựa
Giấy
Màng ghép
Màng bọc
Vật liệu phụ
Lịch sử phát triển
Thiên nhiên : đá Obsidian
Dụng cụ của người Aztec
75 000 tCN
12 000 tCN
Phoenix
5 000 tCN
Syrie
3 000 tCN
Ai cập
Thổi Thủy tinh
1 500 tCN
0
La mã
Venice
0
Sử dụng MnO2
Sử dụng khuôn
Lịch sử phát triển
Lịch sử phát triển
Tk 10
Đức
sử dụng KOH thay cho NaOH
Tk 16
thời Phục hưng
Sản xuất Pha lê :
sử dụng PbO
Thủy tinh quang học
Kính hiển vi – Kính thiên văn
Tk 19
Mỹ
Định hình bằng phương pháp ép
Schott & Carl Zeiss
Khoa học về Thủy tinh
Siemens Lò nấu ngang
Owen
Thổi thủy tinh tự động
Tk 20
Pyrex
Kính xây dựng - Thủy tinh kỹ thuật cao
Thành phần hóa học của Thủy tinh
Thành phần chính
Chất trợ chảy
SiO2
Na2O – K2O
Chất ổn định
CaO – MgO – BaO
Chất tạo mầu
Oxit kim loại
(SiO2)a (Na2O)b (CaO)c
a/b/c
75 / 15 / 10
Cấu trúc Thủy tinh
Cấu trúc Thủy tinh
Cấu trúc Thủy tinh
Màu sắc Thủy tinh
Thường do các oxit kim loại
Thông thường có ánh lục
SnO2 - CoO
nâu
Fe2O3
Trong
MnO2
Lục đậm
Cr2O3
Xanh lam
CoO2 - CuO
Nâu
Fe2O3 + C
Đen
C
Đục
SnO – ZnO – NaF – CaF2
Màu sắc Thủy tinh
Thường do oxit kim loại
Thông thường có ánh lục
SnO2 - CoO
nâu
Fe2O3
Trong
MnO2
Lục đậm
Cr2O3
Xanh lam
CoO2 - CuO
Nâu
Fe2O3 + C
Đen
C
Đục
SnO – ZnO – NaF – CaF2
Nguyên liệu nấu Thủy tinh
Cát thạch anh (99% SiO2)
Na2CO3
CaCO3
Thủy tinh vụn (15 – 30%)
Màu
Phụ gia
Lò nấu Thủy tinh
Lò nấu Thủy tinh
Cơ cấu định lượng giọt Thủy tinh
Các phương pháp định hình
Ép
Thổi
Liên hợp Ép – Thổi
Định hình bằng phương pháp Ép
Đặc điểm của phương pháp Ép
Ưu điểm
Đơn giản
Đầu tư thấp
Khuyết điểm
Không định hình được sản phẩm có hình dạng
phức tạp
Phương pháp Thổi
Phương pháp Thổi
Gồm hai giai đoạn
1 - Định hình bán thành phẩm
2 - Định hình thành phẩm
Đặc điểm của phương pháp Thổi
Ưu điểm
Định hình được các sản phẩm có hình dáng phức tạp
Khuyết điểm
Phức tạp
Đầu tư lớn
Phương pháp Liên hợp Ép - Thổi
1 - Định hình bán thành phẩm
Gồm hai giai đoạn
ÉP
2 - Định hình thành phẩm
THỔI
Phương pháp Liên hợp Ép - Thổi
Xử lý nhiệt
Mục đích : loại bỏ các ứng suất dư
Tiến hành : Giữ trong lò ủ ở 300 – 500°C
trong 2 – 6 giờ