Bài 13. Tiết 60
Làm thơ
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ:
? Kể tên các thể thơ em đã học từ đầu năm đến
giờ?
TaiLieu.VN
GV: Cao Minh Anh
2
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/ Bài học
1/ Nguồn gốc :
Lục bát là thể thơ độc đáo của văn học Việt Nam
2. Luaät thô luïc baùt:
TaiLieu.VN
4
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.
số câu không hạn đinh,làm thành từng cặp,1 câu 6
tiếng (câu lục) đi với 1câu 8 tiếng(câu bát)=>lục
bát.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
1/ Nguồn gốc :
Lục bát là thể thơ độc đáo của văn học Việt Nam
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
- Một câu 6 tiếng
-Một câu 8 tiếng
b.Cách hiệp vần:
6
TaiLieu.VN
Anh đi anh nhớ quê nhà
B
B
B
T
B
B V
Nhớ canh rau muống , nhớ cà dầm tương
T
B
B
T
T
BV
B
BV
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
T
B
T
T
B
B V
Nhơ ù ai tát nướ c bên đường hôm nao
T
B
T
T
B
B V
B
B
- Các t iế ng có dấ u nặ ng( . ), dấ u hỏ i( ? ), dấ u sắ c( / ),
dấ u ngã( ~ ) đư ợ c quy định là là t iế ng Tr ắ c ( kí hiệ u:
T).
- Các t iế ng có dấ u huyề n(` ), không có dấ u , đư ợ c quy
định là t iế ng Bằ n g ( kí hiệ u: B). Các t iế ng gie o vầ n,
hiệ p vầ n kí hiệ u là V.
TaiLieu.VN
Tit 60: Lm
th lc bỏt
I/Bi hc
1/ Ngun gc :
2. Luaọt thụ luùc baựt:
a. S ting:
b.Cỏch hip vn:
-Vn ting th sỏu ca cõu sỏu vn vi ting th saỳ cõu tỏm
-Vn ting th tỏm ca cõu tỏm (cp trờn )li vn vi ting th sỏu
cõu sỏu( cp di ).
8
TaiLieu.VN
Anh đi anh nhớ quê nhà
B
B
B
T
B BV
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
T
TaiLieu.VN
B
B
T
T
BV B
BV
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
1/ Nguồn gốc :
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
b.Cách hiệp vần:
- Câu tám có 2 vần :
+Vần ở tiếng thứ sáu: vần lưng
+Vần ở tiếng thứ tám :vần chân
+Đ ều là vần bằng
10
TaiLieu.VN
Câu/tiếng
TaiLieu.VN
1
2
3
4
5
6
7
Câu 6
-
B
-
T
-
BV
Câu 8
-
B
-
T
-
BV
8
-
BV
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
1/ Nguồn gốc :
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
b.Cách hiệp vần:
C .Luật bằng trắc :
-Tiếng 1 ,3,5,7 không bắt buộc theo luật
-Tếng 2,4,6,8 bắt buộc theo luật
-Tiếng thứ 2 thường là thanh bằng, tiếng thứ tư
thường là thanh trắc.
12
TaiLieu.VN
Ví dù con phụng bay qua
Mẹ nói con gà, con cũng nói theo.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
1/ Nguồn gốc :
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
b.Cách hiệp vần:
C .Luật bằng trắc :
-Tiếng 1 ,3,5,7 không bắt buộc theo luật
-Tếng 2,4,6,8 bắt buộc theo luật
-Tiếng thứ 2 thường là thanh bằng, tiếng thứ tư
thường là thanh trắc.
-Nhưng
cũng có trường hợp ngoại lệ tiếng thứ 2 là thanh trắc,tiếng thứ
4 sẽ là thanh bằng.
14
TaiLieu.VN
1. Ví dù con phụng bay qua
Mẹ nói con gà, con cũng nói theo.
2. Đau đớn thay phận đàn bà,
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung.
3. Có xáo thì xáo nước trong,
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con.
TaiLieu.VN
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Thân em như hạt mưa sa
Hạt vào đài cát hạt ra ruộng cày.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
1/ Nguồn gốc :
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
b.Cách hiệp vần:
C .Luật bằng trắc :
- Trong câu 8,nếu tiếng thứ 6 là thanh ngang (bổng) thì tiếng thứ 8
phải là thanh huyền (trầm) và ngược lại.
17
TaiLieu.VN
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Ông ơi ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy sáo măng.
=> Vần ở câu 8 có thể xuất hiện ở tiếng thứ 4, tiếng thứ 4
mang thanh bằng,tiếng thư ù6 mang thanh trắc.
TaiLieu.VN
Có thương thì thương cho chắc
Bằng trục trặc thì trục trặc cho luôn
Đừng như con thỏ đứng ở đầu truông
Khi vui giỡn bóng khi buồn bỏ đi.
=>Số chữ ởø dòng lục hoặc dòng bát có thể tăng lên hoặc giảm
xuống.Tiếng chứa vần có thể mang thanh trắc.
* Một số biểu hiện biến thể trong thơ lục bát.:
- Vần ở câu 8 có thể xuất hiện ở tiếng thứ 4,tiếng thứ 4 mang thanh
bằng,tiếng thư ù6 mang thanh trắc.
- Số chữ ở dòng lục hoặc dòng bát có thể tăng lên hoặc giảm
xuống.Tiếng chứa vần có thể mang thanh trắc.
TaiLieu.VN
Anh đi anh nhớ quê nhà,
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/ Bài học
2. Luaät thô luïc baùt:
a. Số tiếng:
b. Cách hiệp vần:
c. Luật bằng trắc:
d. Nhịp:
Phổà biến là nhịp đôi
+ Câu 6:2/2/2
+ Câu 8:2/2/2/2 hoặc 4/4.
21
TaiLieu.VN
Gái mà chi, trai mà chi.
Sinh ra có nghĩa có nghì là hơn.
TaiLieu.VN
Tiết 60: Làm
thơ lục bát
I/Bài học
2. Luaät thô luïc baùt:
d.Nhịp:
Phổà biến là nhịp chẵn(nhịp đôi)
+Câu 6:2/2/2
+Câu 8:2/2/2/2 hoặc 4/4.
23
TaiLieu.VN
II LUYỆN TẬP
Bài tập 1:Làm thơ lục bát theo mô hình ca dao.Điền nối tiếp cho
thành bài và đúng luậtCho biết vì sao em điền các từ đó (về ý và
về vần)
a.Em ơi đi học trường xa.
Cố học cho giỏi …..…………. mẹ mong.
b,Trường em là trường Trưng Vương
Thầy cô dạy giỏi …………..…...học trò.
c.Sắp thi kì một bạn ơi.
Chúng mình chăm học………………..thầy buồn
d,Anh ơi phấn đấu cho bền
Mỗi năm mỗi lớp…………………………
kẻo mà
TaiLieu.VN
mãi chơi
lại thương
mới nên thân người
Bài tập 2: thảo luận nhóm.
Hãy làm hoặc sưu tầâm một số câu
thơ lục bát nói về môi trường hoặc về
an toàn giao thông.
TaiLieu.VN