Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 12 phần giải tích chương 3 đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.19 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3

ĐỀ

MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
Thời gian:…

Câu I(3đ): Tính 1.

2
∫ ( 1 − sin x ) dx

2.

x3 + 1
∫ x 2 − 1 dx

CâuII(4đ): Tính
3

1. ∫ x
0

2

1

− 2x dx

2. ∫ x ln ( x + 1) dx


ln 3



3.

0

0

ex
dx
e 2x + 1

CâuIII(3đ): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = x , y = 2 - x 2 và x = 0 .
1. Tính diện tích của hình (H).
2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo nên bởi (H) khi quay quanh trục Ox.
3


ĐÁP ÁN
Câu I(3đ): Tính

(

)

1
3


dx = ∫ 1 − 2sin x + sin 2 x dx = ∫  − 2sin x − cos 2x ÷dx
2
2

3
1
= x + 2 cos x − sin 2x + C
2
4
3
x +1
x2 − x +1
1 
1 2

dx
=
dx = ∫  x +
2. ∫ 2
÷dx = x + ln x − 1 + C

x −1
x −1 
2
x −1


1. ∫ ( 1 − sin x )

2


1,0
0,5
1,5

CâuII(4đ): Tính1.
3


0

2

(

)

3

(

)

4 4 8
1

1

x 2 − 2x dx = − ∫ x 2 − 2x dx + ∫ x 2 − 2x dx = −  x 3 − x 2 ÷ 02 +  x 3 − x 2 ÷ 32 = + = .
3 3 3

3

3

0
2

1

du = x + 1 dx
u = ln ( 1 + x )
⇒
2. ∫ x ln ( x + 1) dx . Đặt 
dv
=
xdx


v = 1 x 2
0

2
1
1
2
1
1 x
1
1 
1 

I = x 2 ln ( 1 + x ) 10 − ∫
dx = ln 2 − ∫  x − 1 +
÷dx
2
2 0 x +1
2
2 0
x +1 
1

=

1
11
1

ln 2 −  x 2 − x + ln x + 1 ÷ 10 =
2
2 2
4

ln 3

3. I =


0

3


I=


1

ex
dx .
e2x + 1

dt
.
2
t +1

Đặt

π
π

3
 t = 1 ⇒ ϕ = 4

I
=

∫π dϕ = ϕ
π
t = 3 ⇒ ϕ =
4


3

π
3
π
4


x = 0 ⇒ t = 1


 x = ln 3 ⇒ t = 3


= ( 1 + tan 2 ϕ ) dϕ = ( 1 + t 2 ) dϕ ,
2
cos ϕ
=

0,25

0,25
0,5

Đặt e x = t ⇒ e x dx = dt ,

t = tan ϕ ⇒ dt =

1,0


0,25
0,25
0,5

π
12

1,0

CâuIII(3đ): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
y = x 3 , y=2-x 2 và x=0 .
1. Tính diện tích của hình (H).
Xét phương trình x 3 =2-x 2 ⇔ x 3 + x 2 − 2 = 0 ⇔ x = 1
1

Vậy diện tích hình phẳng là S =

∫( x
0

3

1
17
1

+ x 2 − 2 ) dx =  x 4 + x 3 − 2x ÷ 10 =
3
12
4



2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo nên bởi (H) khi quay quanh trục

0,5
1,0


Ox.
Thể tích là

V = V1 − V2
1

Trong đó

0,5
y

V1 = π ∫ ( 2 − x 2 ) dx = π ∫ ( 4 − 4x 2 + x 4 ) dx
2

0

V = V1 − V2 =

5

0


4
1 
43π

V1 = π  4x − x 3 + x 5 ÷ 10 =
3
5 
15

1
1
π
V2 = π ∫ x 6 dx = π x 7 10 =
7
7
0

Vậy

0,5

1

286π
105

x
-5

5

-5

0,5



×