Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
I. Thực trạng của ga tàu Giáp Lòi
BátMở Đầu
Hiện nay
xã
hội
ngày
càng
phát
triển,
cùngkinh
với doanh
vòng quay
đó thì lĩnh
nghệ
> Là ga đầu mối, trọng điếm trong
vận chuyển
hàngvực
hóa công
của Tống
thông tin
cũng
có những
thànhNam,
côngliên
rụrctục
rờ trong
Việt
công
ty đã
Đường
sắt Việt
nhiều quá
nămtrình
quaxây
ga dựng
Giáp xã
Báthội.
đềuỚ hoàn
Nam cũng
khác,
đã “điểm
dần đi sáng”
vào đời
sống
một trào
tất yếu,
tin
thànhnhư
xuấtcácsắcnước
nhiệm
vụ,tin
trởhọc
thành
trong
cácnhư
phong
thi đua
học đã của
giúpTổng
đờ con
người
xử
lý
dữ
liệu
nhanh
hon,
hoàn
thành
công
việc
tốt
hơn.
Ớ
công ty Đường sắt Việt Nam. Ghi nhận thành tích của 258 cán bộ
nước tacông
hiệnnhân
nay viên
thì tingahọc
là Bát
vấn trong
đề nòng
cốt của
doanh
nghiệp
lớn.vừa
Bởitặng
khi
Giáp
5 năm
qua,các
Đảng
và Nhà
nước
doanh thưởng
nghiệp Huân
phát triển
đếnLao
một
mức
độ Ba.
nào đó thì dẫn tới một khối lượng dữ liệu
chương
động
hạng
cần xử lý quá lớn, đồng thời với độ phức tạp của bài toán quản lý sẽ khiến cho việc tổ
chức>quản
bằnglượt
phương
thủ công
thể đáp
nổi.lao động giỏi, kiện tướng
Trênlý500
cán pháp
bộ công
nhânkhông
viên đạt
danhứng
hiệu
an toàn chạy tàu.
Cùng với sự cạnh tranh gay gắt trong cơ chế thị trường, sự phát triển chóng mặt của
công> nghệ
thông
tin,vụ
vàphục
những
chínhtàutrịkhách,
của chính
phủ.
là nguyên
nhân
Ngoài
nhiệm
vụsách
một lược
số đoàn
nhiệm
vụ Đó
chính
của ga Giáp
để các Bát
doanh
nghiệp
phảiviệc
xâygiải
dựng
mớichuyến
có thểtuyến,
giúp doanh
là đảm
nhận
thểmột
lập Hệ
tàu Thống
với 25 Thông
đôi tàuTin
hàng
trong
nghiệp đó
tiếpcótục18tồn
tạitàu
và phát
đôi
hàngtriển.
Bắc- Nam/tuần. Mặc dù điều kiện cơ sở vật chất của nhà
ga còn thiếu thốn, chật hẹp nhưng công tác an toàn luôn được bảo đảm tuyệt
Tin học
tác quản
sè giúp
động chân
tay, sè
giúp
nhà Theo
quản
đối hoá
chocông
dù phải
thựclýhiện
trên giảm
500 thiểu
cú táclaonghiệp
dồn dịch
mỗi
ngày.
lý bao Trưởng
quát được
củaĐạt
công
đẩy Cải
nhanh
tốcthủ
độ tục
cônghành
việc chính
,thu lại
lợi nhuận
ga tình
Trầnhình
Quốc
choty,biết:
cách
được
coi là
cao chomột
doanh
nghiệp.
biện pháp giảm chi phí, nâng cao chất lượng phục vụ hành khách ở ga
Giáp Bát. Chính vì vậy, nhà ga đã thành lập Ban cải cách thủ tục hành chính,
Qua tìm hiểu tình hình hoạt động của Ga tàu Giáp Bát, em đã quyết định chọn đế
do Trưởng ga làm trưởng ban. Mọi nội dung đều được thông báo công khai, kể
tài: “Phân tích thiết kế Hệ Thống Thông Tin quản lý trang Web bán vé tàu trực
cả các cuộc họp nội bộ cũng được tiêu chuẩn hóa. Đơn cử như việc Trưởng ga
tuyến cho Ga tàu Giáp Bát”. Với mục đích có thể giúp cho các nhà lập trình xây
thực hiện giao ban định kỳ với các chủ hàng chuyên tuyến, hay thông qua số
dựng được một trang Website bán vé tàu trục tuyến cho Ga tàu Giáp Bát để giảm
máy đường dây nóng do đích thân trưởng ga đảm nhiệm, mọi vướng mắc đều
thiểu việc ùn tắc, cò vé, nâng cao chất lượng phục vụ cho ga tàu,..
được giải
II. Tầm
trọng
củathành
việc bán
Cuối
cùng,quan
em xin
chân
cám vé
ơntàu
sựtrực
giúptuyến
đỡ nhiệt tình của TS. Trần Thị Thu
Hà đã
giúp học
em hoàn
thànhtác
đề quản
án này.Em
xinlàchân
cám ơn
bộ nghệ
công
> Tin
hóa công
lý đang
xu thành
thế chung
củatoàn
thờithể
đạicán
công
nhân viên
ở Ga
Tàu
giúpphát
đỡ em
thu nếu
thậpkhông
thông tin
tìmbắt
hiểu
về Ga.
thông
tin,
xãGiáp
hội Bát
ngàyđãmột
triển,
nắm
được
guồng quay đó
thì các doanh nghiệp sẽ khó có thể tồn tại và phát triển. Việc tin học hóa quản
Do giới hạn về mặt thời gian và kiến thức cũng như kinh nghiện thực tiễn nên đề
lý chỉ là vấn đề sớm hay muộn của doanh nghiệp mà thôi.
tài không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của
cô giáo
để đề
tài Bát
của em
có thể
thiệnquan
hơn. trọng, lượng khách tương đối lớn, đặc biệt
> Ga
Giáp
là một
ga hoàn
đầu mối
là trong những dịp lễ tết thường xảy ra hiện tại quá tải, gây trì trệ cho hệ thống,
là nguyên nhân giảm lòng tin của khách hàng. Neu áp dụng tin học hóa trong
việc bán vé cho khách thì sẽ giảm thiểu được sự ùn tắc trì trệ ở ga, và cũng loại
bỏ được hiện tượng “cò vé”.
> Neu áp dụng tin học hóa cho Ga thì các nhà lãnh đạo sẽ nắm bắt thông tin về
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
21
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
III.Yêu cầu của Website
1. Chức năng chung của Website.
> Trang web cung cấp cho người dùng đầy đủ thông tin về lịnh trình của các
tuyến tàu. Giúp người dùng nhanh chóng có được thông tin và đằng kí mua
vé .
> Đồng thời đảm bảo việc quản lý thông tin và xác nhận việc đăng kí mua vé
của người dùng từ phía người quản lý.
2. Yêu cầu khi xây dựng \Vebsite.
> Đảm bảo tính nghiệp vụ, phù họp với các nguyên tắc vận hành của các quy
trình nghiệp vụ.
>Đảm bảo tính vận hành độc lập và tính tích hợp giữa các chức năng của
hệ thống.
>Các phương pháp theo dõi thông tin kiểm soát được tất cả các quá trình
luân chuyển, tại các điểm đầu vào, đầu ra của hệ thống.
>Thông tin được đảm bảo toàn vẹn qua các hoạt động vào/ra tại mọi thời
điểm, mọi người sử dụng.
>Tự động hoá việc xử lý hàng ngày đến mức cao nhất, giảm thiểu thao tác
thủ công.
> Hệ thống có sự giúp đỡ tại chỗ, thông báo lỗi kịp thời, phân vùng lỗi.
>Có khả năng dễ dàng thay đổi để phù hợp với các thay đổi của phần
cứng.
>Kiến trúc bảo mật đồng nhất, linh hoạt, chia sẻ khu vực, có khả năng bảo
mật cao.
> Khả năng nâng cập nhật dễ dàng .
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
3
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
3. Các thông tin đầu vào và đầu ra của Website
a. Thông tin đầu vào
- Thông tin về lịch trình các chuyến tàu
- Thông tin về vé tàu
- Thông tin đằng kí mua vé và khách hàng
- Các yêu cầu : tìm kiếm , báo cáo ....
b. Thông tin đầu ra
- Thông tin về lịch trình các chuyến tàu
- Thông tin về vé tàu
- Thông tin kiêm tra , xác nhận việc đặt mua vé
- Thông tin khách hàng
- Các báo báo ,thống kê , trích dẫn dữ liệu
4. Phạm vi và đối tượng sử dụng \vebsite.
- Trang Web được xây dưng với mục đích đáp ứng nhu cầu của
khách hàng di tàu , mua vé một cách nhanh chóng thuận tiện.
- Hệ thống được triển khai ở các nhà ga.
IV. Phân tích yêu cầu của vvebsite
> Định hướng website cần thiết kế
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
4
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
- Website có mục đích rồ ràng.
- Thiết lập các chủ đề chính của Website.
- Thiết kế các khối thông tin chủ yếu mà Website sẽ cung cấp.
Chúng ta phải bắt đầu với việc xác định nguồn tài nguyên về nội dung, hình ảnh
thông tin mà chúng ta cần đến để tạo nền Website phù hợp với mục đích được đề
ra - đó là nguồn thông tin sẽ duy trì cho Website hoạt động sau này nữa.
> Hệ thống được xây dựng dế phục vụ cho hai đối tượng : khách hàng và nhà
quản trị
Đối tượng khách hàng bao gồm :
-
Khách hàng quen thuộc có tài khoản đăng kí riêng.
-
Khách hàng vãng lai : không có tài khoản , thực hiện việc đăng kí mua
vé không thường xuyên.
Đối tượng nhà quản trị bao gồm :
-
Quản trị Website
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
5
Nhận phiếu
đăng kí
Đăng kí
mua vé
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Quản lý vé
Quản lí
1.1
Chức
năng
của
đối
tượng
khách
1.2
Chức
năng
của
nhà
quản
trị hàng
1. Sơ đô chửc năng
của
Website
accounts
Quản lí tàu
Quản lý
- lịch trình
phiếu
Quản trị hệ thống
đăng kí Khách hàng
Thành viên
Khách mới
Xem
thông
tin tàu Nhân viên nhà ga
lịch trinh
Xem thông tin
Quản trịtàu
viên
- lich trinh
Xem thông tin vé
Đăng kí mua vé
Nhận
phiếu
đăng
kí
Cung cấp TT
cho
người
quản
lý
QL
thông
tin
cá
nhân
Thông tin đại lý
Nhận hoá
đơn mua vé
Đăng kí thành viên
Quản lí hóa
Đăng
đơn nhập
Đăng
xuất
Quản lí đại
ly
Nhận
hoá
đơn mua
vé
2 Sơ đồ luồng thông tin (IFD)
> Sơ đồ luồng thông tin để mô tả hệ thống thông tin theo cách động
> Các ký pháp của sơ đồ luồng thông tin:
❖ Xử lý
s Vthực
sv
thựchiện
hiện: :Nguyễn
NguyễnThị
ThịHương
Hương
Lớp: Tin 47b
687
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Thủ công
Giao tác
ngưởi-máy
Tin học hoá hoàn
toàn
♦> Kho lưu trữ dữ liệu
Tin học hoá
Thủ công
♦> Dòng thông tin
Tài liệu
♦> Điều khiển
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
9
Đe án môn học
Thời điểm
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Nguồn(Admin,thành
Ngưòi hực hiện
Đích(người
viên, khách mới)
truy cập
truy cập)
Đăng ký
thành
viên
Thông
ký
tin
đăng
Nhập thông tin
đăng ký
Kiểm tra TT
đăng ký
Thông
tin
báo
TT không hợp lệ
Đưa TT hợp lệ
vào CSDL
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
10
Thông tin đăng
ký mua vé
Nhận
phiếu
đăng
Đe án môn
họcký
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Đăng ký mua vé
Nhập
thông
tin đăng ký
Kiểm
tra
thông tin ĐK
mua vé
Thông tin báo
TT
không
hợp lệ
Đưa thông tin
hợp lệ vào
CSDL
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
11
12
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
13
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
3. Sơ đồ ngữ cảnh của website
Thông tin về khách
Khách hàng
TT
Thông tin về vé và
lịch trình tàu
về
khách
hang và
hoá đơn
mua vé
Administrator
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
14
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
4. Sơ đồ luông dữ liệu-DFD
> Sơ đồ DFD mức 0
Thành viên
TT
TT
về
thành
viên và
nhu cầu
Nhân viên
nhà ga
về
vé và
lịch
trình
tàu
TT
vé
tàu và
hoá
đơn
Tệp khách hàng
TT về nhân viên
Tệp
nhân
viên
TT về
quản
trị viên
TT về khách
và nhu cầu
của khách
Quản trị viên
Khách mới
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
15
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
> Sơ đồ DFD mức 1- quản lý khách hàng
Khách mới
Thành viên
TT
Tệp khách hàng
TT
về
khách
và yêu
cầu
dữ
Dữ
về
thành viên
và
mật
khâu
liệu về
thành viên
liệu về
khách mới
Administrator
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
16
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
> Sơ đồ DFD mức ĩ- Quản lý cán bộ
Nhân viên ga
Quản trị viên
Tệp cán bộ
TT
TT
về
quản
trị
viên
về
nhân
dữ
liệu
về
nhân
viên ga
Administrator
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
17
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
> Sơ đồ phân rã DFD mức 2- Quản lý khách mới
việc
Tệp phiếu ĐK
muốn
ĐK
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
18
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
> Sơ đồ phân rã mức 2 DFD - Quản lý thành viên
_
A
_
> Sơ đô phân rã mức 2 DFD - quản lý quản trị viên
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
19
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Quản trị viên
Danh mục vé
Administrator
TT
Dữ
về
acoun
ts
liệu
về
QTV
cập
nhật
vé
Các
yc
cập
nhật
đại lý
Các
YC
cập nhật
acounts
Bộ phận quản trị viên
TT
đại
Các
YC
cập nhật
tàu - LT
Các
YC
TT
cập
phiếu
nhật
LT
DM đại lý
Tệp phiếu ĐK
Tệp phiếu ĐK
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
20
Danh sách
thuôc •
chưa
1NF
3NF
tính
Đe
Đeán
ánmôn
mônhọc
học
Giáo
Giáoviên
viênhướng
hướngdẫn
dẫn: :TS
TSTrần
TrầnThị
ThịThu
ThuHà
Hà
> Sơ kế
đồ bảng
phân cơ
rã sở
mức
DFD - quản lý nhân viên ga
V. Thiết
dữ2liệu
chuẩn hoá
Mã hoá đơn
2NF
1. đơn
Chuẩn hoá các
đồ quan hệ
Mã hoá
Mã lược
hoá đơn
Mã hoá đơn
CMTND
1.1 Chuẩn hoá dữ
CMTND
liêu từ hoá đơn bán
CMTND
vé
> Ký hiệu (R ) là đánh dấu thuộc tính lặp (Repeatable)
Ngày đặt vé
Ngày đặt vé
Ngày đặt vé
Ngày đặt vé
> Thực hiện việc chuẩn hoá mức 1(1NF) : quy định mỗi danh sách không
Mã nơi thanh
Mã nơi thanh toán
Trạng thái
Trạng thái
toán
được phép chứa những thuộc tính lặp. Neu có thuộc Tệp
tính acounts
lặp thì phải tách
Tên nơi thanh
Tên nơi thanh toán
Tổng tiền
Tổng tiền
các thuộc tính lặp đó ra thành các danh sách con, có một ý nghĩa dưới góc
toán
Trạng thái
Mã nơi thanh toán
Trạng thái
độ quản lý.
CMTND
Địa chỉ nơi tt
SĐT nơi tt
> thanh
Thực toán
hiện Tên
chuẩn
hoáhàng
mức 2(Mã
2NF):
Quy định
Địa chỉ nơi
khách
nơi thanh
toán rằng trong một danh sách mỗi
SĐT nơi tt thuộc tính Giới
phải tính
phụ thuộc hàm vào toàn bộ khoá chứ không chỉ phụ thuộc
của khoá. Neu có sự phụ thuộc như vậy thì phải tách những
Mã ho á đơn chi tiếtTổng tiền vào một phần
Mật khẩu
thuộc tính Email
phụ thuộc hàm vào
bộ phận của khoá thành một danh sách con
Tên khách hàng
(R)
CMTND
mới.
Giới tính
Điện thoại KH
Tên khách hàng
> Thực hiện chuẩn hoá mức 3(3NF) : Quy đinh rằng trong một danh sách
Giá vé ( R)
Mật khẩu
Giới tính
Các vc
câncó sự phụ thuộc bắc cầu giữa các thuộc
Cáctính.
yc cân
không được
phép
Mã chỗ chuyến tàu Email
Mật khẩu
Mã noi thanh
(R)
Điện thoại KH
toán
Tổng tiền
Tên nơi thanh
Email
Hệ số vé (R)
Tên khách hang
Mã hoá đon chi
toán
Giới tính
tiết
Địa chỉ nơi thanh
Mật khẩu
Hệ số vé
toán
Điện thoại KH
Giá vé
Mã chồ chuyến tàu
Mã
Điện thoại KH
Mã noi
hoá
đơn
toán
chi tết
Tên nơi thanh toán
vé
Địa chỉ nơi thanh
Administrator
toán
Hệ
số
Tệp TT chung
Giá vé
Mã
chồ
tàu
Tệp hóa đơn
chuyến SĐT nơi tt
Mã
ssvVthực
thựchiện
hiện: :Nguyễn
NguyễnThị
ThịHương
Hương
hoá
đon
chi
Lớp: Tin 47b
tiết
21
22
Hệ
số
Giá vé
vé
Danh sách thuộc tính1NF
2NF
3NF
chưa chuẩn hoá
Đe án môn học
Giáo viên hướng
hướng dẫn
dẫn ::TS
TSTrần
TrầnThị
ThịThu Hà
Mã tàu
Mã tàu
Mã tàu
Thu
Hà toán(Mã noi thanh toán, Tên nơi thanh toán, địa chỉ,số điện thoại)
> Nơi
thanh
Tên tàu
Tên tàu
Tên tàu
Sau khi1.2
chuẩn hóa bảng
giờ tàu tatàu
đuợc các thực thế sau:
GiờChuăn
tàu hoá bảng giờ
Giờ tàu
Giờ tàu
Mã tàu
Tên tàu
Giờ chạy
Số ga đến
Mã
ga đếnMã tàu, Tên tàu,
Số giờ
ga đến
đến
>Số Tàu(
chạy, số ga đến,Số
ghigachú)
ga
đi
(
Mã ga đến (R )
Ngày đi( R)
Mã kiểm tra ( R)
Ghi chú
Ghi chú
Ghi chú
R)
> Tàu chay(Mã tàu, mã ga đi ,mã ga đến, ngày đi, mã kiểm tra)
tàu chuyến tàu(MãMã
Mã tàu
>MãChỗ
chỗtàu
, mã loại chỗ, số luợng,
nguyên giá)
1.3 Chuẩn hoá phiếu đăng ký mua vé
Mã ga đi
Mã ga đi
Mã ga đi
Mã ga (R)
Mã ga đến
Mã ga đến
Mã ga đến
Tên ga (R )
Ngày đi
Ngày đi
Ngày đi
Địa chỉ ga đến (R )
Mã kiểm tra
Mã kiểm tra
Mã kiểm tra
Mã chỗ (R)
Mã ga
Mã chỗ
Mã loại chỗ ( R)
Tên ga
Mã loại chỗ
Mã chỗ
Số lượng (R)
Địa chỉ ga đến
Số lượng
Mã loại chỗ
Nguyên giá (R)
Mã chỗ
Nguyên giá
Số lượng
Ghi chú
Mã loại chỗ
Thuộc
tính
chuẩn hoá
Nguyên giá
Số lượng
Mã sa
Mã sa
Nguyên giá
Tên ga
Tên ga
Địa chỉ ga đến
Địa chỉ ga đến
1NF
2NF
3NF
chua
Sau khi chuẩn hoá bảng “hoá đơn bán vé” ta được các thực thế sau:
Mã đăne kv
> Hoá Đơn (Mã hoá đon, cmtnd, Ngày đặt, mã nơi thanh toán, tổng tiền, trạng thái)
Mã đăns kv
Mã đăne kv
Mã đăns kv
CMTND
CMTND
CMTND
CMTND
> Hoá đơn chi tiết(
Mã hoá đơn chi tiểtmã
chỗ chuyến tàu, hệ số vé, giá vé)
Mã tàu
Số lượng
Mã tàu
Mã tàu
Mã tàu
> Khách hàng(CMTND, Tên khách hàng, Giới tính, Mật khẩu, email, điện thoại KH)
sV
Thị
Hương
Lớp:
Tin
Mã
loại hiện
chỗ
chỗ
Mã loại chỗ
svthực
thực
hiện: :Nguyễn
NguyễnMã
Thịloại
Hương
Lớp: Tin
47b
47b
23
Số lượng
Số lượng
Số
24lượng
Ghi chú
Ghi chú
Mã loại chỗ
Ghi chú
Ghi chú
Mã vé (R)
Tên vé( R)
Mã vé
Mã vé
Đe án môn học
Tên vé
Tên vé
1.4 Chuẩn hoá
bảng
cánbảng
bộ
MÔ
tả các
Hệ số 2.
Hệ số dữ liệu
Hệ số (R )
Thuộc
tính
1NF
chưa
Mã vé
Tên vé
Giáo
Giáo viên
viên hướng
hướng dẫn
dẫn :: TS
TS Trần
Trần Thị
Thị Thu
Thu Hà
Hà
Hệ số
2NF
3NF
chuẩn hoá
Mã nhà auản tri
Mã nhà auản tri
Mã nhà auản tri
Mã nhà quản tri
Mã loại nhà quản trị
Mã loại nhà quản trị
Mã loại nhà quản trị
Mã loại nhà quản trị
Tên nhà quản trị
Tên nhà quản trị
Tên nhà quản trị
Tên nhà quản trị
Tên loại nhà quản trị
Mật khẩu
Mật khẩu
Mật khẩu
Mật khẩu
Mã
loai
nhà
trị
quản
Mã
loai
nhà
Mã
quản
tn
Tên loại nhà quản trị Tên loại nhà quản trị
Tên trường
tbltau
IDtau
tentau
giochay
sogaden
ghichu
Tbltauchay
IDtau
IDgadi
IDgaden
ngaydi
makt
Tbldangkitau
IDdangki
CMTND
IDtauchay
IDloaicho
loai
nhà
quản
trị
Tên loại nhà quản trị
Kiểu dữ liệu
Kích
Ràng
Ghi chú
thưóc
buôc
Sau khi chuấn hoá bảng cán bộ ta được các thuộc tính:
int
4
> Quản tri(Mã
nhà PK
quán trì, Mã
tên tàunhà quản trị, mã loại nhà quản trị,
Varchar
20
Tên tàu
Date/timemật khẩu)
Giờ tàu chạy
int
4
Số ga tàu chay qua
> Loại quản
trị( Mã loai nhả quản trì, tên loại nhà quản trị)
Varchar
500
int Sau khi chuẩn
4 hoá phiếu đăng
FK ký mua Mã
vé tatàuđuợc các thuộc tính sau:
int
4
FK
Mã ga xuất phát
int
4
FK
Mã ga đến
> Đăng ký tàu( Mã đăng ký, cmtnd, Ngày
mã tàutàu, mã
loại chỗ, số ĩuợng, ghi chú)
Date/time
chạy
int
4
Kiểm tra tàu chay hay
chưa
>
Loại
vé
(
Mã
vé
,
Tên
vé,
hệ
số)
sv
s Vthực
thựchiện
hiện: Nguyễn
: NguyễnThị
ThịHương
Hương
Lớp:
Lớp: Tin
Tin 47b
47b
int
Varchar
int
int
4
8
4
4
PK
FK
FK
FK
25
26 phiếu đăng kí
Số hiệu
số CMT
Mã tàu chạy
Mã loại chỗ
soluong
ghichu
tblloaive
IDve
tenve
heso
tblchochuyentau
IDcho
IDchuyentau
IDloaicho
soluong
nguyengia
Tblga
IDga
tenga
diachi
int
Varchar
4
500
Đe án môn học
int
4
Varchar
20
int
4
Số luợng ghế đăng kí
Ghi chú
PK
Số hiệu vé Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
Tên vé
He số vé
int
Int
Int
int
int
4
4
4
4
4
PK
FK
FK
Chỗ ngồi trên tàu
Mã chuyến tàu
Mã loại chỗ
số lượng
Nguyên giá
int
Varchar
Varchar
4
40
40
PK
Mã ga
Tên ga
địa chỉ
tblhoadon
PK
IDhoadon
cmtnd
Int
Varchar
4
8
ngaydat
IDnoithanhtoan
tongtien
trangthai
tblnoithanhtoan
IDntt
ten
diachi
sdt
Date/time
Varchar
long
int
40
8
4
FK
int
Varchar
Varchar
int
4
40
40
4
PK
Mã nơi thanh toán
Tên nơi thanh toán
địa chỉ nơi tt
số điện thoại nơi tt
int
int
int
int
long
4
4
4
4
8
PK
FK
FK
Mã hoá đơn chi tiết
Mã hoá đơn
Mã chỗ chuyến tàu
hệ số
Giá vé
int
Varchar
Bool
Varchar
Varchar
Varchar
4
40
PK
số chứng minh thư
Họ tên khách hang
Giới tính
Mật khẩu
địa chỉ hòm thư
số điện thoại
tblhoadonchitiel
IDhoadonct
IDhoadon
IDchochuyentau
hesove
giave
Tblkhachhang
cmtnd
hoten
gioitinh
matkhau
email
dienthoai
Tblquantri
IDquantri
IDloai
ten
matkhau
Tblloaiquantri
IDloai
20
20
20
Số hóa dơn
Chứng minh
dân
Ngày đặt vé
Nới thanh toán
Tổng tiền
Trạng thái
ints V thực hiện : Nguyễn
4
PK
Thị Hương
int
4
FK
Varchar
30
Varchar
20
Mã nhà quản trị
Mã loại quản trị
27
Tên nhà quản trị
mật khẩu
int
Mã loại quản trị
4
PK
thư
nhân
Lớp: Tin 47b
Ten
tblLoaiCho
$ IDLoaiChũ
TenLoaiCho
Varchar
HoTen
GioiTinh
MatKhau
Email
Tên loại quản trị
tblLoaiVe *
IDVehọc
Đe án 9môn
TenLoaiVe
DienGiai
tblKhachHang
9 CMND
4
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
HeSo
3.Sơ đô
quan hệ giữa các bảng
A
m
r
.
tblChiĩietHoaDon *
tblChoChuyenĩa
u
$
^3—cc
IDChiTiet
$
HoaDon
IDChoChuy
enTau
IDChuyenT
au
IDLoaiCho
tblHoaDon
$
IDHoaD
on
CMND
NgayDat
IDNoiTh
tbichuyenĩ
au
$
IDChuy
enTau
IDTau
IDGaDi
IDGaDe
tblNoiThanhToan
$
IDNoiThanhT
oan
ss VV thực
thực hiện
hiện :: Nguyễn
Nguyễn Thị
Thị Hương
Hương
Lớp:
Lớp: Tin
Tin 47b
47b
28
29
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
VI. Thiết kế chi tiết
1. Thiết kế các sơ đồ thế hiện các chức năng của website
Sơ đồ chức năng FlowChart
♦> Phía người dùng
> So’ đồ thế hiện việc đăng kí thành viên, đăng nhập, quên mật
khẩu
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
30
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
s V thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
31
Đe án môn học
Thu Hà
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị
> So’ đồ thế hiện việc đăng kí mua vé và nhận phiếu của thành
viên
Lưu thông tin
vào
End
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
32
Đe án môn học
Giáo viên hướng dẫn : TS Trần Thị Thu Hà
> So’ đò thế hiện việc đăng kí và nhận phiếu của khách mói
sv thực hiện : Nguyễn Thị Hương
Lớp: Tin 47b
33