Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

BỘ GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 16 (2012-2013) - ĐƯỢC BÌNH CHỌN XUẤT SẮC NHẤT CẤP TRƯỜNG, DỰ THI GVDG CẤP HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 29 trang )

Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Giáo dục tập thể
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
HS dự lễ chào cờ đầu tuần 16. HS có ý thức nghiêm túc trong nghi lễ chào cờ.
- Đánh giá những ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của thời gian qua .
- Nhận xét –Tun dương những tập thể ( cá nhân ) thực hiện tốt.
- Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện chưa tốt.
- GV nhắc nhở HS những việc cần thực hiện trong tuần.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
13’ * Hoạt động 1: HS dự lễ chào cờ.
- GV cho HS chỉnh đốn ĐHĐN, xếp hàng đúng - HS xếp hàng ổn định hàng ngũ
nghiêm túc dự tiết chào cờ tuần 16.
vị trí để dự lễ chào cờ.
* Giáo viên trực tuần nhận xét, đánh giá những
ưu – khuyết điểm của HS trong các hoạt động của
- HS lắng nghe.
thời gian qua .
-Nhận xét –Tun dương những tập thể (cá nhân)
thực hiện tốt.
-Nhắc nhở và có biện pháp đối với HS thực hiện
chưa tốt.
7’ * Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.
a. Lớp trưởng nhận xét chung q trình lớp tham
gia dự tiết chào cờ.


b. Giáo viên chủ nhiệm nhắc nhở HS thực hiện tốt
cơng việc tuần 16 mà nhà trường đã đề ra.
+ Học tập : ……
+ Các phong trào thi đua : …………
- HS lắng nghe thực hiện.
+ Các hoạt động khác :………………
c. Ý kiến cá nhân :
d. GV phổ biến lại những cơng việc trong tuần
mà HS cần thực hiện.
+ GV nhắc HS biết giữ kỉ luật trong giờ học:
khơng nói chuyện riêng, ngồi nghiêm túc nghe cơ
- HS lắng nghe thực hiện.
giảng bài, trong sinh hoạt phải giữ trật tự.
+ Thi đua học tốt: học thuộc bài và soạn bài đầy
đủ.
+ Giúp bạn khó khăn trong học tập, trong cuộc
sống và xây dựng tốt tình đồn kết.
+ Thực hiện tốt ATGT.
+ Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
+ Khơng ăn q vặt xả rác trong sân trường.
+ Bạn giỏi kèm bạn yếu học tập.
+ Thực hiện những điều trong bản nội quy của
nhà trường.
Tiết 2: Tốn
*************************************************************************************************************

1

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng tính và giải bài tốn có hai phép tính.
- Giáo dục HS lòng u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ bài tập 1.
- Bảng lớp kẻ bài tập 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc kết quả bài 4.
- 2 HS đọc kết quả bài 4.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học
Luyện tập chung.
31’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
6’ Bài 1: Số ?
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bài tập 1.

Thừa số
324
3
150
4
- Giới thiệu các hàng, cột ở bảng.
Thừa số
3
324
4
150
Tích
972
972
600 600
+ Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ?
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS - HS lần lượt làm ở bảng.
khác làm vào bảng con.
7’ Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện ở bảng, HS làm ở bảng
các HS khác làm vào bảng 842
con. 4
845 7
630 9
04 210
14 120
00 70
02
05

- GV nhận xét, đánh giá.
0
2

6’

5

Bài 3: Giải tốn có lời văn.
36 cái
Tóm tắt:
bán

còn ?

+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?

- Hỏi số máy bơm còn lại ?
- Có 36 cái máy bơm, đã bán

1
số máy bơm
9

đó.
+ Muốn biết số máy bơm còn lại ta phải - Phải biết đã bán bao nhiêu cái máy bơm.
biết gì ?
- Gọi 1 HS trình bày bài ở bảng, các HS - HS trình bày bài ở bảng, các HS khác làm
khác làm vào vở.

vào vở.
Giải:
Số máy bơm đã bán là :
36 : 9 = 4 (cái)
*************************************************************************************************************

2

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

7’

- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Số ?
- GV giới thiệu các hàng, cột ở bảng
+ Số đã cho là 8, thêm 4 đơn vị nghĩa là
làm thế nào ?
+ Số đã cho là 8, gấp lên 4 lần nghĩa là
làm thế nào ?
+ Số đã cho là 8, giảm đi 4 lần nghĩa là
làm thế nào ?
+ Số đã cho là 8, bớt đi 4 đơn vị nghĩa
là làm thế nào ?
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng.


Số máy bơm còn lại là :
36 – 4 = 32 (cái)
Đáp số : 32 cái máy bơm

- Lấy 8 + 4 = 12
- Lấy 8  4 = 32
- Lấy 8 : 4 = 32
- Lấy 8 – 4 = 4
- HS lần lượt làm ở bảng.
Số đã cho
Thêm4đơn vị
Gấp 4 lần
Bớt 4 đơn vị
Giảm 4 lần

8+4
84
8–4
8:4

8
= 12
= 32
= 4
= 2

12

56


Bài 5: HSG về nhà nghiên cứu thêm.
2’

4/ Củng cố :
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm - HS nêu.
thế nào ?
-Muốn giảm đi một số lần ta làm thế - HS nêu.
nào?
1’ 5/ Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện.
bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 3 : Âm nhạc
GV bộ mơn dạy
Tiết4+5: Tập đọc – Kể chuyện
“Nguyễn Minh”

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đúng các từ ngữ : ném bom, phá hoại, q, nườm nượp, vườn hoa, hốt hoảng, chuyện,
thuyền thúng, một lống ; biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ : sơ tán, sao sa, cơng viên, tuyệt vọng.
- Nắm được ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn và tình
cảm thủy chung của người thành phố đối với những người đã giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó
khăn.
*************************************************************************************************************


3

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

▪ Rèn kĩ năng nói :
- HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. Giọng kể tự nhiên, biết thay đổi giọng
cho phù hợp với từng đoạn.
▪ Rèn kĩ năng nghe :
- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể chuyện.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS đọc 4 đoạn trong bài “Nhà rơng - 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
ở Tây Ngun” và trả lời câu hỏi ở SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học bài tập

đọc Đơi bạn.
- GV ghi đề bài:Đơi bạn
16’  Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài
- HS theo dõi ở SGK.
* Luyện đọc câu:
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó:
* Luyện đọc đoạn:
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trong bài.
- 3 HS đọc bài và giải nghĩa từ.
u cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn
vừa đọc.
- u cầu HS tập đặt câu với từ : sơ tán, - HS đặt câu :
tuyệt vọng.
Mùa lũ, gia đình em phải sơ tán đến vùng
cao để tránh lũ qt.
Vì bệnh của ơng em ngày càng nặng nên
cả nhà em rất tuyệt vọng.
* Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
* Thi đọc đoạn giữa các nhóm:
- Gọi đại diện các nhóm thi đọc.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 HS đọc - Cả lớp đọc đồng thanh, 2 HS đọc nối
nối tiếp đoạn 2 và 3.
tiếp.

10’  Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc bài.
+ Thành và mến kết bạn vào dịp nào ?
- Thành và Mến kết bạn từ ngày nhỏ, khi
giặc Mĩ ném bom phá hoại miền Bắc, gia
đình Thành phải sơ tán về q Mến ở nơng
⇒ Thời kì 1965 – 1973, giặc Mĩ ném bom thơn.
phá hoại miền Bắc, nhân dân thủ đơ và các
thành phố, thị xã ở miền Bắc đều phải sơ tán
về nơng thơn. Chỉ có những người có nhiệm
vụ mới ở lại.
*************************************************************************************************************

4

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
+ Lần đầu ra thị xã chơi mến thấy thị xã có - 1 HS đọc bài.
gì lạ ?
- Thị xã có nhiều phố, phố nào cũng nhà
ngói san sát, cái cao, cái thấp khơng
giống nhà ở q ; xe cộ đi lại nườm
+ Ở cơng viên có những trò chơi gì ?

nượp ; ban đêm đèn điện lấp lánh như sao
+ Ở cơng viên Mến có hành động gì đáng
sa.
khen ?
- Có cầu trượt, đu quay.
- Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao
+ Qua hành động này em thấy Mến có đức xuống hồ cứu một cậu bé đang vùng vẫy
tính gì đáng q ?
tuyệt vọng.
⇒ Cứu người chết đuối cần thơng minh và - Mến rất dũng cảm cứu người, khơng sợ
khơn khéo, nếu khơng rất có thể bị nguy nguy hiểm đến tính mạng.
hiểm đến tính mạng. Trong truyện, Mến rất
khéo léo túm tóc cậu bé và đưa được cậu
vào bờ.
- 1 HS đọc đoạn 3.
+ Em hiểu câu nói của người bố thế nào ?
- 1 HS đọc đoạn 3.
- Câu nói của bố :
* Ca ngợi Mến rất dũng cảm.
* Ca ngợi người làng q rất tốt bụng.
* Nói lên tấm lòng đáng q của người
- u cầu HS thảo luận nhóm :
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy nơng thơn.
chung của gia đình Thành đối với những - HS thảo luận nhóm :
- Gia đình Thành tuy về lại thành phố
người đã giúp đỡ mình ?
nhưng vẫn nhớ gia đình Mến ; bố Thành
về q đón Mến ra chơi ; Thành đưa Mến
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác đi thăm khắp nơi ; Bố Thành ln nghĩ tốt
về những người ở làng q.

bổ sung ý kiến.
- Đại diện nhóm báo cáo.
+ Qua bài học em hiểu được điều gì?
- Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người
làng q và tình cảm thủy chung của
* GV ghi nội dung: Ca ngợi phẩm chất tốt người thành phố đối với những người đã
đẹp của người ở nơng thơn và tình cảm giúp đỡ mình lúc khó khăn, gian khổ.
thủy chung của người thành phố đối với
những người đã giúp đỡ mình lúc gian
khổ, khó khăn.
* Giải lao tại chỗ.
5’  Luyện đọc lại:
14’ - GV đọc mẫu đoạn 2 và 3.
Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- HS theo dõi ở SGK.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS thi đọc.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
 Kể chuyện:
⇒ Dựa vào gợi ý, các em hãy kể lại câu
25’ chuyện.
- 3 HS đọc bài.
*************************************************************************************************************

5

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- GV treo bảng phụ, 1 HS đọc lại các gợi ý.
- Gọi 1 HS kể mẫu.

2’

1’

- Gọi HS lần lượt kể nối tiếp câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.
4/ Củng cố – dặn dò:
+ Em nghĩ gì về người thành phố sau khi
học bài này ?
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.

- 1 HS đọc gợi ý kể chuyện.
- Thành và Mến là đơi bạn thân nhau từ
nhỏ. Thành ở thành phố, còn Mến ở nơng
thơn. Khi bom Mĩ phá hoại miền Bắc, gia
đình Thành sơ tán về q Mến để ở. Sau
đó, Mĩ thua, Thành về lại thị xã. Đơi bạn
chia tay nhau. . .
- Lần lượt từng HS kể.
- Người thành phố rất thủy chung với
những người đã giúp đỡ mình lúc khó

khăn, gian khổ.
- HS lắng nghe và thực hiện.

 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Chính tả (Nghe - viết)

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 3 đoạn của truyện : Đơi bạn.
- Làm đúng các bài tập phân biệt dấu thanh dễ lẫn : hỏi / ngã.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết 2 lần bài tập 2 b.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con : cưỡi ngựa, - HS viết bảng con.
sưởi ấm, tưới cây, gửi thư.
- GV sửa chữa, uốn nắn cho HS.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Nghe – viết
bài Đơi bạn.
- GV ghi đề bài:

7’ b) Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc mẫu tồn bài viết.
- HS theo dõi ở SGK.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- 2 HS đọc lại bài.
*************************************************************************************************************

6

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

+ Khi biết chuyện bố Mến nói như thế nào?

- Bố Mến nói về phẩm chất tốt đẹp của
những người sống ở làng q ln sẵn
sàng giúp đỡ người khác khi có khó khăn,
khơng ngần ngại khi cứu người.
+ Bài viết có mấy câu ?
- Bài viết có 6 câu.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên
riêng chỉ người.
+ Lời của bố viết như thế nào ?
- Viết sau dấu hai chấm xuống dòng gạch
đầu dòng.

+ Trong bài viết có những chữ nào dễ viết - HS tự tìm và nêu. Nghe chuyện, sẵn
sai
lòng, sẻ nhà sẻ cửa,ngần ngại.
- GV ghi các từ đó lên bảng và lưu ý để HS
nhớ và viết đúng chính tả.
13’ * HS viết bài:
GV hướng dẫn cách trình bày vở, tư thế
ngồi, cách cầm bút,…
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
5’ * Chấm chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi - HS nhìn SGK và tự chấm bài của mình.
ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
6’ c) Bài tập:
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống.
- Tổ chức cho 2 tổ thi điền từ vào bài tập ở - 2 tổ thi làm bài ở bảng :
bảng.
- (bảo, bão) : mọi người bảo nhau dọn dẹp
đường làng sau cơn bão.
- (vẽ, vẻ) : em vẽ mấy bạn vẻ mặt vui đang
trò chuyện.
- (sữa, sửa) : mẹ em cho em bé uống sữa
- u cầu HS làm bài vào vở.
rồi sửa soạn đi làm.
- Gọi 1 HS đọc lại các từ đúng ở bảng.
2’ 4/ Củng cố :
Gọi HS lên bảng viết lại cho đúng chính tả
những từ sai.
- HS viết sai lên viết lại.

GV nhận xét, sửa chữa.
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn
bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Đạo đức
I/ MỤC TIÊU:
▪ HS hiểu :
*************************************************************************************************************

7

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc.
- Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ.
+ HS biết làm những cơng việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ.
+ HS có thái độ tơn trọng, biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập đạo đức.
- Tranh minh họa truyện : Một chuyến đi bổ ích.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc những câu thơ, tục ngữ … - 2 HS đọc bài theo u cầu của GV.
về chủ đề : Giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mơi:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Biết ơn
thương binh, liệt sĩ.
- GV ghi đề bài:
26’ b) Các hoạt động:
12’ ▪ Hoạt động 1: Phân tích truyện :
+ Mục tiêu: HS hiểu thế nào là thương binh,
liệt sĩ Có thái độ biết ơn đối với các thương
binh và gia đình liệt sĩ.
+ Cách tiến hành:
- GV kể chuyện : Một chuyến đi bổ ích.
- HS theo dõi GV kể chuyện.
+ Các bạn lớp 3A đã đi đâu vào ngày 27 - Các bạn đến khu điều dưỡng thương
tháng 7 ?
binh nặng để thăm các cơ, chú thương
binh.
+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thương - Các cơ chú thương binh, liệt sĩ là những

binh, liệt sĩ là những người như thế nào ?
người đã chiến đấu anh dũng với kẻ thù và
đã hi sinh một phần thân thể hoặc tính
mạng của mình vì Tổ quốc.
+ Chúng ta cần có thái độ như thế nào với - Cần biết ơn các thương binh, liệt sĩ và
các thương binh, liệt sĩ ?
biết làm một số việc phù hợp sức mình để
tỏ lòng biết ơn đó.
Ví dụ: Chăm sóc cơ chú thương binh,
 Kết luận: Thương binh, liệt sĩ là những thăm viếng mộ liệt sĩ.
người đã hi sinh xương máu để giành độc
lập, tự do, hòa bình cho Tổ quốc. Chúng ta
cần kính trọng, biết ơn các thương binh và
gia đình liệt sĩ.
13’ ▪ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm :
+ Mục tiêu: HS phân biệt được một số cơng
việc cần làm để tỏ lòng biết ơn thương binh,
liệt sĩ và những việc khơng nên làm
+ Cách tiến hành:
-Treo bảng phụ ghi các tình huống thảo luận
:
a) Nhân ngày 27 / 7, lớp em tổ chức đi viếng - Đây là việc nên làm vì thể hiện lòng biết
nghĩa trang liệt sĩ.
ơn của mình đối với thương binh, liệt sĩ.
*************************************************************************************************************

8

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

b) Chào hỏi lễ phép các chú thương binh.
c) Thăm hỏi, giúp đỡ các gia đình thương
binh, liệt sĩ neo đơn bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.
d) Cười đùa, làm việc riêng trong khi chú
thương binh đang nói chuyện với HS tồn
trường.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung ý kiến.
Kết luận: Các việc a, b, c là những việc
nên làm ; việc d khơng nên làm.
- HS liên hệ thực tế: Kể ra các việc các em
đã làm đối với thương binh, liệt sĩ.
2’
4/ Củng cố :
Gọi HS đọc ghi nhớ.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS sưu tầm bài thơ, bài hát, … về chủ
đề. Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:

- Đây là việc nên làm.
- Đây là việc nên làm.
- Đây là việc khơng nên làm.

- HS lần lượt báo cáo.

- HS tự liên hệ bản thân và nêu.
- HS đọc.

- HS lắng nghe và thực hiện.

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 4: Tốn
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Bước đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- HS biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
- Giáo dục HS u thích mơn tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc kết quả bài tập 3.
- 2 HS đọc kết quả bài tập 3.
Kiểm tra vở bài tập của HS.
- HS trình vở lên bàn để GV kiểm tra.
GV nhận xét, đánh giá.

3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Làm quen
với biểu thức.
- GV ghi đề bài:
6’ b) Làm quen với biểu thức - một số ví dụ về - HS theo dõi ở bảng.
biểu thức.
- GV ghi : 126 + 51
Ta có : 126 + 51. Ta nói đây là biểu thức
126 + 51.
*************************************************************************************************************

9

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

Gọi vài HS nhắc lại.
Cả lớp nhắc lại.
Ghi : 61 – 11
Ta có biểu thức 61 – 11
Gọi vài HS nhắc lại.
Ghi : 13  3
+ Có biểu thức nào ?
Ghi : 84 : 4
Gọi HS nêu biểu thức vừa ghi.
Ghi : 125 + 10 – 4

Gọi HS nêu biểu thức vừa ghi.
8’  Giá trị của biểu thức:
Chúng ta xét biểu thức đầu : 126 + 51
+ Tính xem 126 + 51 bằng bao nhiêu ?
Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói : Giá trị
của biểu thức 126 + 51 là 177
Tiến hành tương tự với các biểu thức còn lại
17’ c) Luyện tập:
9’ Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:
- GV làm mẫu:
284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
Gọi HS thực hiện ở bảng.
8’

- HS nhắc lại.
- Cả lớp nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- Ta có biểu thức 13 nhân 3
- Ta có biểu thức 84 chia 4
- Ta có biểu thức 125 cộng 10 trừ 4
126 + 51 = 177

- HS theo dõi ở bảng.
- HS làm bài ở bảng :
125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 cộng 18 là 143
....

Bài 2: Mỗi biểu thức sau có giá trị là số

nào ?
52 + 23
84 – 32
169 – 20 + 1
Gọi lần lượt 2 HS thực hiện ở bảng.
Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
150
75 52 53 43 360
86 : 2

120  3

45 + 5 + 3

2’

4/ Củng cố :
- Nêu 1 ví dụ về biểu thức. Tính giá trị biểu - HS nêu và làm.
thức đó.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện.
tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 5:Tự nhiên – Xã hội

I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết :

- Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp, thương mại của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.
*************************************************************************************************************

10

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Biết các hoạt động cơng nghiệp, thương mại, lợi ích và một số tác hại (nếu thực hiện sai) của
các hoạt động đó.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trang 60 – 61 SGK ; Một số đồ chơi, hàng hóa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời :
- 2 HS trả lời các câu hỏi.
+ Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp ở
địa phương em.
+ Nêu ích lợi của các hoạt động nơng
nghiệp.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.

1’ 3/ Bài mới:
 Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Hoạt - HS lắng nghe.
động cơng nghiệp, thương mại.
- GV ghi đề bài.
6’  Các hoạt động:
▪ Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm nhỏ :
+ Mục tiêu: Biết được những hoạt động
cơng nghiệp ở Tỉnh, nơi các em đang sống.
+ Cách tiến hành:
- Lần lượt các HS trong nhóm kể cho nhau
nghe về hoạt động cơng nghiệp ở nơi em
đang sống
- Cơng việc : Làm mộc, may dệt, khai thác
- Gọi vài nhóm trao đổi trước lớp, các nhóm khống sản, lắp ráp xe máy, …
7’ khác bổ sung.
▪ Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm:
+ Mục tiêu: Biết được các hoạt động cơng
nghiệp, ích lợi và tác hại của hoạt động đó.
+ Cách tiến hành: - u cầu HS quan sát
hình ở SGK.
- Gọi mỗi HS nêu tên được một hoạt động - Khai thác dầu khí, lắp ráp ơ tơ, may xuất
trong hình.
khẩu.
- Gọi một số em nêu ích lợi của các hoạt - Sản xuất ra một số dụng cụ phục vụ đời
động cơng nghiệp.
sống, sản xuất ; sản xuất dầu khí cung cấp
chất đốt và nhiên liệu để chạy máy …
- Gọi một số em nêu tác hại(nếu thực hiện - Thải ra những khí độc, nước thải chưa
sai) của các hoạt động cơng nghiệp.
qua xử lí ra mơi trường sẽ làm nhiễm bẩn

nguồn nước và đất…
 Kết luận: Một số hoạt động :
- Khoan dầu khí cung cấp chất đốt, nhiên
liệu để chạy máy …
- Khai thác than cung cấp nhiên liệu cho các
nhà máy, chất đốt sinh hoạt …
- Dệt cung cấp vải, lụa …
- Các hoạt động đó gọi là hoạt động cơng
nghiệp.
7’ ▪ Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm :
*************************************************************************************************************

11

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

+ Mục tiêu: Kể được tên một số chợ, siêu
thị, cửa hàng và một số mặt hàng được mua
bán ở đó.
+ Cách tiến hành: - u cầu các nhóm thảo
luận.
+ Những hoạt động mua bán như trong hình - … hoạt động thương mại.
4, 5 SGK thường gọi là hoạt động gì ?.
+ Hoạt động đó các em nhìn thấy ở đâu ?
-Các hoạt đơng đó thường thấy ở chợ, cửa

hàng, siêu thị, …
+ Hãy kể tên một số chợ, siêu thị, cửa hàng - Chợ Phù Cát, . . .
ở q em ?
+ Chợ, siêu thị, cửa hàng là nơi tập trung - Nếu mọi người khơng có ý thức giữ vệ
đơng người. Nếu mọi người khơng có ý thức sinh chung thì nơi đó sẽ ngập tràn rác thải,
giữ vệ sinh chung thì việc gì sẽ xảy ra ?
mơi trường sẽ ơ nhiễm,…
⇒ Một số mặt hàng được bán ở siêu thị Quy
Nhơn như : Quần áo, bột giặt, sách vở, … ;
rau, cá, thịt, …
 Kết luận: Các hoạt động mua bán gọi là
hoạt động thương mại.
6’ ▪ Hoạt động 4: Chơi trò chơi bán hàng :
+ Mục tiêu: Giúp HS làm quen với hoạt
động mua bán.
+ Cách tiến hành:
- Tổ chức cho từng tổ đóng vai một số người - HS đóng vai và thực hiện các hoạt động
bán hàng, một số người mua và thực hiện mua bán.
mua bán.
- u cầu các tổ còn lại nhận xét.
- HS nêu nhận xét các tổ khác
2’ 4/ Củng cố :
- Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp, - HS nêu.
thương mại của nơi các em đang sống ?
- Nêu được ích lợi và tác hại của các hoạt - HS trả lời.
động cơng nghiệp, thương mại.
- Gọi HS nêu nội dung cần ghi nhớ.
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.

- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
Tiết 2 : Tập đọc
“Hà Sơn ”

I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng đọc :
- Đọc đúng các từ ngữ : đầm sen nở, rực màu rơm phơi, thuyền trơi.
*************************************************************************************************************

12

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
-Hiểu các từ ngữ : Hương trời, chân đất.
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ về thăm q ngoại, thấy u thêm cảnh đẹp ở q, u thêm
những người nơng dân đã làm ra lúa gạo.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Giáo dục HS tình cảm u q nơng thơn và biết mơi trường thiên nhiên và cảnh vật ở nơng

thơn thật đẹp đẽ và đáng u.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết gợi ý kể lại chuyện : Đơi bạn.
- Tranh minh họa bài đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS dựa vào gợi ý kể lại 3 đoạn - 3 HS kể lại 3 đoạn chuyện : Đơi bạn.
chuyện: Đơi bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Về
q ngoại.
15’ b) Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- HS theo dõi ở SGK.
* Luyện đọc câu:
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ / em.
- HS lần lượt đọc bài thơ.
GV kết hợp sửa sai cho HS.
* Luyện đọc khổ thơ:
- Gọi 3 HS đọc 3 khổ thơ và dừng lại giải - 3 HS đọc bài và giải nghĩa từ mới.
nghĩa từ mới có trong khổ thơ đó.
Nhắc HS ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các

dòng thơ.
* q ngoại : q của mẹ.
* bất ngờ : việc xảy ra ngồi dự định, gây
ngạc nhiên.
* Luyện đọc khổ thơ trong nhóm:
- HS đọc khổ thơ trong từng nhóm.
- Các nhóm tự quản và đọc bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
8’ c) Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc thầm khổ thơ 1.
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
+ Bạn nhỏ ở đâu về thăm q ? Câu nào cho - Bạn nhỏ ở thành phố về thăm q.
em biết điều đó ?
“Ở trong phố chẳng bao giờ có đâu”.
+ Q ngoại bạn ở đâu ?
- Q ngoại bạn ở nơng thơn.
+ Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ ?
- Có : Đầm sen nở ngát hương ; gặp
trăng, gặp gió bất ngờ ; con đường đất
rực màu rơm phơi ; bóng tre mát rợp vai
⇒ Ban đêm ở thành phố nhiều đèn điện nên người ; vầng trăng như lá thuyền trơi êm
khơng nhìn rõ ánh trăng như đêm ở nơng đềm.
thơn. Mơi trường thiên nhiên và cảnh vật ở
nơng thơn thật đẹp đẽ và đáng u. Chúng ta
cần u q và bảo vệ mơi trường trong lành
*************************************************************************************************************

13


Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

ở nơng thơn.
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 2.
+ Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra - HS đọc bài.
hạt gạo ?
- Bạn ăn hạt gạo đã lâu, nay mới có dịp
gặp ra những người làm ra hạt gạo. Họ
rất thật thà. Bạn u họ như u thương
những người ruột thịt, thương bà ngoại
+ Chuyến về thăm q ngoại đã làm cho bạn mình.
nhỏ có gì thay đổi ?
- Bạn u thêm cuộc sống, u thêm con
+ Bài thơ về q ngoại giúp em hiểu được người sau chuyến về thăm q.
điều gì?
- Bạn nhỏ về thăm q ngoại, thấy u
thêm cảnh đẹp ở q, u thêm những
* GV ghi nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm người nơng dân đã làm ra lúa gạo.
q ngoại, thấy u thêm cảnh đẹp ở q,
u thêm những người nơng dân đã làm ra
lúa gạo.
8’ d) Luyện đọc:
- GV đọc lại tồn bài.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ bằng - HS theo dõi ở SGK.
cách cho cả lớp đọc đồng thanh nhiều lần và - HS đọc đồng thanh cả bài thơ.

xóa dần các chữ cuối dòng thơ để HS nhớ và
đọc.
- Gọi HS thi đọc thuộc khổ thơ.
- Lần lượt HS thi đọc.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi 2 HS thi đọc thuộc bài thơ.
- 2 HS thi đọc.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
2’ 4/ Củng cố :
+ Bài thơ về q ngoại giúp em hiểu được
điều gì?
- Bạn nhỏ về thăm q ngoại, thấy u
thêm cảnh đẹp ở q, u thêm những
1’ 5/ Dặn dò :
người nơng dân đã làm ra lúa gạo.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc lòng cả bài thơ và chuẩn
bị bài tiếp theo.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
Tiết 2: Tốn

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Biết tính giá trị của biểu thức dạng: chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân ,
chia.
- Biết áp dụng tính giá trị biểu thức và điền dấu “<” ; “>” ; “=”
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
*************************************************************************************************************

14

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

4’

2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 5,6.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Tính giá
trị biểu thức.
- GV ghi đề bài:
12’ b) Dạy bài mới :
 Hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức:
 Khi tính giá trị của biểu thức là thường
phải thực hiện nhiều phép tính. Như vậy cần
phải có quy ước chung thứ tự thực hiện các
phép tính đó.

* Đối với các biểu thức chỉ có các dấu phép
tính cộng, trừ người ta quy ước : thực hiện
các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
60 + 20 – 5
+ Nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu
thức trên. Ghi : 60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75
- Gọi vài HS nhắc lại cách làm.
- Cả lớp đọc đồng thanh quy ước.

- HS trình vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.

- HS theo dõi GV hướng dẫn cách tính giá
trị của biểu thức chỉ có các phép tính cộng
và trừ.

- Lấy 60 cộng 20 rồi trừ kết quả đó đi 5.
- Muốn tính giá trị của biểu thức 60 +20 –
5 ta lấy 60 cộng 20, rồi trừ tiếp 5 được 75.
- Nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải .

* Đối với biểu thức chỉ có phép nhân, chia ta
cũng quy ước: thực hiện các phép tính đó
theo thứ tự từ trái sang phải.
- Ghi 49 : 7  5
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Lấy 49 : 7 trước rồi lấy kết quả là 7
nhân với 5 được 35.

- Ghi 49 : 7  5 = 7  5 = 35
- HS đọc đồng thanh quy ước.
- Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính
nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự từ trái sang phải.
20’ c) Luyện tập:
5’ ▪ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
- Ghi 205 + 60 + 3.
- Gọi HS nêu cách làm
- Lấy 205 + 60 trước rồi lấy kết quả đó
cộng với 3.
205 + 60 + 3 = 265 + 3 = 268
- Gọi 3 HS thực hiện 3 biểu thức còn lại.
462 – 40 + 7 = 422 + 7 = 429
HS và GV nhận xét, chữa bài.
387 – 7 – 80 = 380 + 80 = 300
....
5’ ▪ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức :
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các em khác
15  3  2 = 45  2 = 90
làm vào vở.
8  5 : 2 = 40 : 2 = 20
48 : 3 : 6 = 24 : 6 = 4
HS và GV nhận xét, chữa bài.
81 : 9  7 = 9  7 = 63
5’ ▪ Bài 3: Điền dấu > , < , =
- Ghi 55 : 5  3 … 32
- Tính giá trị biểu thức 55 : 5  3 trước
*************************************************************************************************************


15

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Gọi HS nêu cách làm

sau đó mới so sánh và điền dấu.

55 : 5  3 > 32
48 > 84 – 34 – 3 20 + 5 < 40 : 2 + 6
33
32
48
47
25
26
- Gọi HS làm các bài còn lại.
HS và GV nhận xét, chữa bài.
5’ ▪ Bài 4: Giải tốn có lời văn:
- Gọi 1 HS đọc đề tốn.
- 1 HS đọc bài tốn 4.
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
Cho HSG về nhà làm.
2’ 4/ Củng cố :
Nêu quy ước chung thứ tự thực hiện các - HS nêu.

1’ phép tính trong biểu thức ?
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm BT ở vở và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tiết 4: Tập viết

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Củng cố cách viết chữ hoa M (viết đúng mẫu, đều nét và nỗi chữ đúng qui định) thơng qua
bài tập ứng dụng.
▪ Viết tên riêng : Mạc Thị Bưởi bằng chữ cỡ nhỏ.
▪ Viết câu tục ngữ : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ và lòng u mơn học này.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết chữ hoa M
- Viết bảng : Mạc Thị Bưởi và câu ứng dụng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
Hát
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
HS thực hiện.

- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’
a) Giới thiệu: Hơm nay các em Ơn chữ hoa
M.
- GV ghi đề bài:
6’
b) Dạy bài mới :
 Luyện viết chữ hoa:
+ Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài. - . . . các chữ M , T , B
- GV viết mẫu và nêu cách viết :
- HS theo dõi ở bảng.
*************************************************************************************************************

16

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

6’

6’

- u cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa - HS viết ở bảng con.

viết đúng.
 Luyện viết từ ứng dụng:
- Từ ứng dụng : Mạc Thị Bưởi.
+ Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?
- Chị Bưởi là một du kích tham gia chống
+ Em biết gì về chị Mạc Thị Bưởi ?
Pháp. Chị bị địch bắt, tra tấn rất dã man
 Chị Bưởi q ở Hải Dương, là một nữ du nhưng chị vẫn khơng khai.
kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong
thời kỳ kháng chiến chơng thực dân Pháp.
Bị địch bắt, tra tấn dã man, chị vẫn khơng
khai. Bọn địch tàn ác đã cắt cổ chị.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS theo dõi ở bảng.
- u cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
 Luyện viết câu ứng dụng:
+ Nêu câu ứng dụng trong bài ?
+ Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?
- u cầu HS tập viết bảng con chữ :

- HS tập viết ở bảng con
- Câu : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
- Câu tục ngữ khun ta phải biết đồn kết.
Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh
- HS tập viết ở bảng con.

Một , Ba
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.

10’ c) Thực hành:
- u cầu HS viết vào vở :
- Chữ M viết một dòng.
- Chữ T, B viết một dòng.
- Từ ứng dụng viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.

- HS lắng nghe và thực hiện.

 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở,
cách cầm bút. . .

3’
2’

* Chấm chữa bài:
- GV chấm 5  7 vở để nhận xét.
- 5  7 HS nộp vở.
4/ Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và
học thuộc câu tục ngữ và xem trước bài mới. - HS lắng nghe và thực hiện.

 Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 5:Thủ cơng
I/ MỤC TIÊU:
*************************************************************************************************************


17

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.
- Kẻ, cắt, dán được chữ E đúng quy trình kỹ thuật.
- HS u thích mơn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ E đã cắt
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ E
- Giấy, kéo, hồ dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em Cắt, dán chữ E
- GV ghi đề bài:
26’ b) Các hoạt động:
5’ ▪ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát ,
nhận xét :
- GV giới thiệu với HS chữ E mẫu
+ Độ rộng của nét chữ E gồm mấy ơ ?

+ Nửa phía trên và nửa phía dưới của chữ E
như thế nào ?
⇒ Nếu gấp đơi chữ E theo chiều ngang thì nửa
trên và nửa dưới của chữ E trùng khít nhau.
5’ ▪ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Kẻ chữ E
- Lật mặt sau của tờ giấy màu, kẻ hình chữ
nhật dài 5 ơ, rộng 3 ơ
- Chấm các điểm ở hình (GV thực hiện)
Bước 2: Cắt chữ E
- Gấp đơi chữ E theo chiều rộng và cắt theo
nửa chữ E vừa kẻ.

Hoạt động của học sinh
- HS trình đồ dùng học tập để GV kiểm
tra.

- HS quan sát.
- Độ rộng chữ E gồm 1 ơ.
- Nửa trên và nửa dưới của chữ E giống
nhau.

- HS theo dõi GV làm mẫu.



Bước 3: Dán chữ E
- Dán như các chữ đã học.
17’ ▪ Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ E
- Bước 1 : Kẻ chữ E

- HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E
Bước 2 : Cắt chữ E.
Bước 3 : Dán chữ E.
- Thực hành cắt, dán chữ E.
⇒ Tổ chức cho HS thực hành cắt, dán chữ E.
- GV theo dõi giúp đỡ cho HS để cả lớp cắt,
dán được chữ E.
- HS lắng nghe.
*************************************************************************************************************

18

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

2’

- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
4/ Củng cố :
- HS nêu.
1’ - Nêu các bước cắt dán chữ E ?
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng để học cắt, dán
chữ VUI VẺ.

Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Luyện từ và câu

I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Mở rộng vốn từ thành thị – nơng thơn (tên một số thành phố và vùng q ở nước ta ; tên các
sự vật và cơng việc thường thấy ở thành phố, nơng thơn).
- Tiếp tục ơn luyện về dấu phẩy (có chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ Việt Nam có tên các Tỉnh, huyện, thị.
- Bảng lớp viết bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nêu kết quả bài tập 2 và 3 ở tuần - 2 HS nêu kết quả bài tập.
trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Từ ngữ
về Thành thị, nơng thơn. Dấu phẩy.
- GV ghi đề bài:
31’ b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
8’ ▪ Bài 1: Kể tên thành phố, vùng q

- Gọi 1 HS nêu u cầu của bài tập.
- 1 HS nêu u cầu bài tập 1.
- HS lần lượt kể tên các thành phố mà em - Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải
biết.
phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang,
Cần Thơ, …
- Phù Cát, Phù Mỹ, An Nhơn, Tuy Phước,
9’ - Gọi một số em kể tên một số vùng q.

▪ Bài 2: Kể tên các sự vật và cơng việc
- 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- 1 HS đọc u cầu bài tập 2.
- u cầu các nhóm thảo luận : nêu tên các * Ở thành phố:
sự vật, cơng việc.
- Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng, cơng
viên, rạp xiếc, rạp chiếu bóng, bể bơi, cửa
hàng lớn, trung tâm văn hóa, bến xe bt,
*************************************************************************************************************

19

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

tắc xi, …
- Cơng việc: Kinh doanh, chế tạo máy móc,

chế tạo ơ tơ, lái xe, nghiên cứu khoa học,
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang ...
* Ở nơng thơn:
- Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn,
cánh đồng, lũy tre, cây đa, giếng nước, ao
cá, sơng, hồ sen, trâu bò, lợn, liềm, hái,
cào cỏ, rổ xảo, cày bừa, máy cày, …
- Cơng việc: cấy lúa, cày bừa, gặt hái,
phơi rạ, phơi thóc, xay thóc, giã gạo, phun
thuốc sâu bảo vệ lúa, chăn trâu, …
- Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
10’ ▪ Bài 3: Chép lại đoạn văn và điền dấu
phẩy vào chỗ thích hợp :
- GV đọc nội dung bài tập ở bảng, HS theo
dõi.
- Gọi HS lần lượt điền dấu phẩy vào những
chỗ trống ở đoạn văn trên bảng.

- Nhân dân ta ln ghi sâu lời dạy của
Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đồng bào Kinh
hay Tày, Mường, Dao, Gia rai, Ê đê, Xơ
đăng hay Ba na và các dân tộc anh em
khác đều là con cháu Việt Nam, đều là
anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có
nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp
- GV sửa chữa và điền dấu đúng vào đoạn nhau.
văn.
- HS quan sát
- Gọi vài HS đọc lại đoạn văn ở bảng.
2’ 4/ Củng cố :

- Vài HS đọc lại đoạn văn.
- Nêu tên một số thành phố và vùng q ở
nước ta ?
- HS nêu.
- Nêu tên các sự vật và cơng việc thường
thấy ở thành phố, nơng thơn ?
- HS nêu.
- Dấu phẩy dùng để làm gì ?
5/ Dặn dò :
- HS nêu.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
GV bộ mơn dạy
Tiết 3: Tốn

(tt)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách tính giá trị của các biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để nhận xét giá trị đúng, sai của biểu thức.
*************************************************************************************************************

20

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
5’ - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS làm bài tập 2.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em học Tính giá
trị của biểu thức (tt).
- GV ghi đề bài.
b)Dạy bài mới :
10’ * Hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức:
Ghi bảng : 60 + 35 : 5 = ?
+ Đây là biểu thức có mấy phép tính ?
 Đối với biểu thức này ta khơng thể áp
dụng hai qui tắc đã học để thực hiện được.
⇒ Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia ta thực hiện tính nhân, chia trước
rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau :
Lấy 35 : 5 được 7 sau đó mới lấy 60 + 7

bằng 67.
60 + 35 : 5 = 60 + 7 = 67
- Gọi vài HS nhắc lại.
- Gọi 1 HS nêu qui tắc ở SGK.

- Cả lớp đọc đồng thanh qui tắc.
- Gọi vài HS thi đọc đúng và đọc nhanh.
21’ c) Luyện tập:
5’ ▪ Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
Ghi 253 + 10  4 = 253 + 40 = 293
- GV làm mẫu bài trên.
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các HS khác
làm vào bảng con.
6’ ▪ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- GV ghi bảng, gọi lần lượt 2 HS làm 2 phép
tính, các HS khác làm vào bảng con.

- GV nhận xét, đánh giá.

Hoạt động của học sinh
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 2 HS làm bài tập 2
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.

- Có 2 phép tính cộng và chia.

- HS theo dõi GV hướng dẫn cách thực
hiện tính giá trị biểu thức ở bảng.
- Lấy 35 : 5 được 7 sau đó mới lấy 60 + 7

bằng 67.
- HS nêu qui tắc :
Nếu trong biểu thức có các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các
phép tính nhân, chia trước, rồi thực hiện
các phép tính cộng, trừ sau.
- HS đọc qui tắc.

- HS theo dõi ở bảng.
41  5 – 100 = 205 – 100 = 105
93 – 48 : 8 = 93 – 6 = 87
500 + 6  7 = 500 + 42 = 542
-

35
180
30
282
13
180
30
282

– 5  5
: 6 + 30
+ 60  2
– 100 : 2
 3 – 2
+ 30 : 6
+ 60  2

– 100 : 2

=
=
=
=
=
=
=
=

12
60
150
91
13
35
180
232

S
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ

*************************************************************************************************************


21

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

6’

▪ Bài 3: Giải tốn có lời văn :
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
- Tóm tắt: Mẹ hái : 60 quả táo.
Chị hái : 35 quả táo.
Số táo đó xếp vào 5 hộp.
Mỗi hộp : . . . quả táo ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?

1 HS đọc bài tốn 3.

- Hỏi mỗi hộp có mấy quả táo ?
- Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35
quả táo, số táo đó xếp vào 5 hộp.
- Phải biết có tất cả bao nhiêu quả táo, xếp
+ Muốn biết số táo ở mỗi hộp em phải biết vào mấy hộp ?
gì ?
Giải:

Số táo mẹ và chị hái được là :
- Gọi 1 HS giải ở bảng, các HS khác làm
60 + 35 = 95 (qủa)
vào vở.
Số táo ở mỗi hộp xếp được là :
95 : 5 = 19 (quả).
Đáp số : 19 quả táo.
- GV nhận xét, đánh giá.
▪ Bài 4: Xếp hình : HS về nhà nghiên cứu
thêm.
2’ 4/ Củng cố :
- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, - HS nêu.
trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính
như thế nào ?
1’ 5/Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài
mới.
 Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 4:Tự nhiên – Xã hội

I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng :
- Phân biệt sự khác nhau giữa làng q và đơ thị.
- Nhận biết sự khác biệt giữa mơi trường sống ở làng q và mơi trường sống ở đơ thị.
- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân địa phương.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong SGK trang 62 – 63.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời:
- 2 HS trả lời câu hỏi theo u cầu của
+ Kể tên một số nơi có hoạt động thương GV.
mại ở q em ?
+ Nêu ích lợi của một số hoạt động cơng
*************************************************************************************************************

22

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

nghiệp mà em biết ?
GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
1’  Giới thiệu: Hơm nay các em học bài Làng - HS lắng nghe.
q và đơ thị.
- GV ghi đề bài:

26’  Các hoạt động:
7’ ▪ Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
+ Mục tiêu: Tìm hiểu về phong cảnh, nhà
cửa, đường sá ở làng q và đơ thị.
+ Cách tiến hành:
- u cầu các nhóm quan sát hình ở SGK và ghi - HS thảo luận nhóm theo gợi ý đã ghi ở
phiếu học tập.
lại kết quả theo bảng sau :
Làng q
Đơ thị
- Phong
cảnh, nhà
cửa

- Nhà thưa
thớt, phong
cảnh n tĩnh
hơn.
- Hoạt động - Trồng trọt,
sinh sống
chăn ni, …
chủ yếu của
nhân dân.
- Đường sá, -Ít đường, xe
hoạt động cộ thưa thớt,
giao thơng. …
- Cây cối.
- Xung quanh
nhà ở thường
có vườn cây.


- Nhà cửa san
sát, xe cộ qua lại
tấp nập.
- Làm việc ở các
cơng sở, bn
bán ở các cửa
hàng,…
- Rất nhiều
đường, nhiều xe,

- Ít cây cối, hầu
hết là nhà ở, nơi
làm việc.

- HS thảo luận và báo cáo kết quả, GV ghi - HS báo cáo kết quả thảo luận.
vào bảng đã kẻ ở bảng lớp.
- Hỏi thêm : Mơi trường sống ở làng q và - Làng q : thanh bình, trong lành, n ả..
- Đơ thị : ồn ào, náo nhiệt, khói bụi , tiếng
mơi trường sống ở đơ thị có gì khác nhau ?
ồn,…

7’

 Kết luận: Ở làng q, người dân thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn ni, chài
lưới và các nghề thủ cơng … xung quanh
nhà thường có nhiều cây, chuồng trại …
đường làng nhỏ, ít người và xe cộ qua lại. Ở
đơ thị, người dân thường đi làm ở các cơng

sở, nhà máy, xí nghiệp … nhà ở tập trung
san sát, đường phố có nhiều người và xe cộ
qua lại.
▪ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ Mục tiêu: Kể được tên những nghề nghiệp - HS thảo luận nhóm về nghề nghiệp của
mà người dân ở làng q và đo thị thường người dân ở làng q và đơ thị.
Nghề nghiệp ở làng Nghề nghiệp ở đơ thị
làm.
q
+ Cách tiến hành:
Trồng trọt, chăn Bn bán, đóng
- u cầu các nhóm thảo luận và ghi bảng :
ni, …
phim, diễn xiếc, …
- Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả.

*************************************************************************************************************

23

Giáo án lớp 3


Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
 Kết luận: Ở làng q, người dân thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn ni và các

nghề thủ cơng … Ở đơ thị, người dân
thường đi làm ở cơng sở, nhà máy, cửa
12’ hàng, …
▪ Hoạt động 3: Vẽ tranh.
+ Mục tiêu: Khắc sâu và tăng thêm hiểu biết
của HS về đất nước.
- HS vẽ tranh về q em.
+ Cách tiến hành:
- HS vẽ tranh.
- u cầu HS vẽ tranh về q em.
- HS trình bày tranh lên bảng.
- HS nhận xét.
2’ - GV nhận xét.
4/ Củng cố :
- HS nêu.
1’ - Phân biệt sự khác nhau giữa làng q và đơ
thị ?
5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiết 4: Chính tả (nhớ - viết)
I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Nhớ, viết lại đúng chính xác nội dung, đúng chính tả, trình bày đúng (theo thể thơ lục bát) 10
dòng thơ đầu của bài : Về q ngoại.

- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có dấu thanh dễ lẫn : û/~
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp ghi 2 lần bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1/ Ổn định tổ chức:
- HS hát.
5’ 2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con : cơn bão, vẻ - HS viết vào bảng con.
mặt, sữa, sửa soạn.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS lắng nghe.
3/ Bài mới:
1’ a) Giới thiệu: Hơm nay các em nhớ viết bài
Về q ngoại.
- GV ghi đề bài:
b) Dạy bài mới :
7’  Hướng dẫn HS nhớ viết:
- GV đọc mẫu bài viết.
- HS theo dõi ở SGK
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ, cả lớp - 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm theo.
đọc thầm để ghi nhớ.
*************************************************************************************************************

24

Giáo án lớp 3



Trường tiểu học
Tuần 16
*************************************************************************************************************

+ Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ?

- Ở q có: đầm sen nở ngát hương, gặp
trăng, gặp gió bắt ngờ, con đường đất rực
màu rơm phơi, bóng tre rợp mát, vầng
trăng như lá thuyền trơi.
+ Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể - Câu 6 chữ lùi vào 2 ơ so với lề vở ;
lục bát.
câu 8 chữ lùi vào 1 ơ so với lề vở.
- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn thơ, tự viết - HS đọc thầm, tập viết từ khó ra nháp,
ra nháp các chữ mà các em dễ sai.
hương trời, ríu rít, rực màu, con đường,
vầng trăng.
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài (2 lượt).
- Cả lớp đọc bài.
13’  HS viết bài vào vở:
- u cầu HS nhớ lại và viết vào vở.
HS viết bài vào vở.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút,
cách để vở. . .
5’  Chấm và chữa bài:
- u cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi - HS tự chấm bài của mình và ghi lỗi ra lề
lỗi ra lề vở.
vở.
- GV chấm lại 5 – 7 vở để nhận xét.

6’ c) Luyện tập:
▪ Bài 2: Điền /~ trên chữ khác màu
- Gọi 1 HS đọc u cầu bài tập.
- 1 HS đọc u cầu bài tập 2.
- u cầu HS suy nghĩ cá nhân, sau đó mỗi
tổ cử ra 5 bạn thi làm bài ở bảng.
+ Cái gì mà lưỡi bằng gang
Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng
- Là cái gì ?
Giúp nhà có gạo để ăn
Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương
– Cái lưỡi cày –
Thuở bé em có hai sừng
Đến tuổi nửa chừng mặt đẹp như hoa
- Là gì ?
Ngồi hai mươi tuổi đã già
Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng
- u cầu mỗi tổ ghi lời giải.
– Mặt trăng –
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 2 khổ thơ ở bài - HS đọc đồng thanh.
tập.
2’ 4/ Củng cố :
- Cho HS viết sai từ lên viết lại cho đúng.
- HS viết.
1’ 5/ Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc câu đố ; chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện.
tiếp theo.
 Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
Tiết 2 : Tốn

I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS:
*************************************************************************************************************

25

Giáo án lớp 3


×