Tuần
5
Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tit 1,2: Hc vn:Bi 17: u,
I.Mc tiờu: -c c : u ,, n, th ; t v câu ng dng
-Vit c : u, , n, th
-Luyn nói t 2 3 câu theo ch : thủ đô.
II. dựng dy hc:
- Bộ chữ học vần lớp 1
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c :
-c v vit : t cũ, lỏ m, da th, th n.
-c cõu ng dng : cũ b mũ cỏ, cũ m tha cỏ v t.
-Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Tit 1
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
2.1. Gii thiu bi : Trc tip
- HS c: u,
2.2. Dy ch ghi õm u-
* Dy ch ghi õm u:
a. Nhn din ch: Nhn xột v ch u?
Ch u gm : mt nột múc ngc v mt nột
s thng.
- Ch u vit thng gm: mt nột xiờn
phi, hai nột múc ngc.
-Ging : nột xiờn, nột múc ngc.
Hi : So sỏnh u vi i?
Khỏc : u cú ti 2 nột múc ngc, õm i cú
.Tỡm cho cụ ch u trong b ch?
du chm trờn.
b. Phỏt õm, ghộp ting v ỏnh vn ting.
Phỏt õm v ỏnh vn : u, n
- Ghộp bng ci: u
Ghộp thờm ch n v du nng c
ting n.
- Phỏt õm :u (cỏ nhõn,nhúm,lp)
.Phõn tớch ch n!
Ghộp bng ci :n
. ỏnh vn ting n!
ỏnh vn : n-u-nu-nng -n
(cỏ nhõn,nhúm,lp)
- c trn: n
*Dy ch ghi õm :
a.Nhn din ch: Ch cú thờm du rõu
Ging : u cú ch u
trờn nột s th hai.
Khỏc : cú thờm du rõu.
- Ch vit thng gm: mt nột xiờn
(C nhõn- thanh)
phi, hai nột múc ngc, mt du rõu.
Hi : So sỏnh u vi ?
.Tỡm cho cụ ch trong b ch!
b. Phỏt õm, ghộp ting v ỏnh vn ting.
.Phỏt õm v ỏnh vn : , th
Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trn th
66
Hoạt động của GV
.Ghép thêm chữ th để được chữ thư!
Phân tích chữ thư!
Đánh vần tiếng thư!
c. Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ cá thu, đu
đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
d. Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
Hoạt động của HS
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Tiết 2:
2.3.Luyện tập:
a. Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân :
thứ,tư )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Thứ tư, bé hà thi vẽ.
Đọc SGK:
b.Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào
vở.
c.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?
-Chùa Một Cột ở đâu?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?
-Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Củng cố dặn dò
Tiết 3:
Toán :
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : u, ư, nụ thư
- Đổi bài để đánh giá
- B1: Nói trong nh nho
B2: Nói trước lớp
-Chùa Một Cột
- Hà Nội
- Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …)
Số 7
I. Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7, biết vị
trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đò dùng dạy học:
- hộp toán 1
II. Hoạt động dạy học:
67
1. Kiểm tra bài cũ: (4')
Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống:
1, 2, … , … , … , 6 ; 6, … , … , … , … 1.
lớp viết bảng con).
HSK: * Làm bài tập 4/27: Điền dấu <, >, =:
6…5
;
6…2
4… 6
;
6…6
( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài trực tiếp
b. Lập số 7.
Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:
H. Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt?
H. Có thêm mấy bạn muốn chơi?
H*. 6 bạn thêm 1 bạn, tất cả là mấy bạn?
GV: 6 bạn thêm 1 bạn là 7. Tất cả có 7 bạn.
-GV yêu cầu HS nhắc lại.
- GV gắn 6 chấm tròn, gắn thêm 1 chấm tròn
H. Có tất cả mấy chấm tròn?
-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách.
H. Sáu con tính thêm một con tính là mấy con
tính”.
-GV nêu:”bảy học sinh, bảy chấm tròn, bảy
con tính đều có số lượng là bảy”.
c. Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết.
-GV nêu:” để biểu thị số lượng là 7 như trên
người ta dùng chữ số 7.”
-GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 7:
- GV viết mẫu chữ số 7 vừa viết vừa hướng
dẫn.
d. Thứ tự của chữ số 7:
L. Lấy 7 que tính và đếm số que tính của
(2HS viết bảng lớp -cả
- HS xem tranh
-6
-1
-TL:” Có tất cả 7 em”.
- HS: 6 bạn thêm 1 bạn là 7. Tất cả
có 7 bạn.
-HS lấy ra 6 hình tròn, sau đó thêm
1 hình tròn và nói: sáu chấm tròn
thêm một chấm tròn là bảy chấm
tròn.. Tất cả có 7 chấm tròn.
-Quan sát tranh.
- sáu con tính thêm một con tính là
bảy con tính. Tất cả có 7 con tính.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc:”bảy”.
- HS viết số 7 vào bảng con.
- HS đọc 7.
mình!
68
Gọi 1 em lên bảng viết đúng thứ tự số từ 1
đến 7.
H. Số 7 đứng liền trước số nào?H. Số nào
HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược
lại từ 7 đến 1.
- HS viết
đứng liền trước số 7?
H*. Những số nào đứng trước số 7?
Yêu cầu học sinh đếm từ 1 đến 7 và từ 7 về 1.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 7
HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 7”.
-HS viết số 7 một hàng.
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2: HS làm ở VBT.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 7.
H. Có mấy con bướm trắng, mấy con bướm
xanh ? H.Trong tranh có tất cả mấy con
bướm?
( Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại.)
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
GV HD HS làm bài làm lần lượt ở bảng con
- HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trả lời:…
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.
4. Trò chơi
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ
tự giữa các số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa
các chấm tròn và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1.
-Nhận biết số 7 là số đứng liền sau
số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
69
5. Củng cố, dặn dò
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.
Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- 1 HS Nêu được một số biểu hiện cụ thể vể ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích)
- Bút chì hoặc sáp màu.
- Lược chải đầu.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
* Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- HS làm bài tập 3.
-Tranh
_GV yêu cầu HS quan sát tranh bài _HS quan sát tranh và trao bài tập
tập 3 và trả lời câu hỏi:
đổi với bạn ngồi bên cạnh.
3
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
+Em có muốn làm như bạn không?
_GV mời một số HS trình bày trước
lớp.
_GV kết luận: Chúng ta nên làm như _ HS trình bày trước lớp.
các bạn nhỏ trong tranh 1, 2, 3, 4, 5, _ Lớp nhận xét, bổ sung.
6, 7, 8.
* Hoạt động 2: HS từng đôi một
giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc
cho gọn gàng, sạch sẽ
-Tranh
bài tập
_GV yêu cầu HS từng đôi một giúp
4
nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho
gọn gàng, sạch sẽ (Bài tập 4).
_HS từng đôi một giúp nhau
_GV nhận xét và tuyên dương các sửa sang quần áo, đầu tóc
đôi làm tốt.
cho gọn gàng, sạch sẽ
* Hoạt động 3: Cả lớp hát
- GV hỏi: Lớp mình có ai giống “
mèo” không? Chúng ta đừng ai
giống “ mèo” nhé!
_Cả lớp hát bài: “ Rửa mặt
* Hoạt động 4: GV hướng dẫn HS như mèo”.
đọc câu thơ:
70
_HS c:
*Nhn xột- dn dũ:
u túc em chi gn gng
_ Nhn xột tit hc
Ao qun sch s, trụng cng
_ Dn dũ: Chun b bi 3: Gi gỡn thờm yờu.
sỏch v, dựng hc tp
_ V bi tp
_ Bỳt chỡ, bỳt sỏp
Chiu Th 2 ngy 12 thỏng 9 nm 2011
Tit1: Hc vn* ễn tp bi 17
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc ,viết các âm:u, ; ting :n, th
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Viết đúng từ ứng dụng.
- Bồi dỡng lòng yêu thích học tiếng việt
IIHoạt động dạy học
1- Luyện đọc:
Luyện đọc theo nhóm đôi(đọc SGK)
Gọi cá nhân tiêu biểu đọc
- Phân tích cấu tạo một số tiếng: c, su, s, t
GV và lớp bổ sung
Đồng thanh theo tổ ,lớp
2- Viết bảng con: th t, su su, u , ch s HS nhận xét bài viết của
bạn
GV HD học sinh yếu đọc nhẩm trớc khi viết
- HS khỏ gii: tỡm v vit ting cha u,
3- Viết vào vở:Thực hành viết đúng,viết đẹp (bài 17)
- Gv đi theo dõi uốn nắn cho Hs yếu
- Nhắc nhở t thế ngồi,cách cầm bút khoảng cách giữa mắt và vở
4- Chấm chữa bài: HS đánh giá bài lẫn nhau
GV đánh giá bổ sung
2- Củng cố: Đọc lại ton bài
Tit 2 : Toỏn : Luyn tp : S 7 (tr19)
I.Mc tiờu:
- Cng c cho HS cu to s 7
- So sỏnh cỏc s t 1 n 7
II.Cỏc hot ng dy- hc ch yu :
1. ễn s 7:
- Cho Hs a 7 que tớnh cm tay, thao tỏc v c
7 gm 6 v 1; gm 1 v 6
7 gm 5 v 2 ; gm 2 v 5
7 gm 4 v 3; gm 3 v 4
2. c cỏc s 1, 2, 3, 4 ,5, 6 ,7 v ngc li
71
HS đọc cá nhân ( HS yếu)
HS đọc nhóm, lớp
3. So sánh các số trong dãy số từ 1 đến 7
? Số nào lớn nhất? ( 7 )
? Số nào bé nhất ? (1)
? Số nào bé hơn số 7 : ( 6, 5, 4 ,3 ,2 ,1 )
4. Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập trang 19 .
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS làm.
- KT chấm chữa bài.
Tiết 3 : NGLL: Hoạt động vệ sinh trường lớp
I.Mục tiêu:
- Biết được ích lợi của việc vệ sinh trường lớp
- Biết cách vệ sinh trường lớp.
- Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh trường lớp
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Hướng dẫn vệ sinh trường lớp:
- Gv nêu ích lợi của việc vệ sinh trường lớp
- Hướng dẫn HS cách làm vệ sinh
2.HS thực hành:
- GV cùng HS dọn vệ sinh lớp học, sân trường
3.Nhận xét giờ học:
- Tuyên dương những HS tích cực, làm đúng.
- Nhắc nhở những em còn yếu.
Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiết 1,2: Học vần:
x- ch
A.-Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
B. Đồ dùng:
-Hộp chữ
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định.
2. Bài cũ:
2 HS đọc và viết u, ư, nụ, cá thu, đu đủ…
Lớp viết bảng con. Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
72
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Hôm nay
chúng ta học bài 19.
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Âm x: GV viết bảng.
- Nhận diện chữ x
- Phát âm và đv:
HS nhìn bảng phát âm Cn -đt.
-GV phát âm mẫu, hướng dẫn
Tìm trong bảng thực hành chữ x.
cách phát âm. Phan tích tiếng xe và
HS ghép x với e. Phân tích, đọc
đọc xờ - e -xe.
CN - đt.
Cho HS xem tranh xe và ghi xe
HS đọc x - xe - xe, CN - đt
giải nghĩa.
b) Âm ch(Quy trình tương tự)
-Giông nhau: nét cong phải.
Khác nhau :âm h
- So s ánh s& ch
3. Đọc từ và câu ứng dụng:
HS đọc lại bài.
Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
HS tìm trong các từ có âm vừa học.
HS đọc CN - đt.
Chỉ các âm vừa học có trong câu
ứng dụng. Phân tích tiếng xe - chở.
Đọc câu.
Đọc lại toàn bài.
Phân tích, giải nghĩa.
Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở
cá về thị xã . Phân tích tiếng chứa x,
ch
HS viết trên không, viết bảng
4. Hướng dẫn viết: x, ch, xe,
con.
chó.
GV hướng dẫn viết mẫu.
Tiết 2
5. Luyện tập:
a) Luyện đọc.
b) Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng , theo dõi
HS viết. Thu một só vở chấm, nhận
xét.
c) Luyện nói: GV treo tranh. Có
những loại xe nào trong tranh? Em hãy
chỉ từng loại? Xe bò thường dùng làm
gì? Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là
xe gì?...
- Đọc lại bài tiết1 (CN , nhóm,lớp)
HS đọc sách(CN , nhóm,lớp)
HS viết vở TV
-Cầm bút đúng cách, ngồi viết
đúng tư thế…
- B1: Nói theo nhóm
B2: Nói trước lớp
73
6. Trò chơi.
HS thi ghép tiếng, từ vừa học
III.Củng cố- dặn dò
Cho HS đọc bài, HS đọc bài trong sách giáo khoa: CN - đt. Tìm các tiếng
có từ vừa học. Chuẩn bị bài 19. Nhận xét – tuyên dương
Tiết 3 : Toán
I. Mục tieu:
Số 8
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8, biết vị trí số 8 trong
dãy số từ 1 đến 8.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đò dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy-học Toán lớp1.
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (4')
Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống:
1, …, 3 , … , … , …, 7 ; 7, … , … , 4 , … , … , 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp
viết bảng con).
* Làm bài tập 4/29: Điền dấu <, >, =:
( 2 HS khá giỏi lên bảng làm).
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài trực tiếp
b. Lập số 8.
Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:
H. Lúc đầu có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
H. Có thêm mấy bạn muốn chơi?
H*. 7 bạn thêm 1 bạn, tất cả là mấy bạn?
GV: 7 bạn thêm 1 bạn là 8. Tất cả có 8 bạn.
-GV yêu cầu HS nhắc lại.
- GV gắn 7 chấm tròn, gắn thêm 1 chấm tròn
H. Có tất cả mấy chấm tròn?
-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách.
H. Bảy con tính thêm một con tính là mấy con
tính”.
- HS xem tranh
-7
-1
-TL:” Có tất cả 8 em”.
- HS: 7 bạn thêm 1 bạn là 8. Tất cả có
8 bạn.
-HS lấy ra 7 hình tròn, sau đó thêm 1
hình tròn và nói: bảy chấm tròn thêm
một chấm tròn là tám chấm tròn.. Tất
cả có 8 chấm tròn.
-Quan sát tranh.
- Bảy con tính thêm một con tính là
tám con tính. Tất cả có 8 con tính.
-Vài HS nhắc lại.
74
-GV nêu:”tám học sinh, tám chấm tròn, tám
con tính đều có số lượng là tám”.
c. Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết.
-GV nêu:” để biểu thị số lượng là 8 như trên
người ta dùng chữ số 8.”
-GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 8:
- GV viết mẫu chữ số 8 vừa viết vừa hướng
dẫn.
-HS đọc:”tám”.
- HS viết số 8 vào bảng con.
- HS đọc 8.
HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại
d. Thứ tự của chữ số 8:
từ 8 đến 1.
L. Lấy 8 que tính và đếm số que tính của mình! - HS viết
Gọi 1 em viết đúng thứ tự số từ 1 đến 8.
H. Số 8 đứng liền trước số nào?
H. Số nào đứng liền trước số 8?
H*. Những só nào đứng trước số 8?
Yêu cầu học sinh đếm từ 1 đến 8 và từ 8 về 1.
3. Luyện tập:
Bài 1: HS làm ở vở bài tập ô li
GV hướng dẫn HS viết số 8
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2: HS làm ở VBT.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 8.
H. Ô bên trái có mấy chấm tròn,Ô bên phải có
mấy chấm tròn ?
H.Cả hai ô có tất cả mấy chấm tròn?
( Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại.)
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 8”.
-HS viết số 8 một hàng.
HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trả lời:…
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 4.
75
-HS c yờu cu bi 3: Vit s thớch
Bi 3: Hi : Nờu y/c BT3?
GV HD HS lm bi :
2 Hs lờn bng lm bi
hp vo ụ trng.
1
3
5
7
-HS lm vo bng con ri ctheo th
8
6
4
2
t t 1 n 8 v t 8 n 1.
-Nhn bit s 8 l s ng lin sau s
7 trong dóy s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
Tr li (S 8).
5. Cng c, dn dũ
-Va hc bi gỡ ? Xem li cỏc bi tp ó lm.
-Chun b: sỏch Toỏn 1, v Toỏn, hp dựng
hc Toỏn hc bi: S 9.
Lng nghe.
-Nhn xột tuyờn dng.
Tit 4 : M thut : V nột cong.
1- Mục tiêu:
- Nhận biết nét cong
- Biết cách vẽ nét cong.HS khá giỏi vẽ đợc một bức tranh đơn giản ,(hs tb vẽ
đợc hình có nét cong)có nét cong và tô màu theo ý thích.
- Giáo dục ý thức thẩm mĩ.
2- Đồ dùng dạy học:
Tranh trong bộ đồ dùng (cách vẽ nét cong)
3- Hoạt động dạy học:
a- Giới thiệu về nét cong: Nét lợn sóng,nét cong kínCho học sinh nhận xét
về các loại nét
- GVvẽ lên bảng (VD:quả,lá cây,dãy núi(Gợi ý để học sinh thấy các hình
vẽ đóđợc tạo ra từ nét cong.
b- Hớng dẫn cách vẽ nét cong:
- GV vẽ và gợi ý: HS nhận ra: + cách vẽ nét cong
+ Các hình hoa quả đợc vẽ từ nét cong.
c-Thực hành:
- Vẽ vào phần giấy vở tập vẽ 1(bài 5) những gì em thích nhất (VD:Vờn hoa,vờn
cây ăn quả)
- Học sinh làm bài ,GV theo dõi ,giúp đỡ học sinh yếu.
d- Đánh giá:
- Học sinh đánh giá lẫn nhau
- GV bổ sung nhận xét.
e- Củng cố bài.
----------------------
76
Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiết 1,2: Học vần:
Bài 19: s , r
I.Mục tiêu:
- Đọc được : s , r , sẽ , rễ ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : s , r , sẽ , rễ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rỗ cá
- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
- Viết: x , ch , xe , chó
-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Tiết 1
2.1. Giới thiệu bài :
H. Tranh vẽ gì?
sẻ, rễ
H. Trong tiếng sẻ thư có âm và dấu thanh
nào đã học?
Giáo viên giới thiệu và ghiéi, r
GV đọc: s, r, sẻ , rễ
- HS đọc theo.
2.2. Dạy chữ ghi âm s, r
2.2.1. Dạy chữ ghi âm s:
a. Nhận diện chữ: Chữ s gồm : một nét
cong hở phải nhỏ nối với một nét cong hở
trái nhỏ.
- Chữ s viết thường gồm: nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái.
Thảo luận và trả lời:
Hỏi : So sánh s với x?
Giống : nét cong
Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
- HS tìm và dơ lên.
L.Tìm cho cô chữ s trong bộ chữ!
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng.
(Cá nhân- đồng thanh)
L.Phát âm và đánh vần : s
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : sẻ
L.Ghép thêm chữ e và dấu hỏi để được
tiếng sẻ L.Phân tích chữ sẻ!
sờ - e - se - hỏi - sẻ(CN - N - L)
L. Đánh vần tiếng sẻ!
2.2.2. Dạy chữ ghi âm r:
a.Nhận diện chữ: Chữ r gồm một nét sổ và
77
một nét cong nhỏ
- Chữ r viết thường gồm: Chữ r gồm
nét xiên phải, nét thắt và nét móc
ngược.
*Hỏi : So sánh r và s?
L.Tìm cho cô chữ r trong bộ chữ!
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng.
L.Phát âm và đánh vần : r
L.Ghép thêm chữ ê và dấu hỏi để được
chữ rễ!
L.Phân tích chữ rễ!
L. Đánh vần tiếng rễ!
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
c. Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ su su, chữ
số, rổ rá, cá rô
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
2.3.Luyện tập:
a. Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : su
su, số, rổ rá, rô)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
bé tô cho rõ chữ và số
Đọc SGK:
b.Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào
vở.
c.Luyện nói:
Hỏi:-Tranh vẻ cái gì?
-Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế nào?
-Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan
bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược,
còn s là nét cong hở trái.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn rễ
Viết bảng con : s, r, sÎ, rÔ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô cho rõ chữ và số
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : s, r, sẻ, rễ.
Thảo luận và trả lời :
rổ, rá
đựng
rổ to hơn rá
78
lm bng gỡ?
3.Cng c dn dũ
V nh c bi, vit 2 dũng mi loi ch.
Tit 3 :
Toỏn :
S 9
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1 đợc 9 . Nhận biết số lợng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong
dãy số từ: 1->9
- Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Giáo dục ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
Hộp toán
III. Hoạt động dạy học ::
1. ổn định lớp:
2. Bài cũ: Cho HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 8; nhận xét bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
HS Thảo luận nhóm để nhận biết 8
a. Bớc 1: Lập số 9
thêm 1 đợc 9
Nhận biết đợc có 8 đếm thêm 1 là đợc
Xem tranh, trả lời câu hỏi theo
9
tranh.
Nhận biết đợc 9 HS, 9 chấm tròn, 9
HS đọc to số 9
con tính, đều có số lợng là 9
HS đếm 1->9 và ngợc lại 9->1
b. Bớc 2: GT chữ số 9 in và số 9 viết.
Nêu "số 9 đợc viết bằng chữ số 9"
c. Bớc 3: HD HS nhận biết thứ tự số 9
Nhận ra số 9 liền sau số 8 trong
trong dãy số 1->9
dãy số 1->9
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 9
GV viết mẫu, HD HS viết theo đúng
HS viết 1 dòng số 9
quy định.
Viết đúng quy định
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo
HS nêu yêu cầu của bài
của số 9
HS làm bài và đọc kết quả
HD HS sử dụng 9 mẫu vật tự tìm cách
tách ra thành 2 nhóm và phát triển các
kết quả tìm đợc.
HS nêu yêu cầu bài, thực hành đếm số
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ
từ 1->9, so sánh từng cặp 2 số liền
chấm: HD HS tìm hiểu cách làm bài
nhau rồi điền vào chỗ chấm
d. Bài 4: Số?
- Gv đi theo dõi và uốn nắn
- Chấm 1 số bài
- HS làm vào vở ô li
8 < .
7 < ..
7.<< 9
.> 8
6 << 8
.> 7
5. Củng cố-dặn dò:
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, về ôn bài, chuẩn bị bài: Số 0
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tit 4 : Th cụng : Xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn (T2)
A. Mục tiêu:
+ HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
+ Xé đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
79
B. Chuẩn bị:
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau (màu tơng phản)
- keo dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
HS: Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn
lau tay.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV HD HS quan sát và nhận
xét: Cho HS xem bài mẫu và giảng bài:
HS quan sát nhận xét các đồ xung
Quan sát và nhận xét cho HS xem bài quanh mình có dạng hình tròn: ông
mẫu và giảng bài.
trăng, bánh xe, vành nón ...
2. GV HD mẫu:
a. Vẽ và xé hình vuông có cạnh 8
Viên gạch hoa
ô: GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé,
HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đếm
xé từng cạnh một nh hình chữ nhật, lật ô, đánh dấu vẽ và xé hình vuông nh GV
mặt màu cho HS quan sát.
HD.
b. Vẽ và xé hình tròn: có cạnh 8
HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đánh
ô, GV đánh dấu, đếm ô và vẽ hình dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có
vuông, xé sửa thành hình tròn.
cạnh 8 ô.
GV HD dán hình.
HS thực hành: sau khi xé đợc 2
c. Cho HS thực hành:
hình vuông, tiếp theo xé hình tròn từ
GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu hình vuông.
(lật mặt sau có kẻ ô) ra mặt trớc đếm ô,
đánh dấu và vẽ các cạnh của hình
vuông, mỗi cạnh 8 ô.
GV nhắc HS phải xếp hình cân
đối, trớc khi dán chỉ nên bôi một ít hồ
mỏng để hình không bị nhăn.
3. Củng cố- dặn dò:
a. Nhận xét chung: Tinh thần, thái độ học tập, việc chuẩn bị bài của HS, ý
thức vệ sinh, an toàn lao động.
b. Đánh giá sản phẩm, dặn chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì,
hồ, chuẩn bị Xé, dán hình quả cam.
Th 5 ngy 15 thỏng 9 nm 2011
( Cụ Trn Th Mai dy thay tụi- Tụi i hp tng kt phũng GD)
Th 6 ngy 16 thỏng 9 nm 2011
Tit 1,2: Hc vn:
Bi 21: ễn tp
A.Mc tiờu : Sau bi hc hc sinh cú th:
-Nm chc chn ch v õm hc trong tun: u, , x, ch, s, r, k, kh.
-c ỳng v trụi chy cỏc t v cõu ng dng.
-Nghe, hiu v k li theo tranh truyn: th v s t.
80
B.Đồ dùng dạy học:
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 44 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
C.Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động GV
1.KTBC :
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): k – kẻ, kh –
khế .
Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học
trong tuần qua.
GV gắn bảng ô đã đươc phóng to và nói:
Cô có bảng ghi những âm và chữ mà
chúng ta học trong tuần qua. Các em hãy
nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không?
2.2 Ôn tập
a) Các chữ và âm đã học.
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ
trong tuần.
Cho học sinh đọc âm, gọi học sinh lên
bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Gọi học sinh lên bảng vừa chỉ chữ vừa
đọc âm.
b) Ghép chữ thành tiếng.
GV cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc
với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng
và cho học sinh đọc. GV làm mẫu.
GV nói: Các em vừa ghép các tiếng trong
bảng 1, bây giờ các em hãy ghép từng
tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng
ngang trong bảng 2.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Céc em hãy tìm cho cô các từ ngữ trong
đó có các tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá,
chả, chạ, chã.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Hoạt động HS
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
N1: k - kẻ, N2: kh – khế.
Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
Đủ rồi.
1 em lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng
ôn 1
1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ.
1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Lắng nghe.
Học sinh tìm tiếng.
1 em đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Lắng nghe.
Nghỉ 5 phút.
81
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em Viết bảng con từ ngữ: xe chỉ.
viết bảng lớp): xe chỉ.
Lắng nghe.
Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và
các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa khỉ và sư tử về
sở thú.
2 em đọc: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.
Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Nghỉ 5 phút.
Học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài
trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau.
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái
học sinh.
giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con
3.Củng cố tiết 1:
sư tử hung dữ đang chắm chằm nhìn mình.
Đọc lại bài
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống
NX tiết 1.
định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giãy
giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
Tiết 2
Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa
Tiết 2: Luyện tập
của câu chuyện: Những kẻ gian ác và kêu
a) Luyện đọc
Gọi học sinh đọc các tiếng trong bảng ô căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
và các từ ngữ ứng dụng.
82
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
*Đọc câu ứng dụng
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Đại diện 2 đội chơi trò chơi tìm nhanh tiếng
mới theo học sinh của GV.
Đó chính là nội dung của câu ứng dụng
hôm nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp
học sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b) Luyện viết
Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn
lại của bài trong vở Tập viết.
c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử.
GV kể lại một cách diễn cảm có kèm
theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử
4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng
tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào
có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó
chiến thắng.
-HS nêu tựa .
Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn
văn bất kì.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu
ra ý nghĩa của câu chuyện.
* Trò chơi: Tìm nhanh tiếng mới.
GV căng 2 sợi dây lên bảng. Trên sợi dây
có treo những miếng bìa đã viết sẵn
những chữ đã học. Có 1 – 2 bìa lật để học
sinh tìm tiếng mới.
GV cho 2 đội chơi (mỗi đội 4 – 5 em)
xem đội nào tìm được nhiều tiếng mới
hơn thì đội đó chiến thắng.
Dây 1: xe, kẻ, né, mẹ, bé, be, bẹ, bẽ,
bẻ,…
Dây 2: bi, dì, đi, kỉ, nỉ, mi, mĩ,…
4.Củng cố, dặn dò:
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và
đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước
bài 17.
83
Tiết 4 :
Toán :
Số 0
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 0.
-Kĩ năng : Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,
biết so sánh số 0 với các số đã học.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV:Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu
ghi bài tập 3, 4.
- 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ô trống:
( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con - (GV nhận xét, ghi điểm).
- Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 0 :
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số o.
-HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt
bớt đi một que tính, mỗi lần như
+Cách tiến hành : Bước 1: Hình thành số 0.
vậy lại hỏi:” Còn bao nhiêu que
-Hướng dẫn HS:
tính?”, cho đến lúc không còn que
nào nữa
- HS xem tranh
-TL:” Có 3 con cá”.
Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi: -TL:” Còn lại hai con cá”.
“Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”
-TL:”Còn lại một con cá”.
“Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá?”
-TL:” Không còn con cá nào”.
“Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?”
“Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại mấy con
cá?”
-GV nêu:”Để chỉ không còn con cá nào hoặc không
có con cá nào ta dùng số không”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết.
-GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số 0”.
-HS đọc:“không”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
84
-GV giơ tấm bìa có chữ số 0:
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 HS xem tranh vẽ trong sách.
HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược
đến 9.
lại từ 9 đến 0.
-GV hướng dẫn:
HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong
các số đã học.
HS đọc:” 0 bé hơn 1”, …
GV giúp HS:
GV ghi 0 < 1, …
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số
0 trong dãy số từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các
số đã học.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK.
0”.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
-HS viết số 0 một hàng.
GV hướng dẫn HS viết số 0:
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xét bài viết của HS.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
*Bài 2/35: HS làm ở phiếu học tập.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm ở bảng con.
GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền
trước” VD: ChoHS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi
nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là
0”… HD HS xác định số liền trước của một số cho
trước rồi viết vào ô trống.
GV nhận xét.
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0
đến 9.GV chấm một số vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa không theo thứ tự trên bảng.
thích hợp vào ô trống”.
-8 HS lần lượt lên bảng làm, CL
làm b’con.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa
làm .
-HS đọc yêu cầu:”Điền số vào ô
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học
trống”.
4HS lên bảng làm, CL làm vở
Toán.
85
Toán để học bài: “Số 10”.
Cử 10 HS đại diện mỗi đội thi nối
tiếp xếp các số theo đúng thứ tự
từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa
xếp được.( Mỗi HS chỉ xếp 1 số).
Trả lời:(số 0).
Lắng nghe.
Tiết 5:
Sinh hoạt lớp
1. GV đánh giá hoạt động tuần 5:
• Ưu điểm:
- Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ.
- Trong lớp có chú ý bài hơn tuần trước.
- Ra vào lớp có nề nếp
- Trực nhật, vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Tham gia khai giảng năm học mới tương đối đầy đủ.
• Tồn tại :
- Một số bạn còn vắng học ( Ngọc Huệ, Ngọc Quý, Sinh…)
- Do trời mưa lụt nên một số em bỏ học dài ngày.
- Một số còn hay quên sách vở, đồ dùng học tập
2. Kế hoạch tuần tới:
- Cần đi học đầy đủ, đúng giờ
- Về nhà cần học bài và viết bài
- Thực hiện đúng theo nội quy của trường lớp.
- Thứ 2 phải có đầy đủ ghế ngồi chào cờ.
86