Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 4 đại từ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.26 KB, 8 trang )





Tiếng
Việt
ĐẠI TỪ
TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy phân biệt các loại từ láy trong các từ sau:?





xanh xanh, đẹp đẽ, sốt sắng, sớt sao, lao xao, sỏt sàn sạt,
nhấp nha nhấp nhổm
+ Láy toàn bộ: xanh xanh
+ Láy bộ phận:
- Láy vần: lao xao,
- Láy âm: đẹp đẽ, sốt sắng, sít sao, sát sàn sạt,
nhấp nha nhấp nhổm.

TaiLieu.VN


Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
I.Thế nào là đại từ?
Hãy đọc các đoạn


Vậytrang
đại từ 55
văn
Các từ 54,
đó
là từsgk
dùng
trong
quan
dùng
đểvàtrỏ
để làm
gì?bên:
sát
các
từ
những điều
Đặc điểm?
gì? Chúng
đảm nhận
chức vụ ngữ
pháp gì
trong câu?

TaiLieu.VN






- Các từ:
a. Nó ->trỏ “em tôi” – trỏ người – làm CN
b. Nó ->trỏ “ con gà của anh Bốn Linh ” –
trỏ con vật – làm ĐN
c. Thế ->trỏ việc mẹ nói chia đồ chơi-trỏ
sự việc – làm BN
d. ai ->“ ai ” dùng để hỏi. – làm CN.

=> Ghi nhớ 1 (SGK trang 55)


Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
II.Các loại đại từ
Đọc mục II và
Các
đại
từtừtừ
“““tôi,
Các
Các
đại
đại
Các
đại
từ
quan
sát
các
Các
đại

từ: : từ
vậy,
thế

bấy,
tao,bấy
tớ, chúng
nhiêu
ai,
gì,…
hỏi
bên:
“Sao,
nào,
trỏ
gì?
Hãy
”tôi,…
trỏ
gì?
”thế
trỏ
Hãy
gì?
về câu?
gì? Hãy
…”
về
gì?
đặt

Hãy
đặthỏi
đặt
câu?
câu?
đặt câu?
Hãy
đặt câu?

=> Ghi nhớ 2 (SGK
trang 56)



+ Các từ:
- “ tôi, tao, tớ, chúng tôi,… ”
=>Trỏ người, SV, dùng để xưng hô.
- “ bấy, bấy nhiêu ” => Trỏ số lượng.
- “ vậy, thế ”
=> Trỏ hoạt động, tính chất của sự việc.
- “ ai, gì,…” => Hỏi về đối tượng.
Ví dụ: Ai đang đến?
- “Sao, thế nào,…”
=> Trỏ hoạt động, tính chất của sự việc.

Ví dụ:

dụ:
Chúng
tôi

đi
học.

dụ:
Làm
sao
không?

dụ:
Thế
nào
rồi?
Bao nhiêu tấc đất , tấc vàng bấy nhiêu.
TaiLieu.VN




Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
III. Luyện tập
Bài tập 1

? Hãy phân
biệt các đại
từ xưng hô
đó theo ngôi
thứ?

TaiLieu.VN




a.
+ Ta, tao, tôi : ngôi 1 số ít
+ Mày : ngôi 2 số ít
+ Nó, hắn : ngôi 3 số ít
+ Chúng tôi – ta : ngôi 1 số nhiều
+ Chúng mày : ngôi 2 số nhiều
+ Chúng nó, họ : ngôi 3 số nhiều
b.
“ Mình ” 1 : ngôi 1, số ít
“ Mình ” 2 : ngôi 2, số ít




Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
III. Luyện tập
Bài tập 2

? Danh từ có
thể dùng để
xưng hô được
không? Lấy
ví dụ?

TaiLieu.VN






* Chú ý : Khi xưng hô, một số danh từ như
ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, … cũng được sử
dụng như đại từ xưng hô
VD : + Hỏi một em nhỏ :
- Anh của em có nhà không?
hoặc:+ Đứa nhỏ nói :
-Con mời ông vô ăn cơm.
( danh từ “anh”, “ông” sử dụng như đại từ)


Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
III. Luyện tập
Bài tập 3

? Hãy đặt một
số câu hỏi có
sử dụng các
lạo đại từ đã
học?

TaiLieu.VN





+ Ví dụ:
- Ai đấy?

- Sao lại thế nào?
- Bao giờ anh đi?
- Trong lớp bạn thấy bao nhiêu người?
- Bao nhiêu tiền một quyển vở?


Tiếng Việt. Tiết 15: Đại từ
IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp



- Học thuộc 2 ghi nhớ trang 55,56 sgk.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiết 16: Luyện tập Tạo lập văn bản.

TaiLieu.VN





×