Kế hoạch Marketing
Buổi 5 – Môn Lập KHKD
L/O/G/O
Kế hoạch Marketing?
Khái niệm Marketing
MARKETING : LÀ QUÁ TRÌNH PHÁT
HIỆN RA CÁC NHU CẦU VÀ THỎA
MÃN CÁC NHU CẦU CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỒNG THỜI ĐEM LẠI LỢI
NHUẬN CHO DOANH NGHIỆP
‘The right product, in the right
place, at the right time, and at
the right price’
Adcock et al
KẾ HOẠCH MARKETING
Kế hoạch Marketing hàng năm bao gồm:
Mục tiêu
Hoạt động
Ngân sách
VỊ TRÍ CỦA KẾ HOẠCH
MARKETING
Các mục tiêu
của công ty
Các yếu tố
môi trường
Các điểm mạnh
và
điểm yếu
của công ty
Vò trí mà
công ty
mong muốn
Vò trí
hiện tại
của công ty
Khoảng
cách
chiến
lược
Các kế
hoạch
chức
năng
ĐẶC ĐIỂM CỦA KẾ HOẠCH
MARKETING
• Công cụ thông tin, hướng dẫn hoạt động
• Nguồn cung cấp đầu vào quan trọng đối với
quá trình phân bổ tài nguyên
• Là tiêu chuẩn để đánh giá kiểm tra
VÌ SAO KẾ HOẠCH MARKETING CẦN
THIẾT?
Cho phép doanh nghiệp nhìn rõ vò thế hiện tại và
các nhiệm vụ cần phải hoàn thành nhằm đạt được
mong muốn trong tương lai
Làm chi tiết các bước quan trọng trong quá trình từ
vò trí hiện tại của doanh nghiệp đến vò trí mong
muốn trên thò trường
Giúp doanh nghiệp xác đònh về mặt thời gian thực
hiện các bước
Giúp doanh nghiệp xác đònh rõ các nguồn lực về
người và tài chính để thực hiện được mục tiêu
KẾ HOẠCH MARKETING CÓ LI
GÌ?
Cho phép phân tích tình hình cạnh tranh
Cho phép đánh giá khả năng thò trường và các cơ
hội thò trường mới chua có ai thỏa mãn
Đề xuất các khả năng chiến lược Marketing khác
nhau
Phối hợp các công cụ Marketing trong doanh
nghiệp
Đưa ra cơ sở để xác đònh ngân sách
Đề ra mục tiêu và trách nhiệm phải thực hiện mục
tiêu đó
Cải thiện việc đánh giá kết quả hoạt động của cá
nhân và tổ chức
NHỮNG LỖI THƯỜNG MẮC KHI
LẬP KẾ HOẠCH MARKETING
Cho rằng doanh nghiệp không có đối thủ cạnh tranh
Đề cao quá hoặc không đánh giá hết đối thủ cạnh
tranh
Giải thích sai về việc sản phẩm/ dòch vụ của doanh
nghiệp tốt hơn của đối thủ cạnh tranh trên thò
trường
Dự đoán thò phần không thực tế
Cho rằng hệ thống phân phối sẽ thực hiện phân
phối sản phẩm theo đúng thời gian
Đặt giá chỉ dựa trên cơ sở chi phí
Sai lầm trong việc nhận biết thò trường nhậy cảm
về giá
THU THAÄP THOÂNG TIN CHO
KEÁ HOAÏCH MARKETING
CHIẾN LƯỢC
MARKETING
CÁC DẠNG CHIẾN LƯC
MARKETING
Marketing
tổng thể
Đa
phân khúc
Marketing
đa dạng SP
Đơn
phân khúc
Marketing
mục tiêu
Ngách
thò trường
Cá nhân
MỤC TIÊU MARKETING
NỘI
DUNG
GIỚI
THIỆU
PHÁT
TRIỂN
− Đưa sản
phẩm ra
Mục tiêu
thò trường Tối đa hóa
Marketin
− Gây chú ý thò phần
g
của khách
hàng
BÃO
HOÀ
SUY
GIẢM
Củng cố
thò phần
Giảm bớt
những
phân khúc
không
hiệu quả
Chieỏn lửụùc Marketing Mix theo chu kyứ SP
Gii thiu
Phỏt trin
CL Sn
Cho
Cho bỏn sp
phm
bỏn sp
phỏt trin,
c bn
dch v bo
hnh
Bóo ho
a dng hoỏ
nhón hiu &
mu mó
Suy gim
Loi b mt
hng yu kộm
CL Giỏ
Chi phớ
+ lói
nh giỏ
xõm nhp th
trng
nh giỏ ngang
hay tt hn i
th cnh tranh
Ct gim giỏ
CL
Phõn
Phi
Cú chn
lc
t
t hn na
Chn lc, loi
b cỏc ca
hng khụng
sinh li
Chieỏn lửụùc Marketing Mix theo chu kyứ SP
Gii thiu
Phỏt trin
Bóo ho
Suy gim
CL Qung
cỏo
To s bit n To s bit n &
sn phm trong quan tõm trong th
khỏch hng tiờn trng i chỳng
phong & i lý
Nhn mnh s
khỏc bit ca
nhón hiu v
li ớch
Gim xung
mc cn thit
gi chõn
khỏch hng
trung thnh
CL Kớch
thớch tiờu
th
Kớch thớch tiờu
Gim bt
th mnh thu chim li th v
hỳt dựng th
nhu cu ca ngi
dựng nhiu
Tng cng
khuyn
khớch chuyn
nhón hiu
Gim ti mc
ti thiu.
Mc Tiờu
Marketing
To s bit n Tng ti a th
v dựng th
phn
Tng ti a li
nhun & bo
v th phn
Gim chi phớ &
vt kit nhón
hiu
MARKETING MIX
SẢN PHẨM
QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
• Quyết định về sản phẩm
• Quyết định về dòng sản phẩm
• Quyết định về phối thức sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
•
•
•
•
•
•
Quyết định thiết kế sản phẩm
Quyết định về các đặc tính của sản phẩm
Quyết định nhãn hiệu sản phẩm
Quyết định bao gói và dán nhãn
Quyết định các dịch vụ hỗ trợ
Quyết định về dịch vụ
NHÃN HỆU SẢN PHẨM
• Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu,
thiết kế, hoặc là tổ hợp các yếu tố trên nhằm
xác đònh và phân biệt sản phẩm và dòch vụ
của công ty với các đối thủ hay công ty khác.
CÁC MỨC ĐỘ CỦA GIÁ TRỊ NHÃN HIỆU
•
•
•
•
Nhận thức nhãn hiệu (Brand Awareness)
Chấp nhận nhãn hiệu (Brand Acceptability)
Ưa thích nhãn hiệu (Brand Preference)
Trung thành với nhãn hiệu (Brand Loyalty)
QUYẾT ĐỊNH VỀ DÒNG SẢN PHẨM
• Độ dài dòng sản phẩm
– Quyết định dãn dòng sản phẩm
– Quyết định bổ sung dòng sản phẩm
• Chiến lược tinh giản dòng sản phẩm
• Hiện đại hóa dòng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH PHỐI THỨC SP
•
•
•
•
Chiến lược một sản phẩm
Chiến lược đa sản phẩm
Hệ thống sản phẩm
Đa dạng hóa sản phẩm
GIÁ