10/31/2008
1
SEANAFE Agroforestry Landscape Analysis Project
Phase 2 - Implementation
Completion Report
National Training Workshop on Agroforestry Landscape Analysis
With Funding Support and Technical Guidance from:
Translation materials
Case study of Indonesia
Translated by: Dr. Ho Dac Thai Hoang
Southeast Asian Network for
Agroforestry Education
Sweden International Development Cooperation Agency
PHÂN TÍCH CẢNH QUAN NÔNG LÂM TẠI VÙNG SÔNG
MENDALAM, THƯỢNG LƯU LƯU VỰC KAPUAS, PHÍA TÂY TỈNH
KALIMANTAN-INDONESIA
2
MẠNG LƯỚI GIÁO DỤC NÔNG LÂM KẾT HỢP TẠI INDONESIA (INAFE)
Tác giả:
HADI SUSILO ARIFIN, SUHARDI
CHRISTINE WULANDARI, QODARIAN PRAMUKANTO
10/31/2008
2
•
Nghèo đói và thiên tai là một trong những vấn đề đáng
â
ĐẶT VẤN ĐỀ
quan tâm
•
Quy hoạch sử dụng đất Æ nhằm quản lý sử dụng đất một
cách riêng biệt hoặc tổng hợp
•
Một số cảnh quan ở Indonesia cần được đánh giá
3
•
Phân tích cảnh quan nông lâm kết hợp
•
Có thể đây là một mô hình để duy trì cân bằng sinh thái
•
Khu vực sông Mendalam thuộc lưu vực Kapuas ở
miền Tây tỉnh Kalimantan
•
Có thể sử dụng mô hình này để phát triển và and
củng cố trong việc phân tích cảnh quan nông lam kết
hợp (AFLA)
ể ề
4
•
Mô hình AFLA có thể được thực hiện trong điều kiên
tự nhiên, kinh tế, văn hóa, xã hội tương tự
10/31/2008
3
Lưuvực sông Mendalam
5
Lưu vực sông Mendalam
River thượng nguồn lưu
vực Kapuas West
Kalimantan
ệ íh ừ 2 98 203 h
Hiện trạng sử dụng đất
•
Diện tích rừng: 2.984.203 ha.
–Rừng sản xuất: 17.5% (523,094 ha)
– Đất rừng chuyển đổi mục tiêu khác: 15.5% (461,063 ha)
•
Rừng phòng hộ 54.9%
– BKNP: 800,000 ha
– DSNP: 132 000 ha
6
DSNP: 132,000 ha
–Rừng phòng hộ Danau Empangau: 628,973 ha
– Vùng ngập nước: 360 ha
– Bãi than bùn: 67,082 ha
10/31/2008
4
•
Bức khảm tiểu vùngg
–
tembawang
(
kebun campuran
= Vườn tạp)
–
pekarangan
(Vườn nhà)
–
kebun tanaman
(Rừng trồng)
–
ladang
(đấtkhô)
7
ladang
(đất khô)
–
hutan
(rừng tự nhiên)
8
Ảnh vệ tinh các dạng sử dụng đất ở Mendalam River Basin
(Landsat ETM 1990-left, and 2000-right)
10/31/2008
5
Bức khảm NLKH ở Mendalam River Basin
No Kiểu NLKH Cơ cấu cây trồng Ghi chú
ầ1. Vườn tạp ven bờ
sông Tembawang
Sầu riêng, rau dớn (paku ikan), Cọ đường, Dừa,
chuối, khoai lang, đậu.
Canh tác thâm
canh
2. Vườn hộ gia đình
Pekarangan
Sầu riêng, chôm chôm, dưa, dừa, bí ngô, tiêu,
juna tỏi Indo, môn, gừng (Alpinia sp.), gia cầm.
Canh tác thâm
canh
3. Rừng trồng Kebun
Tanaman
Cao su, café, Cacao Bán thâm canh
9
Tanaman
4. Đất trồng màu
Ladang
Lúa, bắp, Gừng(Alpinia sp.), dưa leo, tiêu, sắn Bán thâm canh
5. RỪng Hutan Măng cụt, cekalang, pandanus, khế, chôm
chôm, măng tre, mây, Shorea stenoptera, cây
chủ nuôi ong (lebah madu)
Quảng canh
THE
UPPER
Mặt cắt vùng Mendalam Riparian
THE
DOWN
STREAM
UPPER
STREAM
NANGA HOVAT:
- BUKAT
- TYPE A
UMA SULING:
-KAYAN
- TYPE A
PAGUNG:
-KAYAN
- TYPE A
TELUK TELAGA:
-KAYAN
- TYPE A + BLUNG
PADUA
KOMPLEKS
10
TG. KARANG:
-KAYAN
- TYPE B + C
MITING:
-KAYAN
- TYPE A
SEMANGKOK:
-TAMAN
- TYPE D
NANGA SMABUS:
-MALAY
- TYPE B + C