Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH VẬT PHÂN GIẢI CHẤT HỮU CƠ ĐỂ XỬ LÍ RÁC THẢI SINH HOẠT LÀM PHÂN BÓN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.02 KB, 6 trang )

52(4): 105 ■ 109

Tạp chi KHOA HỌC Sc CÔNG NGHẸ

4 - 2009

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CHÉ PHẨM VI SINH VẬT PHÂN GIẢI CHẤT HỪL cơ ĐẺ XỬ Lí
RÁC THẢI SINH HOẠT LÀM PHÂN BOX VÀ BẮO VỆ MÔI TRƯỜNG
- Nauyền Na ọc NÒ112 (Trường ĐHNông Làm - ĐE TháiNguvên)

Tóni tãt

Chất thải sinh hoạt khu dân cư rát đa dạng, troi 12 đỏ ti lệ rác thải hữu cơ khoảne 67%, đây lả neuồn nen yên liệu quan
trợn 2 đé xử 1L sản xuẩt phân bón hữu cơ vi sinh phục vụ nôns lảm nghiệp. Rảc thải sinh hoạt được xử li VSV. trọn2 iượiis
vả thê tích hửii cơ aiãm 60 - 70%. trona đó. chế phảm EM2 vả chế phẩm vsv tổiia liọp dạiis bột có hiệu quá nhẩtế Tỉ lệ sản
phẩm hửu cơ qua sảna < 2 mm 1Ớ11 nhẩt tữ 58.85% - 62.96%. chất lượna sản phẩm phân bón chế biến từ rác thãi được xử
lí vsv liìni hiệu đều có chất lượn2 tươiia đôi khá, sần tươns đươiia với pliản liừii cơ, Hãm lượns cua tất ca các chì tiêu kim
loại nậiia ừ’oila mẫu phản bôn và mẫu nước ri rác đều ỡ mức độ an toàn cho đất, cây trồna và đều. nho lion nhiều so với
tiêu đniân mỏi trưởne clio pliẻp hiện hành. Xừ lí rác thải bằn2; chế phâm EM2 cỏ bô suns: thêm vôi. N, P. K làm tăns tổc
độ pliân hủy rảc thải và tạo ra sản phâm cỏ chất lượne cao hcm làm phân bỏii tổt cho cây trồnạ.
Từ khóa: Chất thãi sinh hoạt; chế phẩm YSY. mỏi trư ơn 2
,

Đặt vấn đề
ò nhiễm mói trường do rác thải sinh hoạt đang trở
thành, một vấn đề nan eiải. rất cần triển khai các đề tài
nghiên cứu. ứng dụng côns nshệ xử lí rác thãi sinh
hoạr nhằm tăng ti lệ tái chế, rái sử dụns rác thải và siảm
thiểu ỏ nhiễm mỏi trườn2. ở Việt Nam, quá trình CỎĨ1S
nghiệp hóa. đỏ thị hóa tron2 những năm sần đây phát
triển rất nhanh. Dàn sổ tăng lẻn nhanh chóne đặc biệt


là rại các khu đỏ thị. các thành phố lớn. Năm 2004.
dàn số cả nước là 82.09 triệu nsười. đến năm 2006 đà
là 84.11 triệu nạười. Sự phát triển dàn sổ tẩt yếu kéo
theo sự gia tâns về rác thải sinh hoạt, vắn đề xử lí rác
thải đans trờ thành một vẩn đề được quan tàm. đặc biệt
là tại các thành phổ và các khu dàn cư tập írang. Tình
Thái Neuyèn với dãn số 1,2 triệu neườL tốc độ eia tăne
dàn sổ hàng năm là
0.
7%/năm. Thành phổ Thái Ne uyên là nơi
tập trails nhiểu trườn2 đại học. nằm trèn đẩu mối dao
thôii£ quail trọn2 của miền Bắc và là trung tâm văn
hóa cua các tinh miền núi phia Bắc. Sự da tàng dàn số
cùng với tốc độ đỏ thị hỏa nhanh, đặc biệt là sự tập
1

trims đòn2 dàn cư ờ các vùng trang tâm gảy ra sự quá
lải về rác thãi khiến vấn để xử lí rác thải sinh hoạt ờ
nhừng nơi đó trờ thành một vấn đề được quan tâm đặc
biệt. Cùng với sự phát triẻn của khoa học và cồns
nehệ. rác thãi thải ra có thể được tái chẻ. rái sử dụne.
Việc xử lí rác thài tạo thành phản bón khỏri 2 chỉ tận
dụne được nguồn tài nguyên rác thải, mà còn đem lại
nhiều lợi ích về kình té. £Óp phần bảo vệ môi ttirờnạ.
Mục tiêu của nehièn cửu:
- Điều tra. đánh siá nsiìồn chất thài nhẳm xác định
thành phần, ti lệ chất thải sinh hoạt làm cơ sở đề xuất
krớna sử dụng, tái ché chất thải sinh hoạt.
- Nshiẻn cứu sử dung một số chế phẩm vi sinh vật
(VSV) đè xử lí rác thãi hừu cơ làm phàn bón, tăng hiệu

quả kinh tể sử dụng tài ĩiẹuyên là rác thải và £Óp phần
bảo vệ môi trườn2.
H. Vật liệu, liộỉ (ÌU11Ơ và phương pháp nơhién cứu
I. Xôi dun? nơiiỉên cứu
- Điều trar đánh, giá- xác định số lượng, phản loại
thành phản. ti lệ chắt thải sinh hoạt khu dàn cư tập
trims khu vực cone trưởns Đại học Nona Lảm


52(4): 105 ■ 109

Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ

- Đại học Thái Nẹuyên.

III. Ket quả iiEỊhiêii cứu và thảo liiận

- Nehiên cứu sử dụns một số chế phẩm vsv đè xử
li rác thải sinh hoạt hừu cơ làm phản bón và siãm ữiiẻu
ò nhiễm mòi trườna. Sau đó sử dụna chế phàm vsv có
triển vọ 112 nhất xử lí rác thãi sMi hoạt hữụ cơ có bò
suns đạm. lân và vôi nhằm tạo ra sản phẩm phản bón
chấr lượng cao hơn phục vụ sản xuất nông nehiệp.

Thành phần l ác íhâi khu dân cư tập trung

- Vật liệu và phương pháp nơhiên cứu
- Thu £0111. phàn loại thành phần chất thải sinh
hoại tại bài rác khu dán cư tập truns theo phươns pháp
phàn loại trực tiếp và cân trọng lượn2.

- Thí nghiệm 1: Xử lí rác thải hừu cơ bằng một sổ
chế phẩm vsv hữu hiệu.
Thí nẹhiệm nshiẽn cứu Eồm 5 cỏns thức xử lí vsv,
3 lần nhắc lạiễ Trợne lượng rác hừu cơ cho mỗi cônẹ
thức là 15 kẹ (đựng rrons thùng nhựa cỏ đục lỏ nhó ờ
đáy). Các còns thức: 1. Mầu đối chím a - Không xử lí
VSV: 2: Xử lí EM Bokashi cũa Truns tàm ứns dụns
Khoa học cỏns nehậ Thái Nsuyên (dạns bột); 3: Xử lí
EM2 của Tranẹ tâm ứns dụns Khoa học CỎ112 nshệ
Thái Nguyên (dạn2 nước); 4: Xử lí chế phẩm vsv tổne
hợp của trường Đại học Nông nghiệp I (dạng nước); 5:
Xử lí chế phàm vsv tồng hợp của trườn £ Đại học
Nòng nghiệp I (dạng bột) 2%.
- Thí nghiệm 2: Xử lí rác thải sinh hoạt hừu cơ
bans chế phẩm vsv tổt nhẩt trong thí nshiệp 1 bổ sun 2
them vôi. phản khoán2 nhằm tạo sản phảm phản bón
tỏt hơn phục vụ none nshiệp.
Thí ndiiậm ẹồm 5 còns thức. 3 lần nhắc lại. Trọnẹ
lượn2 rác hữu cơ 1 cỏng thức là 15 k2. Các công thức:
1. (Đổi chứng): Xử lí rác thải him cơ bane EM2; 2.
Đối chím2 + 1% N; 3. Đối chứng + 2% P2O5; 4: Đối
chíms + 2% CaO; 5: Đối chứng + 1 % N + 2% P2O5 +
2% CaO.

4 - 2009

Sổ liệu nghiên cứu thể hiện ờ ban2 1 cho thấy:
Thành phần chất thai sinh hoạt khu dàn cư rảt đa dạng,
tỉ lệ mồi loại cùng rầt khác nhau. Tron 2 đó tĩ lệ rác thải
hừu cơ cao nhất với sàn 67%, sau đó đến các loại khác

như: tạp chắt, xĩ than, nhựanilon, siàyloại...

Kểt quả nơhiẻii cứu xử lí l ác thải sinh hoạt
liừu cơ bằng một số ché phẩm vsv hữu hiệu
Trọng lượng rác thải hừu cơ được xử lí vsv hữu
hiệu đà siãm rỏ rật theo thời sian. Qua 2 thán 2 xử lí.
trọng lượne hữu cơ eiảm 60% - 70%, ưons đó 10 rệt
nhấr là cỏ 112 thức 3 và cỏns thức 4.
Trons các loại chẻ phẩm vi sinh vật. chế phẩm
EM2 và EM - Bokashi có tác dụns làm sỉảm thẻ tích
rác thải nhiều nhắt, giảm 19% - 22% so với đổi chứng.
Côns thức 3 và công thức 4 có tì lệ sản phâm hừu
cơ qua sàn2 < 2mm lớn nhất. Các côns thức 2 và 5 ti lệ
trọne lượns sản phàm hừu cơ qua sàns < 2mm cao hơn
50% nhưns chưa có sự khác biệt rò rệt so với đối
diứnẹ.
Chất lượnẹ sản phẩm phản bón ché biến từ rác thải
được xử lí vsv hữu hiệu đều có chất lượns tương đổi
khá đạt yêu cầu về chất lượng, gần tương đươne với
phân hừư cơ và phán chuồn2 chất lượn2 truiis bình.
Nước rĩ rác qua xử lí vsv vần có hàm lượn2 chất dinh
dường NPK khá cao.
Qua thí nghiệm 1 có rhể nhận thấy rẳnẹ chế phẩm
EM2 là chế phẩm tổt nhẩt.

Kết quả lìơhỉêii cứu xử lí rác thải sinh hoạt hữu
cơ bàng chể phẩm EM2 và có bỗ sung thêm vôi và
pliân kho á Ìầg
Ti lệ qua sàn£ 2 mm tại các còns thức tương đổi cao,
nhiều nhất là tại cỏn2 thức có bổ sung thêm vôi

(64.7%) và thấp nhẩt là tại công thức có tliẻm P2C)5
(59,3%), sai khác rò rệt so với công thức đối chime ờ
mức xác suất 99%. Các CỎĨ12 thức đều cho kết quả ti lệ
ưọns lượns sản phàm hừu cơ qua sàng < 2 mm cao hơn
50% và có sự khác biệt rõ rệt so với đói chứnẹ


52(4): 105 ■ 109

Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ

4 - 2009

.

Bãũg 1. Tliảnli phẩn rác thài sinh. Iioạt tại klm dân cư công Iruxmg Đại liọc Nông Lân (Đoi! vị: °o)
Tỉ lệ
Thủy
Iviin
T
Chất
Giấv
Xliựa.
T
T nần
tỉnh
loai
hữu
bia,
túi nil

1
Tuần 1
62,38
2.12
8,50
042
0,20
2

Xỉ

100.00

13,80

100,00

-



tha
5,7
0
8,4

<5,65

-


0,1Ố

10,

11.01

100,00

7,15

0,51



15,86

100,00

7,03

0,16

0,09

7,2
0
7,8

15,41


100,00

Tuần 2

70,16

1,84

5,80

3

Tuân 3

69,50

2.60

4

Tuần 4

65,78

3.50

Trung binh

66,96


2 52

Bảng 2. Ảnh hưởns cùa xử li chế phẩm VSY đểti trọna lượiis rác liừuTrong
cơ _______(Đơn
vị: sau
kg) xử lỉ VSY
lượns rác tliải
TT

còng thức thí ugliiêm

T rước

10

20

xử lí

ugày

ngà

Tồng
số

Các tap
chất
20.98


So sảnh trong

30

40

50

60

Iượiig cuối

ngày

ng

ngà

két


1

Khòna sử li - Đ c

15,0

11.7


8,4

6,6

62

ĩ$

5,8

100.00

>

Xử li EM Bokasla

15,0

12,5

9.2

7>

6,5

55

5.4


93.10

3

Xử lí EKỈ2

15,0

11.6

7J

57

5.4

4,6

4,5

77,59

4

Xử li ché phẩm vsv
tông họp dạng bột

15.0

12.4


8.7

6,5

5J

4.8

4,s

82.76

5

Xử li chê phấm vsv

15,0

13.1

9.6

75

6.8

5.4

53


91.38

tông họp dạng nước

0,55

LSDQ,05
Bảng
3.

0.78

LSDQOI
Anh hưởng cùa xử li chế pliẩm vsv đền tliể tích rác hữu cơ (Đon vị: dm3)
Thể tích rác thải sau xử b vsv

Còng thức thí nghiệm
TT
1

Khôna xử li - Đ c

T
rước
xử lí
35.63

10
ngày


2

Xử li EM B okas lá

35,63

27.18

%

Xử lí EM2

25 59

4

Xủ lí chẻ phâm vsv
tổns hợp dạns bột

3
5,<53
35,63

5

Xử li chê phàm vsv
tông liọp dạm nước

35.63


2735

27,33

28,83

20
ngà
y
24,
71
22.
34
18,
78
21.
81
20.
16

50 40 ngày
uạày

18.40 14,25
1Ổ.25
2.3
1
(5
14,28 10,57

15.50 12,63
14.81 12.71

50
ngà
v
12,
86
10,
39
10,
05
11,
64

0'0
ỉigàv,

12,
46

12, Số

100.00

10 39

81,17

10,05


78,15

11,64

90,51

12,46

9Ớ.S9

LSI)ŨJŨ5

2,19

LÍ>DŨJQÌ

339

Bảng 4. Thành phầti sản pliẩm

lảm phán bỏtt đã qua xử li phơi kliố từ Ikg sản pliâm tươi

So sánh tlié ticli
cuoi cùng (%)


52(4): 105 ■ 109

Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ


4
5

Xử lí chẻ phâm vsv
Xử li chẻ phâm vsv
tông hợp dạng nước
LSDQ 05 LSDo 01

0,43

0,25

0,40

0,21

4 - 2009

58,
85
52,
96

0,05

0.18

41.15


0,19

47,04

0.08

Bảng 5. Thảnli phần chất dinh dườiis trona sán phẩm phân bón và nước li từ rác tliai liừiì cơ có xử lí vi sinh vật
Têu mầu
VCK (%) pHkcl
N
TT
(%)
I
Mâu sànphấrnphản bón

k2o (%)

1

KhôiiÊ xử li - Đ c

21,38

7,93

0.44

0.274

0J44


2

Xử li EM Bokashi

20,13

7,61

0,46

0,236

0,365

3

Xử li EM2

19.10

8 13

CUổl

0.592

4

Xử lí chẻ phàm vsv tôns họp

bột
dạns
Xử lí chê phâra vsv tons hợp dạn* nước

20.77

ỉH
J€ ỉ
s,

0.269

0.566

22,61

0.42
2
0,43
3
0,44

0,29S

0,795

5

n


Mầu nước rỉ rác

1

Không xử li - Đ c

-

8,95

0.04

0.022

0.0 lo'

2

Xử lí EM Bokashi

-

8.83

0.010

Xử li EM2

-


8,97

0.04
3
0,04

0,018

3

0,024

0,011

4

Xử li chẻ phàm vsv tông hợp
bột
dạn 2
Xử li chẻ phàm vsv tôna họp dạns nước

-

9,05

0.03

0.04

0.028


0,014

0,024

0,012

5

-

9,20

Bảng 6. Thành phẩn sản phẩm lảm phân bón tư rác thãi được xử lí EM2 có bổ suna vối. phản kỉioátia (sản phẩm

qua xử li pliod khô. tư lka sản pliảm tươi)
Tỗng trọng hrọng săn
TT

cỏug tliức thi nghiệm

phâm hừu cơ dang
ldló, A° 10%
%

Trọug lượng săn
phám hừu
sàng (< 2

cơ qua

mm)

te

%

Trọỉig

IưỢug săn

phảni hừu cơ trên
sàng f> 2 mm)
kg
%

1

Đôi diứns (xử li EM2)

0.40

025

62.8

0.15

37,2

7


Đ c - 1% N

038

0,25

0,13

35,5

3

Đ c + 2% ?205

0,45

027

<54,
5
59J

0.1S

40.7

4

Đ c - 2% CaO


03 6

0,23

0,13

35,3

0.19

40.5

$

Đ c + L°/ÓN+ 2% p205+ 2%CaO

0,46

LSD0O5 LSD001
Bảng
7

. Tliảiili phần chất dinli dưỡiis tron2 sản ph;

027

<54,
7
59,5


0,04
âm pliân bỏn từ rảc tìiãi hữu

cơ cỏ xử li EM2 có bô suns vôi,

pliàii idioãiig
T
T

I ên mẫu

VCK (%) 1

p205

k2o (%)


52(4): 105 ■ 109

Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ

4 - 2009

B ả n g 8. Thảnh phần một số kim loại nặna trona sản phẩm phản bón và nước Iẫi tư rác thải hữu cơ có xứ lí vsv
Tèn mầu
Pb
Cd
TT

I

Mầít sản phẩm phân bón

Cu

mg/kg

mg/kg

mg/kg

mg/kg

1

Không sử lí - Đ c

0,413

0

0.203

2.268

f

Xử K EM Bokashi


0.403

0

0.357

1,964

Xử li EM2

0,473

0

0,259

2,362

4

Xử li chẻ phàm vsv tông họp dạng bộr

0,461

0

0,151

2,096


5

Xử li chê phảm vsv tông hợp dạne nước

0,472

0

0.457

2,691

n

Mau tncớc ri rác

mgắ

mgã

mg/l

mgã

i

Khôna xử lí - Đ c

0,400


0

56,60

4,400

2

Xử li EM Bokashi

0.200

0

37,80

2,200

3

Xử li EM2

0.100

0

32.11

2.000


4

Xử li chẻ phàm vsv tống họp dạng bột

0,13ớ

0

21,78

3,750

5

Xử li chẻ pliâtn vsv tens họp dạn2 nưôc

0,326

0

53,30

3,200

Tài liệu tham khảo
,

As

Niêu eiám tliốns kẻ tinh Thái Nguyên (2006). NXB Tliốns kê.


[1] , TCVN 7209-2002 và TCVN 6773-2000 vể chất lưọns
mói trườn? đất. phân bôn vá nước.

[2]
.Trung tám ứiis đụna tiểu bộ Khoa học vả Cỏti2 neliệ,
Sỡ Khoa liọc và cỏna naliệ tĩnh Tliãi N£11 yên (2006). Công nghệ
vi siĩìh vật. hữu hiệu E.M+ Ọw lììĩĩh kỳ íhuậĩ sử dụng chế phẩn
EM vong sảĩĩ Xỉ lắt và đời sống.

[3] ,
Lưons Đức Pliám (2002), Vi sinh vật và an toàn vệ sinh
thực phàm. NXB NÔ112 nehiệp.
[4] ,
Đão Cháu Thu (2006). Báo cáo kết quả để Tài cấp nhà
nước cùa Trường ĐHNN ỉ Hà Nội về ứỉìg dụng VSVxử ỉí rác ỉhải
vờ bảo vệ môi ỉ rường. Đại học Nông nghiệp I Hã Nội.


5 2(4): 3 - 12

.Temo

Tạp chi KHOA HỌC Sí CÔNG NGHỆ

4 - 2009

Hiaa.Tecluioloạy of Etìective Mici ooraanknis: Concept iìiid Pliiviologv (2002). Royal Ạạiciứn al College.

Cirencester, UK.Summary


A RESEARCH ON USING ORGANIC SUBSTANCE RESOLVING MICRO-ORGANISM TO TREAT HOUSEHOLD
GARBAGE TO PRODUCE FERTILIZERS AND PROTECT THE ENVIRONMENT

4


5 2(4): 3 - 12

Tạp chi KHOA HỌC Sí CÔNG NGHỆ

4 - 2009

The household ẹaibaa.e fi'0111residential quarters is very mnllitbniL, ill wliicli organic 2,aiba^e accounts tor 67%. Tliis plays an
important part ill analyZMiJi and producing, imci’0-organic fertilizers used ill fiuimie, Hoiiseliolcl garbage treated by
micro-organic reduces itself 60 - 70% ill weight and volume. All 10112; the products used EM2 product, powdered microorganic products are the most effective. Hie proportion of organic products Tinder 2 millimeters ill size accounts for fi om
58.85% to 62.96%. Quality of the fertilizers produced from household aaibaae ajid well-heated wiliiiucio-oiaaitbanis as
relatively aood as organic ±ei tilizei's. Content of all heavy metals ill fertilizer samples mid ill seeping water £om die
aarbaae is sate tor the land. plants and lmicli lower than the cmreiư en\ii oimieiưal standard. ResolvÃiạ, household
garbage by EM2 product, with lime. NPK still ensures tlie process of disintegration and produces IuụịIl quality products to
fertilize plants.

4



×