Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Giáo dục tập thể
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
HS dự lễ chào cờ đầu tuần 20. HS có ý thức nghiêm túc trong nghi lễ chào cờ.
- Đánh giá những ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của thời gian qua .
- Nhận xét –Tun dương những tập thể ( cá nhân ) thực hiện tốt.
- Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện chưa tốt.
- GV nhắc nhở HS những việc cần thực hiện trong tuần.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
13’ * Hoạt động 1: HS dự lễ chào cờ.
- GV cho HS chỉnh đốn ĐHĐN, xếp hàng đúng - HS xếp hàng ổn định hàng ngũ
nghiêm túc dự tiết chào cờ tuần 20.
vị trí để dự lễ chào cờ.
* Giáo viên trực tuần nhận xét, đánh giá những
ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của
- HS lắng nghe.
thời gian qua .
-Nhận xét –Tun dương những tập thể (cá nhân)
thực hiện tốt.
-Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện
chưa tốt.
7’ * Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.
a. Lớp trưởng nhận xét chung q trình lớp tham
gia dự tiết chào cờ.
b. Giáo viên chủ nhiệm nhắc nhở HS thực hiện tốt
cơng việc tuần 20 mà nhà trường đã đề ra.
+ Học tập : ……
+ Các phong trào thi đua : …………
- HS lắng nghe thực hiện.
+ Các hoạt động khác :………………
c. Ý kiến cá nhân :
d. GV phổ biến lại những cơng việc trong tuần
mà HS cần thực hiện.
+ GV nhắc HS biết giữ kỉ luật trong giờ học:
khơng nói chuyện riêng, ngồi nghiêm túc nghe cơ
- HS lắng nghe thực hiện.
giảng bài, trong sinh hoạt phải giữ trật tự.
+ Thi đua học tốt: thuộc bài và soạn bài đầy đủ.
+ Giúp bạn khó khăn trong học tập, trong cuộc
sống và xây dựng tốt tình đồn kết.
+ Thực hiện tốt ATGT.
+ Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
+ Bạn giỏi kèm bạn yếu học tập.
+ Thực hiện những điều trong bản nội quy của
nhà trường.
Tiết 2:Tốn
*************************************************************************************************************
1
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
- Giáo dục HS lòng u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc số có bốn chữ số, u cầu HS viết - HS viết số.
vào bảng con.
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
32’ 3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Điểm ở
giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- GV ghi đề bài:
5’ b) Giới thiệu điểm ở giữa.
- HS theo dõi ở bảng.
A
5’
O
B
⇒ Ta có : A, O, B là 3 điểm thẳng hàng.
Theo thứ tự : Điểm A rồi đến điểm O, đến
điểm B (hướng từ trái sang phải).
O là điểm ở giữa hai điểm A và B .
- Điểm O ở trong đoạn AB, điểm A là điểm - O là điểm ở giữa hai điểm A và B.
ở bên trái điểm O ; B là điểm bên phải điểm
- 3 bạn ngồi cùng bàn : A, B, C.
O.
B là bạn ngồi giữa hai bạn A và C.
- u cầu HS cho ví dụ.
Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng.
- GV vẽ hình :
A
3 cm
3 cm
B
M
⇒ M là điểm giữa 2 điểm A và B, AM = MB
(độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn
thẳng MB và cùng bằng 3 cm)
⇒ M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- Gọi vài HS nhắc lại.
- M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- u cầu HS tìm vài ví dụ.
22’ c) Luyện tập:
8’ Bài 1:
A
B
O
C
N
D
Ở hình trên :
*************************************************************************************************************
2
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
a) 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm nào ?
9’
- 3 điểm thẳng hàng :
A, M, B ; C, N, D ; M, O, N.
M là điểm ở giữa hai điểm A và B
N là điểm ở giữa hai điểm C và D
O là điểm ở giữa hai điểm M và N
b) M là điểm ở giữa 2 điểm nào ?
N là điểm ở giữa 2 điểm nào ?
O là điểm ở giữa 2 điểm nào ?
Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai ?
A
2 cm
O
M
C
2
cm
2
cm
D
2 cm
E
B
2 cm
3 cm
H
G
a) O là trung điểm của đoạn thẳng AB
- Đúng
b) M là trung điểm của đoạn thẳng CD
- Sai
c) H là trung điểm của đoạn thẳng EG
-Sai
d) M là điểm ở giữa hai điểm C và D
- Sai
e) H là điểm ở giữa hai điểm E và G
- Đúng
- GV vẽ hình, ghi từng câu, HS tìm ý trả lời
ghi ra bảng con.
2’ 4/ Củng cố :
- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho - HS trả lời.
trước?
- Thế nào là trung điểm của một đoạn
1’ thẳng?
5/ Dặn dò :
- HS lắng nghe và thực hiện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 3: Âm nhạc
GV bộ mơn dạy
Tiết4+5: Tập đọc – Kể chuyện
“Phùng Qn”
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đúng các từ ngữ : một lượt, ánh lên, trìu mến, n lặng ; đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ
hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ
huy và các chiến sĩ nhỏ tuổi.
- Hiểu nghĩa các từ : trung đồn trưởng, lán, Tây, Việt gian, thống nhất, Vệ quốc qn, bảo
tồn.
*************************************************************************************************************
3
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
- Nắm được nội dung câu chuyện : Ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn,
gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.
▪ Rèn kĩ năng nói :
- HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. Giọng kể tự nhiên, biết thay đổi giọng
cho phù hợp với từng đoạn.
▪ Rèn kĩ năng nghe :
- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể chuyện ; Bảng lớp viết đoạn văn : “Trước ý kiến đột ngột. . . anh nờ”
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc bài “Báo cáo kết quả tháng
thi đua “Noi gương chú bộ đội” và trả lời
câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Trong giờ tập đọc này, các em
sẽ được làm quen với những bạn thiếu niên
có tinh thần u nước sâu sắc, khơng quản
khó khăn, gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ
quốc qua bài tập đọc Ở lại với chiến khu.
- GV ghi đề bài lên bảng.
16’ Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài
* Luyện đọc câu:
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó: một lượt,
ánh lên, trìu mến, n lặng.
* Luyện đọc đoạn:
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
- u cầu HS giải nghĩa từ mới có trong
đoạn vừa đọc.
* Luyện đọc đoạn theo nhóm:
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm đại diện thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 3 HS đọc
nối tiếp đoạn 2 ,3 và 4.
10’ Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc đoạn 1.
+ Trung đồn trưởng đến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi để làm gì ?
Hoạt động của học sinh
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS nghe
- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
- Các nhóm đại diện thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh, 3 HS đọc nối
tiếp.
- 1 HS đọc bài.
- Ơng đến để thơng báo ý kiến của trung
đồn : cho các chiến sĩ nhỏ trở về sống
với gia đình, vì cuộc sống ở chiến khu thời
*************************************************************************************************************
4
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
gian tới còn gian khổ, thiếu thốn nhiều
hơn, các em khó lòng chịu nổi.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
- 1 HS đọc bài.
+ Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao - Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, bất ngờ
các chiến sĩ nhỏ “ai cũng thấy cổ họng mình khi nghĩ rằng mình phải rời xa chiến khu,
nghẹn lại” ?
xa chỉ huy, phải trở về nhà, khơng được
tham gia chiến đấu.
+ Thái độ của các bạn sau đó thế nào?
- Lượm, Mừng và tất cả các bạn đều tha
thiết xin ở lại.
+ Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn về
- Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian khổ,
nhà ?
sẵn sàng chịu ăn đói, sống chết với chiến
khu, khơng muốn bỏ chiến khu về ở chung
với tụi Tây, tụi Việt gian.
+ Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
- Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trung
đồn cho các em ăn ít đi, miễn là đừng bắt
các em phải trở về.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Thái độ của trung đồn trưởng thế nào khi - Trung đồn trưởng cảm động rơi nước
nghe lời van xin của các bạn ?
mắt trước những lời van xin thống thiết,
van xin được chiến đấu hi sinh vì Tổ quốc
của các bạn. Ơng hứa sẽ về báo cáo lại
với ban chỉ huy nguyện vọng của các em.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 4.
- 1 HS đọc bài.
+ Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài.
- Hình ảnh : Tiếng hát bùng lên như ngọn
lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối.
+ Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về
các chiến sĩ Vệ quốc đồn nhỏ tuổi ?
* GV ghi nội dung bài: Ca ngợi tinh thần u
nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ
của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp trước đây.
5’ * Giải lao tại chỗ.
14’ Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 2 .
- Hướng dẫn HS đọc thể hiện thái độ sẵn
sàngchịu đựng gian khổ, kiên quyết sống
chết cùng chiến khu của các chiến sĩ nhỏ.
- Gọi 2 HS thi đọc đoạn 2.
- Gọi 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
KỂ CHUYỆN
25’
⇒ Dựa vào gợi ý, các em hãy kể lại từng
đoạn của câu chuyện.
- GV treo bảng phụ, 1 HS đọc lại các gợi ý.
Hướng dẫn kể :
⇒ Các câu hỏi chỉ là điểm tựa giúp các em
nhớ lại nội dung chính của câu chuyện. Kể
chuyện khơng phải là trả lời câu hỏi. Cần
- Các chiến sĩ ấy rất u nước,khơng
quản ngại khó khăn, gian khổ, sẵn sàng
hi sinh vì Tổ quốc.
- HS theo dõi ở SGK.
- HS lắng nghe.
- HS thi đọc.
- 2 HS thi đọc bài.
- 1 HS đọc gợi ý kể chuyện.
- HS lắng nghe
*************************************************************************************************************
5
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
nhớ các chi tiết trong truyện để làm cho mỗi
đoạn kể hồn chỉnh, sinh động.
- Gọi 1 HS khá kể mẫu.
- Gọi 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn chuyện.
1 HS khá kể mẫu.
- Gọi đại diện 4 nhóm lần lượt thi kể .
- 4 HS kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét
- Đại diện nhóm thi kể.
- GV nhận xét, , đánh giá.
2’ 4/ Củng cố :
- Các chiến sĩ Vệ quốc qn đáng q, đáng
trân trọng như thế nào ?
HS trả lời.
- Các em phải như thế nào để xứng đáng với
đàn anh đi trước ?
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2013
Tiết1: Chính tả (Nghe - viết)
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong truyện : Ở lại với chiến khu.
- Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết các câu đố bài tập 2 a.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng con : liên lạc, - HS viết bảng con. liên lạc, nắm tình
nắm tình hình, ném lựu đạn.
hình, ném lựu đạn.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em Nghe – viết:
Ở lại với chiến khu.
- GV ghi đề bài lên bảng.
7’ Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc mẫu tồn bài viết.
- HS theo dõi ở SGK.
+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều - Tinh thần quyết tâm chiến đấu khơng sợ
gì ?
khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ vệ
quốc qn.
+ Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế - Lời bài hát được đặt sau dấu hai chấm,
*************************************************************************************************************
6
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
nào?
xuống dòng, trong dấu ngoặc kép. Chữ
đầu từng dòng thơ phải viết hoa và lùi vào
lề vở 2 ơ li.
- u cầu HS đọc thầm bài và tự viết ra - HS đọc thầm và tập viết từ khó. bỗng,
nháp các từ dễ viết sai : bỗng, trở về, bảo trở về, bảo tồn, ngọn lửa, rực rỡ. ……
tồn, ngọn lửa, rực rỡ. ……
13’ * HS viết bài:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
- HS viết bài vào vở.
5’ * Chấm chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi - HS nhìn SGK và tự chấm bài.
ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
- HS nộp vở cho GV chấm lại.
6’ Bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống t hay c:
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- 1HS đọc bài tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm HS thi điền nhanh .
- An khơng rau như đau khơng thuốc.
- GV nhận xét, sửa chữa và cho HS ghi kết - Cơm tẻ là mẹ ruột.
quả đúng vào vở.
- Cả gió thì tắt đuốc.
- Thẳng như ruột ngựa.
- GV nói sơ về nội dung các câu tục ngữ đó.
+ Rau là thức ăn rất quan trọng đối với sức
khoẻ con người.
- HS lắng nghe và tực hiện ở nhà
+ Cơm tẻ dễ ăn và chắc bụng, có thể ăn
mãi.
+ Gió to sẽ làm tắt đuốc, ý nói nếu ta giữ
thái độ gay gắt thì sẽ làm hỏng việc.
+ Ý nói người có tính tình ngay thẳng, có
2’ sao nói vậy khơng dối trá.
4/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn
bị bài tiếp theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 2 : Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Đạo đức
(TT)
I/ MỤC TIÊU:
- HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình đồn kết với thiếu nhi Quốc tế.
- HS có thái độ tơn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác.
*************************************************************************************************************
7
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập Đạo đức.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1) Ổn định tổ chức:
5’ 2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi2 HS trả lời:
+ Hãy kể những việc em có thể làm để thể
hiện tinh thần đồn kết với thiếu nhi Quốc
tế.
- GV nhận xét, đánh giá.
3) Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Đồn kết
với thiếu nhi Quốc tế (tt).
- GV ghi đề bài.
26’ Các hoạt động:
9’ ▪ Hoạt động 1: Giới thiệu những tư liệu
sưu tầm được về tình đồn kết thiếu nhi
Quốc tế.
+ Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thể hiện
quyền được bày tỏ ý kiến, được thu nhận
thơng tin, được tự do kết giao bạn bè.
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS trưng bày tranh ảnh sưu tầm
được.
- u cầu các nhóm lần lượt giới thiệu tranh
ảnh, tư liệu sưu tầm của nhóm mình.
- Cả lớp tham gia góp ý.
9’ ▪ Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đồn
kết, hữu nghị với thiếu nhi các nước.
+ Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm hữu
nghị với thiếu nhi các nước qua nội dung
thư.
+ Cách tiến hành:
- u cầu từng nhóm trao đổi ý kiến và viết
một bức thư cho thiếu nhi các nước để thể
hiện tình đồn kết với các bạn thiếu nhi ở
nước đó.
⇒ Thư viết có thể chia sẻ với bạn về cảnh
đói nghèo, dịch bệnh, chiến tranh, thiên tai. .
Trao đổi về nội dung cần viết ; cuối thư nên
kí tên tập thể.
8’ ▪ Hoạt động 3: Bày tỏ tình đồn kết hữu
nghị đối với thiếu nhi quốc tế.
+ Mục tiêu: Củng cố lại bài học.
+ Cách tiến hành:
- u cầu HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện,
diễn tiểu phẩm. . . về tình đồn kết thiếu nhi
quốc tế.
Hoạt động của học sinh
- HS hát.
- 2 HS trả lời.
- HS trưng bày tranh ảnh sưu tầm của
mình.
- HS trong nhóm lần lượt giới thiệu về
tranh ảnh, tư liệu của nhóm mình, hoặc cử
đại diện nhóm giới thiệu.
- HS nghe GV hướng dẫn để thực hiện viết
thư cho bạn.
- Các nhóm trao đổi và viết thư theo u
cầu của GV.
- HS lần lượt thể hiện tác phẩm của mình.
*************************************************************************************************************
8
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
Kết luận: Thiếu nhi Việt Nam và thiếu
nhi các nước tuy khác nhau về màu da,
ngơn ngữ, điều kiện sống. . . song đều là
anh em, bè bạn, cùng là chủ nhân tương lai
của thế giới. Vì vậy, thiếu nhi ta phải đồn
kết với thiếu nhi các nước.
2’ 4) Củng cố :
- HS trả lời.
- Em hãy kể các hoạt động giao lưu, biểu lộ
tình đồn kết với thiếu nhi Quốc tế ?
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 4: Tốn
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 1 tờ giấy, kéo để cắt, gấp hình.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới:
1’ Giớithiệu: Hơm nay các em học tiết
Luyện tập.
- GV và ghi đề bài :
31’ Hướng dẫn HS làm bài tập.
14’ Bài 1: Xác định trung điểm của đoạn
thẳng (theo mẫu)
A
M
B
- HS theo dõi GV làm mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu :
* Đo độ dài đoạn thẳng : AB = 4 cm
* Chia đơi độ dài đoạn thẳng AB :
4 : 2 = 2 (cm)
* Đo từ A đến một điểm sao cho điểm đó
cách A 2 cm, đánh dấu vào điểm đó là : M
Vậy M là trung điểm của AB
*************************************************************************************************************
9
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
Độ dài đoạn thẳng AM bằng
thẳng AB.
AM =
1
độ dài đoạn
2
1
AB
2
- HS làm bài vào vở.
- u cầu HS làm câu b vào vở.
- Gọi 1 HS vẽ ở bảng.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
14’ - GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Thực hành.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- u cầu cả lớp thực hành gấp hình.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
C
3 cm
K
D
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc đề bài tập 2.
- HS gấp hình.
B
A
I
B
A
D
A
D
C
I
K
K
B
D
C
C
2’
4/ Củng cố :
- HS trả lời.
- Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ?
-Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
1’ thẳng cho trước ?
5/Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện.
tiếp theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên – Xã hội
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết :
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh (phạm vi tỉnh)
- u q gia đình, trường học, tỉnh (thành phố) của mình.
- Cần có ý thức bảo vệ mơi trường nơi cơng cộng và cộng đồng nơi sinh sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ về chủ đề xã hội.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
*************************************************************************************************************
10
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
5’
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài HS trả lời:
+ Hằng ngày, em thường làm gì để giữ vệ - HS trả lời.
sinh mơi trường ?
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’
Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn tập: Xã
hội.
26’ - GV ghi đề bài lên bảng.
Ơn tập:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi : “Chuyền - HS ơn tập dưới hình thức trò chơi. Khi
hộp”.
HS trả lời chưa đúng GV cho các bạn trả
- GV chuẩn bị một cái hộp đựng câu hỏi.
lời giúp bạn.
- Cả lớp cùng hát, đồng thời HS chuyền tay
nhau cái hộp đựng câu hỏi, khi bài hát kết
thúc, hộp ở trên tay ai thì người ấy phải bắt
một câu hỏi và trả lời. Sau khi trả lời xong,
2’ câu hỏi đó được bỏ ra khỏi hộp và tiếp tục
cuộc chơi.
4/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn lại tồn bộ kiến thức đã học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Câu hỏi ơn tập:
+ Gia đình em gồm mấy thế hệ ? Đó là những thế hệ nào ?
+ Kể tên những người thuộc họ nội của em.
+ Những ai thuộc họ ngoại của em ? Hãy kể tên của những người đó.
+ Nêu cách phòng cháy khi ở nhà.
+ Kể tên những hoạt động ở trường và cho biết trong từng hoạt động đó GV làm gì, HS làm gì ?
+ Các trò chơi nào được gọi là trò chơi nguy hiểm ? Tại sao ta khơng nên chơi các trò chơi nguy
hiểm
+ Kể tên các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế nơi em đang sống.
+ Kể tên các hoạt động thơng tin liên lạc mà em biết.
+ Nêu cách sử dụng thư, điện tín, điện thoại,
+ Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp và một số sản phẩm nơng nghiệp mà em biết.
+ Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp và một số sản phẩm cơng nghiệp mà em biết.
+ Em hãy nói những hiểu biết của em về làng q và đơ thị.
+ Em hãy nêu cách đi xe đạp đúng luật giao thơng.
+ Hãy nhận xét về vệ sinh mơi trường nơi em đang sống.
+ Hằng ngày, em phải làm gì để giữ vệ sinh mơi trường ?
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………..
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
*************************************************************************************************************
11
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
Tiết 2: Tập đọc
“Dương Huy”
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc trơi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : dài dằng dặc, Kon Tum, Đắk - lắk, đỏ hoe.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, biết được các địa danh trong bài.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé
với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc.
- Bản đồ Việt Nam.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS kể chuyện : Ở lại với chiến khu. - 3 HS kể chuyện.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Chú ở
bên Bác Hồ.
13’ Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài.
- HS theo dõi ở SGK.
* Luyện đọc câu:
- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- HS lần lượt đọc bài.
* Luyện đọc khổ thơ:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- 3 HS đọc bài.
u cầu HS giải nghĩa từ mới ở các khổ thơ.
+ bàn thờ: nơi thờ cúng những người đã
khuất.
* Luyện đọc khổ thơ theo nhóm:
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS đọc bài theo nhóm, nhóm trưởng sửa
sai cho các bạn trong nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc bài.
8’ Tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 2 và 3.
- 1 HS đọc 2 khổ thơ.
+ Những câu thơ nào cho thấy Nga rất mong - Các câu thơ : Chú Nga đi bộ đội / Sao
nhớ chú ?
lâu q là lâu ! / Nhớ chú Nga thường
nhắc : / Chú bây giờ ở đâu ? / Chú ở đâu,
ở đâu ?
- u cầu cả lớp đọc thầm khổ 3.
HS đọc thầm.
+ Khi Nga nhắc đến chú, thái độ của ba và
- Mẹ thương chú, khóc đỏ hoe đơi mắt. Ba
mẹ ra sao?
nhớ chú ngước lên bàn thờ, khơng muốn
nói với con rằng chú đã hi sinh, khơng thể
trở về. Ba giải thích với Nga : Chú ở bên
Bác Hồ.
*************************************************************************************************************
12
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
+ Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế
nào ?
+Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc
được nhớ mãi ?
+ Bài thơ giúp em hiểu được điều gì?
- Chú đã hi sinh ; Bác Hồ đã mất ; chú ở
bên Bác Hồ trong thế giới của những
người đã khuất.
- Vì những chiến sĩ đó đã hiến dâng cả
cuộc đời cho hạnh phúc và sự bình n
của nhân dân, cho độc lập tự do của Tổ
quốc. Người thân của họ và nhân dân
khơng bao giờ qn ơn họ.
- Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của
mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ
đã hi sinh vì Tổ quốc.
* GV ghi nội dung: Tình cảm thương nhớ
và lòng biết ơn của mọi người trong gia
đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.
10’ Luyện đọc:
- Cho HS đọc đồng thanh nhiều lượt, xóa - HS đọc đồng thanh tồn bài.
dần các chữ cuối dòng thơ để HS nhớ lại và
đọc.
- HS thi đọc thuộc khổ thơ, bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc khổ thơ, bài
thơ.
2’ 4/ Củng cố :
- HS thực hiện.
1 HS đọc bài thơ và nêu nội dung bài ?
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ơn lại bài và chuẩn bị bài tiếp
theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 3: Tốn
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về mối quan hệ giữa
một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
4’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Ghi số có bốn chữ số, gọi HS đọc số.
- HS đọc số.
- Đọc số có bốn chữ số, gọi HS viết số.
- HS viết số.
-Gọi 1 HS đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến - HS đọc các số tròn nghìn.
*************************************************************************************************************
13
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
10000. Mười nghìn còn gọi là bao nhiêu ?
Kiểm tra VBT của HS tổ 3.
- GV nhận xét, đánh giá.
32’ 3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học So sánh
các số trong phạm vi 10.000.
- GV ghi đề bài.
12’ Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách
so sánh hai số trong phạm vi 10000.
7’ * So sánh hai số có 4 chữ số khác nhau.
Ghi : 999 . . . 1000
999 < 1000 vì 999 thêm 1 thì được 1000 ;
- u cầu 1 HS so sánh và giải thích.
999 ứng với vạch đứng trước vạch ứng với
1000 trên tia số ;
999 có ít chữ số hơn 1000.
+ Trong số các dấu hiệu vừa nêu, dấu hiệu - Dấu hiệu về số chữ số dễ nhận biết nhất.
nào dễ nhận biết nhất ?
⇒ Chỉ cần đếm số chữ số ở mỗi số rồi so
sánh các số chữ số đó : 999 có 3 chữ số,
1000 có 4 chữ số. Vậy 999 < 1000
Ghi : 9999 . . . 10000
9999 < 10000.
- u cầu HS so sánh.
- Trong hai số có chữ số khác nhau, số
+ Qua 2 ví dụ, em có nhận xét gì ?
nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số nào có
nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
* So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
5’ Ghi : 9000 . . . 8999
9000 > 8999 vì 9 nghìn lớn hơn 8 nghìn.
- u cầu HS nêu cách so sánh.
⇒ Đối với hai số có số chữ số bằng nhau thì
so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng,
kể từ trái sang phải.
Ghi : 6580 . . . 6580
6579 = 6580
- u cầu HS nêu cách so sánh.
⇒ Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì hai
số đó bằng nhau.
- u cầu HS nhắc lại các dấu hiệu và cách - HS nhắc lại các dấu hiệu và cách so sánh
các số vừa học.
so sánh các số.
20’ Luyện tập:
9’ Bài 1: So sánh.
- GV lần lượt ghi bài tập lên bảng, gọi HS - HS làm bài ở bảng :
1942 > 998
; 1999 < 2000
thực hiện, các em khác làm vào bảng con.
6742 > 6722 ; 9000 + 9 = 9009
9’ Bài 2: So sánh.
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các em khác - HS làm bài ở bảng :
1 km > 985 m ; 6000 cm = 6m
làm vào bảng con.
797 mm < 1m ; 60 phút = 1 giờ
70 phút > 1 giờ ; 50 phút < 1 giờ.
- GV nhận xét, sửa chữa.
2’ 4/ Củng cố :
*************************************************************************************************************
14
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
- Nêu cách so sánh các số có bốn chữ số ?
- HS nêu.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện.
tiếp theo.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
1’
Tiết 4: Tập viết
(TT)
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa N thơng qua bài tập ứng dụng :
▪ Viết tên riêng : (Nguyễn Văn Trỗi) bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng. bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lòng u mơn học này.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết chữ hoa N (Ng) ; nguyễn Văn Trỗi.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’
Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn chữ
hoa N (tt).
- GV ghi đề bài:
6’
Luyện viết chữ hoa:
+ Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài. - . . . các chữ N , V , T
- HS theo dõi ở bảng.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :
N, V, T
6’
- HS viết ở bảng con.
- u cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa
viết đúng.
Luyện viết từ ứng dụng:
- . . . Nguyễn văn Trỗi.
+ Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
- Nguyễn Văn Trỗi là một anh hùng trong
+ Em biết gì về anh Nguyễn Văn Trỗi ?
kháng chiến chống Mĩ.
Nguyễn Văn Trỗi sinh năm 1940, mất năm
1964 là anh hùng liệt sĩ thời chống Mĩ, q
*************************************************************************************************************
15
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
ở huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Anh
Trỗi đặt bom trên cầu Cơng Lí (Sài Gòn),
mưu giết bộ trưởng quốc phòng Mĩ Mắc na - ma - ra.Việc khơng thành, anh bị địch
bắt, tra tấn dã man nhưng vẫn khơng khai.
Trước khi bị giặc bắn, anh vẫn hơ to : “Việt
Nam mn năm ! (Hồ Chí Minh mn - HS theo dõi ở bảng.
năm)” 3 lần.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
Nguyễn Văn Trỗi
6’
- u cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
Luyện viết câu ứng dụng:
+ Nêu câu ứng dụng trong bài ?
- HS tập viết ở bảng con
- . . . Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau
cùng.
- . . . Câu tục ngữ khun ta phải biết u
+ Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?
thương nhau.
⇒ Câu tục ngữ khun ta phải biết gắn bó, HS tập viết ở bảng con.
thương u, đồn kết với nhau.
- u cầu HS tập viết bảng con chữ :
Nguyễn , Nhiễu.
10’
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
Thực hành:
- u cầu HS viết vào vở :
- Chữ Ng viết một dòng.
- Chữ V , T viết một dòng.
- Nguyễn Văn Trỗi viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.
3’
- HS viết bài vào vở theo u cầu của GV.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở,
cách cầm bút. . .
Chấm chữa bài:
- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.
4/ Củng cố :
- 5 7 HS nộp vở.
1’ - Nêu cách viết chữ viết hoa N ?
5/ Dặn dò :
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và - HS lắng nghe và thực hiện.
học thuộc câu tục ngữ.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
2’
Tiết 5:Thủ cơng
I
/ MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm chắc qui trình cắt, dán các chữ cái đã học
*************************************************************************************************************
16
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
Cắt được các chữ cái đơn giản đã học đúng kĩ thuật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một HS kể tên các chữ cái đã học và - Một HS kể tên các chữ cái và qui trình
nêu qui trình cắt, dán các chữ cái.
cắt, dán chữ cái.
- GV nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn tập
chương II : cắt, dán chữ các đơn giản.
- GV ghi đề bài.
10’ Ơn tập chương II:
- Tiếp tục tổ chức cho HS thực hành cắt, dán
các chữ cái đã học.
- Gọi HS lần lượt nêu qui trình cắt, dán từng - HS lần lượt nêu qui trình cắt, dán từng
chữ cái : nêu rõ về cách kẻ, cắt chữ cái.
chữ cái.
- GV chốt lại ý đúng
- HS lắng nghe.
16’ Thực hành:
- u cầu mỗi HS kẻ, cắt và dán 2 đến 3 chữ - HS thực hiện.
cái đã học.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS để cả lớp làm
được sản phẩm theo u cầu.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá từng sản phẩm.
- HS lắng nghe.
2’ 4/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 :Luyện từ và câu
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Mở rộng vốn từ về Tổ quốc.
- Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu).
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp kẻ sẵn 2 lần bảng phân loại để HS làm bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu in nghiêng trong bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*************************************************************************************************************
17
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
1’
5’
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi : Nhân hố là gì ? Nêu ví dụ về những
con vật được nhân hố trong bài thơ Anh
Đom Đóm ?
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Từ ngữ
về tổ quốc, Dấu phẩy.
- GV ghi đề bài.
31’ Hướng dẫn HS làm bài tập.
10’ Bài 1: Xếp các từ vào nhóm thích hợp.
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- u cầu HS suy nghĩ cá nhân và làm bài ra
nháp.
- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi xếp từ
vào bảng.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS đọc nội dung bài tập1.
HS làm bài :
a) Cùng nghĩa với : Tổ quốc : đất nước,
nước nhà, giang sơn, non sơng.
b) Cùng nghĩa với : bảo vệ : giữ gìn, gìn
giữ.
c) Cùng nghĩa với : xây dựng : dựng xây,
kiến thiết.
- HS đọc lại.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi vài em đọc kết quả đúng.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
12’ Bài 2: Nói về một vị anh hùng mà em biết
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
⇒ Các em hãy kể một cách tự do, thoải mái - 1 HS đọc nội dung bài 2.
và ngắn gọn về người anh hùng mà em biết. - HS lắng nghe
Chú ý nói về cơng lao to lớn của các vị đối
với sự nghiệp bảo vệ đất nước.
- Gọi HS lần lượt kể.
- HS lần lượt kể :
Lí Bí (Lí Nam Đế) : vốn là vị quan nhỏ
trong chính quyền đơ hộ, đã từ quan về
q chiêu tập qn sĩ nổi dậy khởi nghĩa
chống lại ách đơ hộ nhà Lương (năm 542).
Cuộc khởi nghĩa thắng lợi, ơng tự xưng là
- GV theo dõi nhận xét, bổ sung thêm cho hồng đế, đặt niên hiệu là Thiên Đức,
dựng triều đình, đặt tên nước là Vạn Xn.
lời kể của HS về vị anh hùng đó.
Triệu Quang Phục (Triệu Việt Vương)
một tướng trẻ, có tài của Lí Nam Đế. Khi
qn Lương trở lại xâm lược nước ta (năm
545) ơng được Lí Nam Đế giao lại binh
quyền. Ơng lui qn về đầm Dạ Trạch
(Khái Châu, hưng n) tiếp tục kháng
chiến đến ngày thắng lợi (năm 550)
10’ Bài 3: Đặt dấu phẩy vào câu văn in
nghiêng trong đoạn văn.
- 1 HS đọc nội dung bài tập 3.
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- GV treo bảng phụ lên bảng.
*************************************************************************************************************
18
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
- u cầu HS đọc thầm đoạn văn và làm vào - Bấy giờ, ở Lam Sơn có ơng Lê Lợi phất
vở.
cờ khởi nghĩa. Trong những năm đầu,
nghĩa qn còn yếu, thường bị giặc vây.
- 1 HS sửa bài ở bảng.
Có lần, giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
được chủ tướng Lê Lợi.
- u cầu HS đọc lại đoạn văn.
2’
1’
4/ Củng cố :
- Nêu các từ ngữ vừa học về Tổ quốc ?
- Trong bài 3, dấu phẩy dùng để làm gì ?
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 2 : Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3:Tốn
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10000, viết bốn số theo thứ tự từ bé dến lớn và
ngược lại.
- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung
điểm của đoạn thẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS làm BT2/12.
- 2 HS lên bảng làm.
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Luyện
tập.
31’ Hướng dẫn HS làm bài tập.
6’ Bài 1 : Điền dấu > < = ?
7766 > 7676 ; 1000 g = 1 kg
- GV ghi lần lượt 2 phép tính lên bảng, gọi 8453 > 8435 ; 950 g < 1 kg
HS thực hiện, HS dưới lớp làm vào bảng 9102 < 9120 ; 1 km < 1200 m
con.
5005 > 4505 ; 100 phút > 1 giờ 30 phút.
- u cầu vài HS giải thích vì sao chọn dấu
*************************************************************************************************************
19
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
6’
6’
6’
đó để điền vào phép tính.
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS làm 2 câu ở bảng, cả lớp làm vào
bảng con.
Bài 3 : Viết
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS viết ở bảng, HS khác làm vào bảng
con.
a) Số bé nhất có 3 chữ số.
b) Số bé nhất có 4 chữ số.
c) Số lớn nhất có 3 chữ số.
d) Số lớn nhất có 4 chữ số.
Bài 4 : Trung điểm của đoạn thẳng AB
ứng với số nào ?
- GV vẽ tia số lên bảng.
- 1 HS đọc đề bài.
a) 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4802.
b) 4802 ; 4280 ; 4208 ; 4082.
- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS làm bài ở bảng :
a) Số bé nhất có 3 chữ số : 100.
b) Số bé nhất có 4 chữ số : 1000.
c) Số lớn nhất có 3 chữ số : 999.
d) Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999.
- Điểm đó phải thẳng hàng với điểm A và B
A
; điểm đó chia đoạn thẳng AB thành 2 đoạn
B
0
100
200
300
400
500
600
bằng nhau thì điểm đó gọi là trung điểm
+ Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng của đoạn thẳng AB.
-Điểm ứng với số 300 là trung điểm của
AB ?
-u cầu HS thảo luận trong nhóm và làm đoạn thẳng AB.
bài vào vở.
- 1 HS sửa bài ở bảng.
- Gọi vài HS đọc lại các số trên tia số ở - HS đọc số.
bảng.
2’ 4/ Củng cố :
- Nêu cách xác định về thứ tự các số tròn - HS trả lời.
trăm, tròn nghìn ?
5/Dặn dò :
- HS lắng nghe và thực hiện.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập và xem trước bài mới.
- Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong thiên nhiên.
- Vẽ và tơ màu một số cây
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình tronh SGK trang 76 – 77.
- Các cây có ở sân trường : Phượng, vú sữa, me tây.
- Giấy, bút màu, bút chì.
*************************************************************************************************************
20
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi vài HS nhắc lại những việc các em cần
làm để giữ vệ sinh mơi trường.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học về Thực
vật.
- GV ghi đề bài.
Các hoạt động:
16’ ▪ Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngồi
thiên nhiên.
+ Mục tiêu: Nêu được những điểm giống và
khác nhau của cây cối xung quanh ; nhận ra
sự đa dạng của thực vật trong thiên nhiên.
+ Cách thực hiện: u cầu các nhóm quan
sát cây ở trong khu vực trường.
⇒ Hãy quan sát và tìm ra những điểm giống
nhau và khác nhau của các cây đó. Nêu tên
gọi của cây mình quan sát được.
-u cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm việc.
* Từng bạn chỉ vào cây mình quan sát, nói
tên cây đó, chỉ từng bộ phận của cây.
* Nêu điểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng, kích thước của những cây đó.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
Hoạt động của học sinh
- HS hát.
- HS nhắc lại những việc cần làm để giữ
vệ sinh mơi trường.
- HS lắng nghe.
- HS theo nhóm ra sân quan sát các cây có
ở sân trường.
- Cây vú sữa : thân to, lá có màu tím, có
nhiều cành, rễ nằm dưới mặt đất, . . .
- Những cây này có kích thước khác nhau
nhưng đều có : thân, cành, lá, rễ, hoa, quả,
…
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả quan
Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều sát được của nhóm mình.
cây. Chúng có hình dạng và kích thước khác
nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân, lá, hoa,
quả.
- GV giới thiệu tên một số cây trong SGK Hình 1 : Cây khế ; Hình 2 : cây vạn tuế ;
cây trắc bách diệp cao nhất giữa hình ;
trang 76,77.
Hình 3 : cây Kơ-nia ; Hình 4 : cây lúa ;
Hình 5 : cây hoa hồng ; Hình 6 : cây súng.
▪ Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
10’ + Mục tiêu: Biết vẽ và tơ màu một số cây.
+ Cách thực hiện: u cầu HS lấy giấy, bút - HS vẽ cây mình vừa quan sát được.
vẽ một hoặc hai cây mà em biết.
- Nhớ tơ màu và ghi chú cây của mình vẽ.
- u cầu một số em giới thiệu tranh vẽ của - HS giới thiệu tranh vẽ của mình trước
mình : Cây đó là cây gì, các bộ phận của nó các bạn.
là những bộ phận nào ?
4/ Củng cố :
2’ - HS đọc phần kiến thức ghi nhớ.
- HS đọc.
5/ Dặn dò :
*************************************************************************************************************
21
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
1’
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà quan sát một số cây trong
vườn nhà mình, chỉ và nêu tên từng bộ phận - HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.
của cây đó.
Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Chính tả (nghe – viết)
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn 1 trong bài : Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm và vần dễ lẫn : x / s ; c / t.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết hai lần nội dung bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng con các từ : - HS viết bài. thuốc men ; ruột thịt ; trắng
thuốc men ; ruột thịt ; trắng muốt.
muốt.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em Nghe- viết - HS lắng nghe.
Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- GV ghi đề bài.
7’ Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc tồn bài chính tả.
-HS theo dõi ở SGK.
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
. . . nỗi vất vả của đồn qn vượt dốc.
- u cầu HS đọc thầm và tập viết từ khó ra - HS đọc thầm và tập viết các từ dễ viết
nháp.
sai.
13’ * HS viết bài vào vở:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, - HS viết bài vào vở.
cách để vở. . .
5’ * Chấm và chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi
lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.
- HS nhìn SGK tự chấm bài.
6’ c) Luyện tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống s / x.
- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi làm bài ở a) s hay x :
bảng.
- sáng suốt ; sóng sánh ; xao xuyến ; xanh
xao
*************************************************************************************************************
22
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
b) t hay c :
- GV nhận xét, sửa bài và cho cả lớp làm - gầy guộc ; chải chuốt ; nhem nhuốc ;
vào vở.
nuột nà.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ trên.
- u cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi vài em nêu các câu vừa đặt được.
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Ơng ấy già rồi nhưng vẫn còn sáng suốt.
- Lúc xa q, lòng em xao xuyến vì nhớ
nhà.
- Nước trong thùng cứ sóng sánh theo
bước chân của mẹ.
- Bác ấy dạo này da xanh xao.
- Bạn Hà trơng gầy guộc q
2’ 4/ Củng cố :
Viết lại các từ sai, mỗi từ một dòng.
- HS nêu.
1’ 5/ Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài tập ; chuẩn bị bài tiếp - HS lắng nghe và thực hiện.
theo.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 2:Tốn
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời văn bằng phép cộng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Ghi số có 4 chữ số, gọi HS đọc.
- HS đọc số.
- Gọi 1 HS thực hiện phép cộng sau:
- 1 HS thực hiện tính.
327 + 115
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Phép
cộng các số trong phạm vi 10.000.
- GV ghi đề bài.
10’ Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng
3526 + 2759
GV ghi: 3526 + 2759
*************************************************************************************************************
23
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
+ Làm thế nào để thực hiện được phép cộng - Ta đặt tính rồi tính.
này ?
- Gọi 1 HS làm ở bảng, các HS khác theo - 1 HS làm ở bảng, các em khác theo dõi.
dõi.
+
3526
2759
6285
* 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1
- Gọi 1 HS khác nêu miệng :
* 2 cộng 5 bằng 7 nhớ 1 bằng 8, viết 8
* 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
* 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6.
+ Muốn cộng hai số có bốn chữ số ta làm - Ta viết số hạng này dưới số hạng kia sao
thế nào ?
cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng
cột với nhau . . . rồi viết dấu cộng, kẻ vạch
ngang rồi cộng từ phải sang trái.
- Gọi vài HS nhắc lại.
- Vài HS nhắc lại cách cộng.
21’
c) Thực hành:
6’
Bài 1: Tính.
5341
7915
4507
- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác
+
+
+
làm vào bảng con.
1488
1346
2568
6829
- GV nhận xét, sửa chữa.
5’
Bài 2: Đặt tính rồi tính.(giảm câu a)
- Gọi lần lượt hai HS làm ở bảng, các em
khác làm vào bảng con.
9261
7075
5716 + 1749
+
707 + 5857
5716
1749
+
7465
6’
4’
Bài 3: Giải tốn có lời văn.
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
- Gọi 1 HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở.
6564
- 1 HS đọc bài tốn 3.
Giải:
Số cây cả hai đội trồng là ;
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số: 7900 cây.
Bài 4: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của
hình chữ nhật ABCD :
A
M
Q
D
B
N
P
- Gọi HS phát biểu cá nhân.
- GV nhận xét, sửa chữa.
2’
707
5857
- M là trung điểm của AB.
N là trung điểm của BC.
P là trung điểm của CD.
Q là trung điểm của AD.
C
4/ Củng cố :
-Muốn cộng hai số có bốn chữ số ta làm thế
*************************************************************************************************************
24
Giáo án lớp 3
Trường tiểu học
Tuần 20
*************************************************************************************************************
1’
nào ?
- HS trả lời.
5/ Dăn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng nói : Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua,
lời lẽ rõ ràng, mạch lạc, tự tin.
- Rèn luyện kĩ năng viết : Biết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cơ giáo theo mẫu đã cho.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
- 1 HS kể chuyện.
- Gọi 1 HS kể lại chuyện : Chàng trai làng
Phù Ủng.
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ Giới thiệu: Hơm nay các em học Báo cáo
hoạt động.
- GV ghi đề bài.
21’ Hướng dẫn HS làm bài tập.
10’ Bài 1: Dựa vào bài tập đọc : Báo cáo kết
quả tháng thi đua : “Noi gương chú bộ
đội”, hãy báo cáo kết quả học tập, lao
động của tổ trong tháng qua.
- Gọi 1 HS đọc u cầu bài tập.
- 1 HS đọc u cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm bài tập đọc.
- HS đọc bài ở SGK.
- u cầu các nhóm trao đổi và thống nhất - HS trong nhóm thảo luận.
kết quả học tập, lao động của tổ trong tháng.
⇒ Các em lưu ý báo cáo chân thật, khơng
máy móc bắt chước lời kể trong bài tập đọc.
- Thưa các bạn !
- Gọi HS lần lượt báo cáo.
⇒ Mỗi HS là 1 tổ trưởng ; lời mở đầu cần Trong tháng 12 vừa qua, tổ 1 lớp 3C chúng
mình đã tham gia rất nhiều hoạt động và
nêu : Thưa các bạn !
đạt được nhiều kết quả tốt đẹp.
Về học tập : Cả tổ khơng có bạn nào đi học
muộn. Trong lớp, các bạn tham gia xây
dựng bài rất sơi nổi và hiểu bài rất tốt. Vì
*************************************************************************************************************
25
Giáo án lớp 3